Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Chuyên đề andehit axit đap án chi tiết dành cho giáo viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 50 trang )

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HÓA HỌC 11

CHƯƠNG 9: ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC
Học sinh: ………………………………………………….
Lớp: …………… Trường THPT: ………………………


PHẦN A - LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN (CK)
CĐ1: Anđehit
CĐ2: Axit cacboxylic
CĐ3: Tổng ôn anđehit – axit cacboxylic

CHUYÊN ĐỀ 1: ANĐEHIT

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Khái niệm, công thức, tên gọi, đồng phân
1. Khái niệm: Anđehit là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm CHO liên kết trực tiếp với
nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
- Nhóm –CHO được gọi là nhóm cacbanđehit.
2. Cơng thức:
R(CHO)a hoặc CnH2n+2-2kOa (a là số nguyên tử O hay số nhóm CHO).
- Anđehit no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1CHO (n ≥ 0) hoặc CmH2mO (m ≥ 1).
3. Tên gọi: Tên thông thường gọi theo nguồn gốc lịch sử.
Tên thay thế (IUPAC): Tên hiđrocacbon t/ứng + al
4. Đồng phân: Anđehit có đồng phân về mạch cacbon.
MỘT SỐ ANĐEHIT THƯỜNG GẶP
Anđehit
Tên IUPAC
Tên thông thường
HCHO


metanal
anđehit fomic (fomanđehit)
CH3CHO
etanal
anđehit axetic (axetanđehit)
CH3CH2CHO
propanal
anđehit propionic (propionanđehit)
CH2=CH-CHO
propenal
anđehit acrylic
CH2=C(CH3)-CHO 2-metylpropanal anđehit metacrylic
C6H5CHO
phenylmetanal
anđehit benzoic (benzanđehit)
(CHO)2
etanđial
anđehit oxalic
II. Tính chất vật lí
- HCHO và CH3CHO là các chất khí khơng màu, tan tốt trong nước và các dung môi hữu cơ. Dung
dịch HCHO 40% trong nước được gọi là fomalin hay focmon dùng để ngâm xác động vật.
- Anđehit có nhiệt độ sơi cao hơn hiđrocacbon có cùng số C do phân tử phân cực nhưng lại thấp
hơn so với ancol có cùng số C do khơng có liên kết hiđro với nhau.
III. Tính chất hóa học
- Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
1. Tính oxi hóa: Phản ứng cộng H2
R(CHO)a + aH2

ancol bậc 1.
R(CH2OH)a


CH3-CHO + H2
CH3-CH2-OH
2. Tính khử
(a) Phản ứng với dung dịch Br2 (mất màu dung dịch Br2).
RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr
CH3-CHO + Br2 + H2O → CH3-COOH + 2HBr
(b) Phản ứng với AgNO3/NH3 (phản ứng tráng bạc)
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O

RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓

CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!
Trang 2


Chú ý: Mỗi nhóm CHO tráng gương cho 2Ag, riêng HCHO tráng gương cho 4Ag.
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O
(NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag↓
Ngồi ra, anđehit cịn phản ứng với Cu(OH)2/OH-, to tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O, phản ứng làm mất
màu dung dịch KMnO4.
3. Phản ứng cháy
- Anđehit no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO +

O2

nCO2 + nH2O


Khi đốt cháy anđehit no, đơn chức, mạch hở
IV. Điều chế
1. Điều chế HCHO
- Oxi hóa CH3OH: CH3OH + CuO

HCHO + Cu + H2O

CH3OH + O2
- Oxi hóa CH4: CH4 + O2
2. Điều chế CH3-CHO

HCHO + H2O
HCHO + H2O

- Oxi hóa C2H5OH: C2H5OH + CuO
CH3CHO + Cu + H2O
- Oxi hóa C2H4: CH2=CH2 + ½ O2
CH3-CHO
 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết đồng phân và gọi tên các anđehit có cơng thức: CH2O, C2H4O, C3H6O, C4H8O.
CH2O
HCHO
anđehit fomic

C2H4O
CH3CHO
anđehit axetic

C3H6O
CH3CH2CHO

anđehit propionic

C4H8O
CH3CH2CH2CHO
Anđehit butiric
CH3CH(CH3)CHO
2-metyl propanal

Câu 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
(a) Cho anđehit axetic, anđehit acrylic tác dụng với lượng dư H2 (Ni, to).
CH3-CHO + H2

CH3-CH2-OH

CH2=CH-CHO + 2H2
CH3-CH2-OH
(b) Cho anđehit axetic, anđehit fomic tác dụng với AgNO3/NH3 dư.
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O

CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓
(NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag↓

(c) Cho anđehit axetic tác dụng với nước brom.
CH3-CHO + Br2 + H2O → CH3-COOH + 2HBr
(d) Đốt cháy anđehit propionic bằng O2 dư.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 3



CH3CH2CHO + O2
3CO2 + 3H2O
(e) Oxi hóa ancol etylic bằng CuO, to.
C2H5OH + CuO
CH3CHO + H2O + Cu
Câu 3: Nhận biết các chất: anđehit axetic, ancol etylic, benzen, stiren, nước, phenol.
CH3CHO

C2H5OH

C6H6

C6H5CH=CH2

+ddBr2
+AgNO3/NH3

H2O

Mất màu

C6H5OH
↓ trắng

↓ trắng

+ Na




+ CuO, to



↓ đỏ

PTHH: (1) C6H5CH=CH2 + Br2 → C6H5CH(Br)-CH2Br
(2) C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3(OH)↓ + 3HBr
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
(4) C2H5OH + Na → C2H5ONa + ½H2↑
(5) H2O + Na → NaOH + ½H2↑

CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓

(6) C2H5OH + CuO
CH3CHO + H2O + Cu↓
Câu 4: Hoàn thành chuỗi phản ứng:
(1) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
(2) 2CH4
(3) C2H2 + H2

C2H2 +3H2
C2H4

(4) CH2=CH2+H2O

CH3-CH2OH

(5) C2H5OH


C2H4 + H2O

(6) C2H5OH + CuO
(7) CH3-CHO + H2

CH3CHO + H2O + Cu
CH3-CH2-OH

(8) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2

CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓

 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có
A. nhóm chức –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
B. nhóm chức –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
C. nhóm chức –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!
Trang 4


D. nhóm chức –COO- liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
Câu 2. (T.07): Nhóm chức của anđehit là
A. -COOH
B. -NH2
C. -CHO
D. -OH.
Câu 3. Hợp chất nào sau đây không phải anđehit?

A. HO-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
D. C6H5-CHO.
Câu 4. Hợp chất nào sau đây là anđehit?
A. CH2=CH-CH2OH.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH2=CH-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 5. (T.07): Anđehit no đơn chức mạch hở có cơng thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 ( n≥1).
B. CnH2nO ( n≥1).
C. CnH2n+2O ( n≥3).
D. CnH2n+2O ( n≥1).
Câu 6. Anđehit no, đơn chức, mạch hở đơn giản nhất là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. HOC-CHO.
Câu 7. Công thức tổng quát của anđehit không no, một nối đôi, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1-CHO (n ≥ 0). B. CnH2n-1-CHO (n ≥ 0).
C. CnH2n+1-CHO (n ≥ 1). D. CnH2n-1-CHO (n ≥ 2).
Câu 8. Anđehit không no, một nối đôi, đơn chức, mạch hở đơn giản nhất là
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. C6H5-CHO.
D. HOC-CHO.
Câu 9. [QG.22 - 202] Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. CH3-CHO.

C. HCHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 10. (C.14): Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanol.
B. etanol.
C. metanal.
D. etanal.
Câu 11. Anđehit X có cơng thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là
A. propanal.
B. butanal.
C. pentanal.
D. etanal.
Câu 12. Anđehit X có cơng thức cấu tạo là (CH3)2CHCHO. Tên gọi của X là
A. 3-metylpropanal.
B. 2-metylpropanal.
C. butanal.
D. 1-metylpropanal.
Câu 13. Anđehit X có công thức cấu tạo là CH3CH2CH2-CH(C2H5)-CHO. Tên của X là
A. 3-etylpentanal.
B. 2-etylpentanal.
C. 3-etylbutanal.
D. 2-etylbutanal.
Câu 14. Tên thông thường của HCHO là
A. anđehit benzoic.
B. anđehit axetic.
C. metanal.
D. anđehit fomic.
Câu 15. (T.08): Anđehit axetic có cơng thức là
A. CH3COOH.
B. HCHO.

C. CH3CHO.
D. HCOOH.
Câu 16. (QG.18 - 204): Tên gọi của hợp chất CH3CHO là
A. anđehit fomic.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. etanol.
Câu 17. Tên thông thường của CH2=CH-CHO là
A. anđehit axetic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit benzoic.
D. anđehit oxalic.
Câu 18. Tên thông thường của CH3CHO là
A. anđehit axetic.
B. anđehit oxalic.
C. anđehit benzoic.
D. anđehit acrylic.
Câu 19. Tên thông thường của C6H5CHO là
A. anđehit axetic.
B. anđehit oxalic.
C. anđehit benzoic.
D. anđehit acrylic.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 5


Câu 20. Tên thông thường của HOC-CHO là
A. anđehit axetic.
B. anđehit oxalic.

C. anđehit benzoic.
D. etan-1,2-đial.
Câu 21. Công thức cấu tạo của 3-metylbutanal là
A. (CH3)2CH-CHO.
B. CH3CH2CH2CH2CHO.
C. (CH3)3C-CHO.
D. (CH3)2CHCH2-CHO.
Câu 22. Công thức cấu tạo của 2,3-đimetylbutanal là
A. (CH3)2CH-CH(CH3)-CHO.
B. (CH3)3CCH2-CHO.
C. (CH3)2CH-CH2-CHO.
D. (CH3)3C-CHO.
Câu 23. Công thức cấu tạo của prop-2-enal là
A. CH3-CH=CH-CHO.
B. CH2=CH-CH2-CHO.
C. C6H5CH2-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
o
Câu 24. Anđehit có thể phản ứng với H2/Ni, t , tạo thành
A. ancol bậc hai.
B. ancol bậc một.
C. xeton.
D. ancol bậc ba.
Câu 25. (Q.15): Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3OH.
Câu 26. Sản phẩm nào tạo thành từ phản ứng: HCHO + H2
?

A. metanol.
B. etanol.
C. propan-2-ol.

D. propan-1-ol.

Câu 27. Sản phẩm nào tạo thành từ phản ứng: CH3CH2CHO + H2
?
A. propan-2-ol.
B. propan-1-ol.
C. propanal.
D. etanol.
Câu 28. (M.15): Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
Câu 29. (T.08): Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag

A. CH3NH2.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Câu 30. (T.07): Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là
A. ancol etylic
B. axit axetic
C. anđehit axetic
D. glixerol.
Câu 31. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. CH3-C≡CH.

B. OHC-CHO.
C. CH3CHO.
D. CH3-C≡C-CH3.
o
Câu 32. Ancol bậc một bị oxi hóa bởi CuO/t , tạo thành
A. anđehit fomic.
B. anđehit.
C. ancol bậc hai.
D. xeton.
Câu 33. (T.08): Oxi hố CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là
A. CH3CHO.
B. CH3CH2CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. HCHO.
Câu 34. Cho phản ứng hóa học: CH3CHO + Br2 + H2O
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng trên là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COCH3.
Câu 35. (B.14): Anđehit axetic thể hiện tính oxi hố trong phản ứng nào sau đây?
A. CH3CHO + H2

CH3CH2OH.

B. 2CH3CHO + 5O2

4CO2 + 4H2O.

C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O

CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
D. CH3CHO + Br2 + H2O ⎯⎯→ CH3COOH + 2HBr.
Câu 36. Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật?
A. dd HCHO.
B. dd CH3CHO.
C. dd CH3COOH.
D. dd CH3OH.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!
Trang 6


Câu 37. Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%:
A. Fomanđehit.
B. Anđehit axetic.
C. Benzanđehit.
D. Axeton.
Câu 38. Cho m gam anđehit fomic phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong NH3 được 1,296 gam Ag.
Giá trị m là
A. 3 gam
B. 0,18 gam
C. 0,09 gam
D. 0,27 gam
Câu 39. (A.13): Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH 3CHO phản ứng hoàn tồn với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 21,6 gam.
B. 43,2 gam.
C. 16,2 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 40. (C.13): Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Cơng thức của X là

A. C2H3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. C2H5CHO.
2. Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 41. (A.14): Cho anđehit no, mạch hở, có cơng thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n + 1.
B. m = 2n.
C. m = 2n - 2.
D. m = 2n + 2.
Câu 42. (C.10): Anđehit no mạch hở X có cơng thức đơn giản nhất C 2H3O. Công thức phân tử của
X là
A. C4H6O2.
B. C8H12O4.
C. C2H3O.
D. C6H9O3.
Câu 43. Anđehit no, mạch hở Y có công thức đơn giản nhất là CHO. Công thức cấu tạo thu gọn
của Y là
A. HCHO.
B. HOC-C≡C-CHO.
C. HOC-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 44. Có bao nhiêu anđehit tương ứng với cơng thức phân tử C4H8O?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 45. Có bao nhiêu anđehit tương ứng với công thức phân tử C5H10O?
A. 3.
B. 4.

C. 5.
D. 6.
Câu 46. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở ứng với CTPT C 4H8O tác dụng với H2 (Ni, toC) tạo ra
butan-1-ol?
A. 3.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
Câu 47. Sản phẩm nào tạo thành từ phản ứng: CH2=CH-CHO + H2 (dư)
?
A. propan-2-ol.
B. propan-1-ol.
C. propanal.
D. prop-2-en-1-ol.
Câu 48. (C.10): Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X
phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H2, H2O, H2.
B. C2H4, O2, H2O.
C. C2H2, O2, H2O.
D. C2H4, H2O, CO.
Câu 49. (A.09): Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic

A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 50. Khi đốt cháy một anđehit mà thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O thì anđehit đó thuộc
dãy anđehit nào dưới đây?
A. no, đơn chức, mạch hở.
B. không no, một nối đôi, đơn chức, mạch hở.

C. không no, một nối đôi, hai chức, mạch hở.
D. no, hai chức, mạch hở.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!
Trang 7


Câu 51. (QG.19 - 203). Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ
từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung
dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất
hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. axit axetic.
B. anđehit fomic.
C. glixerol.
D. ancol etylic.
Câu 52. (T.08): Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH →X →CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Chất X là
A. HCHO.
B. C2H5CHO.
C. CH4.
D. CH3CHO.
Câu 53. (B.12): Cho dãy chuyển hóa sau:
Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. axetilen và ancol etylic.
B. axetilen và etylen glicol.
C. etan và etanal.
D. etilen và ancol etylic.
Câu 54. (B.10): Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH  C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.

C. chỉ thể hiện tính khử.
D. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 55. (C.08): Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3),
CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H 2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản
phẩm là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Hướng dẫn giải
(1) CH3 – CH2 – CHO + H2
(2) CH2=CH-CHO + 2H2

CH3 – CH2 – CH2OH
CH3 – CH2 – CH2OH

(4) CH2=CH-CH2OH + H2
CH3 – CH2 – CH2OH
Câu 56. Cho các chất sau: dung dịch Br2/H2O, O2/Mn2+, H2/Ni, to, AgNO3/NH3. Số chất có khả năng
phản ứng được với CH3CHO là:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 57. Cho các phản ứng sau:
(1) CH3CH2OH + CuO

(2) (CH3)2CHOH + CuO


(3) (CH3)3COH + CuO
Những phản ứng nào tạo ra anđehit?
A. Chỉ (1).
B. Chỉ (3).

(4) HC≡CH + H2O
C. (1) và (4).
Hướng dẫn giải

(1) CH3CH2OH + CuO

CH3CHO + Cu + H2O

(4) CH≡CH + H2O

CH3CHO

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

D. (2) và (3).

Trang 8


Câu 58. Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (to) thu được muối Y.
Biết muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch
HCl. Công thức của X là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. (CHO)2.

D. CH2=CH-CHO.
Hướng dẫn giải
Y có tạo khí với NaOH và HCl ⇒ Y là (NH4)2CO3 ⇒ X: HCHO
Câu 59. Cùng lấy m gam mỗi anđehit nào sau đây khi cho phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong
NH3 thu được lượng Ag nhiều nhất
A. Anđehit axetic
B. Anđehit fomic
C. Etanđial
D. Anđehit acrylic
Hướng dẫn giải
Có HCHO (anđehit fomic) và (CHO)2 (etanđial) đều tạo Ag tỉ lệ 1 : 4 nhưng HCHO có khối lượng
mol nhỏ hơn ⇒ Chọn HCHO.
Câu 60. (A.08): Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H 2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy
ra hoàn tồn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H 2 có số mol bằng số
mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
B. no, hai chức.
C. no, đơn chức.
D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.
Hướng dẫn giải

Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X mạch hở tạo ra b mol CO 2 và c mol hơi nước. Biết
rằng b = a + c. Trong phản ứng tráng bạc, một phân tử X chỉ tạo ra hai nguyên tử Ag. X thuộc dãy
đồng đẳng anđehit nào dưới đây?
A. no, đơn chức, mạch hở.
B. không no, một nối đôi, đơn chức, mạch hở.
C. no, hai chức, mạch hở.
D. không no, một nối ba, đơn chức, mạch hở.
Hướng dẫn giải


Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác
dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản
ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCHO.
B. OHC-CHO.
C. OHC-CH2-CHO.
D. OHC-CH=CH-CHO.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 9


Hướng dẫn giải

Câu 63. Ứng với công thức phân tử C 3H4O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với H 2
dư (xúc tác Ni/to) tạo ra ancol bậc một?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải
CH≡C-CH2OH, CH2=CH-CHO
Câu 64. Ứng với công thức phân tử C 4H8O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với H 2
dư (xúc tác Ni/to) tạo ra ancol bậc một?
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải

CH2=CH-CH2-CH2OH, CH3-CH=CH-CH2OH (cis – trans), CH2=C(CH3)-CH2OH
CH3 – CH2 – CH2 – CHO, (CH3)2 – CH – CHO
____HẾT____

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 10


CHUYÊN ĐỀ 2: AXIT CACBOXYLIC

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Khái niệm, công thức, tên gọi, đồng phân:
1. Khái niệm: Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COOH liên kết trực tiếp
với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.
- Nhóm –COOH được gọi là nhóm cacboxyl.
2. Cơng thức:
R(COOH)a hoặc CnH2n+2-2kO2a (a là số nhóm COOH)
Axit no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1COOH (n ≥ 0) hoặc CmH2mO2 (m ≥ 1).
3. Tên gọi: Tên thông thường: giống tên thông thường anđehit (thay anđehit = axit)
Tên thay thế (IUPAC) = axit + tên hidrocacbon t/ứng + oic
4. Đồng phân: Axit có đồng phân về mạch cacbon.
MỘT SỐ AXIT CACBOXYLIC THƯỜNG GẶP
Anđehit
Tên IUPAC
Tên thông thường
HCOOH
axit metanoic
axit fomic
CH3COOH

axit etanoic
axit axetic
CH3CH2COOH
axit propanoic
axit propionic
CH2=CH-COOH
axit propenoic
axit acrylic
CH2=C(CH3)-COOH axit 2-metylpropanoic
axit metacrylic
C6H5COOH
axit phenylmetanoic
axit benzoic
(COOH)2
axit etanđioic
axit oxalic
II. Tính chất vật lí:
- Là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường.
- Nhiệt độ sôi cao hơn hiđrocacbon, ancol, ete, anđehit có cùng số nguyên tử C do axit cacboxylic
có liên kết hiđro bền vững.
III. Tính chất hóa học:
1. Tính axit
(a) Đổi màu q tím thành đỏ.
a
(b) Tác dụng với KL mạnh
Muối + H2. TQ: R(COOH)a + aNa→ R(COONa)a + 2 H2
(c) Tác dụng với bazơ
muối + H2O. TQ: R(COOH)a + aNaOH → R(COONa)a + a H2O
(d) Tác dụng với muối
muối mới + axit mới

R(COOH)a + aNaHCO3 → R(COONa)a + aCO2 + aH2O
2. Phản ứng với ancol (PƯ este hóa)
RCOOH +
axit cacboxylic

R’OH
ancol

RCOOR’
este

+ H2O

C2H5COOH + CH3OH
C2H5COOCH3 + H2O
3. Phản ứng của gốc hiđrocacbon
(a) Gốc no: Riêng axit fomic (HCOOH) có nhóm CHO nên có tính chất giống anđehit: có phản
ứng tráng bạc, làm mất màu dung dịch nước brom, ….
HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O
(NH4)2CO3 + NH4NO3 + 2Ag↓
(b) Gốc khơng no: có phản ứng cộng; trùng hợp …
CH2=CH-COOH + H2

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

CH3-CH2-COOH

Trang 11



5. Phản ứng cháy
- Axit no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 +

O2

Khi đốt cháy axit no, đơn chức, mạch hở
IV. Điều chế
1. Trong phịng thí nghiệm
- Oxi hóa hiđrocacbon, ancol, …
2. Trong công nghiệp
- Điều chế axit axetic:
+ Lên men giấm: C2H5OH + O2

nCO2 + nH2O

CH3COOH + H2O

+ Oxi hóa anđehit axetic: CH3CHO + ½ O2

CH3COOH

+ Đi từ metanol: CH3OH + CO
CH3COOH
 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết đồng phân và gọi tên axit cacboxylic có cơng thức: CH2O2, C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2.
CH2O2
C2H4O2
HCOOH
CH3COOH
axit fomic

axit axetic
C3H6O2
C4H8O2
CH3CH2COOH
CH3CH2CH2COOH
axit propionic
Axit butiric
CH3CH(CH3)COOH
Axit 2-metyl propanoic
Câu 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho axit axetic lần lượt tác dụng với Na, NaOH,
Cu(OH)2, NH3, NaHCO3, CaCO3, C2H5OH (H2SO4 đặc, to), O2 (to).
(1) CH3COOH + Na → CH3COONa + ½ H2↑
(2) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
(3) 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O
(4) CH3COOH + NH3 → CH3COONH4
(5) CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2↑
(6) 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2↑
(7) CH3COOH + C2H5OH

CH3COOC2H5 + H2O

(8) CH3COOH +
O2
2CO2 + 3H2O
Câu 3: Nhận biết các chất lỏng sau: axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic, glixerol, phenol.
CH3COOH
+ Quỳ tím
+ dd Br2

CH3CHO


C2H5OH

C3H5(OH)3

C6H5OH

Đỏ
Mất màu

+ Cu(OH)2
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

↓ trắng
dd xanh lam
Trang 12


PTHH: (1) CH3-CHO + Br2 + H2O → CH3-COOH + 2HBr
(2) C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3(OH)↓ + 3HBr
(3) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Câu 4: Hoàn thành chuỗi phản ứng:

(1) CaCO3

CaO + CO2

(2) CaO + C

CaC2 + CO


(3) CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
(4) CH≡CH + H2O

[CH2=CH-OH] → CH3CHO

(5) CH3-CHO + H2

CH3-CH2-OH

(6) C2H5OH + CuO

CH3CHO + H2O + Cu

(7) C2H5OH + O2
(8) CH3COOH + C2H5OH

CH3COOH + H2O
CH3COOC2H5 + H2O

 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có
A. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
B. nhóm C=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
C. nhóm –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
D. nhóm –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
Câu 2. Một hợp chất có cơng thức cấu tạo như sau:

Công thức cấu tạo thu gọn của chất trên là

A. CH3COOH.
B. CH3CH2COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COCH3.
Câu 3. Hợp chất nào sau đây là axit cacboxylic?
A. HO-COOH.
B. H2N-COOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOCH3.
Câu 4. Công thức chung của dãy đồng đẳng axit fomic là
A. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
B. CnH2n-1COOH (n ≥ 3).
C. CnH2n+1COOH (n ≥ 1).
D. HCOOH.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây là axit cacboxylic no?
A. C6H5COOH.
B. CH2=CH-COOH.
C. CH3COOH.
D. HOCH2COOH.
Câu 6. Công thức chung của dãy đồng đẳng axit acrylic CH2=CH-COOH là
A. CnH2n-1COOH (n ≥ 1).
B. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
C. CnH2n-1COOH (n ≥ 4).
D. CnH2n-1COOH (n ≥ 3).
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!
Trang 13


Câu 7. Hợp chất nào sau đây là axit cacboxylic không no?
A. C6H5COOH.

B. CH3COOH.
C. CH2=CH-COOH.
D. HCOOH.
Câu 8. Hợp chất nào sau đây là axit cacboxylic đa chức?
A. HOOC–COOCH3.
B. CH2=CH-COOH.
C. HOOC-CH2-COOH.
D. C6H5COOH.
Câu 9. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2COOH. Tên gọi của X là
A. axit etanoic.
B. axit propanoic.
C. axit butanoic.
D. axit pentanoic.
Câu 10. Hợp chất Y có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2CH(CH3)COOH. Tên gọi của Y là
A. axit 4-metylbutanoic.
B. axit pentanoic.
C. axit 2-metylpentanoic.
D. axit 2-metylbutanoic.
Câu 11. Tên gọi của (CH3)2CH-COOH là
A. axit 2-metylpropanoic.
B. axit 2-metylbutanoic.
C. axit propenoic.
D. axit 2-metylpropenoic.
Câu 12. [QG.21 - 202] Công thức phân tử của axit fomic là
A. CH2O2.
B. C2H6O2.
C. C2H4O2.
D. CH4O.
Câu 13. [QG.21 - 203] Công thức phân tử của axit axetic là
A. C3H6O2.

B. C3H6O.
C. C2H4O2.
D. C2H6O.
Câu 14. (QG.18 - 203): Tên gọi của hợp chất CH3COOH là
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
C. anđehit axetic.
D. axit axetic.
Câu 15. (T.08): Axit acrylic có cơng thức là
A. C3H7COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H3COOH.
D. C2H5COOH
Câu 16. Công thức phân tử của axit benzoic là
A. C6H5COOH.
B. C6H5CH2COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H3COOH.
Câu 17. Danh pháp IUPAC của axit fomic là
A. axit metanoic.
B. axit etanoic.
D. axit butanoic.
D. axit propanoic.
Câu 18. Danh pháp IUPAC của axit axetic là
A. axit metanoic.
B. axit etanoic.
C. axit propanoic.
D. axit pentanoic.
Câu 19. Danh pháp IUPAC của axit acrylic là
A. axit etanoic.

B. axit propanoic.
C. axit propenoic.
D. axit propinoic.
Câu 20. Danh pháp IUPAC của axit metacrylic là
A. axit propenoic.
B. axit 2-metylpropanoic.
C. axit 2-metylpropenoic.
D. axit metylacrylic.
Câu 21. Danh pháp IUPAC của axit oxalic là
A. axit etanđioic.
B. axit etanoic.
C. axit metanđioic.
D. axit benzoic.
Câu 22. Tên gọi của C15H31COOH là
A. axit palmitic.
B. axit stearic.
C. axit oleic.
D. axit linoleic.
Câu 23. Tên gọi của C17H35COOH là
A. axit oxalic.
B. axit palmitic.
C. axit stearic.
D. axit linoleic.
Câu 24. Tên gọi của C17H33COOH là
A. axit oxalic.
B. axit oleic.
C. axit benzoic.
D. axit stearic.
Câu 25. Tên gọi của C17H31COOH là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 14


A. axit oleic.
B. axit benzoic.
C. axit linoleic.
D. axit acrylic.
Câu 26. Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc
xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và
một số vi khuẩn. Công thức của axit benzoic là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H5COOH.
D. (COOH)2.
Câu 27. (Q.15): Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH3.
D. CH3CH2OH.
Câu 28. Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. HCHO.
B. CH4.
C. CH3OH.
D. HCOOH.
Câu 29. (C.12): Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất
trong dãy là
A. axit etanoic.
B. etanol.
C. etanal.
D. etan.

Câu 30. [QG.22 - 201] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C2H5OH.
B. C3H5(OH)3.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 31. (Q.15): Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. NaOH.
B. Cu.
C. Zn.
D. CaCO3.
Câu 32. [QG.20 - 203] Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, thấy lá kẽm
tan dần và có khí thốt ra. Chất X là
A. glixerol.
B. ancol etylic.
C. saccarozơ.
D. axit axetic.
Câu 33. (C.14): Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. ZnO.
C. NaOH.
D. MgCl2.
Câu 34. (A.14): Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung
dịch brom?
A. Axit propanoic.
B. Axit 2-metylpropanoic.
C. Axit metacrylic.
D. Axit acrylic.
Câu 35. Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3..
B. HCl.

C. NaCl..
D. Br2..
Câu 36. (B.14): Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau
đây?
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. Mg(NO3)2.
D. Br2.
Câu 37. Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. C6H5OH.
B. Na.
C. Mg.
D. CuO.
Câu 38. Đun nóng axit cacboxylic với ancol khi có mặt xúc tác H 2SO4 đặc, nóng tạo ra sản phẩm
nào sau đây?
A. muối.
B. anđehit.
C. este.
D. ankan.
Câu 39. Sản phẩm của phản ứng sau là: CH3COOH + C2H5OH
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Câu 40. Axit cacboxylic C3H6O2 có số đồng phân cấu tạo là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 41. Axit cacboxylic C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo là
A. 1.

B. 2.
C. 3.
Câu 42. Axit cacboxylic C5H10O2 có số đồng phân cấu tạo là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

D. HCOOC2H5.
D. 4.
D. 4.
D. 6.
Trang 15


Câu 43. (B.09): Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C 3H4O3)n, vậy công
thức phân tử của X là
A. C6H8O6.
B. C3H4O3.
C. C12H16O12.
D. C9H12O9.
Câu 44. Axit cacboxylic no, mạch hở Y có cơng thức đơn giản nhất là C 3H5O2, công thức phân tử
của Y là
A. C3H5O2.
B. C6H10O2.
C. C3H5O4.
D. C6H10O4.
Câu 45. Các nhóm –OH; –COOH và –CHO có tên gọi lần lượt là:
A. hiđroxyl, cacbonyl, cacbanđehit.
B. hiđroxyl, cacboxylic, cacbanđehit.

C. hiđroxyl, cacboxyl, cacbonyl.
D. hiđroxyl, cacboxyl, cacbanđehit.
Câu 46. (A.08): Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 47. (B.09): Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải
là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 48. (B.07): Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete
(T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Câu 49. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3COOH, C6H5COOH (axit
benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi (°C)
100,5
118,2
249,0

141,0
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. T là C6H5COOH.
B. X là C2H5COOH.
C. Y là CH3COOH.
D. Z là HCOOH.
Câu 50. (C.11): Dãy gồm các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là
A. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH.
B. CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHCOOH.
D. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH.
Câu 51. (C.09): Cho các chất HCl (X); C 2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. (T), (Y), (X), (Z).
B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (Y), (T), (Z), (X).
D. (Y), (T), (X), (Z).
Câu 52. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C 2H5OH, C6H5OH, H2O,
HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự:
A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 53. (A.13): Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, CaCO3.
D. Na, CuO, HCl.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!


Trang 16


Câu 54. (QG.19 - 204). Rót 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 – 2 ml
dung dịch NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. ancol etylic.
B. anđehit axetic.
C. axit axetic.
D. phenol (C6H5OH).
Câu 55. Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH
A. phenol, etyl axetat, o- crezol.
B. axit axetic, phenol, etyl axetat.
C. axit axetic, phenol, o-crezol.
D. axit axetic, phenol, ancol etylic.
Câu 56. Cho các dung dịch sau: HCHO, HCOOH, CH 3COOH, C2H5OH. Dùng thuốc thử nào sau
đây có thể nhận biết được các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học?
A. Dung dịch AgNO3/ NH3; Na.
B. Dung dịch AgNO3/ NH3; quỳ tím.
C. Dung dịch brom; Na. D. Dung dịch AgNO3/ NH3; Cu.
Câu 57. Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau
đây để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước vôi.
B. nước muối.
C. Cồn.
D. giấm.
Câu 58. (M.15): Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu
xanh. Trong q trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm
giảm vị chua của quả sấu?
A. Nước vôi trong.
B. Giấm ăn.

C. Phèn chua.
D. Muối ăn.
Câu 59. (C.12): Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt
cháy hồn tồn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là
A. axit axetic.
B. axit malonic.
C. axit oxalic.
D. axit fomic.
Câu 60. (C.14): Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon khơng phân nhánh, là
ngun nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối
đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit malic là
A. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH.
B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO.
C. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH.
D. CH3OOC-CH(OH)-COOH.
Câu 61. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tạo ra CO2. Y
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt
là:
A. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO.
B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
C. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.
D. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, axit cacboxylic là chất lỏng hoặc rắn.
B. Nhóm cacboxyl được tạo ra bởi nhóm hiđroxyl và cacbonyl.
C. Axit cacboxylic khơng có khả năng tạo liên kết hiđro như ancol.
D. Mỗi axit cacboxylic có một vị chua riêng biệt.
Câu 63. (A.07): Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen.
B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

C. anđehit axetic, but-1-in, etilen.
D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
Câu 64. Cho các phản ứng:
(1) CH3COOH + CaCO3
(3) C17H35COONa + H2SO4
(2) CH3COOH + NaCl
(4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
Phản ứng không xảy ra được là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!
Trang 17


A. (3) và (4).
B. (2) và (4).
C. (2)
D. (1) và (2).
Câu 65. Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, H2 (xt: Ni,to), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc).
B. Cu, H2 (xt: Ni,to), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc).
C. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc).
D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc).
Câu 66. (C.14): Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được
V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 7,84.
Câu 67. (A.14): Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với
Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,28.

B. 2,40.
C. 3,32.
D. 2,36.
Câu 68. (A.14): Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam
muối. Công thức của X là
A. C3H7COOH.
B. HOOC-CH2-COOH. C. HOOC-COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 69. (C.14): Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), thu
được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 75%.
B. 55%.
C. 60%.
D. 44%.
Câu 70. (C.08): Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu
suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
D. 5,2 gam.
Câu 71. (B.07): Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O 2 (ở
đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 11,2.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 72. (C.08): Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư
AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng Ag tạo
thành là
A. 43,2 gam.

B. 10,8 gam.
C. 64,8 gam.
D. 21,6 gam.
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 73. (C.14): Cho các chất: HCHO, CH3CHO, HCOOH, C2H2. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 74. (B.13): Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có
khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 75. Cho các hợp chất sau: CH3OH, HCl, C6H5OH, HCOOH. Có bao nhiêu chất vừa phản ứng
được với Na, vừa phản ứng được với NaOH?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 76. Cho các hợp chất sau: H2O, C2H2, CH3OH, HCOOH. Có bao nhiêu chất vừa phản ứng
được với Na, vừa phản ứng được với NaOH?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 77. Cho các hợp chất sau: H2O, HCl, CH3OH, C6H5OH, HCOOH. Có bao nhiêu chất phản ứng
được với Na nhưng không phản ứng được với NaOH?
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 78. Cho các chất: C2H5ONa; C6H5ONa; NaOH; NaHCO3; Na2CO3. Có bao nhiêu chất có thể
phản ứng được với axit fomic?
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 18


A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 79. Cho các chất: NaHCO3; Na2CO3; CH3COONa; NaOH. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng
được với axit axetic?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 80. Cho các chất: phenol; axit axetic; natri phenolat; natri hiđroxit. Có bao nhiêu cặp chất phản
ứng được với nhau?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Hướng dẫn giải
(1) C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
(2) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
(3) C6H5ONa + CH3COOH → CH3COONa + C6H5OH

Câu 81. Cho các phản ứng sau:
(1) C6H5OH + CH3COOH
(2) C6H5ONa + CH3COOH
(3) CH3COOH + NaOH
(4) C6H5OH + NaOH
Những phản ứng nào xảy ra được?
A. (1), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Hướng dẫn giải
(2) C6H5ONa + CH3COOH → CH3COONa + C6H5OH
(3) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
(4) C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Câu 82. Cho các phản ứng sau:
(1) CH3COOH + NaOH
(2) CH3COOH + C6H5ONa
(3) CH3COOH + NaHCO3
(4) CH3COONa + C6H5OH
(5) CH3COOH + Na2CO3
(6) C6H5OH + NaHCO3
(7) CH3COOH + Ca(OH)2
(8) C2H5OH + NaOH
(9) CH3COONa + NaOH
(10) C2H5OH + Na2CO3
Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.

Hướng dẫn giải
(1) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
(2) C6H5ONa + CH3COOH → CH3COONa + C6H5OH
(3) CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2↑ + H2O
(5) 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + CO2↑ + H2O
(7) 2CH3COOH + Ca(OH)2 → (CH3COO)2Ca + 2H2O
Câu 83. (C.11): Cho sơ đồ phản ứng:
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng).
Chất T trong sơ đồ trên là
A. C2H5OH
B. CH3COONa
C. CH3CHO
D. CH3OH
Hướng dẫn giải
CH4 + O2
HCHO + H2
CH3OH + CO

HCHO + H2O
CH3OH
CH3COOH

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 19


Câu 84. Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0)
- X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
- Z, T tác dụng được với NaOH.

- X tác dụng được với nước.
Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là :
A. 3, 4, 0, 2.
B. 4, 0, 3, 2.
C. 0, 2, 3, 4.
D. 2, 0, 3, 4.
Hướng dẫn giải
X: C2H2; Y: (CHO)2; Z: HOC – COOH; T: (COOH)2
Câu 85. (B.11): Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Phương pháp lên men giấm là phương pháp truyền thống sản xuất axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Hướng dẫn giải
Bao gồm: a, c, d, f.
(b) Sai vì phenol thế brom dễ hơn benzen do có OH đẩy e vào vịng benzen làm tăng khả năng thế.
(e) Sai vì dung dịch phenol khơng làm đổi màu quỳ tím.
Câu 86. (B.09): Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan;
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan;
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;

(6) ancol không no (có một liên kết đơi C=C), mạch hở
(7) ankin;
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở
(10) axit khơng no (có một liên kết đơi C=C), đơn chức
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
A. (3), (5), (6), (8), (9).
B. (3), (4), (6), (7), (10).
C. (2), (3), (5), (7), (9).
D. (1), (3), (5), (6), (8).
Hướng dẫn giải
Bao gồm các hợp chất có k =1 (1C=C hoặc 1 vịng): 3, 5, 6, 8, 9.
______HẾT_____

Bộ lơng làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 20



×