Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Đáp Án Đề 53-56.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.83 KB, 25 trang )

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH

KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
Thời gian làm bài: 90
phút

ĐỀ THI THỬ SỐ 53

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. inspiration /ɪ/
C. dynamite /aɪ/

2.

B. minority /aɪ/
D. pesticide /aɪ/

A. compose /əʊ/
C. documentary /ɒ/

B. gemstone /əʊ/
D. volcano /əʊ/

II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.



A. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk /
ˈmiːdiət /
C. reputation /ˌrepju(ː)ˈteɪʃən /

4.

B. intermediate / ˌɪntə
D. dormitory / ˈdɔːmɪtri /

A. appliance / əˈplaɪəns /

B. efficiency / ɪˈfɪʃənsi

/
C. environment / ɪnˈvaɪərənmənt /

D. temperature /ˈtemprɪʧə/

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.
C. Although: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Mặc dù bạn quan tâm đến bộ phim, nhưng đừng đi xem nó
với bất kỳ giá nào.
6.
A. you check: Nhớ: S + suggest + (that) + S + (should) + V0

G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH


1


7.

considerate  towards of sb 

 thận trọng, chu
B. towards: Considerate to V

đáo
8.
D. with: fill with sth: làm đầy cái gì đó
9.
D. congratulate: Kiểm tra từ vựng.
Dịch: Để tơi chúc mừng bạn và sự thành công của bạn trong kỳ
thi.
10. C. with / at: Nhớ stay with sb: ở cùng ai đó
11. C. however: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Tất cả các con sông bị ô nhiễm; tuy nhiên, chúng tôi phải sử
dụng nguồn nước của chúng.
12. D. all of whom: Trước chỗ trống có dấu phẩy, loại đáp án B và
C. Loại ln đáp án A vì sai cấu trúc.
13. A. had been prepared: Thì q khứ hồn thành (một việc xảy ra
trước 1 việc ở quá khứ “happened”). Mặt khác, “everything”
không tự chuẩn bị được nên phải chia ở thể bị động.
14. A. Ok. I’ll do it. Câu hội thoại thực tế. Đáp lại lời khuyên.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Biển báo có nghĩa là:

A. Cảnh báo động đất.
B. Cảnh báo bão.
C. Cảnh báo lốc xốy.
D. Cảnh báo sóng thần.
16. Biển báo có nghĩa là:
A. Đồi dốc phía trước: chuẩn bị sang số thấp hơn nếu cần thiết.
B. Coi chừng đá rơi và chuẩn bị tránh va chạm.
C. Khu xây dựng phía trước.
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

2


D. Phía trước tắt đường do đá rơi.

V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
17.
18. B. from
19. C. too
20. A. believe

21. D. Good Friday
22. B. shape
23. D. plenty of

Từ tiếng Anh Easter bắt nguồn từ từ tiếng Anh cổ Eastre.
Eastre là tên của nữ thần của mùa xuân và ánh sáng. Vào mùa xuân,
hoa nở và cây cối trở nên xanh tươi. Trái đất khốc lên mình "tấm áo
mới". Nhiều người cũng (18) mặc quần áo mới vào Chủ nhật Phục

sinh. Hai ngày trước Lễ Phục sinh là Thứ Sáu Tuần Thánh. Các tín
đồ Cơ đốc giáo (19) tin rằng Chúa Giê-su Christ đã chết vào ngày
này. Nhiều trường học và doanh nghiệp đóng cửa vào Thứ Sáu Tuần
Thánh. Các Kitô hữu cũng tin rằng Chúa Giêsu đã sống lại từ cõi
chết vào (20) Thứ Sáu Tuần Thánh. Lễ Phục sinh là một ngày lễ rất
vui của những người theo đạo Thiên chúa. Vào Chủ nhật Phục sinh,
các gia đình thường cùng nhau dùng bữa tối với thịt nguội hoặc đèn
với rau tươi mùa xuân. Món tráng miệng thường là bánh có hình
(21) đèn hoặc thỏ. Và có (22) rất nhiều kẹo từ chú thỏ Phục sinh!.
Điểm ngữ pháp câu 19: Đến bây giờ các tín đồ vẫn tin rằng như vậy
nên chia ở thì hiện tại đơn.
Điểm ngữ pháp câu 22: Cách dùng lượng từ.
- plenty of + danh từ số nhiều đếm được + V (số nhiều)
+ danh từ khơng đếm được + V (số ít).
- a lot of / lots of + danh từ số nhiều + V (số nhiều)
+ danh từ số ít + V (số ít)
- many + danh từ số nhiều đếm được.
- much + danh từ số nhiều không đếm được
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

3


VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
24. FALSE. fishermen in Peru noticed something unusual. The
fishermen called this El Nino  the fishermen = fishermen in Peru the fishermen = fishermen in Peru
25. FALSE. The warm water caused problems. It kept fish away.
The fishermen caught fewer fish, and their family were hungry.
26. FALSE. Today El Nino still caused problems.

27. TRUE. This changes the weather around the world
28. C. every few years.
29. B. Northeast Asia and Europe
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có giới từ “among” và động từ
“concern”, do đó chỗ trống phải điền là danh từ chỉ người số
nhiều.
Đáp án: conservationists.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có động từ “allow” và từ “toxic
waste”, do đó chỗ trống phải điền cũng là danh từ chỉ chất.
Đáp án: pollutants.
32. Dấu hiệu: trước chỗ trống là độngtừ tobe “are”, sau chỗ trống là
tính từ “friendly”do đó chỗ trống là trạng từ.
Đáp án: environmentally.
33. Dấu hiệu: trước chỗ trống có động từ “become”, do đó chỗ trống
phải là tính từ. Dịch nghĩa thì tính từ mang nghĩa tiêu cực
Đáp án: ineffective.
34. Dấu hiệu: Sau chỗ trống có danh từ “fiction”, do đó chỗ trống
phải là tính từ.
Đáp án: scientific.
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

4


35. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là danh từ “my brother” đóng vai trị
chủ ngữ, do đó chỗ trống là động từ. Việc này đã xảy ra nên chia
thì quá khứ đơn
Đáp án: nominated.
IX. Put the words in the correct order to make meaningful sentences.

36. The firefighters had difficulty putting out in the powerful fire.
Dịch: 35. Các nhân viên cứu hỏa gặp khó khăn trong việc dập tắt
ngọn lửa lớn.
37. In spite of being tired, Ms Lien helped her son with his
homework.
Dịch: Mặc dù mệt, chị Liên vẫn giúp con trai làm bài tập về nhà.
VIII. Rewrite each of the following sentences in another way so that
it means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại mệnh đề quan hệ với đại từ “when” thay thế cho từ chỉ
thời gian “Sundays”
Đáp án: They often go swimming on Sundays when they have much
free time.
They who have much free time then often go swimming on
Sundays.
39. Viết lại câu điều kiện. Giả sử một việc không thể xảy ra ở hiện tại
dùng câu điều kiện loại 2. Nhớ dùng “were” cho mọi chủ ngữ.
Đáp án: If she were free, she could join in our trip.
40. Viết lại câu tường thuật sử dụng động từ “thank”:
Đáp án: Tom thanked me very much for helping him with those
assignments.
41. Viết lại câu với nghĩa không đổi dùng cấu trúc nhờ vả.
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

5


S + have/has + sb + V…
S + have/has + sth + V3… + by O
Đáp án: How often do you have the mechanic service your car?
How often do you have your car serviced by the mechanic?

PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

6


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
MINH
Thời gian làm bài: 90
phút


ĐỀ THI THỬ SỐ 54

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. worked /t/ B. wanted /ɪd / C. stopped /t/

2.

A. forces /ɪz/

B. reduces /ɪz/

C. divides /z/

D. asked /t/
D. impresses /

ɪz /
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.

A. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
ˈreɪʃən/
C. compulsory / kəmˈpʌlsəri /

4.


A. depend / dɪˈpend /
C. necessary / ˈnesɪsəri /

B.

inspiration

/ˌɪnspə

D. intermediate /ˌɪntəˈmiːdiət/
B. religious / rɪˈlɪʤəs/
D. deposit /dɪˈpɒzɪt /

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.
A. population: have/has a population of ….: có dân số ….
Dịch: Hoa Kỳ có dân số khoảng 250 triệu người.
6.
C. suit: Nhớ: fit in sth: phù hợp /ăn khớp với cái gì đó.
suit sb/sth: hợp/thích hợp với ai / cái gì đó.
Match with/to sth/sb: phù hợp với ai/cái gì.
Dịch: Ơng tơi sẽ đưa tơi đến Hội An vào ngày mai.
7.
C. unidentified: Kiểm tra từ vựng: evident (hiển nhiên),
imaginative (tưởng tượng), unidentified (không xác định), infant
(trẻ sơ sinh).
Dịch: Cảnh sát đang điều tra cái chết của một người đàn ơng khơng
rõ danh tính mà thi thể ơng ấy được tìm thấy ngày hơm qua.

G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

7


8.

A. pollution.

9.

D. which: đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật dùng
“which”.

10. A. However. Kiểm tra từ nối
Dịch: Trưa mưa. Tuy nhiên, anh Nam vẫn phải đi làm.
11. C. were / would travel: Câu điều kiện loại 2. Giả sử một việc
khơng có thật trong hiện tại. (Hiện tại là không giàu).
12. D. could stay: Ước một việc khơng có thật ở hiện tại hoặc tương
lai: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V0 …
Dịch: Cô giáo khuyên học sinh nên đọc kỹ tất cả các câu hỏi trước
khi làm.
13. C. do you. Câu hỏi đuôi: Trước phủ định, sau khẳng định.
14. A. What do people do for a living in your village? Câu hỏi thực
tế. Câu trả ở thì hiện tại đơn thì câu hỏi cũng ở thì hiện tại đơn.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Biển báo có nghĩa là:
A. Cấm người đi bộ qua đường.
B. Thắt dây an toàn

C. Vẫn ngồi trên xe buýt.
D. Cấm người đi bộ.
16. Biển báo có nghĩa là:
A. Hãy quan sát đôi tay của bạn
B. Chỉ dùng tay trần.
C. Không chạm tay.
D. Mang găng tay bảo vệ.

G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

8


V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
Năng lượng là một trong những vấn đề được nhiều người quan
tâm, nó khơng phải là một từ xa lạ. Nó được nghe, được nói, được
thảo luận ngày này qua ngày khác. Nó gần gũi với cuộc sống hàng
ngày (17) của mọi người. Bạn bật một ngọn đèn và chính năng lượng
(18) cung cấp cho bạn ánh sáng. Bạn bật TV và chính năng lượng
cung cấp cho bạn hình ảnh và âm thanh. Bạn đi xe máy và đó là
năng lượng cung cấp cho bạn sự di chuyển. Bạn nấu các bữa ăn của
bạn và đó là năng lượng cung cấp cho bạn nhiệt (19) để đun sôi
cơm.
Vấn đề là nhu cầu năng lượng ngày càng tăng (20) và giá năng
lượng ngày càng cao. Nguồn cung cấp năng lượng (21) trên trái đất
là có hạn. Nó khơng thể cung cấp cho tất cả chúng ta mãi mãi. Việc
thiếu hụt năng lượng trong tương lai là điều không thể tránh khỏi.
(22) Do đó, tiết kiệm năng lượng là điều bắt buộc nếu chúng ta muốn
tiếp tục sống trong một thế giới an toàn và lành mạnh.

17. B. daily
20. C. rising
18. A. that
21. A. on
19. D. heat
22. B. Therefore
VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
23. TRUE. Câu văn Garbage is a serious problem in the United
States. (crucial = important)
24. FALSE. When people recycle newspapers, they save trees.
25. TRUE. Half of all the garbage in the United States can be
recycled and used again.
26. FALSE. However, many landfills do not have enough room for
all the garbage.
27. C. Garbage.
28. D. Recycling is the best way for the garbage problem.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

9


29. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có động từ tobe “are”, sau chỗ trống
là tính từ “high”, do đó chỗ trống là trạng từ.
Đáp án: impressively.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “take”, do đó chỗ trống là
danh từ.
Đáp án: inspiration.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “are”, sau chỗ trống là

giới từ “to…”, do đó chỗ trống là tính từ. Mặt khác, trong câu có
từ “afraid” nên tính từ mang nghĩa phủ định.
Đáp án: inaccessible.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “suggest”, sau chỗ trống là
danh từ “a show”, do đó chỗ trống phải là động từ V-ing.
Đáp án: organizing.
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có động từ “study”, do đó chỗ trống
phải là trạng từ.
Đáp án: effectively.
34. Dấu hiệu: Sau chỗ trống có mạo từ “a”, sau chỗ trống là danh từ
“noise”, do đó chỗ trống là tính từ.
Đáp án: mysterious.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
35. The children whom I am looking after are terribly naughty.
Dịch: Những đứa trẻ mà tơi đang chăm sóc nghịch ngợm khủng
khiếp.
36. We can save coal, gas and oil by using solar energy instead of
natural resources.
Dịch: Chúng ta có thể tiết kiệm than, khí đốt và dầu bằng cách sử
dụng năng lượng mặt trời thay vì tài nguyên thiên nhiên.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

10


37. Viết lại câu đề nghị bằng “suggest”
S + suggest + (that) + S + should + V0…

Đáp án: I suggest (that) you should install a burglar alarm in your
house.
38. Viết lại câu với câu trúc:
S + be + such + (a/an) + danh từ + that + S + V + O…
Đáp án: It was such a boring film that I felt asleep.
39. Viết lại câu tường thuật dạng câu hỏi Yes/No: Nhớ lùi thì, đổi chủ
ngữ/tân ngữ phù hợp và trạng từ chỉ thời gian/nơi chốn.
S + asked sb + if/whether + S + V +…
Đáp án: Nam asked me if/whether my parents still lived in Nha
Trang then.
40. Viết lại câu điều kiện loại 2, giả sử một việc không thể xảy ra ở
hiện tại. (Hiện tại thời tiết xấu)
Đáp án: If the weather were nice, we could go camping.
If the weather were not bad, we could go camping.

PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

11


………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
MINH

ĐỀ THI THỬ SỐ 55

Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

12


1.


A. wanted /ɪd/
decided / ɪd /

2.

B. liked /t/

A. acquaintances /ɪz/
C. appliances /ɪz/

C. visited / ɪd /

D.

B. replaces /ɪz/
D. persuades /z/

II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.

A. nomination / ˌnɒmɪˈneɪʃən /
C. innovation / ˌɪnəʊˈveɪʃən /

4.

A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/
ˈsɪdərɪt/
C. effective /ɪˈfektɪv/


B. pollution / pəˈluːʃən /

D. celebration / ˌselɪˈbreɪʃən /
B.

considerate

/kən

D. resource /rɪˈsɔːs /

III. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space
in each sentence.
5.

B. reached: Phân biệt reach/ get/ com/ arrive.
- Get / come + to [place]
- Reach + [place]
- Arrive + giới từ + [place] (giới từ này tùy theo nơi chốn)
Ví dụ: By the time we reach the resort, the rain will have stopped.
I arrived at the station (at là giới từ của station)
I arrived in the USA (in là giới từ của the USA)
I’m coming to the cinema.
6.
A. dormitory: Kiểm tra từ vựng: dormitory (kí túc xá),
mobile room (nhà di động), hotel (khách sạn), private room (phòng
cá nhân).
Dịch: Nếu bạn học tại Trung tâm Ngơn ngữ Brighton-Vương quốc
Anh, bạn có thể sống trong ký túc xá trong khuôn viên trường.

7.
D. natural resources: Kiểm tra từ vựng: natural disaster
(thiên tai), nuclear power (năng lượng hạt nhân), solar energy (năng
lượng Mặt Trời), natural resource (tài nguyên thiên nhiên).
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

13


Dịch: Dầu là một trong nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng
nhất.
8.
A. off: Kiểm tra cụm động từ: turn off (tắt), turn on (bật),
turn up (tăng âm lượng, xuất hiện), turn down (hạ âm lượng).
Dịch: Nhớ tắt vòi nước sau khi sử dụng.
9.
A. rain: Sau các động từ khiếm khuyết (will/would,
can/could, may/might, shall/should,…) là động từ nguyên mẫu.
10. C. so. Kiểm tra từ nối. Trước “therefore” là dấu châm hoặc chấm
phẩy, trước “so” là dấu phẩy hoặc khơng có.
Dịch: Trời mưa to, nên tôi không thể đi xem phim với bạn được.
11. C. will offer: Câu điều kiện loại 1: If HTĐ, S + will + V0 …
12. C. should go: câu đề nghị:
S + suggest + (that) + S + (should) + V0 …
S + suggest + V-ing…
13. B. about: worried + about sb/sth: lo lắng về ai/cái gì.
14. C. Thanks: Câu hội thoại thực tế đáp lại lời khen.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Biển báo có nghĩa là:

A. Hợp nhất giao thông đến từ bên trái
B. Làn đường bên phải đóng phía trước
C. Giao nhau với đường phía bên phải.
D. Nhường đường cho xe đang chạy tới.
16. Biển báo có nghĩa là:
A. Giao thơng di chuyển hai chiều
B. Đường một chiều phía trước.
C. Đường cao tốc có dải phân cách phía trước.
D. Vùng vượt phía trước.

G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

14


V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.
17. B.

an

network
18. D. long

online

social

20. C. from
21. C. to create

22. D. each other’s

19. A. quite
Twitter là (17) một mạng xã hội trực tuyến cho phép
người dùng gửi và nhận tin nhắn ngắn, được gọi là tweet.
Tweet có thể (18) dài tối đa 140 ký tự. Giống như Facebook,
Zalo hay Instagram, Twitter là (19) khá đơn giản và thuận
tiện để sử dụng vì bạn có thể gửi tweet (20) từ máy tính hoặc
thậm chí là điện thoại di động của mình. Tuy nhiên, bạn
khơng thể đăng trạng thái dài hoặc ảnh hoặc video trên
Twitter như bạn có thể làm với các mạng xã hội khác. Để gửi
hoặc nhận tin nhắn, bạn chỉ cần (21) tạo một tài khoản trên
Twitter.
Người dùng Twitter không thể thêm bạn bè với nhau. Họ
chỉ có thể theo dõi những gì người khác đăng. Trong hầu hết
các trường hợp, Twitter được tạo thành từ nhiều nhóm người
nhỏ. Đơi khi chỉ họ mới có thể theo dõi chuyển động (22) của
nhau. Bạn có thể đăng "Này, tơi đang đi đến qn rượu và tất
cả bạn bè của bạn có thể đọc nó cùng một lúc."
VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it are
True or False.
23. TRUE. Almost everyone has one these days.

G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

15


24. FALSE. From the first black and white TVs in the 1920s to flat
screens today.

25. TRUE. Instead, you can use voice control to turn the volume up
or down and the TV on or off.
26. FALSE. You can even use your body movements to surf the
Internet.
27. A. The development of TV
28. C. We will be able to smell what's on TV.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence
29. Dấu hiệu: trước chỗ trống là tính từ “total”, sau chỗ trống là giới
từ “to”, do đó chỗ trống là danh từ.
Đáp án: destruction.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có động từ “make”, sau chỗ trống có
tính từ “rice-flour (bột gạo)” và danh từ “straw (ống hút)”, do
đó chỗ trống là tính từ.
Đáp án: edible (ăn được)
31. Dấu hiệu: trước chỗ trống là lượng từ “many”, do đó chỗ trống
phải là danh từ số nhiều đếm được gồm sightseer (người tham
quan) và sightseeing (cuộc tham quan). Sau chô trống có động từ
“go” dành cho người.
Đáp án: sightseers.
32. Dấu hiệu: Sau chỗ trống là tính từ “presented”, do đó chỗ trống
là trạng từ.
Đáp án: logically.
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có danh từ “media”. Do đó, chỗ trống
phải là tính từ.
Đáp án: active.
G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

16



34. Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ “can’t”, do đó chỗ trống là
động từ nguyên mẫu.
Đáp án: distinguish.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
35. You are advised to speak only English during the course.
Dịch: Bạn chỉ nên nói tiếng Anh trong suốt khóa học.
36. I can’t find the book which Lan lent to me last week.
Dịch: Tơi khơng thể tìm thấy cuốn sách mà Lan đã cho tôi mượn
tuần trước.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
37. Viết lại câu ước với “wish”. Ước 1 điều khơng có thật ở hiện tại
S + wish(es) + (that) + Quá khứ đơn.
Đáp án: I wish I had time to go around the city.
38. Viết lại câu với nghĩa không đổi.
Đáp án: You must shut down the computer before 9pm.
39. Viết lại câu quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành.
S + last + V2 + … [mốc thời gian quá khứ]
S + have/has not + V3 +…+ since [mốc thời gian quá khứ]
Đáp án: He has not visited his home village since he was twenty.
40. Viết lại câu điều kiện loại 1, diễn tả một việc có thể xảy ra.
Đáp án: Despite his broken leg, he managed to get out of the car.
Despite the fact that his leg was broken, he managed to get
out of the car.

G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

17



PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

18


KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ SỐ 56

Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. installed /d/

B. composed /d/

C. impressed /t/

D.

raised /d/
2.

A. nation /ʃən/ B. edition /ʃən/

C. question /ʧən/ D.

description /ʃən/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.


A. ordinary /ˈɔːdnri/
C. category /ˈkætɪgəri/

4.

A. distinguish / dɪsˈtɪŋgwɪʃ/
C. considerate / kənˈsɪdərɪt/

B. appliance /əˈplaɪəns/
D. profitable /ˈprɒfɪtəbl/
B. generous / ˈʤenərəs /
D. acquaintance / əˈkweɪntəns /

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.

D. celebrations: Kiểm tra từ vựng: festival (lễ hội), parade (lễ
diễu hành), member (thành viên), celebration (lễ kỉ niệm).

Dịch: Sinh nhật là một trong những lễ kỷ niệm của gia đình.
6.

C. who: Đại từ quan hệ: S (chỉ người) + [who + V + …] +
V…

7.

C. joyful: Kiểm tra từ vựng: effective (hiệu quả), different

(khác nhau), joyful (vui tươi), important (quan trọng)

Dịch: Tết Trung thu là ngày hội vui tươi của trẻ em Việt Nam.
8.

C. However: Kiểm tra từ nối.

G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

19


Dịch: Kỳ thi thứ 2 sắp đến. Tuy nhiên, Ba vẫn chơi game suốt ngày.
9.

A. Although. Kiểm tra từ nối.

Dịch: Mặc dù anh ấy bệnh, anh ấy vẫn cố gắng đến trường.
10. A. for: Nhớ account for: chiếm, giữ bao nhiêu (%); thanh minh,
giải thích ngun nhân gì đó.
On account of: bởi vì…
Dịch: Học sinh nam chiếm 60% số học sinh của trường.
11. B. on. Nhớ congratulate sb + on + sth: chúc mừng ai về điều gì.
12. D. Thanks a lot: Câu hội thoại thực tế đáp lại lời khen.
13. C. Congratulations! I'm proud of you: Câu hội thoại thực tế.
14. C. nominated: Kiểm tra từ vựng.
Dịch: Bộ phim "Parasite"có được đề cử giải Oscar khơng?
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Biển báo có nghĩa là:

A. Đặt những thứ có thể tái chế vào đó.
B. Khơng đưa những thứ có thể tái chế vào đó.
C. Khơng bỏ rác vào.
D. Bỏ rác và những thứ có thể tái chế vào đó.
16. Biển báo có nghĩa là:
A. Khởi hành.
B. Nơi đến.
C. Sự chậm trễ.
D. Có một khách sạn phía trước.

G.A ĐỀ 53 – 56 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×