Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bài tập thực hành môn HQTCSDL - Mô hình quan hệ thực thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.46 KB, 47 trang )

HCSDL
1
NN
NN
CHƯƠNG
CHƯƠNG
2
2
Mô hình liên kết thực thể
HCSDL 2
NN
NN
Quá trình thiết kế CSDL
HCSDL 3
NN
NN
Mô h
Mô h
ì
ì
nh liên k
nh liên k
ế
ế
t
t


th
th



c th
c th


(Entity Relationship Model
(Entity Relationship Model


ER Model)
ER Model)
 Được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan
niệm
 Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL
 Lược đồ thực thể - liên kết (Entity-
Relationship Diagram)
 Tập thực thể (Entity Sets)
 Thuộc tính (Attributes)
 Mối quan hệ (Relationship)
3
HCSDL 4
NN
NN
Mô h
Mô h
ì
ì
nh liên k
nh liên k
ế

ế
t
t


th
th


c th
c th


(Entity Relationship Model
(Entity Relationship Model


ER Model)
ER Model)
 Mô hình ER được dùng để xây dựng mô
hình dữ liệu ý niệm (Conceptual data
modeling)
 Mô hình ER như 1 công cụ để trao đổi ý
tưởng giữa nhà thiết kế và người dùng
cuối trong giai đoạn phân tích. Nó độc lập
với DBMS và quá trình hiện thực database.
4
HCSDL 5
NN
NN

Sơ đ
Sơ đ


liên k
liên k
ế
ế
t
t


th
th


c th
c th


 Mô hình ER được diễn tả bằng sơ đồ liên
kết thực thể (entity relationship diagram -
ERD)
 Ba phần tử cơ bản:
 Kiểu thực thể (entity Type)
 Quan hệ hay mối liên kết (Relationship)
 Các thuộc tính (Attribute)
5
HCSDL 6
NN

NN
V
V
í
í
d
d


HCSDL 7
NN
NN
Th
Th


c th
c th


-
-
Entity
Entity
 Thực thể là đối tượng chính mà ta có thông
tin về chúng.
 Thực thể có thể là
 Một người như nhân viên, sinh viên,
 Một nơi chốn như thành phố, đất nước,
 Một sự kiện như mua hàng, trả lương,

 Một khái niệm như môn học, tài khoản,…
HCSDL 8
NN
NN
C
C
á
á
ch đ
ch đ


t tên v
t tên v
à
à
ký hi
ký hi


u
u
 Mỗi kiểu thực thể phải có một tên gọi,
nên là danh từ số ít và viết chữ hoa.
 Thể hiện (instance) là một trường hợp cụ
thể của thực thể: Nguyễn văn A
 Ký hiệu của các kiểu thực thể
8
EMPLOYEE DEPENDENT
Thực thể mạnh

Thực thể yếu
HCSDL 9
NN
NN
V
V
í
í
d
d


th
th


c th
c th


m
m


nh/y
nh/y
ế
ế
u
u

9
EMPLOYEE
DEPENDENT
Has
Employee_ID
Employee_Name
Dependent_Name
BirthDate
HCSDL 10
NN
NN
Th
Th


c th
c th


k
k
ế
ế
t h
t h


p
p
10

VENDOR
VENDOR
Customer_ID
Customer_Name
Vendor_ID
Address
Shipment
CUSTOMER
CUSTOMER
Date
Shipment_No
HCSDL 11
NN
NN
Thu
Thu


c t
c t
í
í
nh
nh
-
-
attribute
attribute
 Mỗi kiểu thực thể có 1 số thuộc tính.
 Thuộc tính là đặc tính của 1 kiểu thực thể

hay 1 mối liên kết.
 Ví dụ: kiểu thực thể STUDENT có các thuộc
tính như Student_ID, Student_Name,
Address, Major.
STUDENT Student_ID, Student_Name,…
HCSDL 12
NN
NN
C
C
á
á
c ki
c ki


u thu
u thu


c t
c t
í
í
nh
nh
 Thuộc tính đơn (simple attribute): là thuộc
tính không thể phân nhỏ được.
Ví dụ: Color, Weight, HorsePower
 Thuộc tính phức hợp (composite

attribute): là thuộc tính có thể phân thành
nhiều thành phần
Ví dụ:
Thuộc tính Address bao gồm các
thành phần Street, District, City
12
HCSDL 13
NN
NN
C
C
á
á
c ki
c ki


u thu
u thu


c t
c t
í
í
nh (tt)
nh (tt)
 Thuộc tính đơn trị (single valued
attribute)
 Thuộc tính đa trị (multivalued attribute):

có thể có nhiều hơn một trị cho một thể
hiện của thực thể
 Ví dụ: Thực thể COURSE có thuộc tính
Teacher đa trị, một môn học có thể được
dạy bởi nhiều hơn 1 thầy cô.
13
HCSDL 14
NN
NN
C
C
á
á
c ki
c ki


u thu
u thu


c t
c t
í
í
nh (tt)
nh (tt)
 Thuộc tính khóa: là 1 thuộc tính hoặc 1 tổ
hợp các thuộc tính xác định được các thể
hiện (instance) riêng biệt của 1 kiểu thực

thể
 Ví dụ: Student_ID là thuộc tính xác định
của kiểu thực thể STUDENT
14
HCSDL 15
NN
NN
C
C
á
á
c ki
c ki


u thu
u thu


c t
c t
í
í
nh (tt)
nh (tt)
 Thuộc tính dẫn xuất ( derived attribute): là
thuộc tính mà trị của nó có thể tính ra
được từ các thuộc tính khác
 Ví dụ: Year_Employed là thuộc tính dẫn
xuất từ thuộc tính Date_Employed

15
HCSDL 16
NN
NN
C
C
á
á
ch đ
ch đ


t tên v
t tên v
à
à
ký hi
ký hi


u
u
 Mỗi thuộc tính nên được biểu diễn là danh
từ số ít và viết chữ thường.
 Ký hiệu của các kiểu thuộc tính:
16
Student_ID
Teacher
Thuộc tính xác định
Thuộc tính dẫn xuất

Years_Employed
Thuộc tính đa trị
HCSDL 17
NN
NN
Gi
Gi
á
á
tr
tr


c
c


a thu
a thu


c t
c t
í
í
nh
nh
 Kiểu dữ liệu (data type) và Miền giá trị
của thuộc tính (domain)
 Kiểu chuỗi (string)

 Kiểu số nguyên (integer)
 Kiểu số thực …
 Ví dụ thực thể NHANVIEN có các thuộc tính
 Họ tên (hoten: string[20])
 Ngày sinh (ns: date)
 Điểm TB (DTB:float)
HCSDL 18
NN
NN
M
M


i liên k
i liên k
ế
ế
t
t
-
-
Relationship
Relationship
 Mối liên kết (relationship): diễn tả sự
liên quan giữa một hay nhiều kiểu thực
thể với nhau. Tên liên kết là một động từ
có ý nghĩa
 Bậc của mối liên kết: là số kiểu thực
thể tham gia vào mối liên kết
 Các kiểu liên kết (relationship type)

 Liên kết 1 ngôi
 Liên kết 2 ngôi
 Liên kết 3 ngôi
18
HCSDL 19
NN
NN
Liên kết một ngôi (Unary relationship)
 Là mối liên kết giữa các thể hiện của cùng
một kiểu thực thể
 Còn gọi là mối liên kết đệ quy (recursive
relationship)
 Ví dụ:
19
EMPLOYEE
Manages
HCSDL 20
NN
NN
20
Roles
Roles
 Đôi khi một thực thể xuất hiện nhiều hơn
1 lần trong mối quan hệ.
 Để phân biệt, nên tạo role (nhãn) trên các
cạnh nối giữa mối quan hệ và thực thể.
EMPLOYEE
Manages
Nhân viên
Giám đốc

HCSDL 21
NN
NN
Liên k
Liên k
ế
ế
t hai ngôi (Binary relationship)
t hai ngôi (Binary relationship)
 Là mối liên kết giữa hai kiểu thực thể
21
STUDENT
COURSE
Registers for
HCSDL 22
NN
NN
Liên k
Liên k
ế
ế
t ba ngôi (Ternary relationship)
t ba ngôi (Ternary relationship)
 Là mối liên kết giữa 3 kiểu thực thể
22
PART
VENDOR
WAREHOUSE
Supplies
Shipping mode Unit cost

HCSDL 23
NN
NN




ng s
ng s


c
c


a m
a m


i liên k
i liên k
ế
ế
t (Cardinality)
t (Cardinality)
 Lượng số là số thể hiện của kiểu thực thể B
mà có thể liên kết với mỗi thể hiện của kiểu
thực thể A
 Lượng số tối thiểu (minimum cardinality): là
số tối thiểu của các thể hiện của kiểu thực

thể B mà có thể liên kết với mỗi thể hiện của
kiểu thực thể A
 Lượng số tối đa (maximum cardinality)
23
HCSDL 24
NN
NN




ng s
ng s


c
c


a m
a m


i liên k
i liên k
ế
ế
t (Cardinality)
t (Cardinality)
 Nếu lượng số tối thiểu là 0, kiểu thực thể B

được gọi là nhiệm ý
 Nếu lượng số tối thiểu và tối đa đều là 1 thì
lượng số này được gọi là bắt buộc (mandatory)
 Ba dạng liên kết:
 Liên kết 1-1
 Liên kết 1-n
 Liên kết n-n
24
HCSDL 25
NN
NN
Ký hi
Ký hi


u c
u c


a lư
a lư


ng s
ng s


 Nhiệm ý: ký hiệu là O
 Bắt buộc: ký hiệu là ||
 Nhiều

25

×