Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập thực hành môn cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.03 KB, 2 trang )

Bài Thực hành Số 5
Mục tiêu :
- Câu lệnh truy vấn với tùy chọn GROUP BY, COMPUTE, JOIN
- Subquery
CSDL mẫu: TOYWORLD
A. Mở CSDL TOYWORLD, thực hiện các truy vấn sau:
1. Hiển thị số hóa đơn (order number), mã đồ chơi (toy ID) và mô tả
cách gói quà (description of gift wrapper) theo mẫu sau:
Order Number
(Số HĐ)
Toy ID
(Mã đồ chơi)
Wrapper
Description
(Mô tả cách gói)
2. Hiển thị tên đồ chơi và mã phiếu mua hàng (Card ID) của tất cả đồ
chơi. Nếu đồ chơi không được mua bằng phiếu mua hàng thì hiển thị
giá trị NULL
Toy Name Cart ID
Robby the Whale 000005
Water Channel
System
NULL
3. Hiển thị tên của tất cả người mua hàng cùng với họ tên viết tắt
(Initial)của họ theo mẫu sau:
Initials
vFirstNam
e
vLastNam
e
A.S. Angela Smith


4. Hiển thị giá cả trung bình (đã làm tròn) của tất cả đồ chơi
5. Hiển thị tất cả mã người mua hàng (ShopperID) cùng với số hóa đơn
(nếu có) nếu người nhận quà sống cùng tiểu bang với người mua
6. Tìm lỗi khi thực hiện lệnh sau, sửa lại và chạy thử:
SELECT * FROM Shopper INTO CaliforniaShoppers
WHERE cState = 'California'
1
7. Hiển thị họ, tên của tất cả người mua hàng sống ở thành phố
Woodbridge, San Jose hay Las Vegas.
8. Hiển thị tên của tất cả đồ chơi mà khi mua khách hàng thường không
gói quà
9. Hiển thị tên của tất cả số hóa đơn mà hàng của nó đã được chuyển
đến khách hàng
10. Tìm lỗi trong những lệnh sau:
a. SELECT cOrderNo, cCity, CZipCode, cPhone,
cState
FROM Recipient
UNION
Select cCity, cState, CZipCode, cPhone
FROM Shopper
b. SELECT cCity, cZipCode, cPhone, cState
FROM Recipient
UNION
Select cCity, cPhone, cState, cZipCode
FROM Shopper
11. Liệt kê tên những khách hàng quen có số lần mua hàng cao nhất
12. Liệt kê tên những đồ chơi có giá tiền cao hơn giá bình quân của các đồ
chơi đang được bán ở cửa hàng
13. Hãy tìm những đồ chơi không bán được
14. Hãy tìm đồ chơi bán chạy nhất

15. Hãy thống kê doanh thu bán hàng :
a. Theo từng năm
b. Theo từng quý của năm 2001
c. Theo từng tháng của năm 2001
16. Liệt kê những khách mua hàng cho chính họ ( người mua và người
nhận trùng nhau) và hóa đơn mà họ đã mua
17. Liệt kê đồ chơi theo từng chủng lọai, dưới mỗi lọai là thống kê giá bình
quân, giá cao nhất, giá thấp nhất của mỗi lọai
18. Liệt kê những hóa đơn có bán đồ chơi đắt nhất của mỗi chủng lọai
19. Tìm nhãn hiệu mà khách hàng ưa chuộng nhất
20. Tìm kiểu gói quà mà khách hay chọn
2

×