Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

LUẬN VĂN: THIẾT KẾ TUYẾN VIBA SỐ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 113 trang )

luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

0




LUN VN


THIT K TUYN VIBA S













luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

1



DN NHP



Sau khi trỡnh by cỏc k thut c bn s dng trong Viba s. to tin cho
vic thit k tuyn ta bt tay vo phn lý thuyt thit k tuyn Viba s im ni im tng
quỏt. Núi chung cụng vic thit k trong mt h thng vi ba im ni im trc x s bao
gm cỏc bc sau õy:
Bc 1: Nghiờn cu dung lng ũi hi.
Bc 2: Chn bng tng vụ tuy s dng.
Bc 3: Sp xp cỏc kờnh RF.
Bc 4: Quyt nh cỏc tiờu chun thc hin.
Bc 5: Chn v trớ v tớnh toỏn ng truyn.
Bc 6: Cu hỡnh h thng.
Bc 7: Sp xp bo trỡ.
Bc 8: Cỏc tiờu chun k thut.
Bc 9: Lp t v o th.
Trờn õy l 9 bc c bn thit k mt h thng Viba im ni im. 9 bc ny
mụ t y cỏc cụng vic cn thit cho vic thit k mt tuyn Viba. cỏc bc sau ta
s i vo phn lý thuyt ca vic thit k tuyn to c s cho vic thit k mt tuyn
c th trong phn II.
luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

2


BC 1
NGHIấN CU DUNG LNG ềI HI

Trong vic thit k mt h thng liờn lc im ni im vic tỡm hiu k v dung
lng cn thit l rt quan trng. Nú l nn tng cho cỏc quyt nh quan trng phn
sau:
Phi chỳ ý n dung lng phỏt s trin trong vũng 10 hoc 15 nm ti cng nh dung

lng cn thit hin ti. Vic d oỏn ny da vo cỏc im sau:
Davo c im phỏt trin dõn s.
c im vựng (thnh ph nụng thụn, vựng nụng nghip)
T l phỏt trin ca cỏc hot ng kinh t.
Tc ci thin iu kin sng trong tng lai.

H thng phi c thit k cho phộp cú th ni rng thờm trong tng lai.
Tuy nhiờn, cỏc nc ang phỏt trin (nh thc trng nc ta) thng khú d oỏn
chớnh xỏc dung lng cn thit trong khong thi gian di. Do ú khụng nờn lp c cỏc
h thng cú dung lng quỏ ln cho cỏc yờu cu cho tng lai. S kinh t hn khi chn
cỏc thit b cú dung lng nh giai on u tiờn v nu dung lng ny khụng ỏp ng
c sau khi s dng vi nm, h thng cú th thay th bi mt h thng khỏc cú dung
lng ln hn cũn h thng c c dựng tuyn cn dung lng nh hn. Nờn ụi khi
xõy dng mt h thng va phi v d dng thay th khi cú k thut mi trong tng lai
thỡ kinh t hn.

luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

3


BC 2
CHN BNG TN S Vễ TUYN S DNG.
i vi cỏc ng dng ca k thut Viba, bng tng hot ng ca nú nm trong
khong t 1GHz n 15GHz. Trong ú cỏc tn s vụ tuyn c cp phỏt cho cỏc dch v
xỏc nh c qui nh bi cỏc lut vụ tuyn. Chỳng ta quan tõm n di tn t 800MHz -
6425MHz v 7900MHz - 8100MHz. Lut vụ tuyn mụ t lut cm oỏn ca h thng
trm mt t s dng cỏc bng tn s ny, vỡ chỳng chia bng tn vi dch v liờn lc v
tinh. Trong trng hp ny cụng sut bc x hiu dng ca mỏy phỏt v anten trong h
thng L/S khụng vt quỏ 55 dBw hoc cụng sut a n anten khụng c vt quỏ

13dBw.

Cỏc yu t quan trng khỏc trong vic gỏn nh tn s bao gm dung sai tn s v
bng thụng phỏt x. Lut vụ tuyn khụng cú tiờu chun bt buc v bng thụng. Tuy nhiờn
dung sai tn s ca mỏy phỏt hot ng trong vựng súng Viba nờn l 300*10
-6
cho mỏy
phỏt cú cụng sut di 100W v 100*10
-6
cho mỏy phỏt cú cụng sut trờn 100W.
Hin nay tng s vụ tuyn s dng trong h thng liờn lc Viba thay i t 1GHz -
15 GHz. Cỏc giỏ tr tng i ca tn s RF ph thuc vo nhiu yu t.
- cỏc tn s thp thỡ kớch thc thit b ln cụng sut mỏy d dng thc hin, li
anten ln, tn hao phi nh, tn tht khụng gian v dõy dn tn khỏc ch yu s dng cho
cỏc ng trung k ngn hoc ng trung k ph. Dung lng cng úng vai trũ quan
trng trong vic chn bng tn hot ng cho h thng, bng sau cho ta cỏc tham kho v
bng tn chn v dung lng.


Bng tn
( MHz)
Bng thụng cho phộp
( MHZ)
Dung lng cc tiu ca cỏc kờnh thoi
ó c mó húa
1495 - 1535
2110 - 2130
2160 - 2180
3700 - 4200
5925 - 6425

10700 - 11700
2
3,5
3,5
20
30
40

30
96
96
1152
1152
1152
BNG 2-2-1 : Cỏc bng tn s cp phỏt ca FCC cho cỏc h thng Viba s
luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

4



BC 3

S SP XP CC KấNH RF

S sp xp cỏc kờnh RF l mt phn rt quan trng trong vic thit k h thng. Nú
c bit quan trng cho cỏc h thng vụ tuyn chuyn tip. Vỡ mc khỏc bit v tớn hiu
vụ tuyn gia ngừ vo v ngừ ra ca mt trm lp thay i t 60 - 80 dB thỡ vic s dng
cựng mt tn s vụ tuyn gia ngừ ra v ngừ vo s gõy ra hin tng giao thoa ng do
phn hi. Trong Viba chuyn tip ta thng s dng k hoch hai tn s hoc k hoch

bn tn s.
K hoch bn tn s c s dng rng rói vỡ lớ do kinh t. Nú cn hai tn s cho
mt mch RF. Thng thỡ bn anten s dng cho mt trm lp t ngay c vi k hoch
hai tn s cng vi cỏc anten ny cú th s dng cho hai hoc nhiu hn cỏc kờnh RF
song cụng cựng trờn mt ng trờn hỡnh v:
























Hỡnh2 -3-1 trm lp k hoch hai tn s cho vi kờnh RF song cụng.

K hoch bn tn s ũi hi t l trc sau (front to back) ca mu bc x anten bi
mi anten hot ng mi tn s khỏc nhau.
S sp xp cỏc kờnh RF.
Bng sau lit kờ s gii thiu ca CCIR s sp xp cỏc kờnh RF cho h vụ tuyn
chuyn tip cho mch quc t:
CCIR Rec S kờnh thoi ti a ca
mt kờnh RF
Tn s trung tõm
(MHz)
rng bng RF
(MHz)
238 - 1
385
60/120
60/120/300
1808,2000,2203
7575
200
300
f
-
2a

f
-
1c

f
-
1b



f1a

f-1b

f-1c
.
.

f-2a

f-2b

f-2c
.
.

f
-
2b

f
-
2c

f
-
1c


f
-
2a

f-1a

f-1c

f-1c
.
.

f-2a

f-2c

f-2c

.

f-1b



f
-
1c

f-2b




f
-
2c

luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

5

279 - 1, 382 - 1
383 - 1
384 - 1
386 - 1
387

300/1800
1800
960/2700
300/960
960
1903,2101,4003
6475
6770
8350
1120
400
500
680
300

1000


Bng 2 - 3 - 1 Cỏc ngh ca CCIR v s sp xp cỏc kờnh ca RF

Hỡnh 2 - 3 - 1 lm rừ vớ d sp xp cỏc kờnh ca RF da vo CCIR Rec 338 - 1. Cỏc
h thng ph ũi hi cho cỏc kờnh phc v cú th kt hp trong cựng mt bng tn RF
nh l mt h thng chớnh, cú c iu kin thun li ny cỏc anten cú th s dng
chung cho c hai h thng. Mt vớ d sp xp cỏc kờnh RF cho mt h thng ph nh th
cng c cho hỡnh 2-3-2 da vo CCIR Rec. Trong hỡnh v ny c hai mch RF bỡnh
thng hoc mt mch RF bỡnh thng v mt RF d phũng c cung cp cho cỏc kờnh
phc v theo mi hng cho phộp phõn tp tn s trung tn.
S sp xp cỏc kờnh RF ca hỡnh 2-3-2 c lm rừ li hỡnh 2-3-4 bng mt nhn
xột cho ta mi quan h gia 8 kờnh i v 8 kờnh tr v mt trm lp s dng k hoc
hai tn s. Mt trong 8 kờnh cú th s dng nh l mt kờnh d phũng. S phõn cc khỏc
nhau c s dng cho cỏc kờnh k cn nhau gim giao thoa RF.








1 3 5 7 2 4 6 8



2 4 6 8 1 3 5 7




hoc ch nhng kờnh RF ca h thng ph.
A: Biờn gii iu ch.
B: tn s iu ch.
Hỡnh 2-3-2 S sp xp kờnh RF


V H H thng ph V H








29.65 MHz

252.05MHz

250MHz

6175 MHz

250 MHz

5925 MHz

+248.9 (F)

+249.5 (A)
44.5 MHz

6425MHz

-248.9 (F)
-249.5 (A)
8

7

6

5

4

3

8

6

4

7

5

luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ


6































i vi cỏc h thng Viba im ni im. Do khụng cú cu hỡnh trm lp nờn s sp xp
kờnh RF tr nờn n gin hn rt nhiu khi ú ta cn quan tõm n mt s im sau.
- Cỏc tn s Viba khỏc cú th s dng trong cỏc vựng liờn quan.
- Cỏc trm Viba cú th gõy giao thoa n h thng.
- Vic thit k mt h thng Viba mi khụng gõy nhiu cho mt mt s h
thng Viba ang cú v khụng b cỏc h thng ny gõy nhiu.
250MHZ

250 MHz

luận án tốt nghiệp Thiết Kế Tuyến Viba Số

7


BƯỚC 4

QUYẾT ĐỊNH TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN

Các tiêu chuẩn kỹ thuật có thể phân loại như sau:
a/ Tiêu chuẩn hành chính.
b/ Mục tiêu thiết kế (cho các nhà thiết kế các thiết bị).
c/ Mục tiêu thiết kế (cho các nhà thiết kế hệ thống).
d/ Sự vận hành hay các mục tiêu bảo dưỡng.
Các mục tiêu này có thể giống nhau hoặc khác nhau nhưng chúng có ít nhiều
liên hệ với nhau.
Đầu tiên có những tiêu chuẩn cho tần số RF trong luật vơ tuyến (Radio
Regulations) Thiết lập bởi hiệp hội liên hệ quốc tế. Trong việc chọn băng tần số RF

cũng như trong việc thiết kế các trạm vơ tuyến mặt đất sử dụng cùng băng tần với hệ
thống liên lạc vệ tinh, Ta xét đến những tiêu chuẩn này.
Có khá nhiều các giới thiệu hoặc ghi chép của CCIR trong việc thiết kế một
hệ thống Viba chuyển tiếp. Khi thiết kế tuyến Viba điểm nối điểm ta cần tham khảo
những tiêu chuẩn này để làm nền tảng cho các tính tốn của tuyến.
Mỗi quốc gia có thể sử dụng các tần số băng tần vơ tuyến riêng biệt trong
vùng lãnh thổ của mình. Tuy nhiên tiêu chuẩn CCIR vẫn còn là hướng dẫn bổ ích
trong việc thiết lập các tiêu chuẩn kỹ thuật cho các hệ thống trong nước có chất
lượng cao.
Những yếu tố quyết định sự tốn kém của một hệ thống Vi ba có dung lượng và
độ dài cho sẵn là chất lượng truyền dẫn và độ tin cậy của hệ thống. Hệ thống sẽ
khơng thích hợp nếu tiêu chuẩn hoạt động của đường trung kế thấp hơn tiêu chuẩn
của CCIR.
Đối với những đường thoại địa phương tiêu chuẩn của CCIR có thể chấp nhận
được vì lí do kinh tế, chúng ta có thể cho phép khoản cách bước nhảy dài hơn, hoặc
giảm cơng suất phát hoặc độ lợi Anten. Ngồi ra các đơn giản hố về độ tin cậy. Hệ
thống quan sát hệ thống dự phòng … cũng làm giảm chi phí.
luận án tốt nghiệp Thiết Kế Tuyến Viba Số

8


BƯỚC 5

CHỌN VỊ TRÍ VÀ TÍNH TỐN THIẾT KẾ TUYẾN

I CHỌN VỊ TRÍ.
1. Khái niệm tổng qt.
Trong việc chọn vị trí phải quan tâm đến phẩm chất truyền dẫn, độ tin cậy và tính
kinh tế (trong việc lắp đặt và bảo trì) của một hệ thống liên lạc Viba điểm nối điểm. Phẩm

chất và độ tin cậy thường trái ngược với tính kinh tế. Vì vậy, phải có sự giàn xếp giữa
chúng.
Ngay lúc bắt đầu việc chọn vị trí, các u cầu hệ thống Viba thiết kế cần được
phải làm rõ, các mục chính như sau:
a) Vị trí (thành phố và thị trấn) sẽ kết nối với hệ thống.
b) Các loại và số lượng của các tín hiệu sẽ được truyền.
c) Các điểm được cấp tín hiệu và giao tiếp với các thiết bị trong cơ quan điện thoại
d) Kế hoạch mở rộng trong tương lai cho hệ thống.
e) Các hệ thống Viba điểm nối điểm và chuyển tiếp đang tồn tại hoặc sẽ có trong
tương lai có liên quan đến hệ thống sẽ thiết kế.
f) Hệ thống sẽ dùng các chỉ tiêu chính của nó.
g) Phẩm chất và độ tin cậy của truyền dẫn.
Một cách vấn tắt, các thủ tục chọn vị trí được phân loại thành các bước sau.
a) Phác họa một vài tuyến có thể thực hiện trên bản đồ.
b) Khảo sát vị trí.
c) Thử nghiệm các truyền dẫn nếu cần thiết.
d) Quyết định các vị trí sẽ sử dụng.
2. Lựa chọn tuyến liên lạc điểm nối điểm.
 Khoản cách các đường truyền Viba
Bảng 2-5-1 cho ta các khoảng cách đường truyền Viba cho các mạch trung kế các hệ
thống Viba điểm nối điểm. Các giá trị trong bản là các giá trị chung cho nhiều nơi.

Băng RF (MHz) Khoản cách đường Viba tiêu chuẩn (Km)
2000
4000
6000
11000
7020%
5020%
5020%

3020%

Bảng 2-5-1: Khoản cách các đường truyền Viba tiêu chuẩn
Khi vẽ một đường thiết kế trên bản đồ, các vị trí được chọn sao cho có các khoảng
cách đường truyền tiêu chuẩn (càng gần bằng càng tốt). Nên tránh các đường truyền qua
khoản cách q d so với giới hạn trên của mức tiêu chuẩn. Bởi vì trong các đường
truyền Viba dài như thế này thì xác suất các chuỗi tạp âm gây ra Fading có thể tăng lên rất
lớn, thậm chí khi mà tạp âm nhiệt có thể giữ ở một giá trị cho phép trong trường hợp
truyền dẫn bình thường. Khi một đường truyền Viba dài thì khơng tránh khỏi các khó
khăn gây ra bởi địa hình. Trong trường hợp này nên thực hiện phân tập khơng gian hoặc
phân tập tần số.

3.Sự bảo vệ cho các quĩ đạo vệ tinh.

luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

9

Cỏc h thng, liờn lc v tinh v cỏc h thng Viba t s dng bng súng Viba (vớ
d: cỏc bng tn t 4-6 GHz). Do ú, cn phi thit lp vi gii hn k thut trỏnh cỏc
giao thoa vụ tuyn gia hai h thng ny. Trong cụng vic chn v trớ cho liờn lc Viba
mt t, cn phi chỳ ý rng cỏc bỳp súng ca anten khụng c ch thng n qu o v
tinh tnh khi nú s dng cựng vi tn s h thng liờn lc v tinh.
Theo s ngh ca CCIR , cỏc h thng Viba mt t c thit k sao cho trung
tõm ca bỳp súng chớnh ca bt k anten no trong h thng khụng c ch thng n ớt
nht l 2
0
t qu o ca v tinh.
Trong trng hp m iu ny khụng thc hin c, thỡ gớa tr cc i ca EIRP
(Equivalent Isitropically Radiated Power) nờn c gii hn di 47 dBw cho bt k

anten no ch thng n qu o v tinh 0.5
0
, t 47 n 55 dBw khi gúc ny t 0.5
0
- 1.5
0
.
II S KIM TRA TUYN VIBA

Trong khi chn v trớ ca cỏc h thng Viba im ni im ta cn phi kim tra
xem cú vn gỡ xy ra hay khụng trong vic truyn dn dc theo cỏc tuyn Viba thit k.
Do ú, chỳng ta cn phi nghiờn cu a hỡnh ca cỏc ng truyn.
1.Mt ct nghiờng ca ng truyn
Bc u tiờn xỏc nhn trng thỏi trc x ca ng truyn l mt ct nghiờng ca
mi ng truyn c v trờn t mt ct nghiờng. cong ca cỏc ng chia trờn
t mt cho phộp v ng cong chớnh xỏc ca ng truyn nh l mt ng thng da
vo khỏi nim ca h s K (h hiu dng bỏn kớnh trỏi t).
a. S thay i ca K.
Gớa tr ca k thay i theo thi gian v a im. Núi chung K thay i theo v
nhng khụng thay i theo kinh , cỏc vựng phớa nam thỡ K cú giỏ tr kn hn so vi
cỏc vựng phớa Bc, K ln hn trong mựa hố so vi mựa ụng. Trong iu kin bỡnh
thng cỏc giỏ tr K cho sau õy cú th xem l hp lớ:
Trong cỏc vựng núng m K= 6/5-4/3
Trong cỏc vựng ụn hũa K=4/3
Trong vựng nhit i K=4/3-3/2
Trong vic chn v trớ phi tớnh toỏn n mc dao ng ca K so vi giỏ tr bỡnh
thng, bi vỡ tớnh trc x ụi khi b ngn tr bi cỏc vt cntrung bỡnh khi K b gim
nh. Ngc li khi K cú giỏ tr ln hn thỡ cỏc vt chn tr nờn khụng cũn tỏc dng che
chn súng phn x t m cỏc súng ny c che chn tt trong tỡnh trng K cú giỏ tr
bỡnh thng.

Nu mc dao ng ca K cng ln thỡ s n nh ca hr thng cng nh v cng tn
kộm. Nht khong dao ng ca K thng c ly trong khong 2/3-2. Tuy nhiờn,
cỏc vựng cú khớ hu khỏc vi Nht giỏ tr ny cn phi tớnh toỏn li.
b. Xỏc nhn trng thỏi trc x.
tha món ch tiờu ca vic truyn dn súng Viba vi cỏc giỏ tr cú th cú ca K ta
phi bo m mt s iu sau õy:
i/ Tt c i cu Fresnel th nht phi khụng cú bt k mt vt cn no nu K ly giỏ tr
bỡnh thng .
ii/ t nht l 2/3 bỏn kớn ca i cu Fresnel th nht phi c gi sao cho khụng cú bt
k vt cn no trong trng hp K ly gớa tr nh nht .
Khi hai trng thỏi ny iu tha món thỡ tuyn Viba xem nh tha món trng thỏi
trc x.
c/ T mt ct ngiờng ca ng truyn.
Trong hỡnh 2-5-1 cao (x) ca cong trỏi t t ng thng bt k im no
(d
1
,d
2
) trong mt mt ct ngiờng vi mt giỏ tr cho sn ca K cú th tớnh bng cụng
thc sau õy:
luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

10

d
1
d
2
x =
2Ka



Trong ú :s
a: bỏn kớn ca trỏi t bng 6,37*10
6
m
x,d
1,
d
2
tớnh bng một.











Hỡnh 2-5-1: cong ca biu thang o.
Theo cụng thc trờn ta thy x t l thun vi bỡnh phng ca khong cỏch.
Trong vic v biu mt ct ngiờng chỳng ta nờn v mt bngcỏc giỏ tr ca x
vi cỏc giỏ tr khỏc nhau ca d
1
v d
2
trong cựng mt khong cỏch d nh bng 2-5-2 sau:

d
1
2 4 6 48 50 Km
d
2
98 96 94 52 50 Km
d
1
,d
2
384 564 564 2496 2500 Km
2
x 22,6 33,2 33,2 146,8 147,1 m
Bng 2-5-2: Mt vớ d tớnh toỏn giỏ tr ca x


x

d

d2

A

4000
3600
3200
2800
2400
2000

1600
1200
800
400

luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

11

-
T l A=240km, B=120km,C=60km
Hỡnh 2-5-2 :Profile Sheet ca ng truyn.

1.i cu Fresnel th nht.
i cu Fresnel th nht úng mt vai trũ quan trng trong vic chuyn nng
lng súng Viba gia hai v trớ khỏc nhau trong thụng tin t do. Vựng i cu Frenel th
nht l mt khi Elip xoay, mt ca nú l mt qy tớch, nú l tp hp ca nhng im m
s khỏc nhau gia tng cỏc khong cỏch ca mt tiờu im - im ú - tiờu im cũn li
v khong cỏch thng gia hai tiờu im l mt hng s /2.Vỡ vy mt tiờu im l v trớ
phỏt v tiờu im cũn li l v trớ nhn.
Vỡ s khỏc nhau trong i cu Fresnel th nht /2 (hoc 180
0)
tt c cỏc nng
lng súng Viba trong i cu s gúp phn vo súng chớnh gia hai v trớ, do ú trong
vựng ny phi khụng cú bt k vt cn no (K ly giỏ tr bỡnh thng) m bo trng
thỏi trc x.
Bỏn kớnh ca i cu Fresnel th nht bt k im no gia hai v trớ cú th tớnh
bi cụng thc:

d

1
d
2


h
0
= d

Trong ú:
h
0
:bỏn kớnh ca i cu Fesnel th nht (m)
:bc súng(m)
d
1,
d
2,
d :khong cỏch (m) .Nh trong hỡnh v 2-5-4.
Bỏn kớnh ca i cu ngay chớnh gia c tớnh bi:

d
H
0
=
2
Trong thc t, h
0
cú th tớnh bng th hỡnh 2-5-4v h
0

cú th tớnh l tớch ca h
0
v P:
vi s iu chnh ca h s p rỳt ra t hỡnh 2-5-5 .















d
1

h
0
h
m
d
2
d


luận án tốt nghiệp Thiết Kế Tuyến Viba Số

12
































Hình 2-5-5 :Hệ số cho bán kính đới cầu thứ nhất ở điểm tùy chọn .

3.Khoảng hở an tồn và tổn hao nhấp nhơ.

Trong hình 2-5-6 khoảng hở an tồn h
c
giữa đường thẳng của tuyến trực xạ và gợn
sóng cản trở h
s
được tính bằng:
d
1
d
1
d
2
h
c
=h
1
- (h
1
-h
2
) - -h
s


d 2Ka

d
2
d
1
d
1
d
2
h
c
=h
1
 + h
2
- -h
s
d d 2Ka

Trong đó:
h
1:
Độ cao của anten ở vị trí A so với mặt đất (m).
h
2
:Độ cao của anten ở vị trí B so với mặt đất (m).
h
s

:Độ cao của vật chắn ở vị trí cách A một khoảng d
1
(m).
h
c
:Khoảng hở an tồn của vật chắn ở vị trí cách A một khoảng d
1
(m).

luận án tốt nghiệp Thiết Kế Tuyến Viba Số

13












Hình 2-5-6: Khoảng hở an tồn của đường truyền .

Nếu như đỉnh nhấp nhơ cắt đới cầu Fresnel thứ nhất thì sự suy giảm truyền dẫn gọi
là “Tổn thất nhấp nhơ” (Ridge Loss) được cộng vào với tổn thất khơng gian tự do. Tổn
thất nhấp nhơ gây ra bởi một đỉnh có thể tính dựa vào hình 2-5-6.


Nếu có hai hoặc nhiều các đỉnh khác nhau tồn tại giữa hai vị trí thì tổn thất nhấp
nhơ tổng có thể tính bằng cách lập lại thủ tục trên theo từng bước một như ví dụ ở hình 2-
5-7. Giả định rằng có ba đỉnh nhấp nhơ R
1
,R
2
,R
3
giữa hai vị trí A và B. Tổn thất nhấp
nhơ gây ra bởi R
1
có thể tính được với giả định rằng điểm nhận B nó bị di chuyển tạm đến
R
2
. Tổn thất nhấp nhơ gây ra bởi R
2
có thể tìm thấy bằng cách giả định điểm B di chuyển
đến R
3
và điểm phát A được di chuyển đến điểm A
,
. Chiều cao của A
,
có được tính bằng
cách kéo dài đường thẳng R
1
-R
2
đến điểm giao nhau giữa đường thẳng này và đường
thẳng đứng kẻ từ điểm A. Tương tự như vậy tổn thất gây ra ở R

3
có thể tính như là tổn
thất nhấp nhơ giữa các điểm B và A
,
. Tổn thất nhấp nhơ tổng là tổng các tổn thất nhấp nhơ
riêng biệt có từ các thủ tục ở trên.

Sự ước lượng về tổn thất được sử dụng để kiểm tra sự suy giảm của sóng trực tiếp
hoặc tìm kiếm hiệu ứng che để giảm sóng phản xạ từ mặt đất hoặc sóng truyền qua.

Ay







A



B

Hình 2-5-7 : Một tuyến viba có vài gờn bên trong.

Để tránh fading loại K nghiêm trọng hoặc sự méo dạng truyền dẫn gây ra bởi sóng phản
xạ từ mặt đất, đường truyền nên được lựa chọn để khơng một sóng phản xạ đáng kể nào
đến được điểm nhận. Để kiểm tra sự ảnh hưởng của sóng phản xạ trong một tuyến viba
thiết kế, ta cần phải định điểm phản xạ để biết được tình trạng địa chất của điểm phản xạ

và cũng để xem sóng phản xạ có bị che bởi đỉnh nhấp nhơ nào hay khơng.
R
2

R
3

R
1

A

luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

14

im phn x nh l hỡnh 2-5-8 cú th tỡm bng th hỡnh 2-5-9. u tiờn cỏc
h s C v m cú th tớnh bng cụng thc sau:
h
1
h
2

C = trong ú h
1
> h
2

h
1

+ h
2

d
2

m =
4ka(h
1
+h
2
)

Trong ú : h1 , h2 : l chiu cao ca hai anten (m)
K: l h s hiu dng bỏn kớnh trỏi t
a ng kớnh trỏi t
C , m : l cỏc h s
bc th hai thụng s b cú c bng cỏch t C v m trong th. im phn
x cú th tớnh bi:
d
d
1
= (1+b)
2
d
d
2
= (1-b) hoc d d
1


2













Hỡnh 2-5-8:Súng phn x t



H s phn x hiu dng v tn tht phn x tng ng c phõn loi bi tỡnh
trng a lý bi im phn x c lit kờ trong bng 2-5-3. Thng thỡ s thớch hp
hn nu suy gim súng phn x hn 14 dB so vi súng trc tip. Súng phn x cú th suy
gim bi:
i) Tớnh nh hng ca anten c hai v trớ.
ii) Tn tht phn x.
iii) Tn tht nhp nhụ nu cú.
Tng ca cỏc tn tht ny gi l S suy gim hiu dng ca súng phn x


luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ


15

Bng tn



(GHz)
Mt nc


H s Tn tht
(dB)

ng luỏ


H s Tn tht
(dB)
Vựng bng
phng

H s Tn tht
(dB)
Thnh ph , rng


H s Tn tht
(dB)
2
4

6
11
1 0
1 0
1 0

1 0
0.8 2
0.8 2
0.8 2
0.8 2
0.6 4
0.6 6
0.6 6
0.6 8
0.3 10

0.2 14

0.2 1
4
0.16 16

Hỡnh 2-5-3 : H s phn x v tn hao
5. Gúc thng ng ca ng truyn:

S tớnh toỏn v cỏc gúc thng ng ca cỏc súng phn x t v cỏc súng trc tip
ụi khi cn thit cho nh c lng s suy gim ca súng phn x gõy ra bi nh
hng ca anten.



















Hỡnh 2-5-9 : Gúc thng ng ca ng truyn

Cỏc gúc thng ng nh trong hỡnh 2-5-9 cú th tớnh nh sau:

a. Cỏc gúc thng ng ca súng trc tip .
h
1
h
2
d

1
= -( + )

2Ka
h
2
h
1
d

2
= -( + )
2Ka

Trong ú :
1
,
2
: Cỏc gúc nm ngang (rad)
h
1
: cao ca anten v trớ A so vi mt t (m).
h
2
: cao ca anten v trớ B so vi mt t (m).
luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

16


b. Cỏc gúc thng ng ca gúc phn x .
h
1

d
1


1
= -( + )
d 2Ka


h
2
d
2


2
= -( + )
d 2Ka
Trong ú :
1
,
2
l cỏc gúc thng ng ca súng phn x (rad)
h
1
cao ca anten v trớ A so vi mt t (m).
h
2
cao ca anten v trớ B so vi mt t (m).


c. Cỏc súng thng ng gia súng phn x v súng trc tip .

h
1
h
1
h
2
d
2


1
= - -
d
1
2Ka

h
2
h
2
h
1
d
1


2
= - -

d
2
2Ka

cỏc cụng thc trờn cỏc gúc c biu din bng Radian, chiu cao v khong
cỏch tớnh bng một.
Nu > 0 thỡ l mt gúc hng lờn
Nu < 0 thỡ l mt gúc hng xung
thng cú giỏ tr õm do ú cỏc trng hp u l gúc quay xung.

6. Biu cao:

Khi c hai súng trc tip v phn x u n c anten thu thỡ cụng sut tớn hiu
Viba nhn c thay i vi cao ca anten. iu ny l do s khỏc nhau v di ca
ng truyn gia súng trc tip v súng phn x thay i vi cao ca anten dn n
s thay mi quan h v pha gia hai súng. S thay i mc cụng sut nhn c vi chiu
cao ca anten nú c biu din bng biu cao nh trong hỡnh 2-5-10.












luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ


17






Hỡnh 2-5-10 : Mt vớ d ca biu cao .

Cỏc tớnh toỏn v s khỏc nhau ca ng truyn, chiu sõu v cao ca biu
cao ụi khi cn thit cho vic quyt nh khong cỏch thng ng ca cỏc anten cho s
phõn tp khụng gian s nhn hoc tỡm h s phn x hiu dng t biu cao.
a/ Chiu cao hiu dng ca anten h
1
v h
2
(Xem hỡnh 2-5-10)
d
1
2
d
2
2


1
=
2
=

2Ka 2Ka

h
1
= h
1

1
h
2
= h
2

2


b/ S khỏc nhau ng truyn .
2h
1
h
2

S =
d

c/ sõu ca biu cao , db ( xem hỡnh 3-17 )
1
db = 20Log dB
1 -
e


Trong ú
e :
h

s phn x hiu dng .
d/ cao ca biu cao , P
1
v P
2


d
Phớa h
1
P
1
=
2h
2

d
Phớa h
2
P
2
=
2h
1


III. CC KIM TRA V CH TIấU TRUYN DN

1. Gii Thiu:
Phm cht v tin cy l hai yu t chớnh ca ch tiờu truyn dn. Cỏc yu t
chớnh c kim tra trong vic la chn v trớ l tp õm nhit, tp õm giao thoa v tpõm
t bin nhỏy gõy ra do Fading sõu, bi vỡ chỳng liờn quan n ng truyn ca h
thng. Tp õm iu ch tng h cú th quyt nh bi cỏc c im ca thit b Viba s
dng. Vỡ vy vic la chn v trớ s khụng quan tõm n tp õm iu ch tng h.

2. Tp õm nhit:

T s ca tớn hiu i vi tp õm nhit ngừ ra mỏy thu c quyt nh bi mc
tớn hiu nhn c v ch tiờu ca thit b Viba s dng.
Cụng sut tớn hiu nhn c trờn mt ng truyn Viba c tớnh bng cụng
thc:
luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

18

P
r
= P
t
+ G
t
+ G
r
L - L
f


Trong ú :
P
r
: cụng sut tớn hiu nhn c (dBm)
P
t
: cụng sut ngừ ra mỏy phỏt (dBm)
G
t
: li ca anten phỏt (dB)
G
r
: li ca anten thu (dB)
L : tn tht khụng gian t do (dB)
L
f
: tn tht tng trong cỏc h thng Feeder trong c hai u (dB)
Tn tht khụng gian t do cú th tớnh bng cụng thc sau õy:
4d
L = 20Log

Trong ú :
L : tn tht khụng gian t do (dB)
m : chiu di ng truyn (m)
: bc súng (m)
T s tớn hiu tp õm nhit trong mt kờnh in thoi s dng SS-FM (Single side Band
FM) c cho bi cụng thc:


P

r
S
0
2

S / N = 10Log
KT fF f
m
2

S
0

S / N = 10LogP
r
10 LogKT fF + 20Log
f
m

Trong ú :
S/N : t s tớn hiu /tp õm nhit trong mt kờnh in thoi (dB)
10lg P
r
: cụng sut tỡn hiu Viba nhn c (dBm)
K:hng s Boltzmann 1,38*10
-23
J/
0
K
T: Nhit ca b Mixer mỏy thu (Kenvin)

f: Bng thụng ca kờnh thoi .
F :ch s tp õm ca mỏy thu .
S
0
: lch tn s hiu dng .
f
m
: Tn s tớn hiu bng gc (cựng v vi S
0
)
Cụng thc trờn cho ta thy ch s cụng sut tớn hiu nhn c quyt nh t s :
Tớn hiu /tp õm nhit (S/N).

3.Giao thoa vụ tuyn ngay trong mt h thng Viba im ni im.

a.Tng quỏt.

Cú th cú rt nhiu nguyờn nhõn khỏc nhau gõy ra giao thoa vụ tuyn trong bn
thõn ca h thng liờn lc. Trong vic chn v trớ ch yu l giao thoa vụ tuyn ng kờnh.
Lng giao thoa vụ tuyn cú th c quyt nh t s khỏc nhau ca mc tớn hiu, tn s
Viba,cc tớnh ca hai súng Viba. Trong vic kim tra giao thoa, giao thoa tp õm c
tớnh da vo s khỏc nhau v mc, b qua mt bờn cỏc yu t khỏc, nu kt qa tớnh toỏn
vt khi gii hn cho phộp, tp õm c tớnh li vi cỏc yu t khỏc.
Cỏc tớn hiu Viba khụng mong mun khụng ch to ra tp õm giao thoa m cũn
lm nhiu lon s hot ng ca vic chuyn mch kờnh Viba Nu mc ca súng khụng
luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

19

mong mun vt qua mc nộn ca mỏy thu vy mỏy thu s tip tc hot ng ngay c khi

nhn c tớn hiu mong mun hoc mc ca nú ri xung di mc nộn.
T s tớn hiu/tp õm giao thoa (S/I) ca mt kờnh in thoi cú th c vit nh
sau (gi nh rng c hai tớn hiu mong mun v khụng mong mun cú cựng kiu iu
ch).

S/I=D/U +20 -D liu do Fading vi sai+S ci tin do tn s khỏc+s ci tin do
cc tớnh khỏc nhau



Trong ú cỏc thnh phn c tớnh bng dB
D: Cụng sut tớn hiu mong mun nhn c .
U: Cụng sut tớn hiu khụng mong mun nhn c.
Giỏ tr 20 c rỳt ra t nhng phn sau:
15 dB:S khỏc nhau gia mc th Tone v mc th tp õm ti
1 dB : S khỏc nhau v mc cụng sut gia bóng thụng 4 KHz v bng thụng
3,1KHz
4 dB : d tr trong ng cong ca ytớnh nh hng anten .
Fading vi sai c u vo tớnh toỏn khi m súng khụng mong mun i qua mt
ng truyn khỏc vi ng truyn ca súng mong mun hoc khi tn s ca súng
khụng mong mun khỏc vi ca súng mong mun thm chớ nu cỏc ng truyn u
ging nhau. Thng thỡ, Fading vi sai t 5 - 10 dB thng ỏp dng cho tn s trờn 1 GHz.
Trong trng hp ca giao thoa gia hai kờnh Viba k cn, s chn la mỏy thu s
quyt nh s ci tin do tn s khỏc nhau.
Khi súng khụng mong mun c phõn cc thng ng v súng khụng mong
mun c phõn cc ngang hoc ngc li thỡ t s D/U cú th gim xung khong 15 dB
tn s trờn 1GHz.

b. S mộo dng do lan truyn.
Giao thoa vụ tuyn gõy ra bi mt súng phn x nờn c a vo tớnh toỏn khi

m súng phn x khụng nh cú th i qua. Trong ng truyn cú súng phn x,
súng phn x c xem nh l súng khụng mong mun v gõy ra s mộo dng truyn
dn. Nú l mt kiu mộo dng tr. Tp õm mộo dng truyn s khỏc ln hn trong h
thng siờu a hp (Super Multiplexed System) vi dung lng ln hn 1800 kờnh
in thoi.
Tp õm mộo dng do truyn dn c quyt nh bi t s D/U, thi gian tr do s
khỏc nhau v ng truyn v dung lng kờnh in thoi ca kờnh Viba. Trong
trng hp ny D l súng trc tip U l súng phn x. Vỡ th t s D/U tng ng
vi s suy gim hiu dng ca súng phn x. Hỡnh 2-5-11 cho ta mi quan h gia tp
õm mộo dng tr v thi gian tr (hoc s khỏc nhau v ng truyn cỏc dung
lng kờnh in thoi khỏc nhau). Tp õm mộo dng truy dn tng ng vi tp
õm mộo dng tr lm t s D/U õm.
Vớ d: gi nh rng s suy gim ca súng phn x bi tớnh nh tớnh ca anten
cỏc trm phỏt v thu tng ng l 10 dB v 5 dB v s suy gim im phn x l 12
dB thỡ, s suy gim hiu dng ca súng phn x s l 10 +5 +12 =27 dB Nú khụng
ph thuc vo t s D/U nu thi gian tr l 10 ns v nu dung lng ca kờnh in
thoi l 960 v lch tn s mc th Tone l 200 KHz thỡ tp õm mộo dng tr
tỡm c l -59 dB t hỡnh 2-5-11. Vỡ vy, tp õm mộo dng truyn dn c tớnh l:
-59 dBm -27 dBm =-86 dBm =2.5 pw
luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

20

giỏ tr ny cho thy tp õm khụng cú trng s kờnh trờn cựng ca bng gc.

4.Giao thoa vụ tuyn vi cỏc h s khỏc.
Giao thoa vụ tuyn nờn kim tra khụng ch trong h thng Viba thit k m cũn
vi cỏc h thng Viba khỏc. Nhng phn sau õy cú th l nguyờn nhõn ca s giao thoa
vụ tuyn ny.


a.Giao thoa vụ tuyn vi h thng Viba khỏc.

Khi cỏc h thng Viba khỏc s cựng bng tn vi h thng Viba ang thit k
trong khong vi trn Km, mc ca súng khụng mong mun t cỏc h thng ú nờn c
kim tra bi tớnh nh hng ca anten v cỏc tn tht lan truyn, kim tra t s D/U cú
t yờu cu hay khụng.

b.Giao thoa vụ tuyn t mt Radar.

Mt cụng sut rt ln thng c bc x t mt anten xoay ca Radar v ph
tn s ngừ ra bao gm rt nhiu tng s tp bi vỡ súng ngừ ra l cỏc xung. Vỡ vy giao
thoa vụ tuyn n mt h thng Viba cú th xy ra do s bc x tp ca Radar mc dự tn
s trung tõm ca Radar khỏ xa so vi h thng Viba.
Trong hỡnh 2-5-13 mc ca tớn hiu mong mun trm B c tớnh l:
D= P
t
-L
f
+G
t
-
d


Trong ú:
D: Mc ca súng mong mun trm B.
P
t
: Cụng sut ngừ ra mỏy phỏt trm A.
L

f
:tn tht h thng nuụi trm A.
G
t
: li anten phỏt trm A.

d
: Tn tht do truyn dn ca súng mong mun (T trm A n Trm B).
Mc ca súng khụng mong mun trm B c tớnh l :

U =P
r
-L
s
-L
r
+G
r
-
d
-D


Trong ú:
U : Mc ca tớn hiu khụng mong mun trm B
P
r
: cụng sut ngừ ra mỏy phỏt trm Radar .
L
s

: suy gim tn s tp liờn quan ti cụng sut tớnh hiu Radar c
bn .
L
r
: Tn tht h thng nuụi trm Radar.
G
r
: li anten phỏt trm radar .

d
: Tn tht lan truyn ca súng khụng mong mun t trm Radar n
trm B.
D

: suy gim do tớnh nh hng anten mt gúc trm B.
T s D/Ucú th tớnh t hai cụng thc trờn .i vi mch in thoi thng yờu
cu t s D/U l 20 dB hoc ln hn.


Radar
U


luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

21

B

D



A


Hỡnh 2-5-13 :Giao thoa vụtuyn t mt Radar.

c.Giao thoa vụ tuyn vi h thng liờn lc v tinh.
Trong cỏc h thng liờn lc v tinh, bng tn 6 GHz (5925MHz - 6425 MHz) c
cho cỏc mỏy phỏt (liờn lc lờn) v bng 4GHz (3700 MHz -4200 MHz) cho cỏc mỏy thu
(liờn lc xung) ca cỏc trm mt t .Khi cỏc trm Viba mt t s dng chung bng tn
vi mt h thng liờn lc v tinh v truyn qua gn mt t, cn phi kim tra giao thoa vụ
tuyn vi h thng liờn lc v tinh .
Nh trong hỡnh 2-5-13 cỏc giao thoa vụ tuyn gia h thng liờn lc v tinh v
h thng liờn lc Viba im ni im mt t cú th phõn thnh 4 trng hp sau (liờn
quan n cỏc ng truyn A, B, C, D).
Trong cỏc ng truyn ny cỏc giao thoa t h thng Viba mt t n h thng
liờn lc v tinh vớ d nh tuyn C v D cú nh hng nhiu hn cỏc tuyn A vB bi vỡ
mc tớn hiu nhõn rt thp trm mt t v tớnh nh hng anten ln ca v tinh
Nh giao thoa C trong hỡnh v , t s D/U trờn mt t nờn c kim trging
nh l giao thoa do kt ni F/B nhn ó cp trc ú, a vo tớnh toỏn s suy gim
do tớnh nh hng ca ten trm mt t v trm viba mt t.
Nh giao thoa D CCIR Rec 406-1 gii hn cụng sut a n anten ca h thng
liờn lc Viba im ni im mt t n +13 dBw v EIRP (cụng sut bc x ng hng
tng ng) ca mỏy phỏt b gii hn ti +55 dBw.
Tuyn Viba im ni im mi nờn c thit k sao cho trung tõm ca bỳp súng
chớnh ca mi anten s khụng c hng thng ớt hn 2
0
t qi o n v tinh.
Nh giao thoa B t s D/U trm Viba mt t nờn c kim tra tng t nh C,

s khụng cú vn gỡ trong giao thoa A bi vỡ mc tớn hiu nhn c mt t nh hn
rt nhiu so vi mc ca súng mong mun nhn c trmViba.
luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

22



RX


TX







TX

RX

Trm mt t

ng truyn vụ tuyn ca súng mong mun

ng truyn vụ tuyn ca súng khụng mong mun.
Hỡnh 2-5-4: Giao thoa vụ tuyn vi liờn lc v tinh .


5.Xỏc sut tp õm t bin nhỏy:

Trong h thng liờn lc Viba im ni im di, iu kin truyn dn bỡnh
thng thỡ t s gia tớn hiu vo v tp õm nhit trờn mi khong cỏch Viba thng c
thit k vo khong 75 - 80 dB (khụng cú trng s). Vỡ vy tp õm t bin nhỏy ca
1.000.000 pw (S/N =30 dB) tng ng vi Fading ca 45 - 50 dB. Bng s phõn tớch
xỏc sut thng kờ ca cỏc kt qa ca nhiu th nghim truyn dn, ta thy di cỏc trng
thỏi Fading sõu cỏc mc tớn hiou nhn c cỏc ng truyn Viba L/S c biu din
bi phõn b Rayleigh.
Vớ d: Xỏc sut ca mc tớn hiu thp hn mc tớn hiu ó cho x c biu din
bi x/x
0
trong ú x
0
l mc tớn hiu di iu kin khụng gian t do bỡnh thng, hoc
xỏc sut ca cụng sut tp õm vt qua mt giỏ tr ó cho N c biu din bi N
0
/N
trong ú N
0
l cụng sut tp õm trong iu kin bỡnh thng. Vớ d: xỏc sut ca Fading
40 dB vo khong 0,01%.
Núi cỏch khỏc xỏc sut xy ra Fading sõu P
r
c cho bi cụng thc thc nghim
sau õy:
f
P
r
=Q( )

1,2
d
3,5
4
Trong ú:
P
r
:l xỏc sut xy ra fading sõu
Q:2.1*10
-9

cho cỏc vựng i nỳi .
5.1*10
-9
cho mt t bng phng .
1.9*10
-8
cho cỏc vựng bin hoc ven bin cỏch b 10 Km.
f: tn s Viba (GHz)
d: khong cỏch ng truyn (Km)
Vỡ vy xỏc sut ca tp õm t bin nhỏy P c cho bi :
N
0

P=P
r

luận án tốt nghiệp Thiết Kế Tuyến Viba Số

23


N
Tạp âm đột biến nháy trong một hệ thống Viba trong các mạch điện thoại quốc tế
nên đạt các u cầu của CCIR Rec 393-1.
Ví dụ : Trong các mạch tham chiếu lý thiết cơng suất tạp âm khơng nên vượt qua
1.000.000 pw khơng có trọng số (với thời gian tích hợp là 5 ms) cho hơn 0,01% của mọi
tháng.
Khi chọn vị trí, thủ tục kiểm tra xem hệ thống có đạt được tiêu chuẩn đã nêu ở trên
hay khơng như sau (cho rằng tạp âm đột biến nháy ngắn hạn khơng xảy ra cùng lúc trên
nhiều đường truyền Viba).
Xác suất cho phép của tạp âm đột biến nháy vượt qúa 1.000.000 là.


L
0,01%  (*)
2500
Trong đó :
L: là tổng chiều dài của hệ thống Viba thiết kế (Km).
Tổng các xác suất mà tạp âm đột biến nháy vượt qúa 1.000.00 pw cho mỗi tuyến Viba cho
bởi.
N
1
N
2
N
3
P
1
 +P
2

 +P
3
 + (**)
10
6
10
6
10
6
Trong đó:
P
1
,P
2
,P
3
, :Xác suất xảy ra Fading sâu trên mỗi đường truyền .
N
1
,N
2
,N
3
, Cơng suất tạp âm nhiệt của mỗi đường truyền trong điều kiện
khơng gian bình thường.
Bằng cách so sánh giá trị có được từ biểu thức (**) với xác suất cho phép có được
từ biểu thức (*). Hệ thống thiết kế có thể được kiểm tra về các u cầu xác suất tạp âm đột
biến nháy .
Xác suất tạp âm của đột biến nháy có thể loại trừ bởi một hệ số từ 1/3 đến 1/5
bằng cách áp dụng chuyển mạch kênh dự phòng tốc độ cao khi có tạp âm hoặc bởi hệ số

1/50 bằng cách áp dụng kỹ thuật phân tập khơng gian .

IV BẢNG DỮ LIỆU TÍNH TỐN ĐƯỜNG TRUYỀN.

Bảng dữ liệu đường truyền cho ta một cách thơng dụng để xác định và ghi nhận
các thơng số ảnh hưởng đến cơng thức tổn thất lan truyền tổng qt. Nó là cơng cụ hữu
ích cho cơng việc sơ bộ cũng như là các ghi chép để tham chiếu trong tương lai.
Bảng 2-5-4 là một ví dụ của bảng dữ liệu đường truyền cho hệ thống một bước
nhảy với đường truyền Viba. Các thủ tục cụ thể để điền vào mỗi loại trong bảng và để
kiểm tra các chỉ tiêu của hệ thống được giải thích từng bước một như sau.
Chuẩn bị một bảng tính tốn dữ liệu như ở bảng 2-5-4

BẢNG DỮ LIỆU TÍNH TỐN ĐƯỜNG TRUYỀN

Các đặc tính của đường truyền dẫn
Mơ tả tuyến
Ký hiệu

Đơn vị Trạm
A
Trạm
B
Kết qủa tính
tốn và ghi chú
1.Vị trí các trạm
2.Số loại thiết bị
luaọn aựn toỏt nghieọp Thieỏt Keỏ Tuyeỏn Viba Soỏ

24


3.Tn s lm vic f GHz
4.Phõn cc
5.Dung lng kờnh Mbit/s Mbit/s
6.Loi iu ch mỏy phỏt
7. nõng v trớ x m
8. di ng truyn dn d Km
9. cao ca anten h m
10.Loi thỏp anten T ,dõy nộo
Tn tht tuyn
11.Tn tht ng truyn dn ca
khụng gian t do
A
0
dB
12.Loi feeder ca trm A vB
13. di feeder ca trm A v B l m
14.Tn tht feeder L
f
dB
15.Tn hao r nhỏnh L
B
dB
16.Tn hao b phõn phi v b ni dB
17.Tn hao ca b tiờu hao vt chn L
r
dB
18.Tn hao hp th ca khớ quyn dB
19.Tng tn tht dB
li


20. li ca anten G dBm
21. li ca mỏy phỏt A va B G
t
dBm
22.Tng li ca tt c cỏc ct dBm
23.Tng tiờu hao A
t
dB
24.Mc vo mỏy thu dBm
25.Mc ngng thu c vi BER
>10
-3
dBm
26.Mc ngng thu c vi BER
>10
-6

dBm
27. d tr Fading phng A FM
a
dB
28.D d tr Fading phng B FM
b
dB
29.Xỏc xut Fading nhiu tia P
0

30.Xỏc xut t mc ngng RX
a
P

a

31.Xỏc xut t mc ngng RX
b
P
b

32.Khong thi gian Fading Ta T
a

33.khong thi gian Fading Tb T
b

34.Xỏc xut khong Fading ln hn
10
s

P(10)
35.Xỏc xut khong Fading ln hn
60
s
P(60)
36.Xỏc xut BER vt 10
-3

37.Xỏc xut mch tr nờn khụng
dựng c do Fading phng
P
u


38. kh dng ca ng truyn %
39.Xỏc xut BER >10
-6

40.Xỏc xut BER >10
-6
trong khong
60
s


41.Xỏc xut BER >10
-3
do Fading
chn la

×