Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CHƯƠNG 5: HALOGEN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.33 KB, 4 trang )

1
CHƯƠNG 5: HALOGEN
Chu kì VIIA
2 F
(9)
Fải Fiền
3 Cl
(17)
Chi Con
4 Br
(35)
Bé Bé
5 I
(53)
Iu Ít
6 At
(89)
Anh Ăn
- Cấu hình ns
2
np
5
: 7 e ngoài cùng → thể hiện tính oxi hóa
- Trừ F chỉ có 1 số oxi hóa -1, các halogen còn lại: Cl, Br, I có các số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7.
- Tính chất vật lý:
Halogen F
2
Cl
2
Br
2


I
2
Trạng thái Khí Khí Lỏng Rắn
Màu sắc Không màu Lục vàng Đỏ Đen
o
S
t
,
o
nc
t
Tăng dần từ Flo→Iot theo khối lượng phân tử
Độ âm điện Giảm dần từ Flo →Iot
- Clo: tính chất hóa học
+ Tác dụng với KL → muối hóa trị cao (do clo có tính oxi hóa mạnh)
Fe + Cl
2
→FeCl
3
+ Tác dụng với PK: (thể hiện tính oxh với các tác nhân có tính oxh yếu hơn)
Cl
2
+ H
2
→ 2HCl
Cl
2
+ SO
2
+ 2H

2
O → 2HCl + H
2
SO
4
+ Tác dụng với H
2
O (tạo axit clohiđric và axit hipoclorơ)
Cl
2
+ H
2
O ↔ HCl + HClO
3Cl
2
+ 3H
2
O
 →
≥ C70
o
5HCl + HClO
3
+ Tác dụng với dung dịch kiềm:
Cl
2
+ NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O
Cl

2
+ KOH
loãng lạnh
→ KCl + KClO + H
2
O
Cl
2
+ KOH
đặc nóng
→ KCl + KClO
3
+ H
2
O
+ Tác dụng với dung dịch muối: thể hiện tính oxi hóa mạnh
Cl
2
+ NaBr → NaCl + Br
2
+ Điều chế clo:
PTN: dùng chất oxi hóa mạnh + HCl
MnO
2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
↑ + 2H
2

O
2KMnO
4
+ 16HCl→ 2KCl + 2MnCl
2
+5Cl
2
↑+ 8H
2
O
CN: Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn
NaCl + H
2
O
 →
Đpdd
NaOH + Cl
2
+ H
2
Điện phân muối clorua nóng chảy:
NaCl
 →
Đpnc
Na + Cl
2
- Hợp chất của Clo
GV Nguyễn Ngọc Yến Vy ĐT 0935708387
CMN
2

+ Dung dịch
1
ClH

: axit loại I,
1
Cl

thể hiện tính khử → tác dụng với chất oxi hóa mạnh: KMnO
4
,
K
2
Cr
2
O
7
Điều chế HCl: NaCl
rắn
+ H
2
SO
4 đặc nóng

→
Ct
o
NaHSO
4
+ HCl

+ Muối clorua: Tất cà các muối clorua đều tan trừ: AgCl (↓ trắng), PbCl
2
+ Nước Javen: NaCl, NaClOcó tính tẩy màu và sát trùng dodễphân hủy giải phóng oxi nguyên tử
+ Nước clorua vôi: Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O có tính sát trùng.
+ Muối kaliclorat: KClO
3
, Cl(+5): tính oxi hóa mạnh, dễ bị phân hủy
KClO
3
+ 6HCl → KCl + 3Cl
2
+ 3H
2
O
2KClO
3
→
Ct
o
2KCl + 3O
2
Điều chế KClO

3
: Cl
2
+ KOH
đặc nóng
→ KCl + KClO
3
+ H
2
O
BT: Thực hiện dãy chuyển hóa sau:
1. HCl→Cl
2
→FeCl
3
→NaCl→HCl→CuCl
2
→AgCl
2. KCl→Cl
2
→KClO
3
→KCl→AgCl
3. BaCl
2
→Cl
2
→HCl→Cl
2
→FeCl

3
→FeCl
2
→FeCl
3
4. MnO
2
→Cl
2
→HCl→NaCl→Cl
2
→H
2
SO
4
→HCl
5. KMnO
4
→Cl
2
→KClO
3
→Cl
2
→FeCl
3
→KCl→KOH
6. BaCl
2
→Cl

2
→HCl→FeCl
2
→FeCl
3
→BaCl
2
→HCl
7. HCl→Cl
2
→FeCl
3
→NaCl→HCl→CuCl
2
→AgCl
8. KCl→Cl
2
→KClO
3
→KCl→AgCl
9. HCl→CuCl
2
→KCl→KOH→KClO
3
→Cl
2
10. NaCl→HCl→Cl
2
→KClO
3

→KCl→Cl
2
→CaOCl
2
- Flo: Chỉ có số oxi hóa -1
+ Tác dụng PK: F
2
+ H
2
→ HF (tác dụng ngay cả trong bóng tối)
Thủy tinh: SiO
2
+ F
2
→ SiF
4
+ O
2
Nước : H
2
O + F
2
→ HF + O
2
+ Điều chế: pp duy nhất đc là ĐPNC các muối florua
KF
 →
Đpnc
K + F
2

+ Hợp chất HF: dùng khắc chữ trên thủy tinh
HF + SiO
2
→ SiF
4
+ H
2
O
- Brom: Tính oxi hóa yến hơn Flo, Clo
+ Tác dụng KL, PK Br
2
+ H
2

→
Ct
o
2HBr
Hợp chất Br
2
+ SO
2
+ H
2
O → HBr + H
2
SO
4
+ Điều chế:chuyển Br
-

→ Br
2
bằng cách dùng Cl
2
đẩy muối bromua ra khỏi dung dịch
Cl
2
+ NaBr → NaCl + Br
2
+ Hợp chất HBr: có tính khử mạnh
HBr + H
2
SO
4
→ Br
2
+ SO
2
+ H
2
O
- Iot: Tính oxi hóa yếu nhất trong nhóm halogen
+ Tác dụng KL ở nhiệt độ cao: I
2
+ Fe
→
Ct
o
FeI
PK I

2
+ H
2

→
Ct
o
2HI
Hồ tinh bột → dung dịch màu xanh lam: Pư này dùng để nhận biết Iot
GV Nguyễn Ngọc Yến Vy ĐT 0935708387
3
+ Điều chế: PTN: Cl
2
+ KI → KCl + I
2
CN: Iot được điều chế từ rong biển chứa NaI
+ Hợp chất: Muối KI, NaI: I(-1) thể hiện tính khử: O
3
+ KI + H
2
O → KOH + I
2
↓+ O
2

Axit HI: tính axit mạnh, tính khử cao: HI + H
2
SO
4
→ I

2
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 1: Dãy cácchất có nhiệt độ sôi tăng dần:
A. F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
B. Cl
2
, Br
2
, I
2
, F
2
C. I
2
, Br
2
, Cl
2
, F

2
D. F
2
, Cl
2
, I
2
, Br
2
Câu 2: Trong các chất sau: chất không thể tồn tại:
A. HIO B. HBrO C. HClO D. HFO
Câu 3: Ở điều kiện thường trạng thái tồn tại của F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
lần lượt là:
A. Khí, khí, khí, lỏng B. Khí, khí, lỏng, lỏng C. Khí, lỏng, lỏng, rắn D. Khí, khí, lỏng, rắn
Câu 4: Dãy sắp xếp tính PK tăng dần là:
A. F, Cl, Br, I B. Cl, Br, I, F C. I, Br, Cl, F D. F, Cl, Br, I
Câu 5: Tính oxi hóa giảm dần theo trật tự:
A. F
2
, Cl
2
, Br
2

, I
2
B. Cl
2
, Br
2
, I
2
, F
2
C. I
2
, Br
2
, Cl
2
, F
2
D. F
2
, Cl
2
, I
2
, Br
2
Câu 6: Cho các axit hipoclorơ(1), axit clorơ (2), axit cloric (3), axit pecloric (4). Dãy sắp xếp tính axit
tăng dần:
A. (1),(2),(3),(4) B. (2),(3),(4),(1) C. (3),(4),(1),(2) D. (4),(3),(2),(1)
Câu 7: Tính axit tăng dần trong dãy:

A. HF, HCl, HBr, HI C. HF, HBr, HCl, HI
B. C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HI, HBr, HCl
Câu 8: Xét các axit H
2
S, HBr, HCl, HI. Sắp xếp độ tăng dần của các axit
A. H
2
S, HCl, HBr, HI C. HI, HBr, HCl, H
2
S
B. H
2
S, HI, HCl, HBr D. A, B, C đều sai
Câu 9: Bình thủy không nên chứa axit
A. H
2
SO
4
B. HF C. HNO
3
D. HI
Câu 10: Xét các chất (1)FeO, (2)MnO
2
, (3)KMnO
4
, (4)AgNO
3
, (5)Cu(NO
3
)

2
. Những chất tác dụng với
dung dịch HCl là:
A. (1),(4) B. (1),(4),(5) C. (1),(2),(4),(5) D. (1),(2),(3),(4),(5)
Câu 11: Số oxi hóa của hai nguyên tử Clo trong clorua vôi là:
A. 0; 0 B. 0; 1 C. -1; 0 D. -1; +1
Câu 12: Cho các phản ứng sau. Phản ứng hóa học sai là:
(1) Cl
2
+ 2 NaOH→ NaCl + NaClO + H
2
O
(2) Cl
2
+ 2 KOH
loãng lạnh
→ KCl + KClO + H
2
O
(3) 3Cl
2
+2 KOH
đặc nóng
→ KCl + KClO
3
+ H
2
O
(4) Cl
2

+ 2 NaOH→ NaCl + NaClO
4
+ H
2
O
A. (1),(2) B. (2),(3) C. (3),(4) D. (4)
Câu 13:Chọn phản ứng sai:
(1) 2NaBr + Cl
2
→ 2NaCl + Br
2
(2) 2KI + Br
2
→2KBr + I
2
(3) O
2
+ HF→ H
2
O + F
2
(4) F
2
+ H
2
O → HF+ O
2
A. (1),(2),(3),(4) B. (2),(3) C. (3) D. A,B,C đều sai
Câu 14: Cấu hình halogen lớp ngoài cùng là:
A. ns

2
np
4
B. ns
2
np
5
C. ns
2
np
6
D.ns
2
mp
5
Câu 15: Hóa chất dùng để nhận biết bốn dung dịch chứa NaF, NaCl, NaBr, NaI riêng biệt là
A. NaOH B. H
2
SO
4
C. AgNO
3
D. Ag
Câu 16: Có 5 ống nghiệm đựng các chất rắn riêng biệt là CuO, Cu, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Fe. Dung dịch có thể

dùng để phân biệt được các chất rắn nói trên là:
A. H
2
SO
4
B. H
3
PO
4
C. HNO
3
D. HCl
GV Nguyễn Ngọc Yến Vy ĐT 0935708387
4
Câu 17: Cho các dung dịch KF, KCl, KBr, KI. Hóa chất có thể phân biệt được 4 dung dịch trên là:
A. AgNO
3
B. SiO
2
C. H
2
SO
4
D. NaOH
Câu 18: Cho các dung dịch chứa các chất riêng biệt: NaNO
3
, KMnO
4
, AgNO
3

, HCl. Bằng phương pháp
hóa học, có thể nhận biết các dung dịch này bởi
A. Quỳ tím B. HCl C. H
2
SO
4
D. A, B, C đều sai
Câu 19:Cho các dung dịch chứa các chất riêng biệt: NaNO
3
, NaOH, AgNO
3
, HCl, HNO
3
. Hóa chất có
thể phân biệt được các dung dịch này:
A. Quỳ tím B. NaCl C. Cu(OH)
2
D. A, B, C đều sai
Câu 20: Cho các dung dịch chứa các chất riêng biệt: Na
2
SO
4
, AgNO
3
, KCl, KNO
3
. Hóa chất có thể phân
biệt được các dung dịch này
A. Quỳ tím B. H
2

SO
4
C. NaOH D. BaCl
2
Câu 21: Nguyên tố R trong hợp chất với hiđro có công thức là RH. Oxit cao nhất của R chiếm 38,8%R.
Xđ R
A. F B. Cl C. Br D. I
Câu 22: Oxit cao nhất của nguyên tố R có dạng R
2
O
7
. Hợp chất của R với hiđro chiếm 99,22% R. R là:
A. F B. Cl C. Br D. I
Câu 23: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,85 gam muối natrihalogenua, thu được 2,3 gam kim loại ở
catot. Halogen của muối này là:
A. F B. Cl C. Br D. I
Câu 24: Cho 6,72 lit Cl
2
phản ứng hoàn toàn với 10,08 lit H
2
(đktc). Dẫn sản phẩm vào dd AgNO
3
dư thu
được số gam kết tủa là?
A. 86,1 gam B. 8,61 gam C. 43,05gam D. 4,305gam
Câu 25: Hỗn hợp khí A gồm 5,6 lit Cl
2
(đktc) và V lit O
2
(đktc). A phản ứng vừa đủ với hỗn hợp gồm 4,8

gam Mg và 8,1g Al tạo thành 37,05 gam hỗn hợp muối và oxit của hai kim loại. Thành phần % khối
lượng của Cl
2
và O
2
trong A lần lượt là:
A. 83,9%; 16,1% B. 16,1%; 83,9% C. 73,5%; 26,5% D. 26,5%; 73,5%
Câu 26: Dẫn hỗn hợp khí chứa Cl
2
và O
2
theo tỉ lệ mol 1:1 qua bình đựng Fe nung nóng, thấy hỗn hợp khí
pu vừa đủ với 11,2 gam Fe thu được m gam hỗn hợp muối và oxit. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn
hợp là:
A. 70% B. 30% C. 66,7% D. 50%
Câu 27: Dẫn 5,6 lit Cl
2
(đktc) qua bình đựng Al và Mg(tỉ lệ mol 1:1) nung nóng, thấy pư vừa đủ và thu
được m gam muối. Phần trăm của Al trong hỗn hợp là:
A. 15,15% B. 84,9% C. 52,9% D. 47,1%
Câu 28: Hỗn hợp A chứa H
2
và Cl
2
có tỷ khối hơi đối với heli là 8,1667. Phần trăm thể tích của clo trong
A là:
A. 44,44% B. 66,66% C. 35,5% D. 97,26%
GV Nguyễn Ngọc Yến Vy ĐT 0935708387

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×