ĐÁP ÁN CHI TIẾT
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HÓA HỌC 11
CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO
Học sinh: ………………………………………………….
Lớp: …………… Trường THPT: ………………………
PHIẾU GIAO BTVN VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Trang 2
PHẦN A - LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN (CK)
CĐ1: Khái quát về hiđrocacbon không no. Anken
CĐ2: Ankađien
CĐ3: Ankin
CĐ4: Tổng ôn hiđrocacbon không no
CHUYÊN ĐỀ 1: KHÁI QUÁT VỀ HIĐROCACBON KHƠNG NO. ANKEN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Hiđrocacbon khơng no
- Hiđrocacbon khơng no là hiđrocacbon trong phân tử có chứa liên kết pi (π) gồm các liên kết C=C
hoặc C≡C.
+ Anken: Hiđrocacbon không no, 1C=C, mạch hở: CnH2n (n ≥ 2).
+ Ankađien: Hiđrocacbon không no, 2C=C, mạch hở: CnH2n-2 (n ≥ 3).
+ Ankin: Hiđrocacbon không no, 1C≡C, mạch hở: CnH2n-2 (n ≥ 2).
2. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp anken
- Công thức chung: CnH2n (n ≥ 2).
- Đồng phân: ĐP về mạch cacbon, ĐP về vị trí nối đơi, ĐP hình học.
- Danh pháp: Tên IUPAC = VT nhánh + tên nhánh + tên mạch chính (đổi an → VT nối đôi + en).
Tên thông thường = tên ankan tương ứng (đổi an → ilen)
3. Tính chất hóa học của anken
(a) Phản ứng cộng
- Cộng X2: CnH2n + H2
CnH2n+2.
CnH2n + Br2 → CnH2nBr2 (PƯ làm mất màu dung dịch Br2 dùng để nhận biết anken).
- Cộng HX: CnH2n + HX → CnH2n+1X.
Qui tắc cộng Mac – côp – nhi – côp: Khi cộng HX vào liên kết đôi C=C bất đối xứng, H cộng ưu
tiên vào C chứa nhiều H hơn, X cộng vào bên còn lại.
(b) Phản ứng trùng hợp: nMonome
Polime
(c) Phản ứng oxi hóa hồn tồn (cháy): CnH2n +
O2
nCO2 + nH2O
Ngồi ra anken cịn tham gia phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn, làm mất màu dung dịch KMnO4.
4. Điều chế anken
- Tách nước từ ancol etylic: C2H5OH
C2H4 + H2O
- Tách hiđro từ ankan: CnH2n+2
CnH2n + H2
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết đồng phân và gọi tên anken từ C2 → C6.
C2H4
C3H6
CH2=CH2
CH2=CH2-CH3
C4H8
C5H10
CH2=CH-CH2-CH3
CH2=CH-CH2-CH2-CH3
but –1 – en
pent –1 – en
CH3-CH=CH-CH3
CH3-CH=CH-CH2-CH3
but –2 – en
pent –2 – en (cis/ trans)
CH2=C(CH3)CH3
CH2=C(CH3)-CH2-CH3
metylpropen
Trang 3
CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH3
hex – 1 – en
CH3 – CH2-CH=CH-CH2-CH3
hex – 3 – en (cis/ trans)
CH2=CH-CH(CH3)-CH2-CH3
3 – metylpent – 1 – en
CH3-C(CH3)=CH- CH2-CH3
2 – metylpent – 2 – en
CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH3
4 – metylpent – 2 – en (cis/ trans)
CH2=CH-C(CH3)2-CH3
3,3 – đimetylbut – 1 – en
CH2=C(C2H5)-CH2-CH3
2 – etylbut – 1 – en
2 – metylbut – 1 – en
CH2=CH-CH(CH3)-CH3
3 – metylbut – 1 – en
CH3-C(CH3)=CH-CH3
2 – metylbut – 2 – en
C6H12
CH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3
hex – 2 – en (cis/ trans)
CH2=C(CH3)-CH2-CH2- CH3
2 – metylpent – 1 – en
CH2=CH-CH2 -CH (CH3)-CH3
4 – metylpent – 1 – en
CH3-CH=C(CH3)- CH2-CH3
3 – metylpent – 2 – en (cis/ trans)
CH2=C(CH3)-CH(CH3)-CH3
2,3 – đimetylbut – 1 – en
CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH3
2, 3 – đimetylbut – 2 – en
Câu 2: Viết phương trình hóa học ứng với các trường hợp sau:
(a) Cho etilen tác dụng với H2 (Ni, to)
C2H4 + H2
C2H6
(b) Cho propilen phản ứng với dung dịch Br2.
C3H6 + Br2 → C3H6Br2
(c) Cho propilen phản ứng với dung dịch HCl. Gọi tên sản phẩm chính.
CH3-CH(Cl)-CH3 (spc)
CH2=CH2-CH3 + HCl
2-clopropen
CH3-CH2-CH2Cl (spp)
(d) Cho but-1-en phản ứng H2O (H+, to). Gọi tên sản phẩm chính.
CH3-CH(OH)-CH2-CH3 (spc)
CH2=CH-CH2-CH3 + H2O
butan-2-ol
CH2(OH)-CH2-CH2–CH3 (spp)
(e) Trùng hợp etilen.
nC2H4
-(CH2-CH2)-n
(g) Đốt cháy anken ở dạng tổng quát. Tìm mối liên hệ giữa số mol CO2, H2O.
CnH2n +
O2
nCO2 + nH2O
(h) Cho etilen tác dụng với dung dịch KMnO4.
3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 → 3CH2(OH)-CH2(OH) + 2MnO2↓ + 2KOH
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí: metan, etilen, oxi, cacbon đioxit.
CH4
C2H4
O2
CO2
Trang 4
Ca(OH)2
dd Br2
O2, to
X
X
Bùng cháy
X
Mất màu
X
X
X
↓ trắng
PTHH: (1) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
(2) C2H4 + Br2 → C2H4Br2
(3) CH4 + 2O2
CO2 + 2H2O
Câu 4: Xác định công thức phân tử và gọi tên X trong các trường hợp sau:
(a) Anken X có tỉ khối so với hiđro bằng 21.
Hướng dẫn giải
(b) Cho anken X tác dụng với dung dịch HCl thu được sản phẩm có %mCl = 55,04%.
Hướng dẫn giải
CnH2n + HCl → CnH2n+1Cl
%mCl =
= 55,04%
n = 2: C2H4
(c) Cho 8,4 gam anken X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br2 1M.
Hướng dẫn giải
CnH2n + Br2 → CnH2nBr2
0,2 ←0,2
(d) Cho 2,24 gam một anken X tác dụng với dung dịch Br2 dư, thu được 8,64 gam sản phẩm cộng.
Hướng dẫn giải
CnH2n + Br2 → CnH2nBr2
0,2 ←0,2
(g) Cho 7 gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng của etilen tác dụng vừa
đủ với dung dịch Y chứa 32 gam brom.
Hướng dẫn giải
CnH2n + Br2 → CnH2nBr2
0,2 ←0,2
(e) Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít một anken X (ở đktc) sau phản ứng thu được 13,2 gam CO2.
Hướng dẫn giải
nX =
;
Trang 5
CnH2n +
O2
nCO2 + nH2O
Số nguyên tử C:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Anken là những hiđrocacbon có đặc điểm là
A. khơng no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. khơng no, mạch vịng, có một liên kết đơi C=C.
C. khơng no, mạch hở, có một liên kết đơi C=C.
D. no, mạch vịng.
Câu 2. Anken là các hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 3. Các hiđrocacbon C2H4, C3H6, C4H8, … có cơng thức chung là CnH2n và hợp thành dãy đồng
đẳng của
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. xiclopropan.
Câu 4. Trong anken, mạch chính là
A. mạch dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
B. mạch có chứa liên kết đơi và nhiều nhánh nhất.
C. mạch có chứa liên kết đôi, nhiều nhánh nhất và phân nhánh sớm nhất.
D. mạch có chứa liên kết đơi, dài nhất và nhiều nhánh nhất.
Câu 5. Anken CH3CH=CHCH3 có tên là
A. 2-metylprop-2-en.
B. but-2-en.
C. but-1-en.
D. but-3-en.
Câu 6. Anken sau có tên gọi là
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-2-en.
C. 2-metybut-3-en.
D. 3-metylbut-3-en.
Câu 7. (A.14): Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-in.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-3-en.
D. 2-metylbut-3-in.
Câu 8. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên gọi của X theo danh pháp
IUPAC là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 9. Chất X có cơng thức:
A. 2-metylbut-3-in.
C. 3-metylbut-1-in.
Câu 10. Nhóm CH2=CH– có tên là
A. etyl.
B. vinyl.
. Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là
B. 2-metylbut-3-en.
D. 3-metylbut-1-en.
C. anlyl.
D. phenyl.
Trang 6
Câu 11. Nhóm CH2=CH-CH2- có tên là
A. etyl.
B. vinyl.
C. anlyl.
D. phenyl.
Câu 12. Danh pháp IUPAC của α-butilen là
A. but-1-en.
B. but-2-en.
C. 2-metylbut-1-en.
D. 2-metylpropen.
Câu 13. Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, anken cộng hiđro vào liên kết đôi tạo
thành hợp chất nào dưới đây?
A. ankan.
B. xicloankan.
C. ankin.
D. anken lớn hơn.
Câu 14. Phản ứng hiđro hóa anken thuộc loại phản ứng nào dưới đây?
A. phản ứng thế.
B. phản ứng tách.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng phân hủy.
Câu 15. Anken không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. Br2.
B. Cl2.
C. NaCl.
D. H2.
Câu 16. Chất nào sau đây không thể cộng hợp vào anken?
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2O.
D. H2SO4.
Câu 17. Anken có thể cộng hợp nước khi có xúc tác là
A. bazơ.
B. MnO2.
C. axit.
D. KMnO4.
Câu 18. Phản ứng đặc trưng của anken là
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng oxi hóa.
Câu 19. Sản phẩm tạo thành khi cho propen tác dụng với H2 (Ni, to) là
A. propyl.
B. propan.
C. pentan.
D. butan.
Câu 20. Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?
A. etan.
B. propan.
C. butan.
D. etilen.
Câu 21. (QG.18 - 202): Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. benzen.
B. etilen.
C. metan.
D. butan.
Câu 22. [QG.20 - 201] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Butan.
B. Metan.
C. Etilen.
D. Propan.
Câu 23. [QG.20 - 202] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Metan.
B. Butan.
C. Propen.
D. Etan.
Câu 24. [QG.20 - 203] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen.
B. Propan.
C. Metan.
D. Etan.
Câu 25. [QG.20 - 204] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Propen.
B. Etan.
C. Metan.
D. Propan.
Câu 26. Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Đốt cháy hiđrocacbon Y thu được sản phẩm có
thì Y là
A. ankan.
B. xicloankan.
C. anken.
D. xicloankan hoặc anken.
Trang 7
Câu 28. Đốt cháy hiđrocacbon mạch hở Z thu được sản phẩm có
thì Z là
A. ankan.
B. xicloankan.
C. anken.
D. xicloankan hoặc anken.
Câu 29. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 30. Phương pháp điều chế etilen trong phịng thí nghiệm là
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
B. Crackinh ankan.
C. Tách H2 từ etan.
D. Cho C2H2 tác dụng với H2 (xt: Pd/PbCO3).
Câu 31. [MH2 - 2020] Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm từ từ
4 ml dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hiđrocacbon
sinh ra trong ống nghiệm trên là
A. etilen.
B. axetilen.
C. propilen.
D. metan.
Câu 32. Trong công nghiệp, các anken đơn giản như etilen, propilen, butilen được điều chế bằng
phương pháp nào dưới đây?
A. đun ancol với axit sunfuric đậm đặc.
B. tách từ khí thiên nhiên.
C. tách hiđro hoặc cracking ankan.
D. oxi hóa các ankan tương ứng bằng oxi dư.
Câu 33. (QG.16): Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên
nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ khai thác và chế
biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền, tiện lợi hơn nhiều so với axetilen. Công thức phân
tử của etilen là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2.
2. Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 34. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36. (B.14): Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
Câu 37. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Hợp chất hữu cơ nào sau đây khơng có đồng phân cis-trans?
A. CHCl=CHCl.
B. CH3CH2CH=C(CH3)CH3.
C. CH3CH=CHCH3.
D. CH3CH2CH=CHCH3.
Câu 39. (C.11): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH2-CH3.
Trang 8
Câu 40. (C.10): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-clopropen.
B. But-2-en.
C. 1,2-đicloetan.
D. But-1-en.
Câu 41. Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 42. Trong số các anken có đồng phân cấu tạo C5H10, có bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 43. (B.08): Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần
khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây?
A. ankan.
B. ankađien.
C. anken.
D. ankin.
Tên gọi của anken trên là
A. cis-but-2-en.
B. trans-but-2-en.
Câu 44. Cho anken có cơng thức:
Tên gọi của anken trên là
A. trans-pent-2-en.
C. cis-pent-2-en.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Anken là chất kị nước.
C. Liên kết đôi kém bền hơn liên kết đơn.
C. but-2-en.
D. cis-pent-2-en.
B. cis-pent-3-en.
D. trans-pent-3-en.
B. Anken là chất dễ tan trong dầu mỡ.
D. Liên kết kém bền hơn liên kết .
Câu 46. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng: 2-metylpropen + H2
A. isobutan.
B. butan.
C. xiclobutan.
là
D. 2-metylbutan.
Câu 47. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng: 2-metylbut-2-en + H2
là
A. trans-2-metylbut-2-en.
B. 2-metylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan.
D. butan.
Câu 48. (B.13): Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2đibrombutan?
A. But-1-en.
B. Butan.
C. Buta-1,3-đien.
D. But-1-in.
Câu 49. Khi dẫn etilen vào dung dịch nước brom thì dung dịch bị nhạt màu, nguyên nhân là do
A. Etilen có phản ứng cộng brom tạo ra 1,2-đibrometan.
B. Etilen có phản ứng thế brom tạo ra 1,2-đibrometan.
C. Etilen đẩy brom ra khỏi dung dịch.
D. Etilen có phản ứng tách với brom tạo ra 1,2-đibrometan.
Câu 50. Cho hai bình hóa chất mất nhãn chứa etilen và etan. Có thể nhận biết các hóa chất trong
mỗi bình bằng chất nào?
A. dung dịch NaCl.
B. quỳ tím.
C. dung dịch nước brom.
D. dung dịch Na2SO4.
Câu 51. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng giữa 2-metylpropen và Br2 là
A. CH2BrCHBr(CH3)2.
B. CH2BrCH(CH3)CH2Br.
Trang 9
C. CH3CH(CH3)2CHBr2. D. CH3CBr2CH2CH3.
Câu 52. Dẫn xuất halogen X dưới đây:
Có thể tạo thành từ phản ứng giữa brom với chất nào dưới đây?
A. but-2-en.
B. xiclopropan.
C. but-1-en.
D. 2-metylpropen.
Câu 53. Anken nào sau đây có tính đối xứng qua liên kết đôi?
A. CH3CH=CH2.
B. CH3CH=C(CH3)2.
C. CH2=CH2.
D. CH2=C(CH3)2.
Câu 54. Anken nào sau đây khơng có tính đối xứng qua liên kết đơi?
A. (CH3)2C=C(CH3)2.
B. CH3CH=CHCH3.
C. (CH3)2C=CH2.
D. CH2=CH2.
Câu 55. Etilen cộng hợp HBr có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 56. Propen cộng hợp HBr có thể tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 57. Anken A có cơng thức phân tử C4H8. Khi cộng nước vào A (có xúc tác axit) chỉ tạo ra một
sản phẩm duy nhất. Tên gọi của A là
A. xiclopropan.
B. but-1-en.
C. but-2-en.
D. 2-metylpropen.
Câu 58. Theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp, trong phản ứng cộng nước hoặc axit (kí hiệu chung là HA)
vào liên kết C=C của anken thì H sẽ ưu tiên cộng vào nguyên tử cacbon có đặc điểm nào?
A. nguyên tử cacbon liên kết với nhóm metyl.
B. nguyên tử cacbon liên kết với nhiều nguyên tử hiđro hơn.
C. nguyên tử cacbon liên kết với ít nguyên tử hiđro hơn.
D. nguyên tử cacbon liên kết với nhiều nguyên tử cacbon khác hơn.
Câu 59. Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp nước vào 2-metylpropen là
A. CH3CH(OH)CH3.
B. CH3CH2CH2OH.
C. HOCH2CH2CH3.
D. CH3OCH2CH3.
Câu 60. Anken X có cơng thức phân tử C5H10. X có đồng phân hình học, khi tác dụng với H 2 tạo ra
ankan mạch thẳng. Sản phẩm chính tạo ra từ phản ứng cộng HBr vào X là
A. CH3CHBrCH2CH2CH3.
B. CH2BrCH2CH2CH2CH3.
C. CH3CH2CHBrCH2CH3.
D. CH2BrCH2CH(CH3)2.
Câu 61. Anken X có cơng thức phân tử C6H12. X khơng có đồng phân hình học, khi tác dụng với H 2
tạo ra ankan mạch thẳng. Sản phẩm chính tạo ra từ phản ứng giữa X với H2O (xúc tác H+) là
A. CH2OHCH2CH2CH2CH2CH3.
B. CH3CHOHCH2CH(CH3)2.
C. CH3CHOHCH(CH3)3.
D. CH3CHOHCH2CH2CH2CH3.
Câu 62. (A.07): Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. eten và but-2-en.
B. 2-metylpropen và but-1-en.
C. propen và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
Câu 63. Cho phản ứng:
Trang 10
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng trên là
A. CH3CHO.
B. (CH2OH)2.
C. CH≡CH.
D. C2H6.
Câu 64. Cho 2 ống nghiệm đều chứng dung dịch KMnO 4 loãng. Nhỏ vào ống thứ nhất vài giọt
hexan, nhỏ vào ống thứ hai vài giọt hexen thì quan sát thấy hiện tượng:
A. Dung dịch KMnO4 trong hai ống đều nhạt màu.
B. Dung dịch KMnO4 trong ống thứ nhất nhạt màu, ống thứ hai không đổi màu.
C. Dung dịch KMnO4 trong ống thứ hai nhạt màu, ống thứ nhất không đổi màu.
D. Dung dịch KMnO4 trong hai ống đều khơng đổi màu.
Câu 65. Hóa chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt propan và propen: brom (1); KMnO 4 (2);
nước (3); dầu mỡ (4)?
A. Chỉ 1.
B. Chỉ 2.
C. 3 và 4.
D. 1 và 2.
Câu 66. Trong phịng thí nghiệm, khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC,
khí sinh ra có lẫn SO2 và CO2. Dùng dung dịch nào sau đây có để loại bỏ tạp chất, thu C2H4 tinh
khiết?
A. dd KMnO4.
B. dd NaOH.
C. dd Na2CO3.
D. dd Br2.
Câu 67. (B.09): Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1: 1, thu
được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản
phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en.
B. xiclopropan.
C. but-2-en.
D. propilen.
Câu 68. (A.07): Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành
phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H8.
Câu 69. (B.14): Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được
0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 40%.
B. 75%.
C. 25%.
D. 50%.
Câu 70. (C.09): Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen
cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là
A. 2,240.
B. 2,688.
C. 4,480.
D. 1,344.
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 71. Cho các anken: CH2=CHCH3 (X); CH3CH=CHCH3 (Y); (CH3)2C=CH2 (Z). Anken nào
có đồng phân hình học?
A. X và Y.
B. X và Z.
C. Chỉ Y.
D. Chỉ Z.
Câu 72. Cho các anken: CH3CH=CHC2H5 (X); CH3CH=CHCH3 (Y); CH2=CHC2H5 (Z); CH3CH=C(CH3)2 (T). Anken nào có đồng phân hình học?
A. X, Y và Z.
B. X và Y.
C. Y, Z và T.
D. T và Z.
Câu 73. Cho các anken sau: CH3CH=CHCH3 (X); CH3CH=CH2 (Y); CH2=CH2 (Z);
CH2=C(CH3)2 (T); (CH3)2C=C(CH3)2 (U). Những anken nào khi cộng hợp với HBr chỉ tạo ra một
sản phẩm hữu cơ?
A. X, Z, T.
B. Y, T, U.
C. X, Z, U.
D. Y, Z, T.
Câu 74. Cho các anken sau: CH3CH=CH2 (X); CH2=CHCH2CH3 (Y); CH2=CH2 (Z);
(CH3)2C=CH2 (T); (CH3)2C=C(CH3)2 (U). Những anken nào khi cộng hợp với HBr tạo ra hai sản
phẩm hữu cơ?
A. X, Y, T.
B. Z, T, U.
C. Z, U.
D. X, T, U.
Trang 11
Câu 75. Cho các anken sau: but-2-en (X); 2-metylpropen (Y); 2-metylbut-1-en (Z); 2-metylbut-2en (T); 2,3-đimetylbut-2-en (U). Những anken nào khi cộng hợp với HBr tạo ra hai sản phẩm hữu
cơ?
A. X, Y, U.
B. Y, Z, T.
C. X, Z, T.
D. Y, Z, U.
Câu 76. Cho các anken: cis-3-metylbut-2-en (X); 2-metylbut-2-en (Y); pent-1-en (Z); 2-metylbut1-en (T). Những anken nào khi tác dụng với H2, xúc tác Ni/to đều tạo thành 2-metylbutan?
A. X, Y, Z.
B. Z, T.
C. X, Y, T.
D. Chỉ T.
Câu 77. Có bốn đồng phân anken A1, A2, A3, A4 tương ứng với cơng thức phân tử C4H8 (tính cả
đồng phân hình học). Trong đó A 1, A2 và A3 tác dụng với hiđro tạo ra sản phẩm giống nhau. A 1 và
A2 tác dụng với brom cho sản phẩm giống nhau. A3 và A4 lần lượt là:
A. cis-but-2-en và trans-but-2-en.
B. trans-but-2-en và cis-but-2-en.
C. 2-metylpropen và but-1-en.
D. but-1-en và 2-metylpropen.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 78, 79
Cho chuỗi phản ứng sau:
Câu 78. Các chất A, C, B lần lượt là:
A. C2H6, C2H4, C2H5OH.
B. C2H5OH, C2H6, C2H4.
C. C2H4, C2H6, C2H5OH.
D. C2H6, C2H5OH, C2H4.
Câu 79. Chất E là
A. CH2=CH2.
B. CH3CH2OSO3H.
C. CH3CH2Cl.
D. CH3CH2SO3H.
Câu 80. Các chất A và E trong chuỗi phản ứng sau lần lượt là:
A. C2H2 và polietilen.
B. HCHO và polipropilen.
C. HCHO và polietilen.
D. C2H2 và polipropilen.
Câu 81. (A.12): Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H 2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng,
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 70%.
B. 80%.
C. 60%.
D. 50%.
Hướng dẫn giải
Trang 12
Câu 82. (A.13): Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X
(đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,070 mol.
B. 0,050 mol.
C. 0,015 mol.
D. 0,075 mol.
Hướng dẫn giải
_____HẾT_____
Trang 13
CHUYÊN ĐỀ 2: ANKAĐIEN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
- Công thức chung: CnH2n-2 (n ≥ 3).
- Đồng phân: ĐP về mạch cacbon, ĐP về vị trí nối đơi, ĐP hình học.
- Danh pháp: Tên IUPAC = VT nhánh + tên nhánh + tên mạch chính (đổi n trong an → VT 2 nối đôi
+ đien).
- Phân loại: + Ankađien liên hợp: 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn.
+ Ankađien không liên hợp: 2 liên kết đơi xa nhau.
+ Ankađien có liên kết đơi cạnh nhau.
2. Tính chất hóa học
(a) Phản ứng cộng
- Cộng X2: CnH2n-2 + 2H2
CnH2n+2.
CnH2n-2 + 2Br2dư → CnH2n-2Br4 (PƯ làm mất màu dung dịch Br2 ⇒ nhận biết ankađien).
- Cộng HX: CnH2n-2 + 2HX → CnH2nX2.
Qui tắc cộng vào ankađien: Khi cộng HX hoặc X2 vào ankađien (tỉ lệ 1 : 1) thì ở nhiệt độ thấp ưu
tiên cộng 1, 2; ở nhiệt độ cao thì ưu tiên cộng 1, 4.
(b) Phản ứng trùng hợp: CH2=CH-CH=CH2
butađien
–(–CH2-CH=CH-CH2–)n–
polibutađien hay cao su buna
(c) Phản ứng đốt cháy: CnH2n-2 +
O2
nCO2 + (n-1)H2O
Ngoài ra ankađien cịn tham gia phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn, làm mất màu dd KMnO4.
3. Điều chế
- Tách nước từ ancol etylic: 2C2H5OH
C4H6 + H2 + 2H2O
- Tách hiđro từ ankan: CnH2n+2
CnH2n-2 + 2H2
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết các đồng phân cấu tạo và gọi tên các ankađien có cơng thức C3H4, C4H6, C5H8. Trường
hợp nào có đồng phân hình học?
C3H4
C4H6
CH2=C=CH2
CH2=C=CH-CH3 : buta-1,2-đien
Propađien
CH2=CH–CH=CH2 : buta-1,3-đien
C5H8
CH2=C=CH-CH2-CH3
CH2=CH-CH=CH-CH3
penta – 1, 2 – đien
penta – 1, 3 – đien (cis/trans)
CH3-CH=C=CH-CH3
CH2=CH-CH2-CH=CH2
penta – 2,3 – đien
penta – 1,4 – đien
CH2=C=CH(CH3)-CH3
CH2=C(CH3)–CH=CH2
3 – metylbuta – 1,2 – đien
2 – metylbuta – 1,3 – đien
Câu 2: Viết phương trình hóa học xảy ra khi
(a) butađien và isopren tác dụng với H2 dư (Ni, to).
CH2=C=CH-CH3 + 2H2
CH2=C(CH3)–CH=CH2 + 2H2
CH3-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-CH3
(b) isopren tác dụng với brom (tỉ lệ 1 : 1). Viết tất cả các sản phẩm thu được.
Trang 14
CH2=C(CH3)–CH=CH2 + Br2
1:1
CH3-CH(CH3)–CH=CH2
CH2=C(CH3)–CH2-CH3
(c) trùng hợp butađien; isopren.
CH2=CH-CH=CH2
CH2=C(CH3)–CH=CH2
–(–CH2-CH=CH-CH2–)n–
–(–CH2-C(CH3)=CH-CH2–)n–
(d) tách H2 từ butan và isobutan để thu được ankađien liên hợp tương ứng.
CH3-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-CH3
CH2=CH–CH=CH2 + 2H2
CH2=C(CH3)–CH=CH2 + 2H2
Câu 3: Xác định công thức phân tử và gọi tên X trong các trường hợp sau:
(a) Ankađien X có tỉ khối so với hiđro bằng 27.
Hướng dẫn giải
(b) Ankađien X có %mC = 88,24%.
Hướng dẫn giải
CTPT: CnH2n-2:
(d) Cho 8 gam ankađien X tác dụng với lượng dư dung dịch brom thì thấy có 0,4 mol Br2 phản ứng.
Hướng dẫn giải
CnH2n-2 + 2Br2dư → CnH2n-2Br4
0,2
←0,4
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Hiđrocacbon mà trong phân tử có hai liên kết đôi C=C được gọi là
A. ankan.
B. anken.
C. ankađien.
D. xicloankan.
Câu 2. Ankađien liên hợp là các đien có đặc điểm là
A. hai liên kết đôi liền nhau.
B. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
C. hai liên kết đơn cách nhau một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi cách nhau nhiều hơn một liên kết đơn.
Câu 3. Hiđrocacbon nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp?
A. CH2=C=CH2.
B. CH3CH=CHCH3.
C. CH2=CHCH=CH2.
D. CH2=CHCH2CH=CH2.
Câu 4. Công thức cấu tạo thu gọn của buta-1,3-đien là
A. CH2=C=CHCH3.
B. CH2=CHCH=CH2.
C. CH2=CHCH2CH=CH2.
D. CH3CH=CHCH3.
Câu 5. Công thức cấu tạo thu gọn của isopren là
A. CH3CH=C=CHCH3.
B. CH2=C(CH3) CH=CH2.
C. CH2=CHCH2CH=CH2.
D. CH2=CHCH=CHCH3.
Trang 15
Câu 6. Ankađien có thể cộng hợp với hiđro theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra chất nào dưới đây?
A. ankan.
B. anken.
C. xicloankan.
D. ankin.
Câu 7. Ankađien có thể cộng hợp với hiđro theo tỉ lệ mol 1:2 tạo ra chất nào dưới đây?
A. ankan.
B. anken.
C. xicloankan.
D. ankin.
Câu 8. Hiđro hóa hoàn toàn isopren thu được chất nào dưới đây?
A. 2-metylbut-1-en.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbutan.
D. pentan.
Câu 9. Trùng hợp CH2=CHCH=CH2, thu được chất nào dưới đây?
A. poliisopren.
B. poli(vinyl clorua).
C. polibutađien.
D. polietilen.
Câu 10. (B.14): Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna?
A. 2-metylbuta-1,3-đien.
B. Penta-1,3-đien.
C. But-2-en.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 11. Buta-1,3-đien không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Br2.
B. H2/Ni, to.
C. HBr.
D. NaOH.
Câu 12. Trong công nghiệp, buta-1,3-đien và isopren được điều chế bằng phương pháp nào dưới
đây?
A. đốt cháy ankan.
B. tách hiđro từ ankan tương ứng.
C. phân hủy polibutađien và poliisopren.
C. cộng hiđro vào anken tương ứng.
2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 13. C4H6 có bao nhiêu đồng phân ankađien?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14. Số đồng phân cấu tạo là ankađien ứng với công thức C5H8 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 15. Số đồng phân cấu tạo là ankađien liên hợp ứng với công thức C5H8 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16. (C.11): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH3-CH=CH-CH=CH2
C. CH3-CH=C(CH3)2
D. CH2=CH-CH2-CH3
Câu 17. (A.08): Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 18. (C.09): Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2; CH3–CH=CH–
CH=CH2; CH3 – CH =CH2; CH3–CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 2.
Câu 19. Cơng thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt
là:
A. C4H6 và C5H10.
B. C4H4 và C5H8.
C. C4H6 và C5H8.
D. C4H8 và C5H10.
Câu 20. (B.07): Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 21. Sản phẩm chính tạo thành từ phản ứng cộng brom vào buta-1,3-đien (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt
độ thấp (khoảng 80 oC) là
A. CH2BrCH=CHCH2Br.
B. CH2BrCHBrCH=CH2.
C. CHBr2CH2CH=CH2. D. CH3CBr2CH=CH2.
Trang 16
Câu 22. Sản phẩm chính tạo thành khi cộng brom vào ankađien liên hợp (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt độ
thấp là
A. sản phẩm cộng 1,4.
B. sản phẩm cộng 2,3.
C. sản phẩm cộng 3,4.
D. sản phẩm cộng 1,2.
Câu 23. Sản phẩm chính tạo thành phản ứng cộng brom vào buta-1,3-đien (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt độ
cao (khoảng 40 oC) là
A. CH2BrCH=CHCH2Br.
B. CH2BrCHBrCH=CH2.
C. CHBr2CH2CH=CH2. D. CH3CBr2CH=CH2.
Câu 24. Sản phẩm chính tạo thành khi cộng brom vào ankađien liên hợp (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt độ
cao là
A. sản phẩm cộng 1,4.
B. sản phẩm cộng 2,3.
C. sản phẩm cộng 3,4.
D. sản phẩm cộng 1,2.
Câu 25. (A.11): Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom
(đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
_____HẾT_____
Trang 17
CHUYÊN ĐỀ 3: ANKIN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
- Công thức chung: CnH2n-2 (n ≥ 2).
- Đồng phân: ĐP về mạch cacbon, ĐP về vị trí nối ba.
- Danh pháp: Tên IUPAC = VT nhánh + tên nhánh + tên mạch chính (đổi an → VT nối ba + in).
Tên thông thường = tên R + tên R’ + axetilen (R-C≡C-R’).
2. Tính chất hóa học
(a) Phản ứng cộng
- Cộng X2: CnH2n-2 + 2H2 dư
CnH2n+2.
CnH2n-2 + H2 dư
CnH2n.
CnH2n-2 + 2Br2 → CnH2n-2Br4 (PƯ làm mất màu dung dịch Br2 dùng để nhận biết ankin).
- Cộng HX: CnH2n-2 + 2HX → CnH2nX2.
THĐB: CH≡CH + H2O
(b) Phản ứng đime hóa, trime hóa
- PƯ đime hóa (nhị hợp): 2C2H2
[CH2=CH-OH] → CH3CHO
C4H4 (CH≡C-CH=CH2)
- PƯ trime hóa (tam hợp): 3C2H2
C6H6 (benzen)
(c) Phản ứng thế với AgNO3/NH3 của ank – 1 – in.
RC≡CH + AgNO3 + NH3
RC≡CAg↓ + NH4NO3
THĐB: CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3
CAg≡CAg↓+ 2NH4NO3
PƯ tạo kết tủa vàng dùng để nhận biết ank – 1 – in.
(d) Phản ứng oxi hóa hồn tồn (cháy): CnH2n-2 +
O2
nCO2 + (n-1)H2O
Ngồi ra ankin cịn tham gia phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn, làm mất màu dung dịch KMnO4.
3. Điều chế
- Thủy phân canxi cacbua: CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
- Nhiệt phân metan: 2CH4
C2H2 + 3H2
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết đồng phân và gọi tên ankin từ C2 → C5.
C2H2
C3H4
CH≡CH: etin
CH≡C-CH3: propin
C4H6
C5H8
CH≡C-CH2-CH3: but-1-in
CH≡C-CH2-CH2-CH3: pent-1-in
CH3-C≡C-CH3: but-2-in
CH3-C≡C-CH2-CH3 : pent-2-in
CH≡C-CH(CH3)-CH3: 3-metyl but-1-in
Câu 2: Viết phương trình hóa học ứng với các trường hợp sau:
(a) Cho axetilen tác dụng với H2 dư (Ni, to)
C2H2 + 2H2 dư
C2H6
(b) Cho axetilen tác dụng với H2 (Pd/PbCO3, to)
C2H2 + H2
C2H4
(c) Cho metyl axetilen phản ứng với dung dịch Br2 dư.
Trang 18
CH3-C≡CH + 2Br2 → C3H4Br4
(d) Đốt cháy ankin ở dạng tổng quát. Tìm mối liên hệ giữa số mol CO2, H2O.
CnH2n-2 +
O2
nCO2 + (n-1)H2O
(e) Cho propin phản ứng với AgNO3/NH3.
CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3
(g) Nhị hợp và tam hợp axetilen.
2C2H2
CH3-C≡CAg↓ + NH4NO3
C4H4 (CH≡C-CH=CH2)
3C2H2
C6H6
(h) Cho axetilen phản ứng với nước (xt, to)
CH≡CH + H2O
[CH2=CH-OH] → CH3CHO
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí:
(a) metan, etilen, axetilen
CH4
C2H4
AgNO3/NH3
X
X
ddBr2
X
Mất màu
C2H2
↓ vàng
PTHH: (1) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3
CAg≡CAg↓+ 2NH4NO3
(2) C2H4 + Br2 → C2H4Br2
(b) etan, propilen, axetilen, cacbon đioxit, nitơ.
C2H6
C3H6
C2H2
CO2
Ca(OH)2
X
X
X
↓ trắng
AgNO3/NH3
X
X
↓ vàng
ddBr2
X
Mất màu
o
O2, t
Bùng cháy
PTHH: (1) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
(2) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3
(3) C3H6 + Br2 → C3H6Br2
N2
X
X
X
X
CAg≡CAg↓+ 2NH4NO3
(4) C2H6 + 3,5O2
2CO2 + 3H2O
Câu 4 : Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau (viết phản ứng tạo ra sản phẩm chính, ghi rõ điều
kiện phản ứng) :
(1) CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3
(2) 3C2H2
C6H6
CAg≡CAg↓+ 2NH4NO3
Trang 19
(3) C2H2 + H2
C2H4
(4) CH2=CH2
(5) 3CH2=CH2 + 4H2O + 2KMnO4 → 3CH2(OH)-CH2(OH) + 2MnO2↓ + 2KOH
(6) C2H4 + H2
(7) C2H6 + Cl2
C2H6
C2H5Cl + HCl
(8) C2H6
C2H4 + H2
(9) 2C2H2
C4H4
(10) CH≡C-CH=CH2 + 2AgNO3 + 2NH3
CAg≡C-CH=CH2 ↓+ 2NH4NO3
(11) CH≡C-CH=CH2 + 3Br2 → C4H4Br6
(12) CH≡C-CH=CH2 + H2
CH2=CH-CH=CH2
(13) CH2=CH-CH=CH2
–(–CH2-CH=CH-CH2–)n–
(14) CH2=CH-CH=CH2 + 2Br2 → C4H6Br4
(15) CH2=CH-CH=CH2 + H2
CH3-CH2-CH=CH2
(16) CH3-CH2-CH=CH2 + HCl → CH3-CH2-CH(Cl)-CH3
(17) CH3-CH2-CH=CH2 + H2O
(18) CH3-CH2-CH=CH2 + H2
(19) C4H10
CH3-CH2-CH(OH)-CH3
CH3-CH2-CH2-CH3
CH4 + C3H6
(20) C4H10 + Cl2
C4H9Cl + HCl
Câu 5: Xác định công thức phân tử và gọi tên X trong các trường hợp sau:
(a) Ankin X có tỉ khối so với hiđro bằng 20.
Hướng dẫn giải
(b) Ankin X có %mC = 88,24%.
Hướng dẫn giải
CTPT: CnH2n-2:
(c) Cho 10,8 gam ankin X tác dụng với lượng dư dung dịch Br2 thấy có 64 gam Br2 phản ứng.
Hướng dẫn giải
CnH2n-2 + 2Br2dư → CnH2n-2Br4
0,2
←0,4
(d) Cho 8 gam propin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Tính
m.
Trang 20