Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Đáp Án Đề 33-36.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.72 KB, 27 trang )

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH

KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
Thời gian làm bài: 90
phút

ĐỀ THI THỬ SỐ 33

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. ingredients /s/
snacks /s/

2.

A. treasure /ʒ/
unsure /ʃ/

B. noodles /z/
B. unusual /ʒ/

C. crisps /s/

D.

C. measure /ʒ/ D.


II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.

A. vegetable /ˈveʤtəb(ə)l/
C. Italian /ɪˈtæliən/
4.
A. sufficient / səˈfɪʃənt /
ˈtrɪʃəs/
C. adolescence / ˌædəʊˈlesns /

B. encourage /ɪnˈkʌrɪʤ/
D. traditional /trəˈdɪʃənl/
B. nutritious / nju(ː)
D. unhealthy / ʌnˈhelθi i /

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.

C. Therefore: Kiểm tra từ nối. Không dùng “so” vì trước đó
có dấu chấm (.)
Dịch: Họ thức dậy quá trễ. Do đó, họ lỡ chuyến xe buýt.
6.
D. unsatisfactory: Kiểm tra từ vựng: satisfactory (thỏa đáng,
hài lòng), necessary (cần thiết), complimentary (miễn phí),
unsatisfactory (khơng hài lịng).
Dịch: Tuy nhiên, kết quả là không đạt yêu cầu. Xấu hổ làm sao!
7.
D. convenient: Kiểm tra từ vựng: suitable (phù hợp), reliable

(đáng tin cậy), capable (có khả năng), convenient (tiện nghi)
Dịch: Internet rất nhanh chóng và thuận tiện để chúng ta có được
thơng tin.
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

1


8.

B. put it down: Kiểm tra cụm động từ: let it off (phạt), put
sth down (đặt xuống), put sb down (chỉ trích), take sth on (lấy, đảm
nhận), take sb on (tuyển dụng), suck it up (nuốt vào).
Dịch: Một cơn lốc xốy đã nâng một em bé lên khơng trung và hạ
nó xuống cách 100 mét một cách an tồn.

9.

B. employees: Kiểm tra từ vựng: employ (tuyển dụng),
employee (nhân viên), employer (người sử dụng lao động),
employment (việc làm).

Dịch: Twitter đã yêu cầu nhân viên của mình làm việc tại nhà để
giúp ngăn chặn sự lây lan của coronavirus.
10. B. congratulated: congratulate sb on sth (chúc mừng), award sth
to sb (thưởng, tặng), encourage sb in sth (khuyến khích, động
viên), nominate sb for/as/to sth (bổ nhiệm).
Dịch: Giáo viên của chúng tôi đã chúc mừng Nam về thành tích
xuất sắc ở trường.
11. A. protect: Kiểm tra từ vựng: protect (bảo vệ), keep (giữ),

conserve (bảo tồn), secure (đảm bảo).
Dịch: Chính phủ có quyền đóng cửa trường học, hạn chế sử dụng
phương tiện giao thông công cộng và ngừng tụ tập đông người để
bảo vệ mọi người khỏi bị nhiễm vi khuẩn covid-19.
12. D. I’d prefer you didn’t: Câu hội thoại thực tế.
13. C. Don’t mention it: Câu hội thoại thực tế đáp lại lời cảm ơn.
14. A. as long as. Kiểm tra từ vựng: as well as (cũng như), as long as
(miễn là), as far as (theo như, về mặt), as soon as (ngay khi).
Dịch: Bạn có thể đi dự tiệc tối nay miễn là bạn về nhà trước 11 giờ
tối.

G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

2


IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Trên đường đi, bạn có thể thấy biển báo này và nó cảnh báo
rằng:
A. Phía trước là hẻm cụt
B. Không được rẽ trái.
C. Không được phép quay đầu.
D. Khơng có vùng đi qua.
16. Ở nơi công cộng, khi chúng ta thấy biển bảo này và nó có
nghĩa là:
A. Rửa tay sau khi sử dụng các dịch vụ công cộng là vô cùng
cần thiết.
B. Không cần thiết phải rửa tay.
C. Bạn không nên rửa tay.

D. Bạn nên tắt vòi nước.
V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
17.
18. B. the rest
19. D. what
20. B. there

21. A. who
22. C. somewhere
23. A. words

Truyền hình và (17) phần cịn lại của các phương tiện truyền
thơng làm tơi bối rối. Đơi khi tơi khơng chắc (18) những gì tơi đã
thấy trên TV và những gì tơi đã trải qua trong “cuộc sống thực”. Tôi
sống ở Los Angeles, nơi (19) có nhiều xưởng truyền hình và phim
ảnh. Thường ở những nơi công cộng, tôi thấy những người (20) mà
họ trông quen thuộc với tôi. Nhưng tôi đã gặp họ (21) ở đâu đó hay
tơi đã thấy họ trên tivi? Ngồi ra, nhiều sự kiện "quan trọng"trong tin
tức xảy ra trong thành phố của tơi. Tơi có thể đi đến sự kiện, hoặc tơi
có thể xem nó đang diễn ra trên màn hình. Rất nhiều diễn biến thực
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

3


tế về tin tức-động đất và hỏa hoạn, giết người và xét xử, v.v. trở
thành “sự kiện truyền thơng”; nói cách khác (22), chúng phát triển
"lớn hơn cuộc sống thực". Sau khi tôi xem chúng trong nhiều giờ, tôi
cảm thấy bối rối. Cuộc sống của tơi là gì và những người làm truyền

thơng đã tạo ra cho tơi điều gì
Điểm ngữ pháp pháp câu 22: in the other words: nói cách khác.
VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
Dolphins are mammals that many humans enjoy. From viewing
them in zoos and aquariums to naming a football team after them,
American culture has honored dolphins. Dolphins are intelligent
animals that communicate well, live in families, and are quite caring.
They play with others, do tricks, and even conduct important military
missions. What can these wonderful mammals not accomplish?
Dolphins are truly amazing!
Bottlenose dolphins are the most common dolphins kept in
dolphinariums. This is because they are easy to train and live a long
time. Bottlenose dolphins also look very friendly. Hundreds of
bottlenose, spotted, and common dolphins live in captivity across the
world. Other species kept in captivity are those in need of
rehabilitation or permanent assistance.
24. TRUE. Từ khóa là do tricks. Câu văn They play with others, do
tricks, and even conduct important military missions.
25. TRUE. Từ khóa là dolphinariums. Câu văn Bottlenose dolphins
are the most common dolphins kept in dolphinariums.
26. FALSE. Câu văn Dolphins are mammals that many humans
enjoy.

G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

4


27. TRUE. Từ khóa là rehabilitation. Câu văn Other species kept in

captivity are those in need of rehabilitation or permanent
assistance.
28. B. Dolphins are truly amazing!
29. A. Dolphins are useful animals, we should protect them and save
marine lives.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có mạo từ “the”, do đó chỗ trống phải
điền là danh từ.
Đáp án: instructor(s).
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “remember”, do đó chỗ
trống phải điền là động từ. Trong câu có cụm “when she was
young”, tức là việc này “ĐÔ xảy ra rồi nên động từ theo sau
“remember” chia V-ing.
Đáp án: being.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là lượng từ “two”, sau chỗ trống là
danh từ “attempts”, do đó chỗ trống phải điền là tính từ.
Đáp án: successful.
33. Dấu hiệu: trước chỗ trống có động từ “are”, sau chỗ trống là giới
từ “into”, do đó chỗ trống phải là động từ V3 để tạo thành thể bị
động.
Đáp án: pumped.
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có động từ “dump” và danh từ
“waste” đóng vai trị là tân ngữ, do đó chỗ trống phải là trạng từ.
Đáp án: illegally.
35. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “published”, do đó chỗ
trống là trạng từ.
Đáp án: daily.
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

5



VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
36. They suggested whoever didn’t announce covid 19 details to the
authority correctly should be fined heavily.
Dịch: Họ đề nghị bất cứ ai không thông báo thông tin chi tiết về dịch
Covid 19 cho cơ quan có thẩm quyền sẽ bị xử phạt nặng.
37. Everybody becomes disappointed that someone behaves badly in
the epidemic season.
Dịch: Mọi người đều thất vọng vì ai đó cư xử tồi tệ trong mùa dịch
bệnh.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại câu với cấu trúc: Quá … đến nỗi mà…
S + be + too + adj + (for sb) + to V
It + be + such (a/an) + adj + N + that + mệnh đề
Đáp án: It was such an expensive car that I couldn’t buy it.
39. Viết lại câu với cấu trúc: tốn khoảng thời gian để làm việc gì đó.
It + takes/took + sb + [time] + to V…
S + spend/spent + [time] + V-ing …
Đáp án: Ginger spent 90 minutes seeing that movie on TV.
40. Viết lại mệnh đề quan hệ.
Đáp án: The house in which they are living is lovely.
41. Viết lại câu hỏi bao lâu.
When did + S + begin/start + V-ing…?
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

6



How long is it since S + V2 …?
Đáp án: How long is it since she learnt English?
PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

7


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
MINH

ĐỀ THI THỬ SỐ 34

Thời gian làm bài: 90
phút


I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.
A. museum /ju/ B. cultural / ʌ /
C. drum /ʌ/
D.
sculpture /ʌ/
2.
A. kits /s/
B. photographs /s/ C. laughs /s/
D. chores
/z/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.

A. apply /əˈplaɪ/
B. supply /səˈplaɪ/
C. device /dɪˈvaɪs/
D. order /ˈɔːdə /
4.
A. dictionary / ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri / B. emotional / ɪˈməʊʃənl /
C. computer / kəmˈpjuːtə /
D. technology /tekˈnɒləʤi/
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.
6.

D. of: proud of sb/sth: tự hào về ai/cái gì.

C.
 Kiểm tra cụm động từ:
- Allow for sb/sth = to consider or include sb/sth: xem xét, cân
nhắc hoặc bao gồm ai/cái gì.
- Stick up for sb/sth/yourself = to support or defend
sb/sth/yourself: hỗ trợ hoặc bảo vệ ai/cái gì/ bản thân,
- Ask for sb/sth: hỏi/yêu cầu ai/cái gì để được chỉ dẫn.
- Account for sb/sth = explain: giải thích.
 Giái thích điểm ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng
trong các trường hợp sau:

G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

8


-

Dùng như một tính từ: interesteing,…
Thì tiếp diễn.
Sau các động từ bất định: avoid,…
Mô tả hai hành động diễn ra cùng một lúc: Putting on his
coat. He left the house = He put on his coat and left the house.
Trong câu này, rơi vào trường hợp thứ 4.
Dịch: Một người đàn ông trẻ đã ở đây và hỏi về bạn vào trưa nay.
7.
C. that: Địa từ quan hệ chỉ vật.
8.
A. goes by: Kiểm tra cụm động từ: go by (trôi qua, đi qua),
turn over (lật lại, chuyển/giao cái gì đó sang cái gì đó), keep up

(theo kịp), let off (tháo ra, tha thứ, không trừng phạt).
Dịch: Mọi thứ sẽ trở nên dễ dàng hơn khi thời gian trôi qua.
9.
C. process: Kiểm tra từ vựng: range (phạm vi), task (nhiệm
vụ), process (quá trình), endurance (sức bền), persuasive (thuyết
phục), dominate (chi phối).
Dịch: Người nói chuyện thuyết phục nhất thường chi phối quá trình
quyết định.
10. D. no article:
11. B. material. Kiểm tra từ vựng: design (thiết kế), material (chất
liệu), clothing (quần áo), fashion (thời gian).
Dịch: Chất liệu của chiếc váy của bạn là gì?
Nó được làm từ lụa.
12. A. detective: Kiểm tra từ vựng: detective (thám tử), character
(tính cách), policeman (cảnh sát), investigator (người điều tra).
Dịch: Conan Edogawa là một thám tử thiên tài.
13. A. As.
Dịch: Là một công dân Việt Nam, chúng tôi mong muốn Việt Nam
trở thành con rồng ở Châu Á.
14. B. bitterly: Kiểm tra từ vựng: awfully (một cách khủng khiếp),
bitterly (một cách cay đắng), severrly (một cách nghiêm trọng),
fully (hoàn toàn).
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

9


Dịch: Anh cay đắng hối tiếc vì đã khơng tử tế như vậy.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.

15. Trên đường đi, bạn có thể thấy biển báo này và nó cảnh báo rằng:
A. Bạn không thể rửa tay trước bữa ăn.
B. Bạn muốn có một ít xà phịng để rửa tay.
C. Bàn tay của bạn cần một ít nước.
D. Bạn phải rửa tay trước bữa ăn.
16. Ở nơi công cộng, bạn có thể thấy biển báo này. Nó có nghĩa là:
A. Bạn có thể đậu xe ở đây.
B. Đây là đường dành riêng cho ô tô.
C. Đường dành riêng cho xe đạp.
D. Bạn được phép lái xe hơi ở đây.
V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
Mẹo để cải thiện tiếng Anh của bạn ngay hơm nay! Bạn có thể
(17) thay đổi ngôn ngữ trên điện thoại và hệ điều hành máy tính của
mình sang tiếng Anh. Bạn có thể đã xem hoặc đọc tin tức hàng ngày;
bây giờ hãy thử làm điều đó (18) bằng tiếng Anh. Nghe nhạc bằng
tiếng Anh là rất tốt nhưng bạn có gặp khó khăn để hiểu tất cả (19) từ
mà họ đang hát? Bạn có thể tìm kiếm (20) lời bài hát trên Internet và
học lời bài hát. Viết về những gì bạn đã làm mỗi ngày bằng tiếng
Anh hoặc viết một câu chuyện. Cố gắng tìm một người nào đó nói
tiếng Anh (21) với; cho dù đó là bạn bè, thành viên gia đình hoặc
đồng nghiệp từ nơi làm việc của bạn. Xem phim hoạt hình là một
hoạt động tuyệt vời để (22) học tiếng Anh. Bạn sẽ làm gì hơm nay để
học tiếng Anh?
17.
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

10



18. A. change
21. C. for
19. B. in
22. A. with
20. B. words
23. D. learning
Điểm ngữ pháp ở câu 17: S + can + V0
Điểm ngữ pháp 18: cái gì bằng Tiếng anh thì dùng giới từ “in”
Điểm ngữ pháp ở câu 20: search for sb/sth: tìm kiếm, lục sốt.
Điểm ngữ pháp ở câu 21: speak + with + sb: nói với ai đó.
VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
24. TRUE. Trời sẽ khô cả ngày ở khu vực Đông Nam.
25. TRUE. Nhiệt độ tối đa sẽ vào khoảng 180C.
26. FALSE. Trời sẽ mưa cả ngày ở phía Đơng nam.
27. TRUE. Nhiệt độ buổi trưa sẽ cao hơn nhiệt độ buổi sáng.
28. A. a weather forecast report for a day.
29. B. in the afternoon.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là đại
từ “that”, do đó chỗ trống là danh từ đóng vai trị là tân ngữ.
Đáp án: assessment.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là “more”, sau chỗ trống là danh từ
“assistant”, do đó chỗ trống là tính từ.
Đáp án: financial.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là sở hữu cách “her”, do đó chỗ trống
là danh từ.
Đáp án: refusal (sự khước từ)

G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH


11


33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “was”, do đó chỗ
trống phải là tính từ. Mặt khác dịch nghĩa của câu, tính từ phải
mang nghĩa phủ định. Dịch: Chăm sóc sức khỏe khơng tồn tại
trong thời cổ đại. Lúc đó khơng có bệnh viện hay bác sĩ.
Đáp án: non-existent.
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “felt (V2 của feel)”, do đó
chỗ trống phải là tính từ đuôi “ed”
Đáp án: disappointed.
35. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có tính từ “effective” và cụm từ “one
of the”, do đó chỗ trống là danh từ số nhiều. Chủ ngữ là “my
friends” chỉ người.
Đáp án: activists.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
Muốn sắp xếp lại được câu văn hoàn chỉnh, phải theo đúng
cấu trúc câu:
36. We should check all the window and door latches since there
must be strong wind blowing.
Dịch: Chúng ta nên kiểm tra tất cả các cửa sổ và chốt cửa vì sẽ có
gió thổi mạnh.
37. It isn’t necessary for students to wear uniforms today.
Dịch: Ngày nay học sinh không cần thiết phải mặc đồng phục.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại câu đề nghị từ cấu trúc “I think we should (not)…” sang
“S + suggest + (not) + V-ing…”

G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

12


Đáp án: I suggested not using electricity to catch fish.
39. Viết lại câu điều kiện. Giả sử một việc có thể xảy ra ở hiện tại
hoặc tương lai, dùng điều kiện loại 1.
Đáp án: If you eat less meat, you won’t have high cholesterol in your
blood.
If you eat A LOT OF/ MUCH meat, you will have high
cholesterol in your blood.
If you have high cholesterol in your blood, you MUST eat less
meat.
40. Viết lại câu ở thể bị động với thì quá khứ đơn.
S + was/were + V3 + …+ (by O).
Đáp án: The rooms were filled with smoke when she wakes up.
41. Viết lại mệnh đề quan hệ với đại từ “whom”: đại từ đóng vai trị
là tân ngữ cho động từ “meet”.
Đáp án: The man whom I met on my way home yesterday is
generous.

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
MINH

ĐỀ THI THỬ SỐ 35

Thời gian làm bài: 90
phút


I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

13


1.

A. watched /t/
B. stopped /t/
C. wanted /ɪd/
D.
walked /t/
2.
A. option /ʃ/
B. nation /ʃ/
C. question / ʧ /
D.
mention /ʃ/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.
A. destroy / dɪsˈtrɔɪ /
B. receive / rɪˈsiːv /
C. attend / əˈtend /
D. allergy / ˈæləʤi /
4.
A. solution / səˈluːʃən /

B. increasing / ɪnˈkriːsɪŋ
/
C. recommend /ˌrekəˈmend /
D. abundant / əˈbʌndənt /
III. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space
in each sentence.
5.
6.

C. to going. Cấu trúc: look forward to + V-ing: mong đợi
D. Gemstone: Kiểm tra từ vựng: creature (sinh vật),
evidence (bằng chứng), mystery (sự huyền bí), gemstone (đá quý)
Dịch: Đá quý là một loại đá đẹp đắt tiền được sử dụng để làm đồ
trang sức.
7.
B. fees: Kiểm tra từ vựng: cheque (séc), fee (phí), sum
(tổng), account (tài khoản).
Dịch: Nếu chúng ta gửi con cái của chúng ta đến các trường tư thục,
học phí là rất lớn.
8.
A. although: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Mẹ của tôi vẫn nấu ăn mặc dù bà ấy mệt.
9.

C. harmful: Dấu hiệu: “dangerous” là tính từ, suy ra chỗ
trống cũng đồng dạng tính từ do có từ nối “and”.

10. A. so.
Dịch: Bố anh mệt, nên ông ấy nghỉ ngơi trước khi tiếp tục công việc.


G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

14


11. C. effective: Kiểm tra cụm động từ: complicated (phức tạp, rắc
rối), difficult (khó khăn), effective (hiệu quả), impressive (ấn
tượng).
Dịch: Các nhà khoa học đang tìm kiếm một cách hiệu quả để giảm
tiêu thụ năng lượng.
12. B. advantages: benefit = advantage.
13. C. Who: Đại từ quan hệ “Mark Twain” là tên một nhân vật, sau
chỗ trống là động từ “is”, do đó phải dùng đại từ “who” thay thế
cho danh từ chỉ người đóng vai trị là chủ ngữ.
14. C. of: independent of/from sb/sth: độc lập.
dependent on sb/sth: phụ thuộc.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Biển báo có nghĩa là:
A. Sử dụng máy tính cẩn thận.
B. Hãy cẩn thận với thư rác trong hộp thư của bạn.
C. Kiểm tra hộp thư của bạn ngay lập tức.
D. Để lại thư của bạn trong máy tính.
16. Biển báo có nghĩa là:
A. Khơng được phép đi xe máy / Cấm xe máy.
B. Chúng ta có thể sử dụng xe máy ở đây.
C. Chỉ được phép đi xe máy.
D. Không thể dừng xe máy.
V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.

17. D. traditional

19. C. worn

18. B. and

20. A. colors

G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

15


21. B. on

22. C. has
Hanbok (Hàn Quốc) hay Joseon-ot ( Bắc Triều Tiên) là

một trang phục truyền thống (17) của Hàn Quốc dành cho
trang phục bán trang trọng hoặc trang trọng trong những dịp
truyền thống như lễ hội, lễ kỷ niệm (18) và các buổi lễ.
Hanbok truyền thống của phụ nữ bao gồm áo khốc và váy,
nam giới có áo khốc và quần. Hanbok của nam giới có ít
thay đổi so với hanbok của nữ giới. Nó (19) đã được mặc
hàng ngày cho đến tận 100 năm trước. Màu sắc tươi sáng
thường được mặc bởi trẻ em và trẻ em gái và những màu sắc
dịu (20) bởi đàn ông và phụ nữ trung niên. Nhưng hiện nay,
nó chỉ được mặc (21) trong các dịp lễ hội hoặc ngày kỷ niệm
đặc biệt. Mặc dù hanbok truyền thống đẹp theo đúng nghĩa
của nó, nhưng thiết kế (22) đã thay đổi từ từ qua các thế

hệ.chúng ta sẽ cần những hành tinh mới, nơi con người có thể
sinh sống.
Điểm ngữ pháp câu 17: sau chỗ trống là danh từ “dress”, do đó chỗ
trống là tính từ “traditional”.
Điểm ngữ pháp câu 19: câu bị động ở thì quá khứ đơn.
Điểm ngữ pháp câu 22: thì hiện tại hồn thành vì việc thay đổi diễn
ra từ qua khứ đến hiện tại và cả tương lai. Mặt khác chủ ngữ là danh
từ số ít nên dùng “has”.
VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it are
True or False.
Many parents may feel that social networking sites are a
waste of their children’s time. However, new research claims
that the communication opportunities provided by social
networking encourage young people to explore their interests,
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

16


develop technical skills, and work on new forms of selfexpression. The three-year study carried out by a University
of California research team that interviewed over 800 teens
and conducted over 2000 hours of online observations. It
found that social networking helps teenagers learn the social
and technical skills they need to be knowledgeable citizens in
the digital age.
The study concludes that social networking contributes to
young people’s extended friendships and interests. While the
majority of teens use social networking sites to “hang out”
with people they already know in real life, some use them to
find like- minded people. Those interested in chess or

international politics, for example, can expand their circle
with others who share the same interests and can find
information that goes beyond that they have access to at
school. They can also publicize and distribute their music, art
work, or writing to online audiences, and gain visibility and
enhance their reputations. The researchers said teens usually
respect one another’s authority online, and they are often
more motivated to learn one another than from their parents
or other adults.
23. FALSE. Từ khóa là 2000 hours of online. Câu văn The threeyear study carried out by a University of California research
team that interviewed over 800 teens and conducted over 2000
hours of online observations.
24. TRUE. Từ khóa social networking. Câu văn While the majority
of teens use social networking sites to “hang out” with people
they already know in real life, some use them to find like- minded
people
25. TRUE. Từ khóa international politics. Câu văn Those interested
in chess or international politics, for example, can expand their
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

17


circle with others who share the same interests and can find
information that goes beyond that they have access to at school.
26. FALSE. Từ khóa 800 teens. Câu văn The three-year study
carried out by a University of California research team that
interviewed over 800 teens and conducted over 2000 hours of
online observations.
27. C. research = study: nghiên cứu.

28. D. Majorities of teens say social media helps them find different
points of view.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence
29. Dấu hiệu: trước chỗ trống là sở hữu cách “her”, do đó chỗ trống
là danh từ.
Đáp án: improvement.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “a”, sau chỗ trống là danh
từ “university”, do đó chỗ trống là tính từ.
Đáp án: reputable.
31. Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ “feel”, chỗ trống phải là
tính từ.
Đáp án: restful.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là tính từ “high”, sau chỗ trống là
danh từ “products”, do đó chỗ trống là tính từ.
Đáp án: qualified.
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống có sở hữu cách “your”. Do đó, chỗ
trống phải là danh từ.
Đáp án: advertisement.
34. Dấu hiệu: trước chỗ trống là lượng từ “two”, do đó chỗ trống là
danh từ số nhiều.
Đáp án: entrances.
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

18


VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
35. Almost a hundred thousand people were killed and half a million
homes destroyed as a result of an earthquake in Tokyo.

Dịch: Gần một trăm nghìn người thiệt mạng và nửa triệu ngôi nhà bị
phá hủy do trận động đất ở Tokyo.
36. Solar energy is a long lasting source of energy which can be used
almost anywhere.
Dịch: Năng lượng mặt trời là một nguồn năng lượng lâu dài có thể
được sử dụng ở hầu hết mọi nơi.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
37. Viết lại câu với câu trúc: S + compliment + sb + on sth: khen
ngợi, ca tụng ai về cái gì.
S + was/were + V3 + …+ (by O)
Đáp án: Tim complimented Liz on her attractive dimple.
38. Viết lại câu với nghĩa không đổi.
Đáp án: They are the most pleasant people I’ve ever met.
39. Viết lại câu điều kiện loại 2, gia sử cho một việc khơng có thật ở
hiện tại. Nhớ dùng “were” cho mọi chủ ngữ.
Đáp án: If I were you, I would spend more time practicing English.
40. Viết lại câu bị động ở thì quá khứ đơn.
Đáp án: She was heard to make an interesting speech.

PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

19


 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:
SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ SỐ 36

KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. played /d/
needed /ɪd/
2.

A. count /aʊ/
sound /aʊ/

B. climbed d/

C. warned /d/

D.

B. touch /ʌ/

C. down /aʊ/

D.

G.A ĐỀ 33 - 36 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×