Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Phụ lục I, II, III môn toán 7 (Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống) năm học 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209 KB, 37 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS ………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN: TỐN - KHỐI LỚP 7
(Bộ sách kết nối tri thức với cuộc sống – NXBGD)
Năm học 2022 - 2023
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2;

Số học sinh: 72;

Số học sinh học chuyên đề lựa chọn : 0

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03

; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1 Đại học: 2; Trên đại học: 0

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: 03
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT

Thiết bị dạy học



Số lượng

1

2

1

Các bài thí nghiệm/thực hành

Bảng phụ

2

Các bài học trong các chương (từ chương I đến
chương X) và các bài Hoạt động thực hành trải
nghiệm

Mơ hình các hình phẳng
trong thực tiễn

2

Các bài học trong chương 10

Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

1


Ghi chú


3

- Chương 1;5;6

Máy tính cầm tay

45

Điện thoại thơng minh có
cài phần mềm Plickers

1

Thước thẳng

45

6

Nhiệt kế

23

Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

7


Mơ hình hình hộp, chóp

1

Các bài học Chương X

8

Thước đo góc

45

- Các bài học Chương III;IV; IX.

9

Ê ke

45

- Các bài học Chương III;IV; IX.

10

Com pa

45

- Các bài học Chương III;IV; IX.


11

Kéo cắt giấy

45

Tam giác bằng nhau

12

Giấy A4

45

Chương 2

13

Máy tính

1

Bài 19: Biểu đồ

14

Giấy bìa

45


Tam giác bằng nhau

15

Băng dính hai mặt

45

Chương 9

16

Bút màu

45

Bài 18 biểu đồ hình quạt

4
5

- Dân số và cơ cấu dân số việt nam.
Một số hình khối trong thực tiễn
- Các bài học Chương III;IV; IX.
- Bài 19: Biểu đồ

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng

1
Phịng máy vi tính

Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
1 phòng
Sử dụng để giảng dạy bài: Vẽ hình đơn giản với
30 máy
phần mềm GeoGebra

II. Kế hoạch dạy học2
2

Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các mơn

2

Ghi chú


1. Phân phối chương trình
Học kì I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần= 72 tiết
Học kì II: 17 tuần x 4 tiết/ tuần= 68 tiết
Cả năm: 140 tiết
HỌC KÌ I

( Số học : 24; Hình: 25 ; XSTK :11; HĐTN: 5 ; Ôn tập và kiểm tra 7 )
Thứ tự
tiết theo
PPCT

1

Bài học
(1)
Số học:
Bài 1. Số hữu tỉ

Số tiết
(2)
Theo
Số
phân
tiết
môn
1
2

2

Số học:
Bài 1. Số hữu tỉ

3

Hình học:
Bài 8. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia
phân giác của một góc
Hình học: :
Bài 8. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia
phân giác của một góc

Số học:
Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số
hữu tỉ
Số học: Bài 2. Cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ

4
5

6

2

1
2
2

3
4

2

Yêu cầu cần đạt

- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
- Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. So sánh được hai
số hữu tỉ.

- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối
đỉnh).
- Nhận biết được tia phân giác của mộtgóc.
- Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học
tập
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số
hữu tỉ.
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số
hữu tỉ.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số

3


7
8

9
10

11
12
13

14

15

16


Hình học:
Bài 9. Hai đường thẳng song
song và dấu hiệu nhận biết
Hình học:
Bài 9. Hai đường thẳng song
song và dấu hiệu nhận biết
Số học: Luyện tập chung

hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong
đo đạc,...).
3
2
4
5
2

Số học:
Luyện tập chung

6

Hình học:
Luyện tập chung

5

Hình học:
Luyện tập chung
Số học:
Bài 3. Lũy thừa với số mũ tự

nhiên của một số hữu tỉ
Số học:
Bài 3. Lũy thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ
Hình học:
Bài 10. Tiên đề Euclid. Tính chất
của hai đường thẳng song song.
Hình học:
Bài 10. Tiên đề Euclid. Tính chất
của hai đường thẳng song song..

-Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thơng qua cặp
góc đồng vị, cặp góc so letrong.

2

- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số
hữu tỉ.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu
tỉ (ví dụ: các bài tốn liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo
đạc,...).
- Giải quyết được các bài toán liên quan đến đường thẳng song
song.dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng
vị, cặp góc so letrong.

6
7
2

– Mơ tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa
cùng
cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).

8

7
2

- Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng songsong.
- Mơ tả được một số tính chất của hai đường thẳng songsong

8

4


17

18

19

20
21
22

23

Số học:

Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép
tính. Quy tắc chuyển vế
Số học:
Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép
tính. Quy tắc chuyển vế
Hình học:
Bài 11. Định lí và chứng minh
định lí.
Hình học :
Luyện tập chung
Số học:
Luyện tập chung
Số học:
Luyện tập chung
Hình học:
Bài tập cuối chương III

9
2
10

9

1

10

1

– Mơ tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy

tắc
chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
-– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong
tính tốn (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

- Nhận biết được thế nào là một định lí, chứng minh một định lí.
- Giải quyết được các bài tốn liên quan dạng đơn giản

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép

11
2
12

11

1

24

Số học:
Bài tập cuối chương I

13

2

25


Số học:
Bài tập cuối chương I

14

2

26

Số học:
Bài 5. Làm quen với số thập
phân vơ hạn tuần hồn

15

2

nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính
tốn (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số
hữu tỉ (ví dụ: các bài tốn liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong
đo đạc,...).
- Giải quyết được các bài toán liên quan đến đường thẳng song
song.dấu hiệu song song của hai đường thẳng thơng qua cặp góc
đồng vị, cặp góc so letrong. tiên đề Euclid
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường thẳng song
– Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính
tốn (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số

hữu tỉ (ví dụ: các bài tốn liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong
đo đạc,...).
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn

5


27

28

29

30

31

32

Hình học:
Bài 12. Tổng các góc trong một
tam giác
Hình học :
Bài 13. Tam giác bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau thứ nhất
của hai tam giác
Số học:
Bài 5. Làm quen với số thập
phân vơ hạn tuần hồn
Số học:

Bài 6. Số vơ tỉ. Căn bậc hai số
học
Hình học :
Bài 13. Tam giác bằng nhau.
Trường hợp bằng nhau thứ nhất
của hai tam giác

12

13

1

2

Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o

– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai
tam giác vng.

16

17

2

2

14


2

15

1

Hình học :
Luyện tập chung

Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn

– Nhận biết được số vô tỉ
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số khơng âm.
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một
số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai
tam giác vuông
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến
tamgiác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến
tam giác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.

- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai
tam giácvuông

6


33

34

35,36

Số học:
Bài 6. Số vơ tỉ. Căn bậc hai số
học

18

Ơn tập giữa kỳ 1

19

1

20;21

2

Kiểm tra giữa kỳ 1


2

– Nhận biết được số vô tỉ
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số khơng âm.
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một
số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu
tỉ
- Giải quyết được các bài toán liên quan đến đường thẳng song song,
dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp
góc so letrong, tiên đề Euclid
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến
tamgiác,...).
Đáp ứng yêu cầu cần đạt Chương I,II,III

– Nhận biết được số thực, tập hợp các sốthực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số
37

38,39

Số học:
Bài 7. Tập hợp các số thực

22

2


16;17

2

Hình học:
Bài 14. Trường hợp bằng nhau
thứ hai và thứ ba của hai tam giác

trong trường Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các sốthực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một sốthực.
– Thực hiện được ước lượng và làm trịn số căn cứ vào độ chính xác
cho trước thuận lợi.
- Nhận biết được số đối của một số thực.
- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến
tamgiác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học

7


– Nhận biết được số thực, tập hợp các sốthực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số
40

Số học:
Bài 7. Tập hợp các số thực


23

2

trong trường Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các sốthực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một sốthực.
– Thực hiện được ước lượng và làm trịn số căn cứ vào độ chính xác
cho trước.hợp thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.

– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác

41

42

Số học:
Luyện tập chung

Hình học:
Luyện tập chung

43

Hình học:
Bài 15. Các trường hợp bằng
nhau của tam giác vuông

44


Số học:
Luyện tập chung

24

18

2

19

2

25

2

cho trước.hợp thuận lợi.
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một
số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) các phép toán trên tập hợp
số thực.
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến
tamgiác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giácvuông

– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến
tamgiác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học

– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) các phép toán trên tập hợp
số thực.

8


45

46

47

48

49,50

51

Số học:
Bài tập cuối chương II
Số học:
Bài tập cuối chương II


– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác

26
2
27

Hình học:
Bài 15. Các trường hợp bằng
nhau của tam giác vng

20

2

Hình học:
Bài 16. Tam giác cân. Đường
trung trực của đoạn thẳng

21

2

XSTK:
Bài 17. Thu thập và phân loại dữ
liệu

1,2

2


Hình học:
Bài 16. Tam giác cân. Đường
trung trực của đoạn thẳng

22

2

cho trước.hợp thuận lợi.
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một
số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) các phép toán trên tập hợp
số thực.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thực
- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giácvuông
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến
tamgiác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học
– Mơ tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác
cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằngnhau).
Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ
bản của đường trung trực

Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức
trong các môn học khác và trong thựctiễn.
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí tốn học đơn

giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn;
tính hợp lí của các quảng cáo;...).
– Mơ tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác
cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằngnhau).
Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ
bản của đường trung trực
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học

9


– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường
52

53,54,55

56

Hình học:
Luyện tập chung

XSTK:
Bài 18. Biểu đồ hình quạt trịn

Hìnhhọc:
Bài tập cuối chương IV

XSTK:
Bài 19. Biểu đồ đoạn thẳng


57,58,59

23

2

3;4;5

3

24

1

6;7;8

3

hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến
tamgiác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học
- Đọc và mơ tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ
hình quạt trịn (pie chart).
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở
dạng: biểu đồ hình quạt trịn (cho sẵn) (pie chart)
Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các

số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt trịn (cho sẵn) (pie chart)
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu
được ở dạng: biểu đồ hình quạt trịn (cho sẵn) (pie chart);
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong
các mơn học khác trong Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí
lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: mơi trường,
y học, tài chính,...).
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến
tamgiác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu
đồ đoạn thẳng (linegraph).
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở
dạng: biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các
số liệu thu được ở dạng: biểu đồ đoạn thẳng (linegraph).

10


60

XSTK:
Luyện tập chung

XSTK:
Bài tập cuối chương V

61,62

9

1

10;11

2

- Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong
các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí
lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: mơi
trường, y học, tài chính,...).
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ
hình quạt trịn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (linegraph).
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở
dạng: biểu đồ hình quạt trịn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph).
- Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữliệu.
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các
số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (linegraph).
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu
được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong
các mơn học khác trong Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí
lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: mơi trường,

y học, tài chính,...).
- Đọc và mơ tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ
hình quạt trịn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (linegraph).
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở
dạng: biểu đồ hình quạt trịn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph).
- Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữliệu.
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các
số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt trịn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (linegraph).
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu

11


63

64,65

66,67

Hình :
Ơn tập cuối kỳ 1

25

1

Số Học: Ơn tập cuối kỳ 1


28,29

2

Kiểm tra cuối kỳ 1

30;31

2

1

2

2

2

3;4;5

3

68

HĐTN:
Vẽ hình đơn giản với phần mềm
GeoGebra
HĐTN:
69
Vẽ hình đơn giản với phần mềm

GeoGebra
HĐTN :
70,71,72 Dân số và cơ cấu dân số Việt
Nam

được ở dạng: biểu đồ hình quạt trịn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong
các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí
lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: mơi trường,
y học, tài chính,...).
- Giải quyết được các bài toán liên quan đến đường thẳng song
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường
hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến
tam giác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của
hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu
tỉ
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) các phép toán trên tập hợp số
thực.
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu
được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph)
Đáp ứng yêu cầu cần đạt của các chương đã học.I,II,III,IV,V
- Tạo dựng các hình có liên quan đến tia phân giác của một góc, liên
quan đến hai đường song song, liên quan đến hình lăng trụ đứng.
- Vận dụng kiến thức về tamgiác bằng nhau trong thực tiễn, ví dụ: đo
khoảng cách giữa hai vị trí mà giữa chúng có vật cản hoặc chỉ đến được

một trong hai vị trí.
- Vận dụng kiến thức thống kê để đọc hiểu các bảng biểu trong Lịch sử
và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp7.
- Thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu (theo các tiêu chí cho trước)

12


vào biểu đồ hình quạt trịn (pie chart) hoặc biểu đồ đoạn thẳng (line
graph) từ một vài tình huống trong thựctiễn.

HỌC KÌ II
( Số học+ Đại số : 28 ; Hình: 22; Xác suất: 6;
Thứ tự
tiết theo
PPCT
73,74

Bài học
(1)

Số học:
Bài 20. Tỉ lệ thức
.

Số tiết
(2)
Theo
phân
mơn


Số
tiết

1;2

2

1;2

2

77

Số học:
Bài 21. Tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau

3

1

78

Số học:
Luyện tập chung

4

2


3

1

Hình học:
79

Bài 32. Quan hệ giữa đường
vng góc và đường xiên

u cầu cần đạt

– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.

Hình học:
Bài 31. Quan hệ giữa góc
và cạnh đối diện trong một
tam giác

75,76

HĐTN: 5 ; Ôn tập và kiểm tra 7)

– Biết mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn
hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
- Nhận biết được dãy tỉ số bằngnhau.
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải tốn (ví dụ: chia

một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải tốn
-Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải tốn (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
- Nhận biết được khái niệm: đường vng góc và đường xiên; khoảng cách
từ một điểm đến một đường thẳng. Giải thích được quanhệ giữa đường
vng góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong
tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).

13


80

Hình học:
Bài 33. Quan hệ giữa ba
cạnh của một tam giác

81
82

85
86

1

5

2


- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải tốn
-Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải tốn (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).

Số học:
Bài 22. Đại lượng tỉ lệ
thuận

6

2

- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài tốn
về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, ...).

5;6

2

- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn
giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình
học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.

7

2

Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận


8

2

Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài tốn về
thời gian hồn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).

Luyện tập chung
Số học:
Bài 22. Đại lượng tỉ lệ
thuận
Số học:
Bài 23. Đại lượng tỉ lệ
nghịch
Hình học:

87,88

89

– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.

Số học:
Luyện tập chung

Hình học:
83,84

4


Bài 34. Sự đồng quy của ba
trung tuyến, ba đường phân
giác trong một tam giác

Số học:
Bài 23. Đại lượng tỉ lệ

7;8

2

9

2

Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường
cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệ
tđó.
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp
đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các
góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài tốn về
thời gian hồn thành kế hoạch và năng suất laođộng,...).

14



nghịch
90

Số học:
Luyện tập chung

91,92

Hình Học:
Bài 35. Sự đồng quy của ba
đường trung trực, ba đường
cao trong một tam giác

10

2

9;10

2

93

Số học: Luyện tập chung

11

2

94


Số học:
Bài tập cuối chương VI

12

1

11;12

2

13

1

14;15

3

95,96

Hình học:
Luyện tập chung

97

Đại số:
Bài 24. Biểu thức đại số
Đại số:

Bài 25. Đa thức một biến

Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận; nghịch (ví dụ: bài
tốn về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
- Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến,
đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường
đặc biệt đó.
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn
giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
Giải được một số bài toán thực tế về đại lượng tỉ lệ thuận; nghịch (ví dụ: bài
tốn về thời gian hồn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
- Giải được một số bài tốn về tỉ lệ thức
-Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải tốn (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận; nghịch (ví dụ:
bài tốn về thời gian hồn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn
giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
- Nhận biết được biểu thức số.
- Nhận biết được biểu thức đại số.
- Tính được giá trị của một biểu thức đại số
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến.
Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; xác định được bậc của đa
thức một biến.


15


– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.

98.99

– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
Hình học:
100

Bài tập cuối chương IX

13

1

Đại số:
Bài 25. Đa thức một biến

16

3

101

- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn
giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến.
Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; xác định được bậc của đa
thức một biến.
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.

– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
102,103 Đại số:
Bài 26. Phép cộng và phép
trừ đa thức một biến

17;18

2

Ôn tập giũa kỳ 2

19

1

20;21

2

Đáp ứng yêu cầu cần đạt của các chương đã học VI;VII:IX

22;23


2

- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, trong tập hợp các đa
thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính

104

105,106 Kiểm tra giữa kỳ 2
Đại số:
Luyện tập chung

- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, trong tập hợp các đa
thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính
tốn
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức; dãy tỉ số bằng nhau trong giải tốn
(ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số chotrước,...).
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, trong tập hợp các đa
thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong
tính tốn
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp
đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các
góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.

16


107,108


toán

109,110 Đại số:
Bài 27. Phép nhân đa thức
một biến

2

- Thực hiện được các phép tính: phép nhân, trong tập hợp các đa thức một
biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính tốn

14;15

3

- Mơ tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của
hình hộp chữ nhật và hình lậpphương.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).

26;27

3

- Thực hiện được các phép tính: phép chia trong tập hợp các đa thức một biến;
vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính tốn

24;25


Hình học:
111,112 Bài 36. Hình hộp chữ nhật
và hình lập phương
Đại số:
Bài 28. Phép chia đa thức
113,114 một biến
115

116
117

118

- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của
hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).

Hình học:
Bài 36. Hình hộp chữ nhật
và hình lập phương

16


3

Hình học:
Luyện tập

17

1

Đại số:
Bài 28: Phép chia đa thức
một biến

28

3

- Thực hiện được các phép tính: phép chia trong tập hợp các đa thức một biến;
vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính tốn

29

2

Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các
phép tính đó trong tính tốn.

18;19


3

Đại số:
Luyện tập chung
Hình học:
Bài 37. Hình lăng trụ đứng

- Mơ tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ:
hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật) và tạo lập được

17


119,120 tam giác và hình lăng trụ
đứng tứ giác

hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (vídụ:
tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).

Đại số:
Luyện tập chung

Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các

phép tính đó trong tínhtốn.

121

30

2

- Tính được giá trị của một biểu thức đại số
122

Đại số:
Bài tập cuối chương VII

31

Hình học:
123

Bài 37. Hình lăng trụ đứng
tam giác và hình lăng trụ
đứng tứ giác
Hình học:
Luyện tập

1

3
20


21

1

125,126 Xác suất:
Bài 29. Làm quen với biến
cố

1;2

2

127,128 Xác suất:

3;4

2

124

- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các
phép tính đó trong tính tốn.
- Mơ tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ:
hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật) và tạo lập được
hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác.
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác,hình lăng trụ đứng tứ giác (ví

dụ:tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc..).
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ
đơn giản
– Làm quen với các khái niệm xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ
đơn giản

18


Bài 30. Làm quen với xác
suất của biến cố
129

Xác suất:
Luyện tập chung

5

1

– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn
giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...).

130

Xác suất:
Bài tập cuối chương VIII

6


1

– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn
giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...).

1

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ
nhật, hình lập phương,...).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác,hình lăng trụ đứng tứ giác

32; 33

2

-Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận; nghịch (ví dụ: bài
tốn về thời gian hoàn thành kế hoạch và Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận
dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính tốn năng suất lao
động,...).

34;35

2

Đáp ứng yêu cầu cần đạt của các chương đã học.


Hình học:
Bài tập cuối chương X

22

131

132,133

134,135

Ơn tập cuối năm
Kiểm tra cuối năm

– Thực hành tính tốn việc tăng, giảm theo giá trị phần trăm của một mặt

136,137
HĐTN: Đại lượng tỉ lệ
trong đời sống

1;2

2

hàng hoặc một kế hoạch sản xuất, kinh doanh.

– Làm quen với giao dịch ngân hàng.
– Làm quen với thuế và việc tính thuế.
– Vận dụng kiến thức thống kê để đọc hiểu các bảng biểu trong Lịch sử và


138
HĐTN:
Vịng quay may mắn

Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp7.
3

1

– Thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu (theo các tiêu chí cho trước) vào
biểu đồ hình quạt trịn (pie chart) hoặc biểu đồ đoạn thẳng (line graph) từ
một vài tình huống trong thực tiễn.

19


HĐTN:
139,140 Hộp quà và chân đế lịch để
bàn của em

4;5

2

Thu thập, phân loại và biểu diễn dữ liệu (theo các tiêu chí cho trước) vào biểu
đồ hình quạt trịn (pie chart) hoặc biểu đồ đoạn thẳng (line graph) từ một vài
tình huống trong thực tiễn.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,

đánh giá
Giữa Học kỳ 1

Thời gian
(1)

Thời điểm
(2)

90 phút

Tuần 9

Yêu cầu cần đạt
(3)

Hình thức
(4)
Viết trên giấy

Nhận biết:
- Nhận biết được số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ; thứ tự trong tập hợp
các số hữu tỉ; luỹ thừa của 1 số hữu tỉ.
-Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác của 1 góc; cách vẽ tia
phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập; Tiên đề Ơclit về đường thẳng
song song.
Thông hiểu
-Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số;
- Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và
một số tính chất của phép tính đó, thứ tự các phép tính, quy tắc dấu

ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
-Mơ tả được một số tính chất của 2 đường thẳng song song; dấu hiệu
song song của 2 đường thẳng thơng qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le
trong.
Vận dụng
- Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ, so sánh được hai số hữu tỉ.
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số
hữu tỉ.
-Vận dụng được tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của phép nhân
đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính tốn

20



×