Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÁO CÁO " NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU COMPOSITE TỪ TRẤU VÀ NHỰA POLYPROPYLENE " pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.81 KB, 6 trang )

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012

1

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU COMPOSITE TỪ TRẤU
VÀ NHỰA POLYPROPYLENE
INVESTIGATION ON PROCESSING RICE HUSK FILLED POLYPROPYLENE
COMPOSITES
SVTH: Lê Văn Quang, Cao Đức Tâm
Lớp 07H4, Khoa Hóa- Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
GVHD: TS.Đoàn Thị Thu Loan
Khoa hóa - Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng

TÓM TẮT
Ảnh hưởng của điều kiện gia công, kích thước và hàm lượng bột trấu cũng như chất
tương hợp đến các tính chất cơ lý của composite trên cơ sở polypropylene (PP) và trấu được khảo
sát. Nhiệt độ ép đùn và đúc tiêm khảo sát tối ưu là 190
o
C. Với hàm lượng trấu 50% khối lượng sẽ
cho sản phẩm tối ưu về mặt kỹ thuật và kinh tế. Sự sử dụng 2% khối lượng chất tương hợp
Maleated polypropylene (MAPP) polybond 3200 cải thiện đáng kể các tính chất của vật liệu.

ABSTRACT
The influences of processing conditions, particle size and content of rice husk flour as well
as compatibilizer on mechanical properties of polypropylene/rice husk composites were
investigated. The optimal temperature of extruder and injection molding is 190
o
C. The product with
50 weight percent rice husk is technically and economically optimal. An addition of 2 weight percent
Maleated polypropylene compatibilizer (MAPP) polybond 3200 improved significantly the
performance of the composites.



1. Đặt vấn đề


, 


  

có 



 h lúa




Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012

2

Trong báo cáo này chúng tôi 
u.
2. Thực nghiệm
2.1. Nguyên liệu và hóa chất
T      
      , 

< 0,35 mm; < 0,5 mm; < 0,85 mm 

        
hình 1. 
    
o
    


các 
 khác.
ybond Maleated polypropylene
1.
Bảng 1. Các thông số của chất tương hợp MAPP loại polybond 3200
Tính cht
Giá tr
Tiêu chun
Khng riêng (g/cm
3
)
0,91
ASTM D-792
Nhi nóng chy (
0
C)
157
DSC
Ch s chy (g/10 phút)
115
ASTM D-1238
ng Maleic andydride (%)
1



2.2. Quá trình tạo mẫu
2.2.1. Tạo hạt compound
ép 
. 

2.2.2. Tạo mẫu composite


2.3. Các phép đo
-



 
  

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012

3

3. Kết quả và thảo luận
3.1. Ảnh hưởng của điều kiện gia công
3.1.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép đùn
mm
sát  máy ép  (180
0
C, 190
0

C và 200
0
C) 
òng/phút. ép 
ình 2, 3.

các 

0

180
0
C
cao 200
0
C) thì



0
C.
3.1.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đúc tiêm

 
0
     là


0
C, 190

0
C và 200
0

ình 4.
4 cùng  

0

0
C. Tuy nhiên, 

0

ép   

0


0
C. 
ình 5 

, 

0

0
C.
Hình 3. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép đùn đến độ

bền va đập của composite PP/trấu

Hình 2. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép đùn đến độ
bền kéo và uốn của composite PP/trấu


Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012

4




3.2. Ảnh hưởng của kích thước hạt

0
C 
0
C, 

6, 7.

Theo hình 6 và 7 



3.3. Ảnh hưởng của hàm lượng trấu
          
0
C     

190
0
C< 0,5mm  khác nhau 30%, 40%, 50% và 60%
  hình 8-10.

  


Hình 7. Ảnh hưởng của kích thước hạt trấu độ bền
va đập của composite PP/trấu

Hình 6. Ảnh hưởng của kích thước hạt trấu đến độ
bền kéo và uốn của composite PP/trấu

Hình 4. Ảnh hưởng của nhiệt độ đúc tiêm đến
độ bền kéo của composite PP/trấu

Hình 5. Ảnh hưởng của nhiệt độ đúc tiêm đến độ bền
uốn và modulus uốn của composite PP/trấu

Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012

5


.

Tuy nhiên
e 
. 


   
      làm
     .    
xem   là giá


3.4. Ảnh hưởng của hàm lượng chất tương hợp
 dùng
 
.  hình 11-13.




            7,64%; 42,09% và 45,03%.
 44,16%; 49,52% và 49,68%
26,25%.
Hình 11. Ảnh hưởng của hàm lượng MAPP đến độ
bền kéo và uốn của composite PP/trấu

Hình 12. Ảnh hưởng của hàm lượng MAPP đến
độ bền va đập của composite PP/trấu
Hình 9. Ảnh hưởng của hàm lượng trấu đến độ bền
va đập của composite PP/trấu


Hình 8. Ảnh hưởng của hàm lượng trấu đến độ
bền kéo và uốn của composite PP/trấu


Hình 10. Ảnh hưởng của hàm lượng trấu đến
module uốn của composite PP/trấu
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012

6


p (Hình 13).
        
      
  
        
      




 PP


4. Kết luận

ép 
0

0


 là 2%.
Tr

t 
 
ánh sá
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] 
Compos, Tuyển tập báo cáo Hội nghị Sinh viên
Nghiên cứu khoa học lần thứ 7 Đại học Đà Nẵng năm 2010.
[2
, Tạp chí khoa học và công
nghệ, Đại học Đà Nẵng-số 1(36), 2010.
[3] Mohammad Razavi-Nouri, Fatemeh Jafarzadeh-Dogouri, Abdulrasoul Oromiehie, and
Amir Ershad Langroudi (2006), 
Mechanical Properties and Water Absorption Behaviour
of Chopped Rice Husk Filled Polypropylene Composites, Iranian Polymer Journal 15(9),
757-766.
[4] Han-Seung Yang a, Hyun-Joong Kim, Jungil Son, Hee-Jun Park, Bum-Jae Lee, Taek-
Sung Hwang (2004), Rice-husk flour filled polypropylene composites; mechanical and
morphological study, Composite structure 63, 305-312.

Hình 13. Ảnh hưởng của hàm lượng MAPP
đến module uốn của composite PP/trấu

×