TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
¯
BÁO CÁO THỰC TẬP THỰC TẾ
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ
Đề tài: NGHIÊN CỨU VỀ SINH VIÊN D20 - KHOA KINH TẾ
GVGD: NGUYỄN THANH AN
Mã nhóm mơn học: HK2.TT.33
Tên nhóm : Giải Tán 5
BÌNH DƯƠNG
0
2020-2021
0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
¯
BÁO CÁO THỰC TẬP THỰC TẾ
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ
Đề tài: NGHIÊN CỨU VỀ SINH VIÊN D20 - KHOA KINH TẾ
Thành viên:
1. 2023401011116
Phan Yến Nhi
2. 2023401010173
Hướng Đơng Nam
3. 2023401011512
Đỗ Hồng Phi Yến
4. 2023401011213
Lê Trúc Quyền
5. 2025106050512
Nguyễn Văn Hà
0
0
BÌNH DƯƠNG
0
2020-2021
0
MỨC ĐỘ ĐĨNG GĨP CỦA CÁC THÀNH VIÊN
(Chúng tơi cam kết, đây là bài báo cáo do chính nhóm chúng tơi làm ra và các thành viên
đều đóng góp cơng sức ngang bằng nhau – mỗi thành viên tối đa 100%)
STT
HỌ & TÊN
MSSV
Tỉ lệ đóng góp (%)
1
Phan Yến Nhi
2023401011116
95%
2
Hướng Đơng Nam
202340101017
3
100%
3
Đỗ Hoàng Phi Yến
2023401011512
95%
4
Lê Trúc Quyền
2023401011213
90%
5
Nguyễn Văn Hà
202510605051
2
90%
4
0
0
CHỮ KÝ
NỘI DUNG THỰC HÀNH THỰC TẾ
I. KHẢO SÁT
1. Phiếu khảo sát
Hãy thiết kế một phiếu khảo sát để thu thập thông tin về sinh viên D20 - khoa
Kinh tế, bao gồm: Giới tính, chiều cao, cân nặng, điểm trung bình học kỳ 1, số giờ tự
học ngoài giờ lên lớp (tại nhà, thư viện,…), số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình
trên ngày, số giờ làm thêm trung bình trong tuần, thu nhập trung bình/tháng, chi tiêu
trung bình/tháng.
2.
Thu thập thông tin
-
Đối tượng nghiên cứu: sinh viên
-
Phạm vị nghiên cứu: sinh viên khoa Kinh tế - Đại học Thủ Dầu Một
-
Kích thước mẫu: tối thiểu 100 sinh viên.
-
Phương pháp chọn mẫu: thuận tiện.
II. NỘI DUNG
1. Thống kê mô tả
*Nội dung câu hỏi khảo sát:
1.
Giới tính
2.
Chiều cao
3.
Điểm trung bình học kỳ I
4.
Số giờ tự học ngoài giờ lên lớp (tại nhà, thư viện,…)?
5.
Số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình/ngày?
6.
Số giờ làm thêm trung bình trong tuần?
7.
Thu nhập trung bình /tháng?
8.
Chi tiêu trung bình/ tháng?
BẢNG MƠ TẢ CÁC BIẾN
5
0
0
Bả
ng
ST
T
Tên biến
Giá trị/Mơ tả các giá trị mà
biến có thể nhận được
Phân loại
biến
1
Giới tính
Nam/Nữ
Biến định
tính
2
Chiều cao
3
Cân nặng
4
Điểm trung
bình học kỳ 1
5
Số giờ tự học
6
Số giờ sử dụng
điện thoại/
ngày
7
Số giờ làm
thêm/ tuần
8
Thu nhập
trung bình/
tháng
9
Chi tiêu trung
bình/ tháng
Giới
tính
Chiều
cao
Cân
nặng
<1m50
1m50-1m60
1m60-1m70
>1m70
<6.0
6.0-7.0
7.0-8.0
>8.0
<1h
1 - 2h
2 - 3h
>3h
<1h
1 - 3h
3 - 5h
5 - 7h
>7h
Không đi làm thêm
Khoảng 20h
Khoảng 30h
>30h
0đ
1.000.000 - 2.000.000đ
2.000.000 - 3.000.000đ
3.000.000 - 4.000.000đ
>4.000.000đ 1.000.000 2.000.000đ
2.000.000 - 3.000.000đ
3.000.000 - 4.000.000đ
>4.000.000đ
Điể
Số
Số giờ Số giờ
m
giờ
sử
làm thêm
TB
tự
dụng
6
0
0
Biến định
lượng
Thang đo
Định danh
Tỷ lệ
Biến định
tính
Tỷ lệ
Biến định
lượng
Tỷ lệ
Biến định
lượng
Tỷ lệ
Biến định
lượng
Tỷ lệ
Biến định
lượng
Tỷ lệ
Biến định
lượng
Tỷ lệ
Biến định
lượng
Tỷ lệ
Thu nhập
Chi tiêu
dữ
học
liệ
u
kh
ảo
sát
XS
điện
thoại
TT
1
Nữ
1m501m60
50
7.08.0
2h-3h 3h-5h
Không đi
làm thêm
2.000.000đ
3.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
2
Nữ
1m501m60
50
6.07.0
1h-2h 3h-5h
Không đi
làm thêm
2.000.000đ
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
3
Nữ
1m501m60
48
7.08.0
2h-3h 3h-5h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
4
Nam
>1m7
75
6.07.0
>3h
5h-7h
Khoảng
20h
2.000.000đ
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
5
Nam
1m601m70
67
7.08.0
>3h
1h-3h
Khoảng
20h
3.000.000đ
-4.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
6
Nữ
1m601m70
55
7.08.0
1h-2h 3h-5h
Khoảng
30h
3.000.000đ
-4.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
7
Nữ
1m501m60
60
7.08.0
<1h
>30h
2.000.000đ
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
8
Nữ
1m601m70
45
6.07.0
1h-2h 1h-3h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
9
Nữ
1m50-
45
>8.0
>3h
>30h
>4.000.000
>4.000.000
0
>7h
>7h
7
0
1m60
đ
đ
10
Nữ
1m501m60
50
7.08.0
1h-2h 3h-5h
Khoảng
30h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
3.000.000đ
-4.000.000đ
11
Nam
>1m7
58
>8.0
2h-3h
Khoảng
30h
3.000.000đ
-4.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
12
Nữ
1m501m60
65
6.07.0
2h-3h 1h-3h
Không đi
làm thêm
2.000.000đ
3.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
13
Nữ
1m501m60
55
6.07.0
1h-2h <1h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
14
Nữ
1m501m60
55
6.07.0
1h-2h <1h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
15
Nữ
<1m50
51
6.07.0
>3h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
16
Nữ
<1m50
46
6.07.0
1h-2h >7h
>30h
3.000.000đ
-4.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
17
Nữ
1m601m70
46
6.07.0
1h-2h 5h-7h
Không đi
làm thêm
>4.000.000
đ
>4.000.000
đ
18
Nam
1m601m70
60
7.08.0
2h-3h >7h
Không đi
làm thêm
>4.000.000
đ
>4.000.000
đ
19
Nữ
1m601m70
55
6.07.0
1h-2h 3h-5h
Không đi
làm thêm
3.000.000đ
-4.000.000đ
3.000.000đ
-4.000.000đ
20
Nam
>1m7
57
7.08.0
<1h
>7h
Không đi
làm thêm
2.000.000đ
–
3.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
21
Nam
>1m7
75
7.08.0
>3h
1h-3h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
5h-7h
3h-5h
8
0
0
2.000.000đ
22
Nam
>1m7
70
<6.0
<1h
23
Nam
>1m7
57
7.08.0
24
Nữ
1m501m60
60
25
Nữ
1m601m70
26
Nữ
27
>7h
>30h
>4.000.000
đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1h-2h 3h-5h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
7.08.0
<1h
>30h
2.000.000đ
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
45
6.07.0
1h-2h 1h-3h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1m501m60
45
>8.0
>3h
>30h
>4.000.000
đ
>4.000.000
đ
Nữ
1m501m60
50
7.08.0
1h-2h 3h-5h
Khoảng
30h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
3.000.000đ
-4.000.000đ
28
Nam
>1m7
58
>8.0
2h-3h
Khoảng
30h
3.000.000đ
-4.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
29
Nữ
1m501m60
65
6.07.0
2h-3h 1h-3h
Không đi
làm thêm
2.000.000đ
3.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
30
Nữ
1m501m60
55
6.07.0
1h-2h <1h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
31
Nữ
1m501m60
55
6.07.0
1h-2h <1h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
32
Nữ
1m501m60
70
6.07.0
1h-2h 1h-3h
Khoảng
20h
2.000.000đ
–
3.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
>7h
>7h
5h-7h
9
0
0
33
Nữ
<1m50
43
>8.0
1h-2h 3h-5h
Khoảng
20h
2.000.000đ
–
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
34
Nữ
1m501m60
48
6.07.0
1h-2h 3h-5h
>30h
3.000.000đ
-4.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
35
Nữ
1m501m60
52
6.07.0
1h-2h 3h-5h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
36
Nữ
1m601m70
43
7.08.0
<1h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
37
Nữ
1m601m70
48
6.07.0
1h-2h 3h-5h
>30h
2.000.000đ
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
38
Nữ
1m501m60
54
6.07.0
1h-2h 5h-7h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
39
Nữ
1m601m70
60
>8.0
2h-3h 3h-5h
Không đi
làm thêm
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
40
Nữ
<1m50
52
7.08.0
1h-2h 5h-7h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
41
Nữ
<1m50
42
6.07.0
<1h
Không đi
làm thêm
1.000.000đ
–
2.000.000đ
>4.000.000
đ
42
Nữ
1m501m60
45
7.08.0
1h-2h 5h-7h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
43
Nữ
1m501m60
45
6.07.0
2h-3h 3h-5h
Khoảng
20h
2.000.000đ
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
5h-7h
>7h
10
0
0
44
Nam
>1m7
58
6.07.0
<1h
45
Nam
>1m7
75
6.07.0
46
Nữ
1m501m60
50
47
Nữ
1m501m60
48
Nam
49
5h-7h
Không đi
làm thêm
0
>4.000.000
đ
1h-2h 1h-3h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
>8.0
1h-2h >7h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
53
7.08.0
1h-2h 1h-3h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
>1m7
70
<6.0
>3h
Khoảng
30h
3.000.000đ
-4.000.000đ
3.000.000đ
-4.000.000đ
Nữ
1m601m70
42
7.08.0
2h-3h >7h
Không đi
làm thêm
>4.000.000
đ
>4.000.000
đ
50
Nữ
1m601m70
65
6.07.0
2h-3h >7h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
51
Nam
>1m7
85
7.08.0
2h-3h >7h
Không đi
làm thêm
>4.000.000
đ
>4.000.000
đ
52
Nam
1m601m70
60
6.07.0
<1h
>30h
>4.000.000
đ
3.000.000đ
-4.000.000đ
53
Nữ
1m601m70
55
7.08.0
1h-2h 3h-5h
Khoảng
30h
3.000.000đ
-4.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
54
Nữ
1m501m60
60
7.08.0
<1h
>30h
2.000.000đ
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
55
Nữ
1m601m70
45
6.07.0
1h-2h 1h-3h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
56
Nữ
1m50-
45
>8.0
>3h
>30h
>4.000.000
>4.000.000
5h-7h
1h-3h
>7h
>7h
11
0
0
1m60
đ
đ
57
Nữ
1m501m60
50
7.08.0
1h-2h 3h-5h
Khoảng
30h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
3.000.000đ
-4.000.000đ
58
Nam
>1m7
58
>8.0
2h-3h
Khoảng
30h
3.000.000đ
-4.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
59
Nữ
1m501m60
65
6.07.0
2h-3h 1h-3h
Không đi
làm thêm
2.000.000đ
3.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
60
Nữ
1m501m60
55
6.07.0
1h-2h <1h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
61
Nữ
1m501m60
55
6.07.0
1h-2h <1h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
62
Nam
>1m7
92
6.07.0
<1h
3h-5h
Không đi
làm thêm
2.000.000đ
3.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
63
Nữ
1m501m60
53
7.08.0
1h-2h 3h-5h
Không đi
làm thêm
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
64
Nữ
1m501m60
46
7.08.0
1h-2h 3h-5h
Khoảng
20h
2.000.000đ
–
3.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
65
Nữ
1m501m60
60
6.07.0
1h-2h >7h
Khoảng
30h
2.000.000đ
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
66
Nam
1m601m70
65
6.07.0
1h-2h 1h-3h
Không đi
làm thêm
2.000.000đ
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
67
Nam
>1m7
67
6.07.0
1h-2h 3h-5h
Khoảng
20h
3.000.000đ
-4.000.000đ
2.000.000đ
-
5h-7h
12
0
0
3.000.000đ
68
Nam
1m601m70
55
6.07.0
<1h
>7h
Khoảng
30h
2.000.000đ
3.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
69
Nữ
<1m50
42
6.07.0
<1h
>7h
Không đi
làm thêm
1.000.000đ
–
2.000.000đ
>4.000.000
đ
70
Nữ
1m501m60
45
7.08.0
1h-2h 5h-7h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
71
Nữ
1m601m70
49
6.07.0
1h-2h 1h-3h
Khoảng
30h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
72
Nữ
1m601m70
65
6.07.0
<1h
5h-7h
Không đi
làm thêm
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
73
Nữ
1m601m70
60
>8.0
<1h
>7h
Khoảng
30h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
74
Nữ
1m601m70
55
>8.0
2h-3h >7h
Không đi
làm thêm
>4.000.000
đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
75
Nam
1m601m70
60
6.07.0
1h-2h 1h-3h
>30h
>4.000.000
đ
2.000.000đ
3.000.000đ
76
Nữ
1m501m60
48
6.07.0
1h-2h 3h-5h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
77
Nữ
<1m50
46
6.07.0
1h-2h >7h
>30h
3.000.000đ
-4.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
78
Nữ
1m501m60
45
7.08.0
1h-2h 5h-7h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
13
0
0
2.000.000đ
79
Nữ
1m501m60
45
6.07.0
2h-3h 3h-5h
Khoảng
20h
2.000.000đ
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
80
Nam
>1m7
58
6.07.0
<1h
Không đi
làm thêm
0
>4.000.000
đ
81
Nam
>1m7
75
6.07.0
1h-2h 1h-3h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
82
Nam
>1m7
57
7.08.0
1h-2h 3h-5h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
83
Nữ
1m501m60
55
6.07.0
1h-2h >7h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
84
Nữ
1m501m60
43
6.07.0
1h-2h 1h-3h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
85
Nữ
1m501m60
52
<6.0
>3h
1h-3h
Khoảng
20h
2.000.000đ
–
3.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
86
Nữ
1m501m60
50
7.08.0
1h-2h 3h-5h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
87
Nữ
1m601m70
53
7.08.0
1h-2h 5h-7h
Khoảng
30h
2.000.000đ
–
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
88
Nữ
1m501m60
48
6.07.0
1h-2h 3h-5h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
89
Nữ
<1m50
46
6.07.0
1h-2h >7h
>30h
3.000.000đ
-4.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
5h-7h
14
0
0
90
Nữ
1m601m70
53
7.08.0
1h-2h 5h-7h
Khoảng
30h
2.000.000đ
–
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
91
Nữ
1m501m60
48
6.07.0
1h-2h 3h-5h
Không đi
làm thêm
0
1.000.000đ
–
2.000.000đ
92
Nữ
<1m50
46
6.07.0
1h-2h >7h
>30h
3.000.000đ
-4.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
93
Nữ
1m601m70
46
6.07.0
1h-2h 5h-7h
Không đi
làm thêm
>4.000.000
đ
>4.000.000
đ
94
Nam
1m601m70
60
7.08.0
2h-3h >7h
Không đi
làm thêm
>4.000.000
đ
>4.000.000
đ
95
Nữ
1m601m70
55
6.07.0
1h-2h 3h-5h
Không đi
làm thêm
3.000.000đ
-4.000.000đ
3.000.000đ
-4.000.000đ
96
Nam
>1m7
66
<6.0
<1h
Không đi
làm thêm
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
97
Nữ
1m501m60
48
7.08.0
1h-2h 1h-3h
Không đi
làm thêm
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
98
Nam
>1m7
68
6.07.0
2h-3h 3h-5h
Khoảng
20h
0
2.000.000đ
3.000.000đ
99
Nữ
1m501m60
53
7.08.0
1h-2h 1h-3h
Khoảng
20h
1.000.000đ
–
2.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
100
Nữ
1m601m70
48
6.07.0
1h-2h 3h-5h
>30h
2.000.000đ
3.000.000đ
1.000.000đ
–
2.000.000đ
<1h
15
0
0
2. Thống kê suy diễn
2.1 Ước lượng khoảng, ước lượng 1 bên (trái, phải) cho tham số trung bình tổng
thể và tỉ lệ tổng thể
2.1.1 Chiều cao của 100 sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một
Tổ
Tần số ( fi )
Tần số tích lũy
Tần suất
Tần suất tích lũy
( Si )
< 150
9
9
0,09
9
150-160
44
53
0,53
53
160-170
28
81
0,81
81
100
1
≥ 170
19
Với độ tin cậy 90%
Ước lượng khoảng :
159,216549162,183451
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
chiều cao trung bình từ 159,21 cm đến 162,18 cm.
Ước lượng một bên trái cho tham số trung bình tổng thể :
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
chiều cao trung bình thấp nhất là 159,54 cm
16
0
0
100
Ước lượng một bên trái cho tham số tỉ lệ tổng thể của sinh viên có chiều cao
dưới 150 cm :
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
chiều cao dưới 150 cm chiếm khoảng 5,33%
Ước lượng một bên phải cho tham số trung bình tổng thể :
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
chiều cao trung bình lớn nhất là 161,85 cm
Ước lượng một bên phải cho tham số tỉ lệ tổng thể của sinh viên có chiều
cao trên 170 cm :
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
chiều cao trên 170 cm chiếm khoảng 24,02% .
2.1.2 Cân nặng của 100 sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một
Tổ
Tần số ( fi )
Tần số tích lũy
17
0
0
Tần suất
Tần suất tích lũy
( Si )
< 45
6
6
0,06
6
45-55
44
50
0,5
50
55-65
31
81
0,81
81
≥ 65
19
100
1
100
Với độ tin cậy 90%
Ước lượng khoảng :
53,42545956
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
cân nặng trung bình từ 53,42 kg đến 56,61 kg .
Ước lượng một bên trái cho tham số trung bình tổng thể :
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
cân nặng trung bình nhỏ nhất là 53,77 kg .
Ước lượng một bên trái cho tham số tỉ lệ tổng thể của sinh viên có cân nặng
dưới 45 kg :
18
0
0
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
cân nặng dưới 45 kg chiếm khoảng 2,96% .
Ước lượng một bên phải cho tham số trung bình tổng thể :
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
cân nặng trung bình lớn nhất là 56,26 kg .
Ước lượng một bên phải cho tham số tỉ lệ tổng thể của sinh viên có cân
nặng trên 65 kg :
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
cân nặng trên 65 kg chiếm khoảng 24,02% .
2.1.3 Điểm trung bình học kì I của 100 sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học
Thủ Dầu Một
Tổ
Tần số ( fi )
Tần số tích lũy
<6
4
6-7
53
7-8
32
≥8
11
Với độ tin cậy 90%
4
57
89
100
( Si )
Ước lượng khoảng :
19
0
0
Tần suất
0,04
0,57
0,89
1
Tần suất tích lũy
4
57
89
100
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
điểm trung bình học kì I từ 6,87 đến 7,12 .
Ước lượng một bên trái cho tham số trung bình tổng thể :
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
điểm trung bình học kì I thấp nhất là 6,9 .
Ước lượng một bên trái cho tham số tỉ lệ tổng thể của sinh viên có điểm
trung bình học kì I dưới 6 điểm :
Vậy với độ tin cậy 90% thì sinh viên khoa Kinh Tế - trường Đại học Thủ Dầu Một có
điểm trung bình học kì I dưới 6 điểm chiếm khoảng 1,49% .
Ước lượng một bên phải cho tham số trung bình tổng thể :
7
20
0
0