Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Đáp Án Đề 73-76.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.05 KB, 27 trang )

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH

ĐỀ THI THỬ SỐ 73

KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. booked /t/
B. watched /t/
C. jogged /d/
D.
developed /t/
2.
A. occur /ɜː/
B. eruption /ʌ/
C. summary /ʌ/
D.
sunny /ʌ/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.

A. patient /ˈpeɪʃənt /
B. perfect / ˈpɜːfɪkt /


C. practice / ˈpræktɪs /
D. description / dɪsˈkrɪpʃən /
4.
A. industry / ˈɪndəstri /
B. performance / pə
ˈfɔːməns/
C. importance / ɪmˈpɔːtəns/
D. provision /prəˈvɪʒən/
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.

A. who: Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ
người “the boys”
6.
C. suck up: Kiểm tra cụm động từ: look for (tìm kiếm), pick
up (nhặt lên), suck up (hút, cuốn), turn on (bật)
Dịch: Lốc xốy có thể hút bất cứ thứ gì trên đường đi của chúng.
7.
B. miss: Kiểm tra từ vựng: meet (gặp), miss (nhớ, bỏ lỡ),
remember (nhớ), experience (trải nghiệm)
Dịch: Sẽ có một trận bóng thú vị trên TV. Đừng bỏ lỡ nó.
8.
A. Thanks: Câu hội thoại thực tế. Đáp lại lời khen.
9.
C. at / as: Kiểm tra giới từ.
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

1



10. C. as / in: Ta có: nominate sb as sth for sth: đề cử ai đó làm cơng
việc gì cho chức vụ gì.
Ví dụ: She has been nominated as candidate for the Presidency.
(Bà ấy được đề cử làm ứng cử viên cho chức Chủ tịch.)
Ta có: in the town: trong thành phố.
11. D. enhance: kiểm tra từ vựng: store (lưu trữ), install (cài đặt),
live apart (sống tách biệt), enhance (nâng cao)
Dịch: Ngày của Cha là một cơ hội tốt để nâng cao truyền thống gia
đình.
12. B. Because: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Bởi vì anh ấy khơng ở đây, tơi khơng thể nói cho anh ấy biết
sự thật.
13. D. distinguishes: ta có: distinguish A from B: phân biệt
Dịch: Khả năng hài hước của cha tôi phân biệt ông với những người
khác.
14. A. Yes, let’s: Câu hội thoại thực tế. Chọn câu phù hợp với ngữ
cảnh.
Dịch: “Tại sao bây giờ chúng ta không đến rạp chiếu phim?”
“Vâng, đi thôi.”
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Biển báo có nghĩa là:
A. Chúng ta nên đặt các ghi chú trên bảng điều khiển năng lượng
mặt trời.
B. Chúng ta nên sử dụng năng lượng mặt trời để tiết kiệm
tiền.
C. Chúng ta nên chi nhiều tiền hơn cho bảng điều khiển năng
lượng mặt trời.
D. Chúng ta nên mua các tấm pin mặt trời với rất nhiều tiền.

G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

2


16. Biển báo có nghĩa là:
A. Biển cảnh báo cầu rút ở phía trước.
B. Biển cảnh báo dốc phía trước.
C. Khơng có biển cảnh báo xe tải.
D. Biển báo dành cho xe tải lên dốc.
V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
17.
18. D. use
19. A. about
20. A. computers

21. C. quickly
22. A. themselves
23. C. careful

Với sự phát triển ngày càng tăng và (17) việc sử dụng cơng
nghệ máy tính, có một căn bệnh mới đáng lo ngại (18) về các chương
trình “vi rút” máy tính được thiết kế để làm hỏng và lây nhiễm cho
(19) các máy tính trong các cơng ty, gia đình và trường đại học.
Những vi-rút này lây lan (20) một cách nhanh chóng và gây khó
khăn cho các hệ thống bị ảnh hưởng. Virus bí mật tự gắn chúng (21)
vào các chương trình khác và sau đó xóa hoặc thay đổi các tập tin.
Thiệt hại thường được kích hoạt bằng cách sử dụng đồng hồ của máy
tính. Sau đó, bất kỳ chương trình nào được lưu đều có thể bị nhiễm

vi-rút, bao gồm cả các chương trình lây lan qua kết nối điện thoại.
Do sự gia tăng của sự cố lây nhiễm vi-rút, các doanh nghiệp và cơ
quan đang trở nên (22) cẩn thận trong việc chia sẻ phần mềm. Bảo
mật cần được tăng cường và các chương trình bảo vệ đang được
phát triển.
VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
The Republic of Indonesia is one of the member countries of
the ASEAN. It is the world’s largest island country, with People
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

3


often call English the international language of business, and it is
increasingly true as international trade expands every year, bringing
new countries into contact. Many of the best MBA programs are
taught in English, so speaking it well can put you in a position to get
the best training and credentials. Most multinational companies
require a certain degree of English proficiency from potential
employees, so to get a position with a top company, more and more
people are learning English.
If your ambitions lie in science or medicine, you cannot neglect
English either. Much of the technical terminology is based on
English words, and if you want to learn about the latest developments
and discoveries from around the world, you’ll read about them in
journals and research reports published in English, no matter
whether the scientists who wrote them are from China or Norway.
And, of course, with good conversational English, you’ll be able to
network and make important contacts at conferences and seminars.

24. TRUE. Câu văn “…and it is increasingly true as international
trade expands every year, bringing new countries into contact.
Many of the best MBA programs are taught in English, so
speaking it well can put you in a position to get the best training
and credentials.”
25. TRUE. Câu văn “…so to get a position with a top company,
more and more people are learning English.”
26. TRUE. Câu văn “If your ambitions lie in science or medicine,
you cannot neglect English either.”
27. FALSE. Câu văn “…you’ll read about them in journals and
research reports published in English, no matter whether the
scientists who wrote them are from China or Norway.”
28. A. The importance of English.
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

4


29. C. good conversational English.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có động từ “become”, sau chỗ trống
có giới từ “to”, do đó chỗ trống phải điền là tính từ.
Đáp án: addictive.
31. Dấu hiệu: Ta có cấu trúc: leave sb + adj: khiến ai đó cảm thấy
như thế nào. Do đó chỗ trống là tính từ. Mà giữa hai vế có từ nối
“but” nên danh từ mang nghĩa tiêu cực.
Đáp án: unsatisfied.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “cause”, sau chỗ trống là
danh từ “eruption”, do đó chỗ trống phải điền là tính từ tạo thành
cụm danh từ.

Đáp án: volcanic.
33. Dấu hiệu: Ta có means of + danh từ: phương tiện gì đó.
Đáp án: communication.
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có tính từ “political” và từ nối “and”
do đó chỗ trống cũng phải là tính từ.
Đáp án: cultural.
35. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống có tính
từ “were disappointed”, do đó chỗ trống là danh từ chỉ người số
nhiều.
Đáp án: environmentalists.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
36. We go to the restaurant for vegetarians whenever we’re tired of
eating meat.
Dịch: Chúng tôi đến nhà hàng dành cho người ăn chay bất cứ khi
nào chán ăn thịt.
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

5


37. Consumers should complain if they are not satisfied with the
service they receive.
Dịch: Người tiêu dùng nên phàn nàn nếu họ khơng hài lịng với dịch
vụ mà họ nhận được.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại câu với cấu trúc “Quá … đến nỗi mà…”
It + be + such + a/an + adj + danh từ + that + S + V + O.
Danh từ + be + so + adj + that + S + V + O.

Đáp án: The wine was so good that I drank 3 glasses in a row.
39. Viết lại câu dùng “Although + mệnh đề”
Đáp án: Although he ate a lot of pizza, he was still hungry.
40. Viết lại mệnh đề bị động ở thì hiện tại hoàn thành:
S + [which + have/has been + V3 … + (by O)] + V +…
Đáp án: A laptop which has been bought for her by her mother is
new.
A laptop which her mother bought for her is new.
41. Viết lại câu chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành:
QKĐ: S + last + V2 +…+ [time] + ago.
HTHT: S + have/has not + V3 …+ for [time]
Tuy nhiên câu viết lại ở dạng bị động nên ta sử dụng cấu trúc bị
động:
S + have/has not + been + V3 …+ (by O) + for [time].
Đáp án: Their grandparents haven’t been visited for a year.

G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

6


PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

7


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
MINH
Thời gian làm bài: 90
phút

ĐỀ THI THỬ SỐ 74

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is

pronounced differently from the others.
1.

A. abrupt /ʌ/
funnel /ʌ/

B. nuclear /ju/

C. ultimately /ʌ/

D.

2.

A. innovation /ə /
B. compulsory /ə/
C. government /ʌ/
D. official /ə/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.

A. interactive /ˌɪntərˈæktɪv/
ˈteɪʃən/
C. opinion /əˈpɪnjən/

4.

A. provide /prəˈvaɪd/
C. appliance /əˈplaɪəns /


B.

limitation

/ˌlɪmɪ

D. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/
B. earthquake /ˈɜːθkweɪk /kweɪk /
D. conserve /kənˈsɜːv/

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.

B. be compulsory: Kiểm tra từ vựng: dangerous (nguy
hiểm), compulsory (bắt buộc), impressed (gây ấn tượng), interested
(quan tâm)
Dịch: Mọi người điều khiển xe máy có nên bắt buộc đội mũ bảo hiểm
khơng?
6.
A. with the unexpected: Ta có: cope with sth: đối phó với
cái gì.
Dịch: Một trong những lợi ích của việc đi du lịch nước ngồi là học
cách đối phó với những điều bất ngờ.
7.
B. pollution: Kiểm tra từ vựng
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

8



Dịch: Chỉnh phủ cảnh báo chúng ta về sự ô nhiễm môi trường.
8.
B. because of: Kiểm tra từ nối.
Nhớ:
because / although + S + V + O;
because of/ in spite of + cụm danh từ.
Dịch: Chuyến bay của chúng tôi từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí
Minh bị hỗn vì gió lớn khủng khiếp.
9.
D. whose: Đại từ quan hệ “whose” đứng trước danh từ mang
nghĩa sở hữu cách.
10. C. reduce: Kiểm tra từ vựng: increase (tăng), reuse (tái sử dụng),
reduce (giảm), recycle (tái chế).
Dịch: Nếu muốn tiết kiệm, bạn nên giảm lượng điện gia đình sử
dụng.
11. C. energy consumption: Kiểm tra từ vựng: terrific solution (giải
pháp tuyệt vời), unneccessary suffering (sự chịu đựng không cần
thiết), energy consumption (tiêu thụ năng lượng), uneasy problem
(vấn đề khó chịu)
Dịch: Các nhà khoa học đang tìm kiếm một phương pháp hiệu quả
để giảm tiêu hao năng lượng.
12. B. into:
13. A. discoveries. Kiểm tra từ vựng: discovery (sự khám phá),
destruction (sự phá hủy), congratulation (sự chúc mừng), science
(khoa học)
Dịch: Các nhà nghiên cứu về mơi trường đã có một số khám phá
quan trọng.
14. C. pay a visit: Kiểm tra từ vựng: take a break (nghỉ ngơi), take

care (bảo trọng, cẩn thận), pay a visit (thăm), look after (chăm
sóc).
Dịch: Dù rất bận nhưng cuối tuần anh ấy cũng cố gắng tìm thời gian
để về thăm bố mẹ.
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

9


IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Biển báo này nói gì khi bạn đi vào cửa hàng:
A. Gel cồn nước cho bạn.
B. Bạn cần sử dụng chất lỏng khử trùng trước bữa ăn.
C. Bạn phải rửa tay bằng chất lỏng khử trùng trước khi vào.
D. Mọi người phải mua lọ thuốc sát trùng tay 1 lít có bơm.
16. Khi mọi người tham quan Lăng Chủ tích HCM và thấy biển báo
này gần lối vào. Nó có nghĩa lad:
A. Được phép chụp ảnh.
B. Bạn không nên chụp ảnh ở đây.
C. Bạn không được chụp ảnh ở đây.
D. Máy ảnh này không hoạt động.
V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
Ở nhiều nước phương Tây, người ta (17) tổ chức lễ Halloween
vào ngày 31 tháng 10. Từ Halloween (18) bắt nguồn từ “All
Hallows’ Eve”. Đó là đêm trước Ngày Các Thánh, một ngày lễ tôn
giáo ở một số nơi trên thế giới. Vào đêm này, trẻ em ăn mặc trong
những bộ trang phục đặc biệt, (19) đeo mặt nạ và đi từng nhà nói
“trick-or-treat” để lấy kẹo. Nhiều người trang trí nhà của họ bằng

những con ma giấy, mèo đen hoặc phù thủy để tạo cho ngôi nhà của
họ một cái nhìn đáng sợ (20). Mọi người cũng trang trí nhà của họ
bằng đèn lồng jack-o-o. Họ khắc những khuôn mặt đáng sợ trên
những quả bí ngơ, và (21) thắp nến bên trong những quả bí ngơ. Ở
một số nơi, cả trẻ em và người lớn (22 tuổi) đều có thể tham quan
những ngôi nhà ma ám. Tất cả họ đều có vẻ rất hào hứng với lễ hội.
17.
18. A. celebrate
21. D. scary
19. C. comes from
22. C. light candles
20. D. put on
23. B. can make tour
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

10


VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
24. FALSE. It found that social networking helps teenagers learn
the social and technical skills they need to be knowledgeable
citizens in the digital age.
25. FALSE. The three-year study carried out by a University of
California research team that interviewed over 800 teens and
conducted over 2000 hours of online observations. (Cuộc khảo
sát sử dụng 2000 giờ quan sát những đứa trẻ)
26. TRUE. Instead, it is better for parents to allow their kids to
access the appropriate websites while teaching them to use them
safely and responsibly.

27. TRUE. it can be extremely difficult to completely keep teens
away from social networks.
28. C. research.
29. C. Majorities of teens say social media helps them find
different points of view.
V. Use the correct form of the word given in each sentence.
30. Dấu hiệu: Ta có: a bit + tính từ.
Đáp án: costly.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có mạo từ “a”, do đó chỗ trống là
danh từ.
Đáp án: documentary.

G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

11


32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có cụm từ “one of” và tính từ “active”
sau chỗ trống là giới từ “of”, do đó chỗ trống là danh từ số
nhiều.
Đáp án: preservers.
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the”, do đó chỗ trống phải
là danh từ.
Đáp án: environment.
34. Dấu hiệu: Ta có cấu trúc: tính từ + to V. Do đó chỗ trống là động
từ nguyên mẫu.
Đáp án: innovate.
35. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có động từ tobe “is”, sau chỗ trống là
tính từ “proven” do đó chỗ trống là trạng từ.
Đáp án: scientifically.

VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
36. We also need to save the water we use because fresh water is
running out in many parts of the world.
Dịch: Chúng ta cũng cần tiết kiệm nước sử dụng vì nước ngọt đang
cạn kiệt ở nhiều nơi trên thế giới.
37. Police said nobody was injured during the fire which last two
and a half an hour.
Dịch: Cảnh sát cho biết không ai bị thương trong vụ hỏa hoạn kéo
dài hai tiếng rưỡi.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại câu với nghĩa không đổi với cấu trúc khen ngợi ai về việc
gì: S + compliment (ed) + (sb) + on V-ing/ sth
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

12


Đáp án: Tim complimented Liz on the attractive dimple she had.
39. Viết lại câu chuyển thì hiện tại hồn thành sang quá khứ đơn.
QKĐ: S + last + V2 +…+ [time] + ago.
The last time + S + V2 + …+ was + [time] + ago.
HTHT: S + have/has not + V3 …+ for [time]
Đáp án: The last time I went to the cinema was 2 months ago.
40. Viết lại câu đề nghị: S + suggest + that + S + (should) + V0
Đáp án: The doctor suggested that I (should) rest after a hardworking week.
41. Viết lại mệnh đề quan hệ sử dụng đại từ quan hệ “who” thay thế
cho chủ ngữ chỉ người.
S + [who + V + O] + V + O.

Đáp án: This man, who was wearing sunglasses, works as a private
investigator.

G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

13


PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:
SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

THI

TUYỂN
14


MINH

SINH VÀO LỚP 10

ĐỀ THI THỬ SỐ 75

Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. Christmas /ə/ B. separate / ə / C. celebrate /eɪ/
mineral / ə/

D.


2.

A. cause /z/
B. promise /s/
C. evidence /s/
D.
assignment /s/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.

A. suggestion / səˈʤesʧən / B. company /ˈkʌmpəni/
C. photograph /ˈfəʊtəgrɑːf /

4.

A. alien / ˈeɪliən /
C. natural /ˈnæʧrəl/

D. motorbike / ˈməʊtəˌbaɪk /
B. crystal /ˈkrɪstl/
D. resources /rɪˈsɔːsɪz /

III. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space
in each sentence.
5.

C. takes priority. Kiểm tra cụm từ: take advantage (tận dụng
lợi thế), take pride (tự hào), take priority (ưu tiên), take part (tham
gia).

Ta có: priority + over sth /sb: ưu tiên ai/ cái gì.
Dịch: Gia đình cơ ấy ưu tiên hơn cơng việc của cô ấy.
6.
A. must be prohibited: Kiểm tra từ vựng.
Dịch: Cấm vứt rác xuống sông.
7.
C. with: provide sb with sth = provide sth for sb: cung cấp
8.
C. a balanced diet: Kiểm tra từ vựng: a big party (buổi tiệc
lớn), a little water ( một ít nước), a balanced diet (một chế độ ăn
uống cân bằng), a great deal of candy (một lượng kẹo nhỏ).
Dịch: Một chế độ ăn uống cân bằng có thể giúp bạn kiểm sốt cân
nặng của mình.
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

15


9.
C. has been mentioned: Kiểm tra từ vựng.
Dịch: Áo dài đã được nhắc đến trong các bài thơ, tiểu thuyết và các
bài hát trong nhiều thế kỷ.
10. B. distinguished. Kiểm tra từ vựng. Ta có: distinguish A from B
Dịch: Điều gì đã phân biệt cơ ấy với bạn cùng lớp?
11. B. whether the questions were not easy enough to answer: ta
thấy chủ ngữ “the questions” đang ở số nhiều, do đó động từ tobe
cũng chia số nhiều là “were”.
12. C. which occurs: Kiểm ra từ vựng: attend (tham dự), release
(giải phóng), occur (diễn ra), produce (sản xuất).
Dịch: Tết là một lễ hội diễn ra vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng

Hai.
13. D. admitted littering: Kiểm tra từ vựng
Dịch: Nếu tất cả mọi người trên thế giới lại xả rác, lượng rác thải đổ
vào các bãi chôn lấp sẽ tăng lên.
14. B. spraying pesticides: kiểm tra từ vựng.
Dịch: Nông dân nên giảm phun thuốc trừ sâu lên cây càng sớm
càng tốt.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign. TRÙNG ĐỀ 70, CÔ VY CHỈNH LẠI NHA
15. Hãy nhìn vào biển báo này. Khi nhìn thấy nó, chúng ta phải
làm gì:
A. Chúng ta nên dừng lái xe và thuê một chiếc xe máy để đi.
B. Chúng ta nên cẩn thận với xe máy qua đường.
C. Chúng ta nên tìm đường khác để đi lại nếu không sẽ bị
phạt.
D. Chúng ta nên hỏi thăm sức khỏe người cảnh sát đi xe máy.
16. Ở góc đường, khi bạn nhìn thấy biển báo này, nó cho biết:
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

16


A.
B.
C.
D.

Đừng di chuyển.
Tiếp tục di chuyển.
Khơng dẫn theo bất kì ai.

Chạy nhanh.

V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.
17. D. national
18. C. on
19. C. each other

20. C. cards
21. C. are encouraged
22. A. shapes

Ngày lễ tình nhân ln diễn ra vào ngày 14 tháng 2. Đây
khơng phải là ngày lễ tồn quốc (17). Vào các ngày trong
tuần, trường học mở cửa. Các ngân hàng đang mở. Mọi
người đi làm. Cuộc sống vẫn tiếp diễn như bình thường,
nhưng có một điểm khác biệt. Mọi người tặng thiệp và quà
cho bạn bè và những người họ yêu thương. Họ nói, H
" ãy là
Valentine của tơi".
Có rất nhiều loại thiệp Valentine. Một số người làm thẻ.
Hầu hết mọi người đều mua chúng. Đàn ông và phụ nữ
thường tặng (19) cho nhau những tấm thiệp lãng mạn. (20)
Những tấm thiệp này nói, "Tơi u bạn". Các ông chồng tặng
cho vợ những tấm thiệp lãng mạn.
Trẻ em và bạn bè thường tặng những tấm thiệp vui nhộn
hoặc hài hước. Những lá bài này khơng nói, "Tơi yêu bạn". Họ
không lãng mạn. Trẻ em (21) được khuyến khích tặng thẻ
cho bạn bè của mình trong các bữa tiệc ở trường.
Hoa và bánh kẹo là những món quà phổ biến trong ngày

lễ tình nhân. Nhiều người tặng hoa hồng đỏ cho người mình
u. Cửa hàng bán sơcơla và các loại kẹo khác hình trái tim
(22).

G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

17


VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it are
True or False.
Over the past 600 years, English has grown from a
language of few speakers to become the dominant language
of international communication. English as we know it today
emerged around 1350, after having incorporated many
elements of French that were introduced following the
Norman invasion of 1030. Until the 1600s, English was, for
the most part, spoken only in England and had not attended
even as far as Wales, Scotland, or Ireland. However, during
the course of the next two centuries, English began to spread
around the globe as a result of exploration, trade (including
slave trade), colonization, and missionary work. Thus, small
enclaves of English speakers became established and grew in
various parts of the world. As these communities proliferated,
English gradually became the primary language of
international business, banking, and diplomacy.
Currently, about 80 percent of the information stored on
computer systems Worldwide is in English. Two-thirds of the
world’s science writing is in English, and English is the main
language of technology, advertising, media, international

airports, and air traffic controllers.
Today there are more than 700 million English Users in
the world, and over half of these are non-native speakers,
constituting the largest number of non-native users than any
other language in the world.
23. FALSE. Câu văn Over the past 600 years, English has grown
from a language of few speakers to become the dominant
language of international communication.
24. FALSE. Câu văn English began to spread around the globe as a
result of exploration, trade (including slave trade), colonization,
and missionary work.
G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

18


25. TRUE. Câu văn Two-thirds of the world’s science writing is in
English, and English is the main language of technology
26. FALSE. constituting the largest number of non-native users than
any other language in the world.
27. B. The expansion of English.
28. C. saved. Store = save: lưu trữ.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence
29. Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ “sang”, do đó chỗ trống là
trạng từ.
Đáp án: joyfully.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có tính từ “good”, sau chỗ trống là
giới từ “on”, do đó chỗ trống là danh từ để tạo thành cụm danh
từ.
Đáp án: impression. (make a good impression on sb: gây ấn tượng

tốt với ai đó)
31. Dấu hiệu: Ta có: have difficulty + (in) + V-ing: gặp khó khăn với
việc gì đó.
Đáp án: distinguishing.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là giới
từ “ofs”, do đó chỗ trống là danh từ.
Đáp án: existence.
33. Dấu hiệu: S (chỉ vật) + need + V-ing: cái gì cần được làm gì
Đáp án: modernizing.
34. Dấu hiệu: Ta có keep + sb/ sth + adj: giữ cho ai/ cái gì ở trạng
thái gì. Do đó, chỗ trống là tính từ mang nghĩa không bị ô nhiễm.
Đáp án: unpolluted.

G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

19


VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
35. She asked me if I was able to speak any other foreign language.
Dịch: Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có thể nói bất kỳ ngoại ngữ nào khác
khơng.
36. What aspect of learning English do you find most difficult?
Dịch: Bạn cảm thấy khó khăn nhất ở khía cạnh nào của việc học
tiếng Anh?
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
37. Viết lại câu quá khứ đơn với nghĩa không đổi:
S + last + V2 + … + [time] + ago.

It is + [time] + since + S + last + V2 +…
Đáp án: It is two hour since the astronauts last orbited the earth.
38. Viết lại câu với cấu trúc bị động
S + was/were + V3 +…+ (by O)
Đáp án: Tom was advised to study hard for the final exam by his
parents.
39. Viết lại câu tường thuật với câu hỏi. Nhớ lùi thì.
Đáp án: He asked his trainer which activity used lots of calories.
40. Viết lại câu với “Despite + cụm danh từ” hoăc “Despite the fact
that + mệnh đề”
Đáp án: Despite her sickness, she still went to school.
Despite the fact that she was sick, she still went to school.

G.A ĐỀ 73 – 76 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×