Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Đáp Án Đề 29-32.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.54 KB, 24 trang )

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH

KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
Thời gian làm bài: 90
phút

ĐỀ THI THỬ SỐ 29

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. official /ʃ/

B. delicious /ʃ/

C. ocean /ʃ/

D. concern

/k/
2.

A. dangers /z/
mountains /z/

B. products /s/

C. reserves /z/ D.



II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.

A. kingdom /ˈkɪŋdəm/
C. design /dɪˈzaɪn/

B. flower /ˈflaʊə/
D. after /ˈɑːftə/

4.

A. arrangement /əˈreɪnʤmənt/
document /ˈdɒkjʊmənt/
C. technical /ˈteknɪkəl/

B.
D. architect /ˈɑːkɪtekt/

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.
A. so that: Kiểm tra từ nối. Nhớ: so that + mệnh đề: để…
Dịch: Để chìa khóa ra ngồi để tơi nhớ mang theo.
6.
C. pesticide: Kiêm tra từ vựng: chemical (hóa chất), insect
(cơn trùng), pollution (sự ơ nhiễm), dynamite (thuốc nổ), pesticide
(thuốc trừ sâu), deforestation (sự phá hủy rừng).
Dịch: Thuốc trừ sâu là hóa chất dùng để diệt côn trùng.

7.
A. dissolve: Kiểm tra từ vựng: dissolve (phân hủy), wrap
(gói, bọc lại), collect (sưu tập), tear (xé, rách)
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

1


Dịch: Bởi vì túi nhựa rất khó phân hủy. Chúng sẽ gây ô nhiễm.
8.
A. prevent: Kiểm tra từ vựng: prevent…from (ngăn cản),
reduce (giảm), persuade s.o to do sth: (thuyết phục), save (tiết
kiệm).
Dịch: Tôi nghĩ chúng ta nên ngăn chặn những học sinh lười biếng
vứt rác.
9.
D. or else: Kiểm tra từ nối
Dịch: Bạn phải rời nhà sớm nếu không bạn sẽ đi làm muộn..
10. D. damage: Kiểm tra từ vựng: eruption (sự phun trào), disaster
(thảm họa), destruction (sự phá hủy), damage (thiệt hại).
Dịch: Trận sóng thần vừa qua đã gây ra rất nhiều thiệt hại cho các
quốc gia ven biển Thái Bình Dương.
11. C. pulled down = collapsed: sụp đổ; break into (bất ngờ, đột
nhiên), pull down = destroy (phá hủy), put away (cất đi).
12. C. homeless: Lũ lụt đã khiến hàng trăm người thiệt mạng và
hàng ngàn người mất nhà cửa.
13. A. Sorry, I can’t: Câu hội thoại thực tế đáp lại lời mời.
14. C. wear out. Kiểm tra cụm động từ: make off (bù đắp), wear out
(mòn), make out (làm ra, tạo ra)
Dịch: Người lao động thích mặc quần jean vì chúng khơng dễ bị

mịn.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Khi bạn thấy biển báo này, nó có nghĩa là:
A. Bạn không nên làm cho nơi này trở nên ngăn nắp.
B. Đưa những thứ không dùng đến vào trong bãi rác là cần thiết.
C. Bạn không nên vứt rác của mình ở đây.
D. Việc tái chế là rất quan trọng để bảo vệ môi trường.
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

2


16. Trên đường đi, bạn có thấy biển báo này và nó cảnh báo
rằng:
A. Chúng ta khơng được đi xe máy ở đây.
B. Xe máy không bị cấm ở đây.
C. Chúng ta không thể đỗ xe ở đây.
D. Không đỗ xe ở đây.
V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
17.
18. B. that
19. D. created
20. A. take place (+in): diễn ra

21. C. frequent
22. C. from
23. D. set up


Động đất có thể do núi lửa gây ra trong một số trường hợp nhất
định. Các vụ nổ hạt nhân dưới mặt đất có thể tạo ra sóng (17) mà
chúng rất giống với sóng địa chấn tự nhiên. Năng lượng địa chấn
(18) được tạo ra trong một quả bom nguyên tử bằng một phần trăm
nghìn của trận động đất lớn nhất.
Động đất (19) diễn ra ở mọi nơi trên thế giới. Hoạt động (20)
thường xuyên xảy ra dọc theo các vành đai nhất định. 80% năng
lượng địa chấn được tạo ra (21) từ một vành đai được tìm thấy ở
biên giới Thái Bình Dương. Rất nhiều núi lửa cũng được tìm thấy ở
đó, và núi lửa (22) đã tạo ra nhiều trận động đất. Nhật Bản, quần
đảo Philippines, New Guinea và New Zealand đều là một phần của
vành đai Thái Bình Dương.
VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
We can develop alternative sources of energy, and unless we try
we’ll never succeed. Instead of burning fossil fuels we should be
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

3


concentrating on more economic uses of electricity, because
electricity can be produced from any sources of energy.
If we didn’t waste so much energy, our resources would last
longer. We can save more energy by conservation than we can
produce for the same money. Unless we do research on solar energy,
wind power, tidal power, hydroelectric plants... our fossil fuels will
run out and we’ll all freeze or starve to death.
Many countries are spending much more time and money on
research because the energy from the sun, the waves, and the winds

last forever. We really won’t survive unless we start working on
cleaner and safer sources of energy.
24. FALSE. Từ khóa là succeed in. Câu văn We can develop
alternative sources of energy, and unless we try we’ll never
succeed.
25. FALSE. Từ khóa là Electricity. Câu văn because electricity can
be produced from any sources of energy.
26. TRUE. Từ khóa là freeze or starve to death. Câu văn Unless we
do research on solar energy, wind power, tidal power,
hydroelectric plants... our fossil fuels will run out and we’ll all
freeze or starve to death.
27. TRUE. Câu văn because the energy from the sun, the waves, and
the winds last forever.
28. C. Because electricity can be produced from any sources of
energy
29. B. We will all freeze or starve to death.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “help”, sau chỗ trống là
động từ “save”, do đó chỗ trống phải điền là danh từ đóng vai trị
là tân ngữ theo cấu trúc: help + sb + (to) V. Mặt khác, danh từ
này chỉ người và ở số nhiều.
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

4


Đáp án: consumers.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là tính từ “technological”, sau chỗ
trống là động từ V3 “designed”, do đó chỗ trống phải điền là
danh từ để tạo thành cụm danh từ. Mặt khác, trước đó có “a lot

of” nên danh từ ở dạng số nhiều.
Đáp án: innovations.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là tính từ “enthusiastic”, do đó chỗ
trống phải điền là danh từ, gồm conservation và conservationist.
Chủ ngữ là “he” nên danh từ chỉ người và có “one of” nên danh
từ ở dạng số nhiều.
Đáp án: conservationists.
33. Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ tobe “is”, do đó chỗ trống
phải là tính từ.
Đáp án: disappointing.
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là sở hữu cách “your”, do đó chỗ
trống phải là danh từ.
Đáp án: encouragement.
35. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “are”, sau chỗ trống là
tính từ “undeveloped”, do đó chỗ trống là trạng từ.
Đáp án: technologically.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
36. If we go on littering, the environment will become seriously
polluted.
Dịch: Nếu chúng ta cứ xả rác, môi trường sẽ trở nên ô nhiễm nghiêm
trọng.
37. We can save natural resources by using solar energy.
Dịch: Chúng ta có thể tài nguyên thiên nhiên bằng cách sử dụng các
năng lượng Mặt Trời. .

G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

5



IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại câu đề nghị từ “Why don’t we + V0 …” sang “S + suggest
+ (that) + S + (should) + V0…” hoặc “S + suggest + V-ing…”.
Đáp án: I suggest we (should) join them on the trip to the mountain.
39. Viết lại câu quá khứ đơn sang câu hiện tại hoàn thành.
Đáp án: She has worked (been working) as a secretary for five
years.
40. Viết lại câu điều kiện. Giả sử một việc không thể xảy ra ở hiện tại
thì dùng câu điều kiện loại 2.
Đáp án: If she didn’t buy new clothes, she would have money.
41. Viết lại câu với nghĩa không thay đổi: It is not necessary for you
= You don’t need
Đáp án: You don’t need to finish the test by Saturday.
PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

6



G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

7


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
MINH
Thời gian làm bài: 90
phút

ĐỀ THI THỬ SỐ 30

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.
A. looked /t/ B. crashed /t/
C. stopped /t/
D. lived
/d/
2.
A. mind /aɪ/
B. bike /aɪ/
C. fit /ɪ/
D. tidy /aɪ/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.


A. attend /əˈtend/
C. reduce /rɪˈdjuːs/
4.
A. chemical / ˈkɛmɪkəl /
C. illegal / ɪˈliːgəl /

B. struggle /ˈstrʌgl/
D. reward /rɪˈwɔːd/
B. sociable / ˈsəʊʃəbl /
D. primary /ˈpraɪməri/

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.

C. cracks: Kiểm tra từ vựng: tool (công cụ), faucet (vòi
nước), crack (vết nứt), pipe (đường ống), drough (đợt hạn hán).
Dịch: Những vết nứt rộng xuất hiện trên mặt đất trong đợt hạn hán.
6.
D. sewage: Kiểm tra từ vựng: treasure (kho báu), junkyard
(bãi phế liệu), foam (bọt), sewage (nước thải).
Dịch: Ở một số vùng của đất nước, nước thải thô (nước thải chưa
qua xử lý) được bơm thẳng ra biển.
7.
B. valuable: Kiểm tra từ vựng: great (tuyệt vời), valuable (có
giá trị), effective (có hiệu quả), enormous (to lớn)
Dịch: Những tên trộm đã lấy đi ba món đồ trang sức có giá trị.
8.
C. replaced: Kiểm tra từ vựng: reuse (tái sử dụng), reduce
(giảm), replace (thay thế), realize (nhận ra).

G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

8


Dịch: Nhiều công nhân đã được thay thế bằng máy móc.
9.
A. prohibit: Kiểm tra từ vựng: fine (phạt), prohibit (cấm),
allow (cho phép), permit (cho phép), control (điều khiển)
Dịch: Tôi nghĩ chính phủ nên cấm và phạt bất cứ ai xả rác trên
đường phố.
10. B. Unless: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Trừ khi bạn (Nếu bạn không) để lại địa chỉ hoặc số điện
thoại, chúng tôi sẽ không thể liên hệ với bạn.
11. A. about.
12. B. looking: avoid + V-ing: tránh làm việc gì đó.
13. C. rings: Điều kiện loại 1. Mệnh đề If chia hiện tại đơn.
14. B. Sure thing! (Chắc chắn rồi) Câu hội thoại thực tế. Đáp lại lời
nhờ vả.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Biển báo này có nghĩa:
A. Bạn không thể chặt cây nhỏ.
B. Bạn không được chặt cây bằng rìu
C. Ở đây cấm phá rừng.
D. Khơng được phép hút thuốc ở đây.
16. Biển báo này có ý nghĩa:
A. Bạn không thể sử dụng nước ở đây.
B. Bạn nên tiết kiệm nước.
C. Bạn khơng được bật vịi.

D. Bạn khơng được phép tắt vịi nước.
V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
Những tác động tiêu cực (17) của ô nhiễm biển gấp hai lần.
Các sinh vật biển và thực vật bị ảnh hưởng bởi các chất độc hại
trong các vật liệu bị thải ra biển. Các chất thải (18) được thải vào
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

9


đại dương có xu hướng có các chất độc hại, chúng ngấm vào tất cả
oxy của đại dương. Điều này dẫn đến lượng oxy cung cấp cho các
loài động vật có vú và các lồi cá khác bị giảm rõ rệt khiến chúng
chết trong môi trường sống tự nhiên. Hàng năm, hơn một triệu con
chim biển đang bị giết bởi ô nhiễm đại dương. Ngoài ra, sự hiện
diện (19) ngày càng nhiều của nhựa trên bề mặt đại dương đã dẫn
đến nhiều vấn đề nghiêm trọng hơn. Hầu hết các mảnh vụn nhựa
(mảnh vỡ của thứ gì đó) đến đại dương vẫn trơi nổi trong nhiều năm
(20) vì nó khơng phân hủy nhanh chóng, và nó dẫn đến (21) giảm
mức oxy trong nước, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự tồn tại của các
loài sinh vật biển. Tương tự như vậy, sự hiện diện của các chất thải
độc hại trong nước làm ảnh hưởng đến thói quen ăn uống và sức
khỏe của con người vì nó (22) làm hỏng chuỗi thức ăn và làm hỏng
hệ thống sinh sản của cá và các loài thủy sinh khác.
17. B. effects
20. D. as
18. C. dumped
21. A. dropping
19. D. presence

22. B. spoils
VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
Our environment is in trouble. People and industries are polluting
the air, rivers, lakes and seas. There are many things you can do to
help the environment. Here are a few.
Firstly, the burning of petroleum is one of the biggest sources of
carbon monoxide (CO) that causes global warming. CO thins the
ozone layer, which protects us from the sun’s ray. So try to walk,
cycle or use public transportation.
Secondly, the biggest use of home energy is for heating and
cooling homes. It not only consumes much energy but also costs a lot
of money. So turn the heat down, especially at night. Replace
ordinary light bulbs with energy-saving light bulbs, which use less
energy.
Finally, showers use a lot of water. Buying a special “low-flow”
shower head or taking shorter showers can cut this use in half.
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

10


23. FALSE. Từ khóa là help the environment. Câu văn In July 1945,
a tomato fight started in the market square of Buňol, near
Valencia in Spain
24. TRUE. Từ khóa là Carbon monoxide. Câu văn the burning of
petroleum is one of the biggest sources of carbon monoxide
(CO) that causes global warming.
25. FALSE. Đoạn văn khơng đề cập.
26. TRUE. Từ khóa là heat and cool. Câu văn the biggest use of

home energy is for heating and cooling homes.
27. D. Some ways to protect the environment.
28. A. ordinary = normal: bình thường.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
29. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “played”, do đó chỗ trống
là trạng từ.
Đáp án: disappointingly.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “feel”, chỗ trống phải là
tính từ.
Đáp án: energetic.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “should be”, chỗ
trống phải là động từ V3 tạo thành thể bị động.
Đáp án: consumed.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là danh từ “measure”, do đó chỗ
trống phải là tính từ.
Đáp án: preventive.
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là giới
từ “of”, do đó chỗ trống phải là danh từ.
Đáp án: preservation.
34. Dấu hiệu: cụm từ come into effect: có hiệu lực thi hành.
Đáp án: effect.
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

11


VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
Muốn sắp xếp lại được câu văn hoàn chỉnh, phải theo đúng
cấu trúc câu:

35. If you have fever, cough and difficulty breathing, seek medical
care early.
Dịch: Nếu bạn bị sốt, ho và khó thở, hãy đi khám sớm.
36. You can prevent viruses from entering your body by washing
your hands often and properly.
Dịch: Bạn có thể ngăn vi rút xâm nhập vào cơ thể bằng cách rửa tay
thường xuyên và đúng cách.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
37. Viết lại câu với từ nối khác sao cho nghĩa khơng đổi bắt đầu bằng
“since (bởi vì)”
Đáp án: Since they haven’t replied my invitation, I think they’re not
coming to my party.
38. Viết lại câu với nghĩa không đổi. Chuyển từ “S + be + too…to
V…(quá … đến nỗi không thể làm gì…)” sang “S + V + adj/adv
enough to V…” hoặc “S + be/V + enough + danh từ + to V…”
Đáp án: He doesn’t speak English well enough to be an interpreter.
39. Viết lại câu. Nhớ sau “that” là một mệnh đề (S + V + O).
Đáp án: I was disappointed that the quality of the wine was so bad.
I was disappointed that the wine had the bad quality.
40. Viết lại câu điều kiện. Giả sử một việc có thể xảy ra ở hiện tại
hoặc tương lai, dùng câu điều kiện loại 1.
Đáp án: If we don’t set off early, we’ll get stuck in traffic.

G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

12


PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI

 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

13


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
MINH
Thời gian làm bài: 90
phút

ĐỀ THI THỬ SỐ 31


I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. mixed /t/
increased /t/
2.
A. mass /æ/

B. used /d/
B. trash /æ/

C. voiced /t/
C. gather /æ/

D.

D. wash /ɒ/

II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.
A. infrastructure / ˈɪnfrəˌstrʌkʧə / B. ultimately / ˈʌltɪmɪtli /
C. acquaintance / əˈkweɪntəns /
D. temperature / ˈtemprɪʧə /
4.
A. bureau /ˈbjʊərəʊ /
B. abrupt / əˈbrʌpt /
C. parade / pəˈreɪd /

D. predict / prɪˈdɪkt/
III. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space
in each sentence.
5.

C. tell. Ta thấy, sau các động từ như “talk, complain, say”
đều phải có giới từ “to”, riêng “tell” khơng cần.
Dịch: Tơi viết thư này để nói với bạn về vấn đề xả rác ở trường học
của chúng ta.
6.
A. prevent: prevent sb from sth/V-ing: ngăn ai đó làm việc
gì đó.
7.
C. with: pleased with sb/sth: hài lịng về ai/cái gì.
8.
B. Finally: Ultimately = finally: cuối cùng, basically (về cơ
bản), Generally (nói chung), Unfortunately (không may)
9.
C. All right (được thôi): Câu hội thoại thực tế đáp lại lời đề
nghị.
10. D. won’t have: Câu điều kiện loại 1 (sự việc có khả năng xảy ra)
11. D. No, of course not (Không, tất nhiên là không rồi): Câu hội
thoại thực tế đáp lại câu nhờ vả.
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

14


12. A. sewage: Kiểm tra từ vựng: sewage (nước thải), ingredient
(thành phần), poison (chất độc), material (vật liệu).

Dịch: Nước thải thơ được bơm ra biển, từ đó nó làm ơ nhiễm các bãi
biển của chúng ta.
13. C. to paint: Câu nhờ vả:
V 0
 have has
S 
 sb  
 get gets
 toV
3
Hoặc S  have get  sth  V  ( by sb )

14. D. However: Kiểm tra từ nối. Trước chỗ trống là dấu chấm (.)
nên không thể dùng “but” mặc dù về nghĩa thì đúng.
Dịch: Chúng tơi đã chơi rất tốt. Tuy nhiên, chúng tôi đã thua trận.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Biển báo có nghĩa là:
A. Khu trường học phía trước.
B. Khu mua sắm phía trước.
C. Bệnh viện phía trước.
D. Rạp chiếu phim phía trước.
16. Biển báo có nghĩa là:
A. Bạn có thể bơi ở đây.
B. Bạn phải cẩn thận.
C. Bạn sẽ không bơi ở đây.
D. Bạn không được bơi ở đây.
V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH


15


17.
18. D. leaves
19. A. waste
20. A. at

21. C. collected
22. B. burning
23. C. but

Rác là thứ mà ai đó (17) bỏ lại mà họ khơng muốn sử dụng nữa.
Nó cũng có thể được gọi là (18) chất thải hoặc rác rưởi. Định nghĩa
về rác là bất cứ thứ gì bị bỏ lại (19) tại nơi mà bạn đã từng ở, nhưng
không cịn nữa. Tuy nhiên, trong gia đình và các cơ sở kinh doanh
hiện đại, rác thường được phân tách và đặt ở nơi có thể (20) được
thu gom và đưa đến một nơi được thiết kế để chứa, đốt hoặc tái chế
rác.
Khói là đám mây rất nhỏ gồm các phần rắn. Nó được tạo ra khi
(21) đốt cháy một thứ gì đó. Khói thuốc có thể xấu bởi vì nếu nó đi
vào phổi của một người, nó có thể giết chết họ. Hầu hết mọi người
nghĩ rằng họ ln có thể nhìn thấy khói, (22) nhưng nó cũng có thể
vơ hình. (một thứ mà một người khơng thể nhìn thấy).
VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it are
True or False.
We can develop alternative sources of energy, and unless we try
we’ll never succeed. Instead of burning fossil fuels we should be
concentrating on more economic uses of electricity, because

electricity can be produced from any sources of energy.
If we didn’t waste so much energy, our resources would last
longer. We can save more energy by conservation than we can
produce for the same money. Unless we do research on solar energy,
wind power, tidal power, hydroelectric plants … our fossil fuels will
run out and we’ll all freeze or starve to death.
Many countries are spending much more time and money on
research because the energy from the sun, the waves, and the winds
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

16


last forever. We really won’t survive unless we start working on
clearer and safer sources of energy.
24. TRUE. Câu văn We can develop alternative sources of energy,
and unless we try we’ll never succeed.
25. FALSE. Từ khóa Electricity. Câu văn because electricity can be
produced from any sources of energy.
26. TRUE. Từ khóa sun. Câu văn the energy from the sun, the
waves, and the winds last forever.
27. FALSE. Từ khóa survive. Câu văn We really won’t survive
unless we start working on clearer and safer sources of energy.
(Hai câu mang nghĩa trái ngược nhau).
28. B. we should research and develop alternative sources of energy.
29. A. run out = be used up: cạn kiệt.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence
30. Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ tobe “am”, suy ra chỗ trống
là tính từ mang nghĩa “cảm thấy” nên dùng đuôi “ed” (dành cho
người)

Đáp án: disappointed.
31. Dấu hiệu: Sau chỗ trống là động từ “study”, chỗ trống là trạng từ
để bổ nghĩa cho động từ.
Đáp án: effectively.
32. Dấu hiệu: trước chỗ trống là tính từ “great”, chỗ trống phải là
danh từ để tạo thành cụm danh từ.
Đáp án: necessity.
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là giới từ “in”, do đó chỗ trống là
động từ V-ing.
Đáp án: conserving.
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “the”, sau chỗ trống là danh
từ “pollution”. Do đó, chỗ trống phải là tính từ để tạo thành cụm
danh từ
Đáp án: environmental.
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

17


35. Dấu hiệu: trước chỗ trống là danh từ “air”, sau chỗ trống là động
từ tobe “is”, do đó chỗ trống là danh từ để tạo thành cụm danh
từ..
Đáp án: pollution.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
36. If we cut down the trees in the forest, there will be big floods
every year.
Dịch: Nếu chúng ta chặt cây trong rừng, hàng năm sẽ có lũ lớn..
37. Her parents were pleased that she passed the entrance exam to
FPT university.

Dịch: Bố mẹ vui mừng vì cơ ấy thi đậu vào trường Đại học FPT.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại câu điều kiện. Giả sử cho việc có thể xảy ra ở hiện tại
hoặc tương lai, dùng câu điều kiện loại 1.
Đáp án: If we save wood and paper, we will not destroy our forest
some days.
39. Viết lại câu với nghĩa không đổi. Nhớ sau “that” là mệnh đề.
Đáp án: It’s interesting that he though of making toys from used
paper.
40. Viết lại câu với từ nối “as (bởi vì)”
Đáp án: As the river is too dirty, we can’t swim there/ here.
41. Viết lại câu với nghĩa không đổi.
Đáp án: Phong swam very well.
PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

18


 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ SỐ 32

KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

19


1.

A. finished /t/

rained /d/
2.
A. knees /z/
bats /s/

B. abandoned /d/

C. arrived /d/

D.

B. papers /z/

C. trees /z/

D.

II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.
A. wonderful /ˈwʌndəfʊl/
B.
consuming
/kən
ˈsjuːmɪŋ/
C. advantage /ədˈvɑːntɪʤ/
D. opinion /əˈpɪnjən/
4.

A. important / ɪmˈpɔːtənt /

ˈmjuːnɪti /
C. organize / ˈɔːgənaɪz /

B.

community

/



D. disease / dɪˈziːz /

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5. A. exam: Kiểm tra từ vựng: exam (kì thi, bài kiểm tra), course
(khóa học), academy (học viện), institute (học viện).
Dịch: Họ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng vì họ khơng làm
việc chăm chỉ.
6.
B. meal.
Dịch: Vào đêm thứ nhất và thứ hai của Lễ Vượt Qua, các gia đình
Do Thái ăn một bữa ăn đặc biệt gọi là Seder.
7.
D. pesticide: Kiểm tra từ vựng. Nhớ “spray pesticide”: phun
thuốc trừ sâu.
8.
A. took off: Kiểm tra cụm động từ: take off (cất cánh, cởi),
turn off (tắt), see off (tiễn), go off (nổ, reng, khởi hành, rời đi)
Dịch: Phương Thảo rất hồi hộp khi máy bay cất cánh.

9.
A. gas station: Kiểm tra từ vựng: gas
station (trạm xăng), grocery store (cửa hàng tạp hóa), bakery (tiệm
bánh), petrol (xăng dầu)
Dịch: Trên đường về, chúng tôi phải dừng lại ở một cây xăng để đổ
xăng.
10. B. disasters: Kiểm tra từ vựng: natural disasters (thiên tai)
G.A ĐỀ 29 - 32 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×