Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

De cuong on tap mon dia li lop 7 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.36 KB, 35 trang )

Đề cương ơn tập mơn Địa Lí lớp 7 Học kì 2
I. NỘI DUNG LÝ THUYẾT

1. Kinh tế Bắc Mỹ
* Nền nông nghiệp tiên tiến
- Điều kiện tự nhiên
+ Điều kiện tự nhiên thuận lợi: Đồng bằng trung tâm diện tích rộng, khí hậu thuận lợi, sông hồ
lớn cung cấp nước phù sa
+ Nhiều giống cây trồng vật nuôi, áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
- Đặc điểm phát triển
+ Nông nghiệp tiên tiến, hiệu quả cao.
+ Phát triển được nông nghiệp hàng hóa với quy mơ lớn.
+ Hoa Kì và Ca -na -da chiếm vị trí hàng đầu thế giới.
- Những hạn chế trong phát triển nông nghiệp Bắc Mỹ
+ Thời tiết khí hậu có nhiều biến động bất thường.
+ Nơng sản có giá thành cao, bị cạnh tranh mạnh.
+ Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sây gây ơ nhiễm mơi trường.
- Các vùng nông nghiệp
+ Phân bố từ Bắc xuống Nam: trồng lúa mì; ngơ, lúa mì chăn ni bị sữa và trồng cây công
nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả.
+ Phân bố từ Tây sang Đơng: Trên núi cao chăn ni, phía Đơng hình thành các vành đai
chun canh cây cơng nghiệp và chăn nuôi.
2. Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ
* Khái quát tự nhiên
- Diện tích: 20,5 triệu Km2.


- Bao gồm: eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng ti và toàn bộ lục địa Nam Mỹ.
Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng ti
- Đặc điểm khí hậu:
+ Phần lớn nằm trong mơi trường nhiệt đới.


+ Khí hậu và thực vật phân hóa từ Đơng sang Tây.
+ Gió Tín phong Đơng Bắc thổi thường xun.
- Đặc điểm địa hình:
+ Eo đất Trung Mĩ: Phần lớn là núi và cao nguyên, có nhiều núi lửa hoạt động và đồng bằng
nhỏ hẹp ven biển.
+ Quần đảo Ăng ti: Có hình vịng cung, các đảo có nhiều núi cao và đồng bằng ven biển.
Khu vực Nam Mỹ
Khu vực

Đặc điểm địa hình

Thảm thực vật

Phía Tây

Cao nguyên đồ sộ nhất châu Mỹ, cao trung bình
từ 3000 - 5000m, nhiều núi xen kẽ cao nguyên
và thung lũng.

Cảnh quan thay đổi từ Bắc xuống Nam,
từ thấp lên cao rất phức tạp.

Ở giữa

Rộng lớn gồm đồng bằng Ô ri no co, Amazon,
Pampa, Laplata.

Rừng rậm bao phủ, là vựa lúa và vùng
chăn ni lớn của Nam Mỹ.


Phía Đơng

Gồm sơn ngun Guyana, Brazin hình thành lâu
đời, bị bào mịn cắt xẻ mạnh.

Rừng rậm nhiệt đới ẩm.

* Vấn đề khai thác rừng A-ma-dơn
- Vai trị của rừng A-ma-dơn:
+ Nguồn dự trữ sinh vật qúi giá.
+ Nguồn dự trữ nước để điều hoà khí hậu cân bằng sinh thái tồn cầu.
+ Trong rừng có nhiều tài ngun, khống sản.
+ Nhiều tiềm năng phát triển kinh tế.


- Hậu quả của khai thác rừng A-ma-dôn: Mất cân bằng hệ sinh thái, làm biến đổi khí hậu,…
* Khối thị trường chung Mec-cô-xua
- Năm thành lập: Thành lập năm 1991.
- Các nước thành viên: Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Pa-ra-goay, U-ru-goay. Sau đó có thêm Chi-lê,
Bơ-li-vi-a gia nhập.
- Mục tiêu của khối:
+ Thốt khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì.
+ Tháo gỡ hàng rào hải quan và tăng cường trao đổi thương mại giữa các quốc gia trong khối.
3. Thiên nhiên châu Đại Dương
* Vị trí địa lí, địa hình
- Châu Đại Dương gồm:
+ Lục đại Ô-xtrây-li-a.
+ Bao gồm 4 quần đảo: Mê-la-nê-đi (đảo núi lửa), Niu-di-len (Đảo lục đại), Mi-cro -ne-đi (Đảo
san hô) và Pô-li-nê-đi (Đảo núi lửa và san hô).
- Đặc điểm địa hình:

+ Lục địa Ơ-xtrây-li-a, quần đảo Niu Di-len và Pa-pua Niu Ghi-nê có nhiều bậc địa hình với sự
phân hóa khá phức tạp.
+ Các đảo nhỏ cịn lại chủ yếu là đảo núi lửa và đảo san hô với diện tích rất nhỏ, độ cao thấp.
* Khí hậu, thực vật và động vật
- Đặc điểm khí hậu:
+ Phần lớn các đảo của châu Đại Dương có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, điều hịa, mưa nhiều.
+ Lục địa Ơ-xtrây-li-a có khí hậu khơ hạn.
- Đặc điểm động, thực vật:
+ Trên các đảo: phát triển mạnh hệ sinh vật nhiệt đới cả trên cạn và dưới biển.


+ Trên lục địa Ơ-xtrây-li-a: có nhiều lồi độc đáo như thú có túi, cáo mỏ vịt, các lồi bạch đàn,

4. Thiên nhiên châu Âu
* Vị trí địa hình
- Vị trí địa lí và phạm vị lãnh thổ
+ Châu Âu là 1 bộ phận của lục địa Á - Âu với diện tích khoảng 10 triệu km 2.
+ Giới hạn từ 360B - 710B.
+ Tiếp giáp: Bắc Băng Dương, biển Địa Trung Hải, Đại Tây Dương và châu Á.
- Đặc điểm địa hình: 
+ Có ba dạng địa hình chính: đồng bằng, núi già, núi trẻ.
+ Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền tạo nhiều bán đảo, vũng, vịnh.
* Khí hậu, sơng ngịi, thực vật
- Đặc điểm khí hậu:
+ Đại bộ phận lãnh thổ có khí hậu ơn đới.
+ Một phần nhỏ phía Bắc có khí hậu hàn đới, phía Nam có khí hậu Địa Trung Hải.
+ Phía Tây có khí hậu ấm áp mưa nhiều hơn phía Đơng.
- Đặc điểm sơng ngịi:
+ Sơng ngịi dày đặc, lượng nước dồi dào. 
+ Các sông quan trọng: Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga.

- Thảm thực vật: Thực vật thay đổi từ tây sang đông và từ bắc xuống nam theo sự thay đổi
của nhiệt độ và lượng mưa.
* Các môi trường tự nhiên
Môi trường ôn đới hải dương
- Phân bố: các nước ven biển Tây Âu.


- Đặc điểm khí hậu:
+ Nhiệt độ trên 00C, mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm.
+ Mưa quanh năm khoảng 800 -1000mm/năm
- Sơng ngịi: nhiều nước quanh năm và khơng đóng băng
- Thực vật: chủ yếu là rừng lá rộng phát triển.
Môi trường ôn đới lục địa
- Phân bố: ở khu vực Đơng Âu.
- Đặc điểm khí hậu:
+ Có mùa hạ nóng, mùa đơng lạnh và có tuyết rơi.
+ Mưa chủ yếu vào mùa hạ.
- Sơng ngịi: Sơng nhiều nước vào mùa xn-hạ, mùa đơng đóng băng.
- Thực vật: thay đổi từ Bắc xuống Nam. Rừng (lá kim), thảo nguyên chiếm ưu thế.
Môi trường Địa Trung Hải
- Phân bố: các nước Nam Âu ven Địa Trung Hải.
- Đặc điểm khí hậu:
+ Mùa hạ nóng, mùa mưa không lạnh lắm.
+ Mưa chủ yếu vào mùa thu - đơng
- Sơng ngịi: Sơng nhắn và dốc, nhiều nước vào mùa thu - đơng, mùa hạ ít nước.
- Thực vật: chủ yếu là rùng thưa, cây bụi lá cứng xanh quanh năm.
Mơi trường núi cao
- Phân bố: miền núi trẻ phía Nam.
- Đặc điểm khí hậu:
+ Nhiệt độ thay đổi theo độ cao.



+ Mưa nhiều ở các sườn đón gió phía Tây.
- Thực vật: có nhiều vành đai khác nhau, thay đổi theo độ cao.
5. Kinh tế châu Âu
* Nơng nghiệp
- Hình thức tổ chức sản xuất: hộ gia đình và trang trại.
- Đặc điểm:
+ Nền nông nghiệp châu Âu đạt hiệu quả cao.
+ Gắn chặt với ngành cơng nghiệp chế biến.
+ Chăn ni có tỉ trọng cao hơn trồng trọt.
* Cơng nghiệp
- Châu Âu có ngành công nghiệp phát triển sớm nhất thế giới.
- Đặc điểm ngành công nghiệp:
+ Một số ngành công nghiệp chất lượng cao: Luyện kim, hóa chất, sản xuất ơ tơ, chế biến thực
phẩm,…
+ Các ngành công nghiệp mới, công nghiệp mũi nhọn phát triển: điện tử, cơ khí chính xác, tự
động hóa, cơng nghiệp hàng khơng,…
+ Các ngành cơng nghiệp truyền thống bị giảm sút, cần phải thay đổi cơ cấu,…
* Dịch vụ
- Đặc điểm:
+ Là lĩnh vực kinh tế phát triển nhất.
+ Hoạt động dịch vụ thâm nhập và phục vụ cho sự phát triển của mọi ngành kinh tế.
- Các ngành phát triển nhất: ngân hàng, giao thông vận tải, bưu chính viễn thơng,… 
- Hoạt động du lịch đem lại nguồn ngoại tệ lớn ở châu Âu.
6. Liên minh châu Âu


* Sự mở rộng của Liên minh châu Âu
- Diện tích 3.243.600 km2 với dân số 378 triệu người.

- Liên minh châu Âu (EU) được mở rộng từng bước, qua nhiều giai đoạn.
- Liên minh châu Âu đang kết nạp thêm một số nước ở Trung và Đông Âu.
* Liên minh châu Âu - một mơ hình tồn diện nhất thế giới
- Liên minh tồn diện nhất thế giới thể hiện:
+ Có cơ quan lập pháp.
+ Có chính sách kinh tế chung, hệ thống tiền tệ chung.
+ Tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, vốn và đi lại giữa các quốc gia.
- Chú trọng bảo vệ: 
+ Tính đa dạng về văn hóa.
+ Các chính sách xã hội khác.
* Liên minh châu Âu - tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
- Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới thể hiện:
+ Chiếm tỉ trọng 40% hoạt động ngoại thương của thế giới.
+ Là nhà cung cấp vốn phát triển công nghiệp cho các nước công nghiệp mới.
- Liên minh châu Âu khơng ngừng mở rộng quan hệ:
+ Các nước, trong đó có Việt Nam.
+ Các tổ chức kinh tế trên tồn cầu.
II. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Trắc nghiệm
Câu 1. Chủ nhân đầu tiên của châu Mỹ là 
A. người Mai-a.


B. người In-ca.
C. người Anh-điêng.
D. người A-xơ-tếch.
Chọn C.
Câu 2. Người đầu tiên tìm ra châu Mỹ là
A. Cri- xtop Cơ-lơm-bơ.
B. Ma-gien-lăng.

C. David.
D. Michel Owen.
Chọn A.
Câu 3. Địa hình khu vực Bắc Mỹ khơng có khu vực nào dưới đây?
A. Ven biển và hải đảo.
B. Đồng bằng.
C. Miền núi Cooc-đi-e.
D. Miền núi già và sơn nguyên.
Chọn A.
Câu 4. Hệ thống Cooc-đi-e cao, đồ sộ, hiểm trở là một trong những miền núi lớn trên thế giới.
Miền núi này chạy dọc bờ phía tây của lục địa, kéo dài khoảng
A. 6000 km.
B. 7000 km.
C. 8000 km.
D. 9000 km.
Chọn D.
Câu 5. Miền đồng bằng ở giữa có đặc điểm nào dưới đây?


A. Cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía nam và đơng nam.
B. Cao ở phía nam và tây nam, thấp dần về phía đơng và đơng nam.
C. Cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía tây và tây nam.
D. Cao ở phía đơng và đơng bắc, thấp dần về phía nam và đơng nam.
Chọn A.
Câu 6. Dân cư phân bố không thưa thớt nơi nào dưới đây?
A. Bán đảo A-la-xca.
B. Ca-na-đa.
C. Phía Nam hồ lớn.
D. Dãy Cooc-đi-e.
Chọn C.

Câu 7. Dân cư đang chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dương tới các
vùng công nghiệp mới năng động hơn ở khu vực nào dưới đây?
A. Phía Nam và dun hải ven Thái Bình Dương.
B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.
C. Phía Tây Bắc và dun hải ven Thái Bình Dương.
D. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.
Chọn A.
Câu 8. Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mỹ được tổ chức tiến tiến không biểu hiện ở đặc điểm
nào dưới đây?
A. Quy mơ diện tích lớn. 
B. Sản lượng nơng sản cao. 
C. Chất lượng nơng sản tốt. 
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.


Chọn D.
Câu 9. Một trong những quốc gia đi đầu trong cuộc cách mạng xanh ở châu Mỹ là
A. Hoa Kì.
B. Mê-hi-cơ.
C. Bra-xin.
D. Chi-lê.
Chọn B.
Câu 10. Nền nơng nghiệp Bắc Mỹ khơng có hạn chế nào dưới đây?
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ơ nhiễm mơi trường.
D. Nền nơng nghiệp tiến tiến.
Chọn D.
Câu 11. Quốc gia nào dưới đây có thu nhập bình quân đầu người cao nhất ở Bắc Mỹ?
A. Hoa Kì.

B. Canada.
C. Mê-hi-cơ.
D. Panama.
Chọn C.
Câu 12. “Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của vùng công nghiệp nào dưới đây?
A. Vùng công nghiệp mới của Bắc Mỹ.
B. Vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì.
C. Vùng cơng nghiệp truyền thống ở Đơng Bắc Hoa Kì.


D. Vùng cơng nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì.
Chọn D.
Câu 13. Các đồng bằng ở Nam Mỹ xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc lần lượt là
A. Ơ-ri-nơ-cơ, A-ma-dơn, Pam-pa.
B. Pam-pa, A-ma-dơn, La-pla-ta
C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.
Chọn D.
Câu 14. Ở các đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô mưa nhiều với thảm thực vật chủ yếu là
A. rừng mưa nhiệt đới.
B. rừng rậm nhiệt đới.
C. rừng nhiệt đới ẩm.
D. rừng nhiệt đới khô.
Chọn B.
Câu 15. Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? 
A. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti.
B. Eo đất Nam Mỹ và quần đảo Ăng-ti.
C. Cực Nam Nam Mỹ và Trung An-đét.
D. Eo đất Trang Mĩ và Bắc An-đét.
Chọn A.

Câu 16. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là một
A. thảo nguyên rộng mênh mông.
B. đồng bằng nông nghiệp trù phú.


C. cách đồng lúa mì mênh mơng.
D. cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
Chọn A.
Câu 17. Dân số đô thị ở Trung và Nam Mỹ sống chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A. Nội đô.
B. Các khu chung cư.
C. Ngoại ô.
D. Các khu biệt thư.
Chọn C.
Câu 18. Quốc gia đầu tiên ở khu vực Trung và Nam Mỹ giành độc lập là
A. Chi-lê.
B. Bra-xin.
C. Hai-ti.
D. Pê-ru.
Chọn C.
Câu 19. Bộ tộc nào dưới đây là người bản địa của Trung và Nam Mỹ?
A. Người In-ca.
B. Người Mai-a. 
C. Người A-xơ-tếch.
D. Người Anh-điêng.
Chọn D.
Câu 20. Cây trồng nào dưới đây là cây trồng chủ yếu của Cu Ba?
A. Mía.



B. Cà phê.
C. Bông.
D. Dừa. 
Chọn A.
Câu 21. Quốc gia nào dưới đây ở Nam Mỹ trồng nhiều cây cà phê nhất?
A. Chi-lê.
B. Bra-xin.
C. Pê-ru.
D. Pa-ra-goay.
Chọn B.
Câu 22. Các nước Nam Mỹ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?
A. Bơng.
B. Mía.
C. Cà phê.
D. Lương thực.
Chọn D.
Câu 23. Ngành công nghiệp chưa phát triển ở các nước Trung và Nam Mỹ là
A. cơ khí chế tạo.
B. điện tử - tin học.
C. lọc dầu, hóa chất.
D. dệt, khai khoáng.
Chọn B.
Câu 24. Quốc gia nào dưới đây là nước công nghiệp mới ở khu vực Trung và Nam Mỹ?


A. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.
B. Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
C. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma.
D. Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la.
Chọn D.

Câu 25. Châu Nam Cực còn được gọi là
A. cực nóng của thế giới.
B. cực lạnh của thế giới.
C. lục địa già của thế giới.
D. lục địa trẻ của thế giới.
Chọn B.
Câu 26. Lồi nào ở Nam Cực có nguy cơ tuyệt chủng?
A. Cá voi xanh.
B. Chim cánh cụt.
C. Hải cẩu.
D. Hải báo.
Chọn A.
Câu 27. Châu Đại Dương nằm trong vành đai nào dưới đây?
A. Vành đai nóng.
B. Vành đai lạnh. 
C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
D. Vành đai ơn hịa.
Chọn C.


Câu 28. Phía đơng kinh tuyến 1800 Ơ-xtrây-li-a là 
A. chuỗi đảo núi lửa nhỏ và quần đảo Niu Di-len.
B. lục địa Ô-xtrây-li-a và đảo san hô Pô-li-nê-di.
C. chuỗi đảo núi lửa nhỏ và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. chuỗi đảo núi lửa nhỏ và đảo san hô Pô-li-nê-di.
Chọn D.
Câu 29. Vùng nào dưới đây tập trung đơng dân nhất Ơ-xtrây-li-a?
A. Vùng trung tâm và đơn nam.
B. Vùng phía tây và tây bắc.
C. Vùng phía đơng, đông nam và tây nam.

D. Vùng tây bắc và tây nam.
Chọn C.
Câu 30. Quốc gia nào dưới đây có nền kinh tế phát triển nhất châu Đại Dương?
A. Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len.
B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
C. Ô-xtrây-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.
D. Niu Di-len và Dac-Uyn.
Chọn A.
Câu 31. Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành
A. nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
B. nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.


Chọn A.
Câu 32. Ở phía bắc và vùng trung tâm có dạng địa hình nào dưới đây?
A. Núi già.
B. Đồng bằng.
C. Núi trẻ.
D. Đảo, quần đảo.
Chọn A. 
Câu 33. Môi trường ôn đới lục địa có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mùa đơng kéo dài và có tuyết phủ, mùa hạ nóng và có mưa.
B. Mùa hạ mát, mùa đơng khơng lạnh lắm.
C. Mùa đơng khơng lạnh lắm và có mưa, mùa hạ nóng và khơ.
D. Có mưa lớn sườn đón gió, thực vật thay đổi theo độ cao.
Chọn A.
Câu 34. Loại gió nào dưới đây hoạt động thường xuyên ở môi trường ôn đới hải dương?
A. Gió Tây ơn đới.

B. Gió đơng cực.
C. Gió Mậu dịch.
D. Gió mùa.
Chọn A.
Câu 35. Khí hậu ơn đới hải dương có ở khu vực nào dưới đây?
A. Các nước Bắc Âu.
B. Các nước Tây Âu.
C. Các nước Đông Âu.


D. Các nước Nam Âu.
Chọn B.
Câu 36. Các quốc gia ở khu vực nào dưới đây chủ yếu có ngơn ngữ Giecman?
A. Bắc Âu.
B. Nam Âu.
C. Tây Âu.
D. Đông Âu.
Chọn C.
Câu 37. Các dân tộc châu Âu thuộc nhóm ngơn ngữ nào dưới đây?
A. Giec-man.
B. Hi lạp.
C. Đan xen hai ngôn ngữ.
D. Các ngôn ngữ khác.
Chọn A.
Câu 38. Khu vực Nam Âu phát triển chủ yếu nông sản nào dưới đây?
A. Cam, chanh và lê.
B. Nho, cam và chanh.
C. Cam, quýt và đào.
D. Lê, đào và bưởi.
Chọn B.

Câu 39. Cây lương thực chủ yếu ở châu Âu là
A. lúa gạo.
B. lúa mạch.


C. lúa mì.
D. cao lương.
Chọn C.
Câu 40. Châu lục nào dưới đây tiến hành cơng nghiệp hố sớm nhất thế giới?
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Phi.
D. Châu Úc.
Chọn A.
Câu 41. Dạng địa hình nào dưới đây phổ biến ở Bắc Âu?
A. Băng hà cổ.    
B. Núi lửa.   
C. Suối khoáng.   
D. Núi trẻ.
Chọn A.
Câu 42. Dãy núi già Xcan-đi-na-vi là biên giới tự nhiên giữa 
A. Na Uy và Ai-xơ-len.
B. Ai-xơ-len và Thụy Điển.
C. Na Uy và Phần Lan.
D. Na Uy và Thụy Điển.
Chọn D.
Câu 43. Miền đồng bằng Tây và Trung Âu nằm giáp với
A. Biển Trắng và biển Ban-tích.



B. Biển Đen và biển Ban-ren.
C. Biển Bắc và biển Ban-tích.
D. Biển Bắc và biển Ban-ren.
Chọn C.
Câu 44. Rơt-tec-đam là một hải cảng lớn của thế giới nằm ở quốc gia nào?
A. Đức.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Hà Lan.
Chọn D.
Câu 45. Hình thức chăn nuôi nào dưới đây phổ biến ở Nam Âu?
A. Công nghiệp.
B. Bán công nghiệp.
C. Chăn thả.
D. Trang trại.
Chọn C.
Câu 46. Các nước có khí hậu Địa Trung Hải ở Nam Âu trồng và xuất khẩu các loại cây ăn quả 
A. nhiệt đới.
B. ôn đới lạnh.
C. cận nhiệt đới.
D. nhiệt đới ẩm.
Chọn C.
Câu 47. Nguồn thu ngoại tệ chính của nhiều nước Nam Âu là từ hoạt động của ngành nào
dưới đây?


A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Thương mại.
D. Du lịch.

Chọn D.
Câu 48. Đơng Âu có những cây trồng chủ yếu nào dưới đây?
A. Lúa mì, ngơ, khoai tây, củ cải đường và hướng dương.
B. Lúa gạo, ngô, khoai lang, củ cải đường và hướng dương.
C. Lúa mì, cam, khoai tây, chanh và hướng dương.
D. Lúa mì, ngơ, khoai lang, củ cải đường và hướng dương.
Chọn A.
Câu 49. Tài nguyên khoáng sản ở khu vực Đông Âu tập trung chủ yếu ở quốc gia nào dưới
đây?
A. U-crai-na và Hi Lạp.
B. Thổ Nhĩ Kì và Hi Lạp.
C. Liên Bang Nga và U-crai-na.
D. Bê-la-rút và Thổ Nhĩ Kì.
Chọn C.
Câu 50. Dạng địa hình nào dưới đây phổ biến ở khu vực Đông Âu?
A. Núi.
B. Đồi.
C. Đồng bằng.
D. Sơn nguyên.
Chọn C.



×