BÀI TẬP HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
sau khi học xong bài này, học sinh cần:
1. Kiến thức
- Biết cách vận dụng kiến thức đã học vào làm các bài tập tiến hóa và sinh thái
học.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện các kĩ năng vận dụng kiến thức lí thuyết để giải các bài tập.
3. Thái độ
- Có ý thức vận dụng các tri thức, kĩ năng học được vào học tập.
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: giao bài tập cho các nhóm cbị ở nhà.
2. Học sinh: Làm các bài tập đã cho.
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp với nội dung bài
3.Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* Hoạt động 1: giới thiệu
-Gv: nêu y/c của tiết bài tập
-Gv: kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
*Hoạt động 2: Bài tập tự luận
-Gv: y/c đại diện nhóm 1 trình bày cách
giải BT 1,2
-Hs: h/s của nhóm 1 lần lượt trình bày
BT1 và 2 trên bảng (hoặc trình bày
hướng giải quyết).
-Hs: Lớp theo dõi, nhận xét và bs
Bài 1/212.
Tiến hóa nhỏ là qt làm biến đổi tần số alen và
thành phần KG của quần thể. Vì vậy qt là đơn
vị nhỏ nhất của tiến hóa.
Bài 2/212. Giải thích sơ đồ H47.1 sgk
- ĐB phát sinh trong qt sinh sản tạo ra nguồn
BD sơ cấp để rồi qua sinh sản tạo ra các BDTH
(BD thứ cấp).
- Sinh sản hữu tính tạo ra rất nhiều KG khác
nhau (BDTH) ở đời sau.
-Gv: NX, đánh giá và thông báo đáp án - Các KG trong những môi trường cụ thể sẽ cho
đúng
ra những KH khác nhau
- Các cá thể với các KH khác nhau sẽ khác biệt
nhau về khả năng sống sót cũng như về khả
năng sinh sản (chịu sự t/đ của CLTN) nên:
+ Hoặc là sống sót được (những cá thể có KH
thích nghi)
+ Hoặc khơng sống sót hay khả năng sinh sản
-Gv: y/c nhóm 2 trình bày bài 3
kém (những cá thể có KH khơng thích nghi).
-Hs: Đại diện của nhóm 2 trình bày BT3 Bài 3 /212
và 4 trên bảng (hoặc trình bày hướng giải * Các nhân tố TH làm thay đổi tần số alen của
quyết).
QT là: ĐB, CLTN, di nhập gen, các yếu tố ngẫu
-Hs: Lớp theo dõi, trao đổi và nhận xét. nhiên.
-Gv: NX, đưa ra đáp án đúng.
* Nhân tố TH nào làm thay đổi tần số alen
nhanh nhất còn phụ thuộc vào nhiều đk khác
nhau. Ví dụ: Nếu QT có kích thước nhỏ thì các
yt ngẫu nhiên lại đóng vai trị chính trong việc
làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của QT.
Thậm chí 1 gen có lợi cũng có thể nhanh chóng
bị biến mất hoàn toàn khỏi qt.
CLTN cũng là nhân tố làm thay đổi tần số alen
của qt một cách nhanh chóng nếu áp lực CLTN
chống lại các alen trội,...
- Trong các nhân tố TH thì ĐB là nhân tố làm
thay đổi tần số alen của qt 1 cách chậm nhất. Vì
tần số ĐB nhìn chung trong tự nhiên vào khoảng
từ 10-6 đến 10-4..
-Gv: y/c nhóm 3 trình bày cách giải bài *CLTN là nhân tố quy định chiều hướng TH.
4
Bài 4/123. Giải thích sơ đồ H47.2
-Hs: Đại diện của nhóm 3 trình bày.
-Hs: Lớp theo dõi, trao đổi và nhận xét.
-Gv: NX, đưa ra đáp án đúng.
-Gv: y/c nhóm 4 trình bày bài 5,6
-Hs: Đại diện của nhóm 4 trình bày.
-Hs: Lớp theo dõi, trao đổi và nhận xét.
-Gv: NX, đưa ra đáp án đúng.
-Gv: y/c nhóm 5 trình bày bài 1/214
-Hs: Đại diện của nhóm 5 trình bày.
- Từ 1 qt ban đầu do có cơ chế cách li nào đó
tách 2 Qt A và B. Ban đầu 2 Qt còn có thể trao
đổi vốn gen cho nhau (sự cách li chưa hồn
hảo), do đó vẫn chỉ là 2 Qt của 1 loài.
- Lâu dần sự trao đổi vốn gen giữa 2 Qt giảm
dần (sự cách li giữa 2 QT ngày 1 được tăng
cường) thì các Qt cách li tích lũy những khác
biệt về tần số alen và thành phần KG dẫn đến
hình thành nên các chủng địa lí. Nếu sự trao đổi
vốn gen giữa các chủng ngày 1 giảm dần dẫn
tới sự khác biệt giữa các chủng có thể càng lớn
và 2 Qt ban đầu có thể trở thành 2 lồi phụ (các
cá thể vẫn có thể GP được với nhau và sinh ra
đời con hữu thụ nhưng sự GP giữa các lồi phụ
như vậy rất ít xẩy ra).
Khi sự trao đổi vốn gen giữa các lồi phụ hồn
tồn khơng xẩy ra, đều này có nghĩa là giữa
chúng có sự cách li sinh sản hồn tồn thì 2 lồi
phụ sẽ trở thành 2 loài khác nhau.
Bài 5/213.
Bài 6/213.
- TH văn hóa là khả năng TH mới. Từ kq của
THSH lồi người có tiếng nói rồi chữ viết.
Trong THVH, những kinh nghiệm sống giúp
chúng ta thích nghi khơng phải được truyền qua
ADN (DT theo chiều dọc) mà qua tiếng nói và
chữ viết (truyền theo chiều ngang: có được do
học tập)
- Tiến hóa sinh học cịn ảnh hưởng tới sự sự phát
triển của lồi người vì con người cũng là sinh
-Hs: Lớp theo dõi, trao đổi và NX
-Gv: NX, đưa ra đáp án đúng.
Gv: tb đáp án của bài 8
-Hs: so sáh kq và tbày cách giải
vật (nên cũng tuân theo ql tiến hóa như các lồi
vật khác).
Bài 1/214. gt sơ đồ H47.3
a. Khái niệm: Quần thể; Quần xã; Hsinh thái
b. Đặc điểm:
-Gv: y/c nhóm 6,7,8 trình bày bài 2/214 *Quần thể:
-Hs: Đại diện của các nhóm trình bày:
- Các nhân tố vs và hữu sinh a/h trực tiếp hoặc
+ nhóm 6 phần quần thể
gián tiếp đến đời sống sv.
+ nhóm 7 phần quần xã
- Qt đạt đc mức độ cb về lượng cá thể khi các yt
+ nhóm 8 phần HST
về sinh sản, mức độ tử vong, phát tán ở mức độ
-Hs: Lớp theo dõi, trao đổi.
cho phép theo pt: mức ss + nhập cư = mức độ tử
-Gv: NX, thông báo đáp án đúng.
vong + xuất cư.
- Qt ko tăng trưởng theo đg cong lí thuyết vì: mt
sống ln ln thay đổi (t/a có thể cạn kiệt, nơi
ở bị chật, dịch bệnh gây tử vong).
*Quần xã
- Các đặc trưng cơ bản của QX:
+ tỉ lệ gt, nhóm tuổi.
+ Sự phân bố cá thể của qt.
+ Mật độ cá thể của qt.
+ Kích thước của qtsv, tăng trưởng của qt sv.
- Mqh giữa các loài trong qx:
+ Mqh sinh thái.
Qh hỗ trợ gồm: cộng sinh, hợp tác, hội sinh
Qh đối kháng: cạnh tranh, kí sinh, ...
+ Hiện tượng khống chế sinh học.
*Hệ sinh thái
- Thành phần cấu trúc của HST: vs và h/sinh.
- Các kiểu HST
- Sd bền vững tài nguyên thiên nhiên.
- Chuyển hóa vật chất trong HST tuân theo định
luật bảo toàn vật chất.