Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giao an luyen tap giai bai toan bang cach lap phuong trinh 2023 moi nhat toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.96 KB, 5 trang )

TIẾT 63. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Kĩ năng: - HS được rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình qua
bước phân tích đề bài, tìm ra mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập
phương trình.
- HS biết cách trình bày bài giải của một bài toán bậc hai.
II. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ; thước thẳng ; máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1 : Chữa bài tập 45 Tr 59 SGK
HS1 chữa bài 45 SGK.
( Thực hiện ở tiết 61)
Gọi số tự nhiên nhỏ là x. ( ĐK : x 
N)
 số tự nhiên liền sau là x + 1
Tích của hai số là : x( x + 1)
GV kiểm tra bài làm ở nhà của vài HS.
Tổng của hai số là 2x + 1.
Theo đề bài ta có phương trình :
x(x + 1) – (2x + 1) = 109
 x 2  x  2x  1  109  0
 x 2  x  110  0
  1  440  441    21
1  21
x1 
 11 (TMĐK)
2


1  21
x2 
 10 (loại)
2

HS2 chữa bài 47 tr 59 SGK
GV yêu cầu HS2 kẻ bảng phân tích đại
lượng, lập phương trình, giải phương trình,
trả lời bài tốn.
**

Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 11 và 12.
HS2 chữa bài 47 SGK
 km 
v

 h 

Bác Hiệp x + 3
Cô Liên

x

t(h)
30
x3
30
x

ĐK: x > 0

Phương trình:

s(km)
30
30

30
30
1


x x3 2


 60x  3  60x  xx  3
 60x  180  60x  x 2  3x
 x 2  3x  180  0
  9  720  729    27
 3  27
x1 
 12 (TMĐK)
2
 3  27
x2 
 15 (loại)
2

Trả lời: Vận tốc xe của cô Liên là 12
 km 



 h 

Vận tốc xe của bác Hiệp là 15
 km 

.
 h 

GV nhận xét cho điểm.

HS lớp nhận xét bài làm của hai bạn.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP

 Bài 59 tr 47 SBT
(Thực hiện ở tiết 61)
HS hoạt động theo nhóm.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải bài tập Gọi vận tốc của xuồng khi đi trên hồ yên
đến khi lập xong phương trình bài tốn.
km 
lặng là x 
 . ĐK: x > 3
 h 

Vận tốc xi dịng sơng của xuồng là
km 
.
 h 


x + 3 

Vận tốc ngược dịng sơng của xuồng là
km 
.
 h 

x – 3 

Thời gian xuồng xi dịng 30km là:
30
( h)
x3

Thời gian xuồng ngược dòng 28km là:
28
( h)
x3

Thời gian xuồng đi 59,5km trên mặt hồ
GV u cầu HS một nhóm trình bày

n lặng là:

59,5 119

( h)
x
2x



Ta có phương trình

30
28
119


x  3 x  3 2x

Đại diện nhóm trình bày bài.
GV đưa phần giải phương trình lên bảng HS xem bài giải phương trình trên màn
phụ:
hình.
2
30.2x(x – 3) + 28.2x(x + 3) = 119(x – 9)
 60x2  180x  56x2  168x = 119x2 –
1071
 3x2  12x  1071  0
 x2  4x  357  0
'  4  357  361  '  19
x1  2  19  17 (TMĐK)
x2  2  19  21 (loại)

Trả lời: vận tốc của xuồng trên hồ yên lặng
km 
là 17 
.
 h 


HS ghi: Giải phương trình được: x1  17
(TMĐK)
x2  21 (loại)

Và trả lời bài toán vào vở.

 Bài 46 tr 59 SGK.
(Thực hiện ở tiết 61)
GV: Em hiểu tính kích thước của mảnh đất HS đọc to đề bài.
là gì?
HS: Tính kích thước của mảnh đất tức là
? Chọn ẩn số? Đơn vị? Điều kiện?
tính chiều dài và chiều rộng của mảnh
đất.
? Biểu thị các đại lượng khác và lập phương Gọi chiều rộng của mảnh đất là x(m).
trình bài tốn ?
ĐK: x > 0.
Vì diện tích của mảnh đất là 240m2 nên
chiều dài là

GV yêu cầu HS cho biết kết quả phương
trình.

240
(m ) .
x

Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều
dài 4m thì diện tích khơng đổi, vậy ta có
phương trình:


x  3 240  4   240
 x



HS giải phương trình được kết quả:
x1  12 (TMĐK)
x2  15 (loại)
Trả lời: Chiều rộng mảnh đất là 12m


Chiều

240
 20(m)
12

dài

mảnh

đất

là:



Bài 54 tr 46 SBT**
HS đọc to đề bài.

(Đề bài đưa lên bảng phụ)
HS: Bài toán này thuộc dạng tốn năng
? Bài tốn này thuộc dạng gì?
suất.
? Có những đại lượng nào?
GV kẻ bảng phân tích đại lượng, yêu cầu HS:Có các đại lượng: năng suất 1 ngày,
số ngày, số m3 bê tông.
HS điền vào bảng.
HS lên bảng điền.
Số ngày
NS 1 ngày
Số m3
Kế hoạch

x (ngày)

450  m 3 


x  ngaøy 

450 (m3)

x – 4 (ngày) 432  m 
Thực hiện
96%.450 = 432 (m3)
ĐK: x > 4 x  4  ngày 
3

GV u cầu HS lập phương trình bài tốn


HS nêu:

432 450

 4,5
x4
x

GV u cầu HS nhìn vào bảng phân tích, HS nối tiếp nhau, trình bày miệng bài
trình bày bài giải.
giải.
GV yêu cầu HS về nhà làm tiếp bước giải
phương trình và trả lời .
HS đọc to đề bài.
 Bài 50 tr 59 SGK.**
HS: Bài toán này có ba đại lượng:
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Khối lượng (g)
GV hỏi: Trong bài tốn này có những đại
Thể tích (m3)
lượng nào?
 g 
3 
 cm 

Khối lượng riêng 
? Mối quan hệ giữa chúng như thế nào?
GV yêu cầu HS phân tích đại lượng bằng
bảng và lập phương trình bài tốn.


Cơng
Khối lượng riêng 

Khối lượng
Thể tích

thức:


HS lên bảng trình bày.
GV thơng báo kết quả
x1 = 8,8 (TM); x2 = –10 (loại)
 Bài 49 tr 59 SGK**
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
? Ta cần phân tích những đại lượng nào?
? Hãy lập bảng phân tích và phương trình
bài tốn ?

Khối
lượng
Kim loại
1
Kim loại
2

880g
858g

Thể

tích

Khối
lượng
riêng

880
 g 
(cm 3 )x 3 
x
 cm 
8528
 g 
x 3) 1 3 
(cm
x 1
 cm 

ĐK: x > 1
Phương trình:

858 880

 10
x 1
x

HS ghi lại kết quả.
HS trả lời.
- Ta cần phân tích các đại lượng: thời

gian hồn thành cơng việc và năng suất
làm một ngày.
- HS nêu bảng phân tích và phương
GV nhấn mạnh: với dạng tốn làm chung trình của bài tốn.
Thời gian Năng suất
làm riêng hay tốn về vịi nước chảy, giữa
HTCV
một ngày
thời gian hồn thành cơng việc và năng suất
1
trong một đơn vị thời gian là hai số nghịch
(CV)
Đội I
x (ngày)
x
đảo của nhau. Không được lấy thời gian
1
x+6
HTCV của đội I cộng với thời gian HTCV
(CV)
Đội II
(ngày)
x

6
của đội II bằng thời gian HTCV của hai đội.
1
Còn năng suất một ngày của đội I cộng với
(CV)
Hai đội 4 (ngày)

4
năng suất một ngày của đội II bằng năng suất
ĐK: x > 0
một ngày của hai đội.
1
1
1
Phương trình:


x

HS nghe GV.
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Bài tập về nhà số 51, 52 tr 59, 60 SGK
Số 52, 56, 61 tr 46, 47 SBT.
- Đọc và ghi nhớ tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi tiết sau thực hành.
- Xem hướng dẫn ở bài đọc thêm trang 47 SGK

x6

4



×