Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
1
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG VẬT ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ CHẾ TẠO BÊ TÔNG NHẸ
USE OF MATERIALS RESEARCH FOR LOCAL MANUFACTURE CONCRETE
LIGHT
SVTH: Hà Văn Thảo, Nguyễn Đình Tiến, Võ Quốc Việt
Lớp 07VLXD, Khoa Xây dựng Cầu đường, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
GVHD: ThS. Lê Xuân Chương
Khoa Xây dựng Cầu đường, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
TÓM TẮT
Trên cơ sở sử dụng các loại vật liệu sẵn có tại địa phương, tiến hành nghiên cứu, chế tạo
bê tông bọt làm vật liệu bao che và cách nhiệt …cho các công trình xây dựng. Bằng phương pháp
lý thuyết kết hợp với thực nghiệm, sử dụng bài toán quy hoạch thực nghiệm để tìm ra cấp phối
hợp lý chế tạo bê tông bọt D800 và D900, tương ứng với M3 và M3,5 (Mpa), nghiên cứu quy trình
chế tạo bọt và sản xuất bê tông bọt.
ABSTRACT
Based on the use of materials available locally, conduct research and manufacture of foam
concrete cover materials and insulation for the construction. By the method of combining theory
with experiment, using experimental planning problem to find a reasonable gradation of concrete
foam D800 and D900, M3 and M3,5 (MPa), research institutions foaming process and foam
concrete production.
1. Đặt vấn đề
trong các công trình xây dng
C-TTg
-TTg (30÷40)
là
3
).
3
5) Mpa.
- .
- .
- ;
- ;
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
2
2. Kết quả nghiên cứu
2.1. Vật liệu chế tạo bê tông bọt
2.1.1. Cát:
Bảng 1: Thành phần hạt cát mịn
Kích thc sàng (mm)
5
2,5
1,25
0,63
0,315
0,14
Ml
Lng sót riêng (%)
0
0
0.85
14.85
72.80
5.75
1,93
Lng sót tích lu (%)
0
0
0.85
15.70
88.50
94.25
2.1.2 Xi măng:
Bảng 2: Chỉ tiêu kỹ thuật của xi măng
Ch tiêu
3
)
3,05
3
)
1,14
29,5
3 h 2
44,375
2.1.3 Phụ gia tạo bọt: S dng cht to bt EABASSOC do hãng EABSSOC sn
xut ti Anh Quc.
- Là mt hn hp hoá cht tng hp, không s dng nguyên liu gng vt.
- T trng: 1.02 g/cm
3
c: vô cp.
- Màu/ Mùi: màu vàng nht, không mùi.
- T l s d(1,5-3)%.
- pH: 6,7 trong nc.
- Có kh phân hu, không gây ô nhic hi.
- Ra d dàng bc.
Bảng 3: Kết qủa đánh giá khả năng tạo bọt của phụ gia EABASSOC
Loại phụ gia
Bọt khí
Khng th tích (g/l)
45
Thời gian (giờ)
1
2
4
Th tích bt còn li (%)
90
75
55
2.2. Chế tạo thiết bị tạo bọt trong phòng thí nghiệm
; ; .
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
3
2.3. Kết quả nghiên cứu cấp phối sơ bộ bê tông bọt
,
. T
900 (kg/m
3
), c(3÷3,5) MPa.
2.3.1 Xác định hàm lượng xi măng, cát.
T kt qu nghiên cu c dng bê tông nh trong xây dng nhà
ng ti s phát tri bn v
Hình 1. Quan hệ cường độ nén – khối lượng thể tích
(1)
3
2.3.2 Xác định hàm lượng bọt sử dụng
Tin hành thc nghim xác nh lng dùng bt tng ng vi khi lng th tích
bê tông bt.
Hình 2. Quan hệ khối lượng thể tích - lượng dùng phụ gia
Nhn xét (2): T bi quan h gia khng th ng dùng ph gia to
bt, ta gii hng dùng ph gia ta bt là (590- quy hoch thc nghim.
2.3.3 Xác định hàm lượng nước với xi măng.
Tin hành kho sát bng thc nghim tìm mi quan h gia t l N/X vi
chu nén ta có bng kt qu sau:
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
4
Hình 3. Quan hệ cường độ nén – tỷ lệ N/X
Nhn xét (3): T bi quan h gi nén và t l N/X, ta gii hn khong
(0,48-0,58) quy hoch thc nghim.
2.4. Xây dựng bài toán quy hoạch thực nghiệm tìm ra cấp phối tối ưu
+ (1): C/X=1
+ (2):
3
(590÷680)lít.
+ (3): (0,48÷0,58).
Xây dng mô hình quy hoch thc nghim trc giao tâm xoay hai mc bc 2 hai
bin, t l c ký hi
1
và là ph gia to b
2
lp k hoch thc nghim
các bi
1
2
c mã hóa thành các bin X
1
và X
2
. Giá tr ca bic chn
mc thp (-1) và mc cao (+1), ti tâm quy hoch thc nghim (0) và giá tr các trc X
1
và X
2
- m bc ca quy hoch trc giao tâm xoay.
Bảng 4 : Bảng kế hoạch thực nghiệm
Ký
h cho 1m
3
R
n7
MPa
R
n28
MPa
X
1
X
2
1
2
X(kg)
C(kg)
N(lít)
B(lít)
M-1
+1
-1
0.58
590
365
365
175,2
680
1,96
3,41
M-2
-1
-1
0.48
590
365
365
175,2
590
2,08
3,53
M-3
-1
+1
0.48
680
365
365
211,7
590
1,27
2,69
M-4
+1
+1
0.58
680
365
365
211,7
680
1,53
2,93
M-5
0
0
0.53
635
365
365
193,45
635
2,23
3,72
M-6
+1,414
0
0.6007
635
365
365
193,45
698,6
2,02
3,47
M-7
0
-1,414
0.53
571,37
365
365
167,64
635
2,2
3,54
M-8
-1,414
0
0.457
635
365
365
193,45
571,3
2,27
3,69
M-9
0
+1,414
0.53
698,63
365
365
219,25
635
1,25
2,58
M-10
0
0
0.53
635
365
365
193,45
635
2,17
3,47
M-11
0
0
0.53
635
365
365
193,45
635
2,19
3,58
M-12
0
0
0.53
635
365
365
193,45
635
2,21
3,61
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
5
2.4.1. Kết quả cường độ nén R
7
của các mẫu.
T kt qu kt qu nén R
7
, dùng phn mm Maple, hi
bê tông nh tui R
7
sau khi loi b các h s m tra tính
p.
R
7
= 22.000 – 0.2669417388 x
1
– 3.229378605 x
2
- 0.83750000022 x
1
2
– 2.937500005 x
2
2
+ 0.95 x
1
x
2
2.4.2. Kết quả cường độ nén R
28
của các mẫu
T kt qu kt qu nén R
28
, dùng phn mi
bê tông nh tui R
28
sau khi loi b các h s m tra tính
p.
R
28
= 35.95000003 – 0.2389087312x
1
– 3.347056275 x
2
– 0.5250000205 x
1
2
– 3.125000024 x
2
2
+ 0.9 x
1
x
2
Hình 4. Bề mặt biểu diễn cường độ bê tông R
28
Hình 5. Đường đồng mức biểu diễn
cường độ bê tông R
28
x
1
= - 0.518, x
2
= -
1
= 0.50849,
2
= 618.5
(800900)g/m
3
thì
3. Kết luận chung
3.1 Các kết quả đạt được
+ Qua các kt qu nghiên cu thc nghim, s dng bài toán quy hoch tìm ra cp phi
hp lý ch to bê tông bt có khng th tích (800÷900)kg/m
3
chu nén
(3÷3,5)MP
X = 365(kg); C = 365 (kg); N = 185.59 (lít); Bt = 618.5(lít). Vi:
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
6
- chu nén: 3,709 MPa
- Khng th tích: 880 kg/m
3
- c : H
p
=9 %
Vi loi bê tông bt này có th ch to block làm vt liu xây s dng trong kt
cu bao che và cách nhit cho các công trình xây dng.
+ Vi các thit b t ch to bt, o ra th tích bt lên 40 ln, so vi các
thit b to bt c sn xung (20÷25) ln.
3.2 Hạn chế đề tài
v v
thì g khó khn. Th
, po block
3.3 Kiến nghị đề tài
ph th ti a phng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] -
- 2005
[2]
Khoa TP.HCM.
[3] -
[4] TCXDVN 316-2004: Blôc bê tông nh - Yêu cu k thut
[5] TCXDVN 317-2004: Blôc bê tông nh - Phng pháp th