Tải bản đầy đủ (.pdf) (255 trang)

Thiết kế tuyến đường mở mới từ A1 đến B1 huyện Sapa tỉnh Lào Cai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.51 MB, 255 trang )

Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 1






THUYT MINH N TT NGHIP






TấN D N : THIT K TUYN NG M MI
T A1 N B1
THUC HUYN SAPA -TNH LO CAI
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 2

LI CM N
Trong nn kinh t quc dõn, vn ti l mt ngnh kinh t c bit quan trng, nú
cú vai trũ to ln trong cụng cuc xõy dng v phỏt trin t nc.Trong giai on
hin nay, vic m mang v quy hoch li mng li giao thụng nhm ỏp ng c
nhu cu i li ca nhõn dõn gia cỏc vựng, s lu thụng hng hoỏ, giao lu kinh t,
chớnh tr, vn hoỏ gia cỏc a phng ú tr nờn ht sc cn thit v cp bỏch.


ỏp ng nhu cu lu thụng, trao i hng húa ngy cng tng nh hin nay,
xõy dng c s h tng, c bit l h thng giao thụng c s l vn rt quan trng
t ra cho nghnh cu ng nỳi chung, nghnh ng b nỳi riờng. Vic xõy dng
cỏc tuyn ng gúp phn ỏng k lm thay i b mt t nc, to iu kin thun
li cho nghnh kinh t quc dõn, an ninh quc phũng v s i li giao lu ca nhõn
dõn.
L mt sinh viờn khoa Xõy dng cu ng ca trng i Hc Dõn lp Hi
Phũng, sau 4 nm hc tp v rốn luyn di s ch bo tn tỡnh ca cỏc thy giỏo trong
khoa Xõy dng trng i Hc Dõn lp Hi Phũng, em ó hc hi rt nhiu iu b
ớch. Theo nhim v thit k tt nghip ca khoa, ti tt nghip ca em l: Thit k
tuyn ng qua 2 im A1- B1 thuc a phn Huyn SAPA tnh Lo Cai
hon thnh c ỏn ny, em ó nhn c s giỳp nhit tỡnh ca cỏc
thy hng dn ch bo nhng kin thc cn thit, nhng ti liu tham kho phc v
cho ỏn cng nh cho thc t sau ny. Em xin chõn thnh by t lũng bit n sõu
sc ca mỡnh i vi s giỳp quý bỏu ca cỏc thy cụ giỏo trong khoa Xõy Dng
:Ths o Hu ng, Ths Hong Xuõn Trung,Ths inh Duy Phỳc,Ths Nguyn Hng
Hnh ó khụng qun ngi khú khn ,vt v ,tn tỡnh truyn th cho em nhng kin
thc c s v nghnh ng ễ tụ v ng ụ th. c bit em xin chõn thnh cm
n Ths o Hu ng ó trc tip hng dn v cho em nhng li khuyờn sõu sc v
b ớch em hon thnh tt ỏn tt nghip ny.
Vi nng lc thc s cũn cú hn vỡ vy trong thc t ỏp ng hiu qu thit
thc cao ca cụng trỡnh chc chn s cũn nhiu thiu sút. Bn thõn em luụn mong
mun c hc hi nhng vn cũn cha bit trong vic tham gia xõy dng cụng
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 3

trỡnh. Em luụn kớnh mong c s ch bo ca cỏc thy cụ ỏn ca em thc s
hon thin hn.

Em xin chõn thnh cm n!



Hi Phũng, ngy 30 thỏng 10 nm 2012
Sinh viờn

Bựi Xuõn Khỏnh
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 4














PHN I
THUYT MINH LP D N V THIT K C S
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng

Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 5

CHNG 1: GII THIU CHUNG

I D n u T Xõy Dng Tuyn ng A1-B1
1.1 Gii thiu v d ỏn
Tờn d ỏn : D ỏn xõy dng tuyn ng A1-B1.
Ch u t : y Ban Nhõn Dõn Thnh Ph Lo Cai.
T chc thc hin d ỏn : Cụng ty c phn xõy dng cụng trỡnh giao thụng v
c gii.
a im cụng trỡnh : tnh Lo Cai.
1.2 Cỏc cn c phỏp lý xỏc nh quy mụ d ỏn
1.2.1 Cỏc vn bn c s lp d ỏn u t
Quyt nh s 434/Q-BGTVT ngy 18/10/2010 ca B trng b giao thụng
vn ti v vic giao nhim v lp bỏo cỏo nghiờn cu kh thi tuyn ng A1-B1
Hp ng nguyờn tc s 215/TK/HNT ngy 28/02/2010 gia Ban Qun Lý
D n tuyn ng A1B1 v Cụng ty c phn xõy dng cụng trỡnh giao thụng v c
gii v vic giao nhn nhim v kho sỏt lp bỏo cỏo nghiờn cu kh thi tuyn ng
A1B1.
Quyt nh s 404/QB-BGTVT ngy 26 /10/2010 ca B GTVT v vic phờ
duyt cng v d toỏn kinh phớ kho sỏt , lp d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh.
D ỏn tuyn ng A1B1 thuc tnh Lo Cai.
Hp ng kinh t s 248/DAT/HKT ngy 02/11/2010 gia Ban Qun lý d
ỏn tuyn ng A1B1 v Cụng ty c phn xõy dng cụng trỡnh giao thụng v c gii
v vic kho sỏt v lp d ỏn u t xõy dng tuyn ng A1B1.
Quyt nh s 2597/Q-BGTVT ngy 14/8/2010 ca BGTVT v vic phờ
duyt khung tiờu chun ỏp dng thit k cho d ỏn tuyn ng A1B1.
1.2.2 Cỏc vn bn v Lut
Lut xõy dng c Quc Hi nc Cng Hũa Xó Hi Ch Ngha Vit Nam

khúa XI , k hp th 4 thụng qua ngy 26/11/2003.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 6

Ngh nh s 209/2004/N-CP ngy 16/12/2004 ca Chớnh Ph v vic qun lý
cht lng cụng trỡnh xõy dng.
Ngh nh s 16/2005/N-CP ngy 07/02/2005 v s 112/2006/N-CP ngy
29/9/2006 ca Chớnh Ph sa i , b xung mt s iu ca ngh nh s 16/2005/N-
CP v Qun Lý D n u T Xõy Dng Cụng Trỡnh.
1.2.3 Cỏc vn bn v quy hoch
Quyt nh s 162/2007/Q-TT ngy 15/11/2007 ca Th tng chớnh ph
Nguyn Tn Dng v vic phờ duyt Quy hoch phỏt trin nghnh giao thụng vn ti
ng b Vit Nam n nm 2015 v nh hng n nm 2025.
Quyt nh s 146/Q-TTg ngy 13/08/2007 ca Th tng chớnh ph Nguyn
Tn Dng v phng hng ch yu phỏt trin kinh t xó hi vựng kinh t trng im
phớa Bc n nm 2015 v tm nhỡn n nm 2025.
Ngh quyt s 38/2007/QH11 ngy 03//12/2007 ca Quc Hi nc Cng Hũa
Xó Hi Ch Ngha Vit Nam v ch trng xõy dng tuyn ng A1-B1.
Quyt nh s 206/2007/Q-TTg ngy 10/12/2007 ca Th tng chớnh ph
Nguyn Tn Dng v vic phờ duyt chin lc phỏt trin giao thụng vn ti Vit
Nam n nm 2025.
T trỡnh s 7500/GTVT-KHT ngy 24/12/2007 ca B Trng B GTVT gi
ca Th tng chớnh ph Nguyn Tn Dng v vic xin phờ duyt quy hoch phỏt
trin giao thụng vn ti vựng kinh t trng im phớa Bc n nm 2025.
T trỡnh s 5104/GTVT-KHT ngy 19/8/2008 ca ca B Trng B GTVT
gi ca Th tng chớnh ph Nguyn Tn Dng v vic xin phờ duyt quy hoch
mng li ng b Vit Nam n nm 2025.
Vn Bn s 1254/TTg-CN ngy 29/8/2008 ca Th tng chớnh ph Nguyn

Tn Dng v vic cho phộp u t v min lp bỏo cỏo u t mt s hng mc cn
trin khai sm trờn d ỏn tuyn ng A1B1 , tnh Lo Cai.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 7

Quyt nh s 344/2005/Q-TTg ngy 20/12/2008 ca Th tng chớnh ph
Nguyn Tn Dng v vic phng hng nhim v v k hoch phỏt trin giao thụng
vn ti vựng Tõy Bc n nm 2015 v nh hng n nm 2025.
Thụng bỏo s 202/TB-VPCP ngy 19/12/2008 ca Th tng chớnh ph
Nguyn Tn Dng v kt lun ca Th tng chớnh ph Nguyn Tn Dng ti cuc
hp v quy hoch tng th tuyn ng A1-B1
Hp ng kinh t gia y Ban Nhõn Dõn Thnh Ph Lo Cai v Cụng ty c
phn xõy dng cụng trỡnh giao thụng v c gii.
1.3 Nhim v thit k :
Cn c vo cỏc s liu thit k tuyn ng A1-B1:
Lu lng xe chy nm tng lai : N
15
=1426 xcq/ngờm
H s tng trng xe hng nm : q=6%
Thnh phn dũng xe:
+ Xe con : 27%
+ Xe ti nh : 25%
+ Xe ti trung : 35%
+ Xe ti nng : 13%
1.4 Cỏc quy chun ỏp dng
Tiờu chun thit k ng ụtụ TCVN 4054-05
Quy phm thit k ỏo ng mm (22TCN-211-06)
Quy trỡnh kho sỏt (22 TCN263-2000)

Quy trỡnh kho sỏt thy vn ( 22TCN-220-95) ca B GTVT
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 8

1.5 Cỏc ngun ti liu s dng khi lp d ỏn
Bỏo cỏo kho sỏt a hỡnh , a cht cụng trỡnh v bỏo cỏo thy vn cụng trỡnh
do Cụng ty c phn xõy dng cụng trỡnh giao thụng v c gii thc hin nm 2007-
2008
Bỏo cỏo quy hoch tng th d ỏn ng A1B1 do Cụng ty c phn xõy dng
cụng trỡnh giao thụng v c gii lp thỏng 4/2008
Bỏo cỏo nghiờn cu kh thi cp nht b sung ng A1B1 do Cụng Ty t vn
xõy dng cụng trỡnh 625 lp thỏng 7/2008.
Cỏc nghiờn cu v tỡnh hỡnh kinh t xó hi , ỏnh giỏ v d bỏo nhu cu vn ti
, ỏnh giỏ tỏc ng ca mụi trng do Vin Chin Lc v Phỏt Trin GTVT , Vin
Khoa Hc v Cụng Ngh GTVT , Trung Tõm Thy Vn Mụi TRng ( Vin khớ
tng thy vn) thc hin trong cỏc nm 2002-2007
Cỏc ngun ti liu khỏc : ti liu khớ tng , thy vn , quy hoch thy li, quy
hoch nng lng , quy hoch ụ th do cỏc c quan chuyờn nghnh Trung ng v
a phng thc hin
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 9

II Cỏc iu kin t nhiờn ca tnh Lo Cai
2.1 iu kin a hỡnh
Bn tnh Lo Cai


Tnh Lo Cai l mt tnh vựng cao biờn gii thuc vựng trung du v min nỳi
phớa Bc ca Vit Nam, giỏp ranh gia vựng Tõy Bc v vựng ụng Bc. Phớa Bc
Lo Cai giỏp Trung Quc, phớa tõy giỏp tnh Lai Chõu , phớa ụng giỏp tnh H Giang ,
phớa Nam giỏp tnh Yờn Bỏi. Lo Cai l tnh cú a hỡnh tng i phc tp. D n
tuyn ng A1B1 i qua huyn SAPA ca tnh Lo Cai. Sapa nm trờn mt mt bng
cao 1500m n 1650m sn nỳi Lễ SUY TễNG . nh ca nỳi ny cú th
nhỡn thy phớa ụng nam ca SaPa , cú cao 2228 một. T th trn nhỡn xung cú
thung lng Ngũi Dum phớa ụng v thung lng Mng Hoa phớa tõy nam.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 10

Nm Tõy Bc ca Vit Nam , huyn SaPa cao 1600 một so vi mc
nc bin , cỏch thnh ph Lo Cai 38km v cỏch thnh ph H Ni 376 km . Ngoi
con ng chớnh t thnh ph Lo Cai ti SaPa cũn tuyn giao thụng quc l 4D
ni t xó Bỡnh L , Lai Chõu. Mc dự phn ln c dõn huyn SaPa l nhng ngi dõn
tc thiu s nhng th trn li tp trung ch yu nhng ngi Kinh sng bng nụng
nghip v dch v du lch.
Gn khu vc tuyn i qua cú a hỡnh tng i phc tp cú dc ln v cú
a hỡnh chia ct mnh. Chờnh cao gia cỏc im ln nht l 10m.
a hỡnh Lo Cai rt phc tp, phõn tng cao ln, mc chia ct mnh. Hai
dóy nỳi chớnh l dóy Hong Liờn Sn v dóy Con Voi cựng cú hng Tõy Bc - ụng
Nam nm v phớa ụng v phớa tõy to ra cỏc vựng t thp, trung bỡnh gia hai dóy
nỳi ny v mt vựng v phớa tõy dóy Hong Liờn Sn. Ngoi ra cũn rt nhiu nỳi nh
hn phõn b a dng, chia ct to ra nhng tiu vựng khớ hu khỏc nhau.
Do a hỡnh chia ct nờn phõn ai cao thp khỏ rừ rng, trong ú cao t
300m - 1.000m chim phn ln din tớch ton tnh. im cao nht l nh nỳi Phan Xi
Png trờn dóy Hong Liờn Sn cú cao 3.143m so vi mt nc bin, T Ging
Phỡnh: 3.090m.

Di t dc theo sụng Hng v sụng Chy gm thnh ph Lo Cai - Cam
ng - Bo Thng - Bo Yờn v phn phớa ụng huyn Vn Bn thuc cỏc ai
cao thp hn (im thp nht l 80 m thuc a phn huyn Bo Thng), a hỡnh ớt
him tr hn, cú nhiu vựng t i thoi, thung lng rung nc rung, l a bn
thun li cho sn xut nụng lõm nghip hoc xõy dng, phỏt trin c s h tng.
2.2 iu kin a mo:
Vựng tuyn i qua l rng tha, mt cõy ci khụng dy, loi cõy ch yu
nht l cõy mua v cỏc loi cõy bụi nh nh: sim, ri rỏc cú vi cõy thõn dõy leo.
Ngoi ra, bờn ngoi phm vi tuyn, trờn nhng i cao nhõn dõn trong vựng cũn khai
phỏ t ai trng cỏc loi cõy cụng nghip nh: Bch n, cõy lỏ trm, cõy keoó
n thi k khai thỏc,ng kớnh trung bỡnh t 10-12cm.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 11

2.3 iu kin a cht
a cht khu vc tuyn khỏ n nh ớt b phong húa , khụng cú hin tng nt
n , khụng b sụt n.t nn ch yu l t sột v ỏ sột. a cht lũng sụng v cỏc sui
chớnh nỳi chung n nh.
2.4 iu kin a cht thy vn
Cao mc nc ngm tng i thp , cp thoỏt nc nhanh chúng, trong
vựng cú 1 dũng sui hỡnh thnh dũng chy rừ rng cú lu lng tng i ln v cỏc
sui nhỏnh tp trung nc v dũng sui ny .Tuy nhiờn a hỡnh lũng sui tng i
thoi v thoỏt nc tt nờn mc nc cỏc dũng sui khụng ln, khụng nh hng ti
cỏc vựng xung quanh
Do mc nc ngm sõu, nờn vựng tuyn i qua khụng chu nh hng. Mt
t t nhiờn v mựa khụ luụn luụn khụ rỏo, khụng cú hin tng nc t trong sn
i chy ra theo v trớ tip giỏp gia cỏc lp t. Nhỡn chung v a cht thu vn rt
thun li cho vn u t xõy dng tuyn ng.

H thng sụng sui trờn a bn tnh dy c v phõn b khỏ u; hai con sụng
ln chy qua l sụng Hng v sụng Chy.
Sụng Hng: Chy theo hng t Tõy Bc xung ụng Nam, on sụng chy
qua tnh chiu di khong 110 Km lũng rng, sõu, dc ln, dũng chy thng nờn
nc thng chy xit, mnh. Lu lng nc sụng khụng iu ho, mựa l lu lng
ln (khong 4830 m3/s), mc nc cao ( cao tuyt i 86,85 m) thng gõy ngp
lụt ven b, nh hng rt ln n sn xut v i sng ca nhõn dõn dc hai bờn sụng.
Mựa kit, lu lng nh (70 m3/s), mc nc thp (74,25 m), gõy tr ngi cho hot
ng ca cỏc phng tin giao thụng thu nht l on phớa trờn Thnh ph Lo Cai.
Sụng Hng l ngun cung cp nc chớnh cho sn xut v sinh hot ca a bn dc
theo hai bờn sụng. Nc sụng Hng cú lng phự sa ln (mựa l lng phự sa t 6000
- 8000 gr/1m3 nc, mựa kit 50 gr/1m3 nc) nờn nhng din tớch t c phự sa
sụng Hng bi p thng cú phỡ nhiờu mu m, rt thun li cho sn xut nụng
nghip.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 12

Sụng Chy: Bt ngun t Võn Nam - Trung Quc v chy dc theo khu vc
phớa ụng ca tnh. on sụng chy qua tnh cú chiu di 124 Km, lũng sụng sõu,
hp, dc ln, nhiu thỏc ghnh; ớt cú tỏc dng trong giao thụng vn ti, trong sn xut
v dõn sinh do lng phự sa ớt, lu lng nc tht thng (mựa l 1670 m3/s, mựa
kit 17,6 m3/s). Kh nng bi p phự sa thp, ch to thnh mt s thung lng kiu
hm vc, thớch hp cho vic cy lỳa, trng u , rau mu Ngoi 2 sụng ln, cỏc
sụng ngũi khỏc tuy nh hn nhng cng nh hng n ch thu vn ca tnh nh:
Sụng Nm Thi bt ngun t Võn Nam - Trung Quc chy vo Lo Cai l ranh
gii t nhiờn di khong 6 Km, khu vc Thnh ph Lo Cai, huyn Mng Khng,
lũng sụng rng thuyn bố nh cú th i li c.
Ngũi um, ngũi Bo cựng bt ngun t vựng nỳi cao ththuc huyn Sa Pa chy

qua huyn Bỏt Xỏt v thnh ph Lo Cai ri ra sụng Hng. Ngũi cú lũng
rng, sõu ch yu phc v ti tiờu v cung cp nc sinh hot cho nhõn dõn.
Ngũi Nhự bt ngun t vựng nỳi thuc huyn Vn Bn cú hng chy t
ụng Nam xung Tõy Bc ri ra sụng Hng. Ngũi Nhự cú lũng rng, sõu, dc l
s hp thnh ca nhiu sụng ngũi khỏc: sui Nm Tha, ngũi Ch, sui Chn,
ngũi M, ngũi Co,
Tng cng trờn a bn tnh cú hn 10000 sụng, sui ln nh (trong ú 107
sụng, sui di t 10 Km tr lờn). Mt sụng, sui gim dn t a hỡnh cao xung a
hỡnh thp, cụ th: + Vựng nỳi Phan Xi Png mt t 1,5 - 1,7 Km/Km2 hu ht sụng
sui cú dc ln, dũng chy mnh, lũng hp d gõy ra l ng, l quột, l bựn ỏ khi
ma ln.
Vựng nỳi trung bỡnh cú cao t 700 - 1000 m (Bc H, Vn Bn), mt
sụng sui t 1 - 1,5 Km/Km2 . dc trung bỡnh, lu vc sụng sui di nhng hp,
mc tp trung nc nh v chm.
Vựng nỳi ỏ vi cú dng a hỡnh Cast (Bc H, Mng Khng), mt
sụng sui trờn mt t gim ch cũn 0,5 - 0,9 Km/Km2 cú khi lũng sui cn, lng
nc ớt hoc khụng cú nc do cỏc dũng chy ngm phỏt trin.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 13

Vựng thung lng sụng Hng, sụng Chy cú cao t 300 m tr xung, mng
li sụng sui tha, mt 0,3 - 0,5 Km/Km2.
Vi c im nờu trờn, h thng sụng ngũi v ch thu vn Lo Cai cú iu
kin thun li trong vic phỏt trin cỏc cụng trỡnh thu in va v nh.
2.5 iu kin khớ hu
SaPa cú khi hu mang sc thỏi ụn i v cn nhit i , khụng khớ mỏt m
quanh nm. Thi tit th trn mt ngy cú bn mựa : bui sỏng l thi tit mựa xuõn ,
bui tra thi tit nh vo h , thng cú nng nh , khớ hu mỏt m, bui chiu mõy

v sng ri xung to cm giỏc lnh lnh nh tri vo thu v ban ờm l cỏi rột ca
mựa ụng . Nhit khụng khớ trung bỡnh nm ca SaPa l 15 . Mựa hố th trn
khụng phi chu cỏi nng gay gt nh vựng ng bng ven bin , khong 13 C - 15C
vo ban ờm v 20C - 25C vo ban ngy. Mựa ụng thng cú mõy mự bao ph v
lnh, nhit cú khi xung di 0C ụi khi cú tuyt ri. Lng ma trunh bỡnh hng
nm õy khong t 1800mm n 2200mm tp trung nhiu nht vo khong thi gian
thỏng 5 ti thỏng 8.
Sng: Sng mự thng xut hin ph bin trờn ton tnh, cú ni mc rt
dy. Trong cỏc t rột m, nhng vựng nỳi cao v cỏc thung lng kớn giú cũn xut
hin sng mui, mi t kộo di 2 - 3 ngy.
c im khớ hu Lo Cai rt thớch hp vi cỏc loi cõy ụn i, vỡ vy Lo Cai
cú li th phỏt trin cỏc c sn x lnh m cỏc vựng khỏc khụng cú c nh: hoa,
qu, tho dc v cỏ nc lnh.
Lng ma: Tng lng ma khỏ ln nhng khỏc nhau gia cỏc vựng (th xó
Lo Cai lng ma trung bỡnh nm l 1673 mm, Sa Pa l 2794 mm) v gia cỏc nm
(nm cao nht Thnh ph Lo Cai l 1912 mm, thp nht l 1319 mm; nm cao nht
Sa Pa l 3400 mm, thp nht l 2413 mm). Ma t thỏng 4 n thỏng 10 chim hn
80% lng ma c nm; mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 3 nm sau, lng ma ớt, cú
thỏng hu nh khụng ma. Ma ỏ thng hay xy ra vo cỏc thỏng 2, 3 v 4.
Nng: Tng s gi nng trung bỡnh nm thp, khong 1500 gi/nm v cng cú
s chờnh lch ln gia cỏc vựng trong tnh.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 14

Giú, lc: Lo Cai chu nh hng ca hai hng giú chớnh, giú ụng Bc cú t
thỏng 12 ti thỏng 3 nm sau, giú Tõy v Tõy Bc t thỏng 4 n thỏng 11. Trong cỏc
thỏng 5, 6, 7 thng xut hin cỏc t giú khụ núng, cú t kộo di n 5, 6 ngy v
vựng phớa Tõy Vn Bn chu nh hng nhiu nht ca loi giú ny. Mt s khu vc

Sa Pa cũn chu nh hng ca giú ễ Quý H (l giú a phng) cng khụ núng.
nh hng ca bóo i vi Lo Cai khụng ỏng k, nhng thng xut hin lc ln
vo cỏc thỏng 2, 3, 4.
m khụng khớ: m khụng khớ trung bỡnh nm > 80% v cú s chờnh lch
gia cỏc vựng. Cng lờn cao m cng tng, vựng nỳi cao Sa Pa - Bc H m ln
hn 85%, vựng Vn Bn, Bo Yờn m khong 80%.
Lng bc hi: Lng bc hi bỡnh quõn nm bng khong 60% tng lng
ma trong nm. Trong cỏc thỏng mựa khụ lng bc hi cao hn nhiu so vi lng
ma.
Cn c vo tỏc ng i vi quỏ trỡnh phỏt trin sn xut nụng, lõm nghip v
din bin cỏc yu t khớ tng cho thy Lo Cai cú 3 vựng khớ hu c trng
sau:
Vựng nỳi thng ngun sụng Chy: õy l vựng khớ hu cn nhit i trờn nỳi
cao trung bỡnh. Mt nm cú hai mựa nhng khụng cú ranh gii rừ rt, mựa ụng lnh
kộo di, nhit trung bỡnh 15 - 170C, thỏng 1 nhit cú th xung 6 - 80C; mựa hố
mỏt m, nhit cao nht khụng quỏ 350C. Lng ma trung bỡnh nm khong 1700
mm, mựa ma t thỏng 5 - 10, tp trung vo thỏng 7, 8. Hng nm thng cú dng,
ma ỏ, sng mự v sng mui xut hin. m trung bỡnh nm khong 85%.
Vựng thung lng sụng Hng, sụng Chy: Khớ hu nhit i khụng in hỡnh.
Nhit trung bỡnh nm khong 230C, mựa núng t thỏng 5 n thỏng 10, núng
nht l thỏng 7, nhit lờn ti 39 - 40C; mựa ụng t thỏng 11 n thỏng 4 nm sau,
lnh nht l thỏng 1 nhit xung thp 8 - 100C. Lng ma trung bỡnh nm 1671
mm, phõn b tp trung vo thỏng 7, 8; mựa ụng ma ớt. m khụng khớ l 85%, rt
ớt cú sng mui, ma ỏ.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 15

Vựng nỳi cao Hong Liờn Sn: Khớ hu lnh, mỏt quanh nm, mựa ụng ụi

khi cú bng giỏ v tuyt, nhit ti thp xung -20C. Lng ma ln 2794 mm v
tp trung t thỏng 4 n thỏng 10, hng nm thng xy ra l ngun. m khụng khớ
cao nhng khụng n nh, bỡnh quõn nm 87%.
Túm li, Lo Cai nm sõu trong lc a, mc dự thuc ai vựng khớ hu nhit
i núng m ma nhiu nhng ó mỏt hn nờn cú mt thun li cho phỏt trin cỏc loi
cõy ụn i (Cỏc loi rau, hoa cao cp, tỏo, mn, lờ, o ). Tuy nhiờn do ma ln tp
trung li cú ma ỏ, lc, sng mui, giú Tõy l nhng mt hn ch cú nh hng
trờn phm vi rng n sn xut nụng lõm nghip, xõy dng cỏc cụng trỡnh c s h
tng cng nh i vi i sng v sc kho ca nhõn dõn.
2.6 Cỏc iu kin liờn quan khỏc
2.6.1 iu kin khai thỏc, cung cp vt liu v ng vn chuyn:
Qua iu tra kho sỏt cỏc m vt liu, trờn a bn th trn SAPA v thnh ph
Lo Cai cú nhiu v trớ cú th ỏp ng c nhu cu xõy dng cỏc cụng trỡnh giao
thụng nh ng sỏ, cu, cng.
Xi mng, st thộp ly ti cỏc i lý vt t khu vc dc tuyn, hoc ly ti nh
mỏy xi mng . C ly vn chuyn 10 Km.
Nha ng, bờ tụng nha ly ti trm trn bờ tụng nha . C ly vn chuyn
13Km.
ỏ cỏc loi ly ti m ỏ . C ly vn chuyn 5 Km.
Cỏt, sn khai thỏc ti sụng (c ly 2 3 Km).
t p nn ng, qua kim tra cht lng cho thy cú th ly t t nn
ng sang p nn p, ngoi ra cú th ly t ti m i c ly vn chuyn
10km
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 16

2.6.2 iu kin cung cp bỏn thnh phm, cu kin v ng vn
chuyn:

Cỏc cu kin ỳc sn v bỏn thnh phm cú th ly ti xớ nghip phc v cụng
trỡnh ca cỏc Cụng ty xõy dng cu ng úng ti thnh ph Lo Cai, c ly vn
chuyn 5km. Nng lc sn xut ca cụng ty ỏp ng y v s lng, cht lng,
kp thi theo yờu cu ca khỏch hng.
2.6.3 Kh nng cung cp nng lc phc v thi cụng:
Dc theo chiu di tuyn, t A1 n B1, dõn c phõn b ri rỏc, lc lng lao
ng di do, ngun lao ng r do ú rt thun li cho vic tn dng ngun nhõn lc
a phng nhm gúp phn h gớa thnh cụng trỡnh, khi cn thit s ỏp ng kp thi,
õy l yu t quan trng trong vic hon thnh cụng trỡnh ỳng tin .
2.6.4 Kh nng cung cp cỏc thit b phc v thi cụng:
Qua cụng tỏc iu tra cho bit cỏc n v xõy lp khu vc tnh Lo Cai cú y
kh nng, trang thit b thi cụng y , hin i cú th m bo thi cụng t cht
lng v ỳng tin theo yờu cu
2.6.5 Kh nng cung cp cỏc loi nhiờn liu, nng lng phc v thi
cụng:
Ti th trn cú mng li in quc gia tng i gn khu vc xõy dng tuyn
ng. Do ú vic cung cp nng lng v nhiờn liu phc v cho quỏ trỡnh thi cụng
rt nhiu thun li.
2.6.6 Kh nng cung cp cỏc loi nhu yu phm phc v sinh hot:
Gn khu vc xõy dng cụng trỡnh, cỏc th trn cú nhiu ch ln , ch phiờn,
buụn bỏn dc tuyn do ú kh nng cung cp cỏc loi nhu yu phm phc v sinh
hot cho i ng cỏn b, cụng nhõn thi cụng rt y , thun li
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 17

III c im kinh t - xó hi tnh Lo Cai
3.1 Dõn S
Theo niờn giỏm thng kờ tnh Lo Cai nm 2009 , dõn s ton tnh l 615.620

ngi , chim 5.5% dõn s vựng Trung du min nỳi Bc B v chim 0.7% dõn s c
nc. Tc tng trng dõn s hng nm giai on 2005-2009 l 1.41% /nm, gim
0.42%/nm so vi giai on 2000-2005
S ngi trong tui lao ng : chim 60%
Mt dõn s bỡnh quõn : 96 ngi/km2
3.2 Lao ng v vic Lm
Nm 2007 tng s cú 337803 ngi ( s ngi trong tui lao ng l 319288
ngi trong ú s ngi cú kh nng lao ng l 315.261 ngi , s ngi ngoi
tui thc t tham gia lao ng l 22.542 ngi)
C Cu lao ng theo nghnh ngh : Nụng nghip v lõm nghip 22.027 ngi .
Thy sn 330 ngi ,Cụng nghip khai thỏc m 5.238 ngi .Cụng nghip ch bin
6.821 ngi. Sn xut v phõn phi in , khớ t v nc 876 . Xõy dng 11.650
ngi. Thng nghip sa cha xe cú ng c v dựng cỏ nhõn 13.145 ng . Khỏch
sn v nh hng 3.745 . Vn ti thụng tin liờn lc 4.406 , ti chớnh , tớn dng 779
ngi . Y t cu tr xó hi 2.208 ngi v cũn nhiu lnh vc khỏc
3.3 Y t
100% s xó , phng , th trn cú trm xỏ v cỏn b y t . Cú 4 bnh vin tuyn
tnh , 8 bnh vin tuyn huyn v 36 phũng khỏm a khoa khu vc vi 2180 ging
iu tr
IV C s h tng tnh Lo Cai
4.1 Giao thụng
Vi 203 km ng biờn gii vi tnh Võn Nam - Trung Quc, Lo Cai l mt
trong nhng u mi giao thụng quan trng ca c nc ni lin vi nc bn Trung
Hoa. L mt tnh min nỳi nờn a hỡnh Lo Cai phc tp, nhiu i nỳi cao, chia ct
mnh, rt khú khn cho vic phỏt trin giao thụng. Nhng bng s n lc ht mỡnh
trong hn 10 nm qua k t khi tỏi lp tnh, ngnh giao thụng vn ti Lo Cai ó xõy
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 18


dng c mt h thng giao thụng thụng sut 4 mựa, phc v c lc cho phỏt trin
kinh t - xó hi, m nhim c vai trũ cu ni ca c nc vi vựng Tõy Nam -
Trung Quc rng ln. Lo Cai l mt trong s ớt tnh min nỳi cú mng li giao
thụng vn ti a dng, bao gm: ng b, ng st, ng sụng.
ng b: Cú 4 tuyn quc l chy qua a bn tnh (4D, 4E.279.70) vi tng
chiu di trờn 400 km; 8 tuyn tnh l vi gn 300 km v gn 1.000 km ng liờn xó,
liờn thụn. Mng li giao thụng phõn b rng khp v khỏ ụng u trờn a bn cỏc
huyn, th m bo giao thụng thun li. Hin ti tuyn quc l 70 ang c ci to
nõng cp (hon thnh vo u nm 2009).
Tuyn ng cao tc H Ni - Lo Cai phớa hu ngn sụng Hng ang
c trin khai xõy dng, theo tin n 2012 hon thnh i vo khai thỏc, vi chiu
di 264km, im ni vi ng cao tc Cụn Minh H Khu giai on 1 qua cu
ng b biờn gii khu Thng mi Cụng nghip Kim Thnh (Lo Cai); D ỏn s
dng vn ODA ca Ngõn hng Phỏt trin Chõu (ADB). õy l cụng trỡnh trng
im quc gia nm trong chng trỡnh hp tỏc kinh t tiu vựng sụng Mờkụng (GMS).
Tớnh n nm 2007, Lo Cai ó cú ng ụ tụ n trung tõm tt c cỏc xó,
phng trờn a bn ton tnh.
ng st: Tuyn ng st H Ni - Lo Cai di 296 km, on qua a phn
Lo Cai di 62 km c ni vi ng st Trung Quc, nng lc vn ti khong 1
triu tn/nm v hng ngn lt khỏch/ngy ờm. Theo k hoch nm 2009 tuyn
ng ny s c ci to nõng cp, s dng vn ca ADB, hon thnh vo nm
2011. Ngoi ra cũn cú ng st ni t Ph Lu vo m Apatớt Cam ng v mt
nhỏnh t Xuõn Giao i Nh mỏy Tuyn qung Tng Long, vi tng chiu di 58 km,
theo thit k cú 50 ụi tu/ngy ờm.
ng sụng: Cú 2 tuyn sụng Hng v sụng Chy chy dc tnh, to thnh mt
h thng giao thụng ng thu liờn hon. ng sụng Lo Cai cha thc s phỏt
trin mnh mc dự trờn a bn tnh cú rt nhiu sụng ln nh sụng Hng di 130 km
(trong ú ni a cú 75 km v chung biờn gii vi Trung Quc khong 55 km). Tuy
nhiờn do cú nhiu ghnh thỏc cha c chnh tr nờn kh nng vn ti cũn hn ch.

Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 19

ng hng khụng: Chớnh ph ó cú ch trng xõy dng sõn bay ti Lo Cai
trong giai on 2010 2015.
Trong lnh vc giao thụng i ngoi ngnh giao thụng vn ti Lo Cai ó cú
quan h cht ch vi ngnh giao thụng Võn Nam - Trung Quc. Nhng nm qua, hai
bờn thng xuyờn trao i cỏc vn liờn quan n giao thụng gia hai nc nh: xõy
dng cỏc cu qua sụng biờn gii hai nc, thc hin tt Hip nh vn ti ó ký kt
4.2. H tng in - nc
H tng mng li in: 9/9 huyn, thnh ph; 164 xó, phng, th trn cú in
li quc gia. 75% h dõn c s dng in lt. Tim nng thu in ca Lo Cai
khong 11.000MW; ó cho phộp u t 68 cụng trỡnh vi tng cụng sut 889MW, d
kin n 2010 s phỏt in khong 700MW. Ngoi ra t nm 2006, ngnh in lc
Vit Nam ó hon thnh u ni ng dõy 220 KV Yờn Bỏi Lo Cai H Khu
nhp khu in t Võn Nam (Trung Quc) vi nhu cu sn lng khon 300MW m
bo cung cp nhu cu v in cho sn xut kinh doanh ca cỏc nh u t trc
mt cng nh lõu di.
H tng mng li cp thoỏt nc: Hin ti ó cú h thng cp nc sch ti
thnh ph Lo Cai v hu ht cỏc huyn, cựng vi h thng ging khoan ang cung
cp nc sch cho 69% dõn s ton tnh.
4.3. H tng thụng tin liờn lc:
H tng bu chớnh: Tớnh n 30/9/2008, cú 227 im phc v, trong ú: cú 25
Bu cục, 127/144 xó cú im bu in vn hoỏ xó; 125 i lý bu in, 100% trung
tõm huyn, thnh ph cú bỏo n trong ngy. Bỏn kớnh phc v bỡnh quõn 2,7km/im
phc v; bỡnh quõn s dõn c phc v l 2.143 ngi/im phc v (t 97% ch
tiờu n nm 2010).
H tng vin thụng: So vi nhng nm trc, mng li vin thụng ca tnh

Lo Cai ó cú s phỏt trin vt bc. Hin nay trờn ton mng cú 57 tuyn cỏp quang,
30 tuyn truyn dn Vi ba, 170 trm BTS. Mt in thoi t 32 mỏy/100 dõn (t
100% ch tiờu n nm 2010). Thuờ bao Internet t trờn 11.900 thuờ bao trong ú
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 20

thuờ bao bng rng t 5.672 thuờ bao. Theo hng dn v h s quy i ca B
Tthụng tin v Truyn thụng mt s dng Internet ca tnh Lo Cai t 10,5/100
dõn.
4.4. H tng cụng ngh thụng tin:
H tng Cụng ngh thụng tin c phỏt trin n nh. D ỏn mng LAN ụ th
vi quy mụ v cụng ngh hin i ang trong quỏ trỡnh xõy lp, m bo n quý II
nm 2009 hon thnh giai on u d ỏn, m bo nhu cu s dng ca cỏc c quan
khi i chuyn v khu hnh chớnh mi. Sau khi hon thnh giai on II (nm 2010) m
bo tnh Lo Cai s cú mt h tng truyn dn ỏp ng c nhu cu n 2020 v cú
kh nng m rụng cho cỏc giai on tip theo. Vic phỏt trin h tng CNTT ti cỏc
s, ban, ngnh ó c chỳ trng u t, kt ni Internet phc v cho cụng tỏc qun
lý, iu hnh. n nay ó cú 42/59 c quan nh nc cú mng LAN; t l mỏy tớnh
kt ni Internet chim hn 60%. Ch s ICT Index nm 2007 ca Lo Cai xp th
31/64 tnh thnh.
Cng giao tip in t a ch: l kờnh thụng tin
chớnh thc ca tnh Lo Cai trờn mụi trng mng.
V Ti nguyờn thiờn nhiờn
Lo Cai cú din tớch t nhiờn rng 638.389 ha, phỡ nhiờu cao, rt mu m, a
dng bao gm 10 nhúm t vi 30 loi t chớnh, phự hp vi nhiu loi cõy trng
khỏc nhau, gm t phự sa, t ly, t en, t vng, t mựn vng , t mựn
alit trờn nỳi, t mựn thụ trờn nỳi, t vng b bin i do trng lỳa, t xúi mũn
mnh tr si ỏ v t dc tụ.

5. 1. Ti nguyờn t:
Cú 10 nhúm t chớnh, c chia lm 30 loi t. 10 nhúm t l: t phự sa,
t ly, t en, t vng, t mựn vng , t mựn alit trờn nỳi, t mựn thụ trờn
nỳi, t vng b bin i do trng lỳa, t súi mũn mnh tr si ỏ v t dc tụ.
Xin gii thiu mt s nhúm t ang c s dng thit thc:
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 21

Nhúm t phự sa: din tớch nh, chim 1,47% din tớch t nhiờn, phõn b ch
yu dc sụng Hng v sụng Chy, cú phỡ t nhiờn khỏ cao, thớch hp i vi cỏc
loi cõy lng thc, cõy cụng nghip.
Nhúm t vng: thng cú mu nõu , nõu, vng hoc vng rc
r. Hỡnh thnh v phõn b rng khp trờn a bn ton tnh cao 900m tr xung,
din tớch chim trờn 40% din tớch t nhiờn. Nhúm t ny cú phỡ nhiờu khỏ cao,
thớch hp vi cõy cụng nghip di ngy, cõy hng nm.
Nhúm t mựn vng : chim trờn 30% din tớch t nhiờn, phõn b tp trung
ti cỏc huyn Sa Pa, Mng Khng, Bc H, Bỏt Xỏt, Vn Bn. Nhúm t ny thớch
hp trng cỏc loi cõy dc liu quý, cõy n qu v nhiu loi rau ụn i quan trng
ca tnh. ng thi, nhúm t ny cú thm thc vt rng phong phỳ, a dng bc nht
ca tnh.
Nhúm t mựn alit trờn nỳi: chim 11,42% din tớch t nhiờn, tp trung huyn
Sa Pa, Vn Bn cú thm rng u ngun khỏ tt, thớch hp vi mt s loi cõy trỳc
cn cõu, quyờn, trỳc lựn, rng hn giao.
Nhúm t vng b bin i mu do trng lỳa: õy l cỏc loi t feralitic
hoc mựn feralitic cỏc sn v chõn sn ớt dc c con ngi b nhiu cụng sc
to thnh cỏc rung bc thang trng trt hoa mu. Din tớch chim khong 2% din
tớch t nhiờn phõn b ri rỏc cỏc huyn to nờn nhng cnh quan rung bc thang rt
p m tiờu biu l hai huyn Bc H v Sa Pa.

* Vi c dim t ai núi trờn, trong quỏ trỡnh qun lý, s dng c chia nh
sau:
t nụng nghip: 76.930 ha bao gm:
t trng cõy hng nm: 59378 ha, trong ú t lỳa cú 28.215 ha
t trng cõy lõu nm: 12.668 ha
t c dựng vo chn nuụi: 3.363 ha
t cú mt nc nuụi trng thu sn: 1.521 ha
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 22

t lõm nghip: 307.573 ha, trong ú rng t nhiờn cú 24943 ha.
t : 3.307 ha.
t chuyờn dựng: 31.330 ha.
t cha s dng v sụng sui, nỳi ỏ: 219.249 ha.
5.2. Ti nguyờn nc:
Lo Cai cú h thng sụng sui dy c c phõn b khỏ u trờn a bn tnh
vi 2 con sụng ln chy qua l sụng Hng (130 km chiu di chy qua tnh) v sụng
Chy bt ngun t Võn Nam (Trung Quc) cú chiu di on chy qua tnh l 124 km.
Ngoi 2 con sụng ln, trờn a bn tnh cũn cú hng nghỡn sụng, sui ln nh (trong ú
cú 107 sụng, sui di t 10 km tr lờn). õy l iu kin thun li cho Lo Cai phỏt
trin cỏc cụng trỡnh thu in va v nh.
Bờn cnh ú, ngun nc ngun c tớnh cú tr lng xp x 30 triu m
3
, tr
lng ng khong 4.448 triu m
3
vi cht lng khỏ tt, ớt b nhim vi khun.
Theo cỏc ti liu iu tra, trờn a bn tnh cú bn ngun nc khoỏng, nc

núng cú nhit khong 40
0
C v ngun nc siờu nht huyn Sa Pa, hin cha c
khai thỏc, s dng.
5.3. Ti nguyờn rng:
Rng: 307.573 ha, trong ú cú 249.434 ha rng t nhiờn v 58.139 ha rng
trng.
Thc vt rng: rt phong phỳ c v s lng loi v tớnh in hỡnh ca thc vt.
Riờng ti khu bo tn thiờn nhiờn Hong Liờn Sn ó phỏt hin c 847 loi thc vt
thuc 164 h, 5 ngnh, trong ú cú nhiu loi quý him nh: Lỏt Hoa, Thit Sam,
inh, Nghin,
ng vt rng: theo cỏc ti liu nghiờn cu, Lo Cai cú 442 loi chim, thỳ, bũ
sỏt, ch nhỏi. Trong ú thỳ cú 84 loi thuc 28 h, 9 b; chim cú 251 loi thuc 41 h,
14 b; bũ sỏt co 73 loi thuc 12 h,
5.4. Ti nguyờn khoỏng sn:
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 23

Ti nay ó phỏt hin c 150 m v im m vi trờn 30 loi khoỏng sn,
trong ú cú mt s m khoỏng sn ó c thm dũ, ỏnh giỏ tr lng, cht lng
thuc loi quy mụ ln nht nc v khu vc nh: m A Pa Tit Cam ng vi tr
lng 2,5 t tn, m st Quý Sa tr lng 124 triu tn, m ng Sin Quyn tr lng
53 triu tn, m Molipden ễ Quy H tr lng 15,4 nghỡn tn.
Ngun ti nguyờn khoỏng sn phong phỳ v a dng l c s ngnh cụng
nghip khai thỏc v ch bin khoỏng sn khng nh l ngnh cụng nghip mi nhn
ca tnh.
5.5. Ti nguyờn du lch:
Trng tõm l khu du lch ngh mỏt Sa Pa - mt trong 21 trng im du lch ca

Vit Nam. Sa Pa nm cao trung bỡnh t 1.200m - 1.800m, khớ hu mỏt m quanh
nm, cú phong cnh rng cõy nỳi ỏ, thỏc nc v l ni hi tụ nhiu hot ng vn
hoỏ truyn thng ca ng bo cỏc dõn tc nh ch vựng cao, ch tỡnh Sa Pa,
nh nỳi Phan Xi Png - núc nh ca Vit Nam cú dóy nỳi Hong Liờn Sn v
khu bo tn thiờn nhiờn Hong Liờn hp dn nhiu nh khoa hc, khỏch du lch.
Lo Cai cú nhiu a danh lch s, hang ng t nhiờn v cỏc vựng sinh thỏi
nụng nghip c sn nh mn Bc H, rau ụn i, cõy dc liu quý, cỏ hi (Phn
Lan), cỏ tm (Nga) V c bit, õy cũn l ni mang m nột c trng vn hoỏ c
ỏo ca nhiu dõn tc anh em.
Ca khu Quc t Lo Cai - H Khu cng l mt im du lch thỳ v m im
dng chõn khụng th l ni no khỏc ngoi thnh ph Lo Cai.
V c bit, l tnh min nỳi cao, ang phỏt trin nờn Lo Cai cũn gi c
cnh quan mụi trng a dng v trong sch. õy s l iu quan trng to nờn mt
im du lch lý tng i vi du khỏch trong v ngoi nc.
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 24

VI Chin lc phỏt trin kinh t - xó hi ca tnh Lo Cai
6.1 V Vn hoỏ - Xó hi
6.1.1. Giỏo dc v o to
a. Mc tiờu phỏt trin:
T l huy ng tr em 6 - 14 tui n trng t 99,8%.
60% s trng mm non, 55% s trng tiu hc, 50% s trng trung hc c
s v 50% s trng trung hc ph thụng t chun quc gia.
Trờn 40% giỏo viờn mm non, 60% giỏo viờn tiu hc, 70% giỏo viờn THCS v
45% giỏo viờn THPT t trờn chun.
Duy trỡ cht lng PCGDTH ỳng tui, THCS v tin ti ph cp THPT
nhng ni cú iu kin.

Phn u n nm 2015 khu vc hnh chớnh qun lý nh nc (cp tnh, huyn)
cú 100% cỏn b cú trỡnh cao ng, i hc tr lờn; khu vc sn xut kinh doanh
50% lao ng qua o to; trờn 100% cỏn b xó, phng tt nghip THPT tr lờn.
b. Nhim v, gii phỏp ch yu:
M rng quy mụ, nõng cao cht lng v hiu qu giỏo dc o to. Phỏt trin
mnh giỏo dc mm non cụng lp vựng dõn tc thiu s, xó cú iu kin kinh t xó
hi c bit khú khn; mm non ngoi cụng lp ni kinh t xó hi phỏt trin. Chỳ
trng phỏt trin giỏo dc trung hc, cỏc lp dõn tc bỏn trỳ trong trng THPT cỏc
huyn. Cng c v phỏt trin cỏc loi hỡnh trng, lp ni trỳ dõn nuụi, cỏc trung tõm
hc tp cng ng.
Tng dn t trng u t cho giỏo dc o to. Quan tõm u t xõy dng c s
vt cht v trang thit b cho h thng trng hc cỏc cp, ỏp ng nhu cu dy v
hc; cng c hon thin mng li trng lp hin cú, u t xõy dng thờm trng
mi nhng a phng cũn thiu n nm 2010 cú trng lp theo nhu cu
hc tp ca hc sinh; phỏt trin h thng cỏc trng mm non, trng tiu hc ti cỏc
bn v cm bn, m bo mi xó u cú h thng trng hon chnh t bc mm non
n THCS; y mnh vic chuyn mt s trng hc khu vc ụ th sang hỡnh thc
ngoi cụng lp; m rng quy mụ v bc hc i vi h thng cỏc trng dõn tc ni
Tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
Khoa: Xây Dựng Ngành: Xây dựng cầu đ-ờng
Sinh Viên: Bùi Xuân Khánh Lớp : XD1201C
Msv: 121535 Trang: 25

trỳ; phỏt trin a dng cỏc loi hỡnh trng lp nh: trng dõn tc ni trỳ, trng bỏn
trỳ, trng dõn lp cỏc huyn, cỏc cm xó thu hỳt con em cỏc dõn tc ớt ngi
n hc.
y mnh cụng tỏc o to ngh. Hỡnh thnh h thng o to k thut thc
hnh thụng qua vic phỏt trin mng li cỏc c s o to cp trung cp chuyờn
nghip v cao ng ti tnh tin ti xõy dng Trng i hc cng ng; mt s
trng trng im (y t, o to ngh) o to ngun nhõn lc cho tnh v cỏc

tnh khỏc trong vựng trung du min nỳi Bc b.
Tp trung phỏt trin ngun nhõn lc, i mi c bn chng trỡnh o to phự
hp vi yờu cu theo hng thit thc; xõy dng v thc hin k hoch phỏt trin
ngun nhõn lc ca tnh, trong ú xỏc nh rừ c cu ngnh ngh, t trng trong cỏc
lnh vc, cp bc o to.
6.1.2. Phỏt trin vn hoỏ, th thao
a. Mc tiờu phỏt trin:
n nm 2015, phn u t 82% gia ỡnh vn hoỏ; 50% s lng, bn vn hoỏ;
70% t dõn ph vn hoỏ; 60% thụn, bn cú nh vn hoỏ thụn bn c xõy dng ng
b.
T l ngi tp luyn th thao thng xuyờn t 35%. 60% s trng hc cú
giỏo viờn chuyờn trỏch th dc th thao (TDTT); 70% hng dn viờn, cng tỏc viờn
TDTT thụn, bn c tp hun nghip v tnh. 95% s xó/phng cú qu t xõy
dng cỏc cụng trỡnh TDTT; 60% s xó/phng c xõy dng cỏc im tp luyn
TDTT. 50% nhu cu dch v TDTT c cung cp bi cỏc c s TDTT ngoi cụng
lp; t 25 vn ng viờn t ng cp quc gia v 65 huy chng cỏc loi.
b. Nhim v, gii phỏp ch yu:
y mnh cụng tỏc su tm, phỏt huy bn sc vn hoỏ dõn tc, cuc vn ng
"ton dõn on kt xõy dng i sng vn hoỏ"; a bn sc v s a dng vn hoỏ
ca cỏc dõn tc Lo Cai l ngun lc phỏt trin.
Tip tc tng cng u t xõy dng cỏc h thng thit ch vn hoỏ, u tiờn u
t cho cỏc thit ch vn hoỏ phc v cng ng nh bo tng, nh vn hoỏ, rp chiu

×