SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOAN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 614
Câu 1. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.
là:
B.
Câu 2. Hàm số y =
C.
D.
nghịch biến trên
A.
B.
C.
và
D.
Câu 3. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm
A.
.
Câu 4. Gọi
A.
.
B.
.
C.
là hai nghiệm phức của phương trình
B.
.
C.
Câu 5. Cho hai hàm số
và
liên tục trên
và
học sinh?
.
D.
.
. Giá trị
.
và
bằng
D.
.
là các số thực bất kì. Xét các khẳng định sau
1)
2)
3)
4)
A. .
Câu 6. Cho
bằng
A. .
B. .
và
C. .
D. .
. Tích phân
B. .
Câu 7. Cho hàm số bậc bốn
Số nghiệm của phương trình
C.
.
có đồ thị như hình bên.
là
1/6 - Mã đề 614
D.
.
A. .
B. .
C. .
Câu 8. Cho mặt cầu có bán kính
A.
.
B.
.
Câu 9. Cho cấp số nhân
với
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
C.
.
và công bội
A.
.
B.
.
Câu 10. Trong một hộp có bi đỏ, bi xanh và
đủ màu là
A.
.
B.
D. .
C.
.
D.
.
bi vàng. Bốc ngẫu nhiên viên. Xác suất để bốc được
.
C.
.
D.
C.
.
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
.
là:
B.
A.
.
. Tính
Câu 11. Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.
D.
.
D.
và
C.
bằng
.
D.
.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng. Hàm số
A. Nghịch biến trên khoảng
B. Đồng biến trên khoảng
C. Nghịch biến trên khoảng
D. Đồng biến trên khoảng
Câu 14. Cho hàm số
xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
-1
O
1
2
3
-2
-4
A. Hàm sốnghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
C. Hàm sốnghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
Câu 15. Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.
.
B.
Câu 16. Trong khơng gian
, mặt phẳng
vectơ
có phương trình là
là:
C.
đi qua điểm
2/6 - Mã đề 614
D.
đồng thời vng góc với giá của
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 17. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.
B.
D.
.
là:
.
C.
D.
Câu 18. Trong khơng gian, cho hình vng
cạnh bằng . Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
. Khi quay hình vng
xung quanh cạnh
thì đường gấp khúc
tạo thành một hình trịn
xoay. Diện tích xung quanh của hình trịn xoay đó bằng
A. .
B.
.
C. .
D.
.
Câu 19. Hàm số y =
A.
đồng biến trên
và
C.
Câu 20. Gọi
A. .
và
và
D.
và
lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình
B. .
C. .
Câu 21. Cho hai số phức
A. .
B. .
và
.
B.
.
.
B.
C.
.
B.
Câu 25. Gọi
phức
B.
Câu 26. Cho hàm số
.
D.
.
C.
D.
Câu 28. Trong không gian
mặt phẳng
bằng
. Gọi
là các điểm biểu diễn số
.
D.
.
như sau.
C.
thỏa mãn
B.
.
.
đạt cực đại tại điểm
B.
.
.
.
là:
C.
có bảng xét dấu của
Câu 27. Cho các số thực
A.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
A. .
Hàm số
A.
.
.
C.
.
. Tính độ dài đoạn
bằng
D. .
là
Câu 24. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.
bằng
bằng
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
. Giá trị của
D. .
phần thực của số phức
C. .
Câu 22. Với a là số thực dương tùy ý,
A.
B.
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
C.
, cho mặt phẳng
3/6 - Mã đề 614
.
D.
.
. Khoảng cách từ điểm
đến
A.
.
B. .
C.
.
D. .
Câu 29. Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.
B.
là:
C.
D.
Câu 30. Trong mặt phẳng
, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có tọa độ của tâm là
A.
.
B.
.
C.
.
.
thỏa mãn
D.
là
.
Câu 31. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?
A.
.
B.
Câu 32. Cho hàm số
dưới đây.
.
C.
liên tục trên
.
như hình
2
1O 1
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng
(III). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
B.
C.
Câu 33. Cho các số thực dương
thỏa mãn
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
C.
bằng
C. .
Câu 35. Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
.
C.
A.
B.
và
D.
.
.
.
D.
.
.
D.
B.
Câu 38. Hàm số
.
D.
là:
Câu 37. Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.
.
là
Câu 36. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.
x
D.
A.
.
B.
.
Câu 34. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng
A. .
B. .
C.
.
và có đồ thị
(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.
D.
là:
C.
D.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
B.
C.
4/6 - Mã đề 614
và
D.
.
Câu 39. Hàm số
A.
đồng biến trên các khoảng:
B.
Câu 40. Cho hàm số
C.
có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
.
B.
.
C.
Câu 41. Hàm số
A.
.
D.
.
nghịch biến trên khoảng nào?
.
B.
C.
D.
Câu 42. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
D.
.
B.
là
.
C.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
C.
hoặc
.
để hàm số
.
.
.
đồng biến trên khoảng
B.
D.
Câu 44. Hàm số y =
A. ( - ; -1) ( 3; + )
C. ( 3; + )
D.
hoặc
hoặc
.
.
nghịch biến trên tập nào sau đây?
B. R
D. (-1;3)
Câu 45. Trong khơng gian
, mặt cầu có tâm
và tiếp xúc mặt phẳng
có phương trình là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 46. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.
B.
là:
C.
D.
Câu 47. Cho hình chóp
có đáy là tam giác vng cân tại
lượt là hình chiếu vng góc của
lên
. Góc giữa hai mặt phẳng
,
và
. Gọi
bằng
lần
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 48. Cho một hình tứ diện đều cạnh có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón trịn xoay cịn ba đỉnh
cịn lại của tứ diện nằm trên đường trịn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
A.
.
Câu 49. Tìm các số thực
B.
và
.
thỏa mãn
C.
.
với
5/6 - Mã đề 614
D.
là đơn vị ảo.
.
A.
.
B.
.
C.
Câu 50. Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.
B.
.
Câu 51. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
B. .
.
D.
.
là:
C.
trên khoảng
C. Không tồn tại.
------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 614
D.
bằng
D.
.