Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

CHƯƠNG I : PHẦN CỨNG MÁY TÍNH - BÀI 05 BỘ NHỚ CHÍNH ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 45 trang )

LEANING BY DOING
CHƯƠNG I
CHƯƠNG I
: PH
: PH


N C
N C


NG M
NG M
Á
Á
Y T
Y T
Í
Í
NH
NH
B
B
À
À
I 05
I 05
B
B



NH
NH


CH
CH
Í
Í
NH
NH
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
www.themegallery.com
M
M


C TIÊU B
C TIÊU B
À
À
I H
I H


C
C
Hiểu biết cấu tạo cơ bản củabộnhớ
Giải thích các kiểubộnhớ
Thông số kỹ thuật,công nghệ của ROM và RAM

Phương pháp lắp đặt RAM
Chẩn đoán vàxửlý lỗi
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
www.themegallery.com
N
N


I DUNG
I DUNG
Tổngquanvềbộnhớ
Chủngloạivàthôngsốkỹthuật
Chuẩngiaotiếp
Chẩn đoánvàxửlýsựcố
Bàitậptìnhhuống
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
T
T


NG QUAN V
NG QUAN V


B
B



NH
NH


ROM (ReadOnly Memory -bộnhớ chỉ đọc)
RAM (Random Access Memory -bộnhớ truy xuất ngẫu
nhiên)
ROM vàRAM làbộnhớ chính của máy tính, dùng để lưu trữ cácchương
trình vàdữliệu trong suốt quátrình hoạt động của máy tính.
ROM vàRAM làbộnhớ chính của máy tính, dùng để lưu trữ cácchương
trình vàdữliệu trong suốt quátrình hoạt động của máy tính.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
B
B


NH
NH


ROM
ROM
ROM:cócấu tạo khác so vớiRAM,chip ROM vẫn lưu trữ thông tin
trong chip khi không cónguồn cung cấp,thông tin lưu trên chip có
thể xóa bằng tia cực tím hoặc bằng phần mềm.
Chứcnăng:dùng để lưutrữ các chương trình, cácthôngsốkỹthuật
củacácthiếtbị phục vụ cho quátrìnhquảnlý,khởi động máy tính
như: BIOS, POST… đượcghibởinhàsảnxuất.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version

Logo
B
B


NH
NH


RAM
RAM
Cấutạo: đượckếthợpbởinhiềuchip nhớ. Chip nhớ làmạch tích hợp
(IC) được làm từ hàng triệu bóng bán dẫn (transistor) vàtụ điện. Một
bóng bán dẫn vàmột tụ điện kết hợp nhau tạo thành tế bào nhớ (Cell).
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
PHÂN LO
PHÂN LO


I B
I B


NH
NH


PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo

PROM (Programmable ROM): làloại chip được lập trình bằng chương
trình đặc biệt, dữ liệu sẽ không bị mất khi tắtmáy. Được lập trình một
lần vàdữliệu trên chip không thể xóa.
EPROM (Erasable Programmable ROM): làloại chip màthôngtin lưu
trữ cóthể xóa bằng tia cực tím (xoághibằngphầncứng).
1
2
PHÂN LO
PHÂN LO


I B
I B


NH
NH


ROM
ROM
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
EEPROM(Electrically Erasable Programmable ROM) đượcgọi làFlash
ROM:loại chip nhớ được chế tạo bằng công nghệ bán dẫn. Toàn bộ
thông tin cóthể xóa bằng điện và sau đóghi lại màkhông cần lấy ra
khỏi máy tính.
PHÂN LO
PHÂN LO



I B
I B


NH
NH


ROM
ROM
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
ROM DIMM Modules
ROM DIMM Modules
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
PHÂN LO
PHÂN LO


I B
I B


NH
NH


RAM

RAM
SRAM: (Static RAM-RAM tĩnh), làdạng chip nhớ cótốc độ hoạt động
nhanh từ 10 ns đến 20 ns. SRAM được sử dụng cho bộ nhớ đệm
“cache”trongCPU như: cache L1, cache L2, cache L3.
DRAM: (Dynamic RAM-RAM động), làdạng chip nhớ được sử dụng làm
bộ nhớ chính cho hầu hết các máy tính hiện nay.Tốc độ truy xuất chậm
hơn SRAM, chỉ khoảngtừ 60ns đến 80ns.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
C
C
á
á
c
c
ch
ch


ng
ng
lo
lo


i
i
b
b



nh
nh


RAM
RAM
SDR SDRAM (Single Data Rate Synchronous Dynamic RAM): cótốc độ
bus từ 66/100/133/150MHz, tổng số pinlà168,với độ rộng buslà 64
bit, điện áplà3.3V vàgiao tiếp theo dạng Modules DIMM.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
Loại Độ rộng
Xung
nhịp
Tốc độ
Byte/sec
Tốc độ
bit/sec
PC66 64bits66MHz533 MB/s4.3 Gbps
PC100 64bits100MHz800 MB/s6.4 Gbps
PC133 64bits133MHz1.06 GB/s8.5 Gbps
PC150 64bits150MHz1.2 GB/s10.2 Gbps
SDR
SDR
-
-
SDRAM
SDRAM
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version

Logo
C
C
á
á
c
c
ch
ch


ng
ng
lo
lo


i
i
b
b


nh
nh


RAM
RAM
DDR SDRAM (Double Data Rate Synchronous Dynamic RAM):cótốc

độ bus 200/266/333/400/433MHz, 64 bit dữ liệu, tổng số pinlà 184,
điện áp là2.5V. Chuẩn giao tiếp làModules DIMM.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
C
C
á
á
c
c
ch
ch


ng
ng
lo
lo


i
i
b
b


nh
nh



RAM
RAM
DDR II SDRAM (Double Data Rate II Synchronous Dynamic RAM):
phát triển sau này cótốc độ bus khálớn
400/433/533/667/800/1066MHz, số bit dữ liệu là64 bit, tổng số pin
là 240, điện áp là1.8V. Chuẩn giao tiếp làModules DIMM.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
DDR II SDRAM
DDR II SDRAM
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
DDR I & II SDRAM Slot
DDR I & II SDRAM Slot
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
C
C
á
á
c
c
ch
ch


ng
ng

lo
lo


i
i
b
b


nh
nh


RAM
RAM
DDR III SDRAM (Double Data Rate III Synchronous Dynamic RAM):có
tốc độ bus800/1066/1333/1600 Mhz, số bit dữ liệu là 64, điện thế là
1.5v, tổng số pin là240.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
DDR III SDRAM
DDR III SDRAM
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
C
C
á
á
c

c
ch
ch


ng
ng
lo
lo


i
i
b
b


nh
nh


RAM
RAM
RDRAM (Rambus DRAM): cóbus 600/700/800/1066Mhz, điện áp2.5v,
số bit dữ liệu 64, số pin184, chuẩn giao tiếp Modules RIMM. Loại RAM
này chủ yếu dùngtrong những máy cao cấp.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
RDRAM (
RDRAM (

Rambus
Rambus
DRAM)
DRAM)
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
C
C
á
á
c
c
d
d


ng
ng
Modules
Modules
b
b


nh
nh



SIPP (Single Inline Pin Package)
SIMM (Single Inline Memory Modules): 30pin hoặc72pin
DIMM (Dual In-line Memory Modules): 72pin (32bit), 168pin (64bit)
RIMM (RambusIn-line Memory Modules) 16 bit
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Logo
Dung lượng (Memory Capacity): khả năng lưutrữ thông tin trên
chip nhớ RAM, được tính bằng B/MB/GB. Dung lượng của RAM
càng lớn thìhệthốnghoạt độngcàngnhanh.
Tốc độ (Speed): tần số hoạt động của RAM, tính theo:tốc độ và
băng thông.
512DDR333 à bus 333MHz, dung lượng 512MB.
512PC2700 à băng thông khi chạy ở tốc độ 333MHz à là2700MB/s
(trên lý thuyết).
Dựa vào các đặc trưng cơ bản của bộ nhớ RAM sẽ cung cấp cho
chúng ta các thông tin cần thiết cho quátrình lắp ráp vànâng cấp bộ
nhớ phùhợp với nhu cầu sử dụng.Cácthôngsốnàythường được
ghitrênnhãncủathanhRAM.
Dựa vào các đặc trưng cơ bản của bộ nhớ RAM sẽ cung cấp cho
chúng ta các thông tin cần thiết cho quátrình lắp ráp vànâng cấp bộ
nhớ phùhợp với nhu cầu sử dụng.Cácthôngsốnàythường được
ghitrênnhãncủathanhRAM.
C
C
Á
Á
C THÔNG S
C THÔNG S



Đ
Đ


C TRƯNG
C TRƯNG
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version

×