Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đáp Án Đề 25-28.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.78 KB, 23 trang )

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH

ĐỀ THI THỬ SỐ 25

KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. turned /d/
minimized /d/

B. played /d/

2.

B. ethnic /θ/

A. further /ð/
therefore /ð/

C. published /t/

D.

C. sunbathing /ð/D.



II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.

A. harmful /ˈhɑːmfʊl/
B. slowly /ˈsləʊli/
C. cloudy /ˈklaʊdi/
D. unique /juːˈniːk/
4.
A. encouragement /ɪnˈkʌrɪʤmənt/
B. material /mə
ˈtɪərɪəl/
C. embroidery /ɪmˈbrɔɪdəri/
D. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.
D. Although: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Mặc dù mặt trăng khơng có nước nhưng bề mặt của nó phản
ứng với lực hấp dẫn của trái đất.
6.
A. neither/nor:
Dịch: Điều đó khơng tốt cho cơ ấy chút nào. Cơ ấy không biết nấu
ăn cũng không biết may vá.
7.
B. down: Kiểm tra cụm động từ: break up (chia tay), break
down (hư hỏng), break into (đột nhập), break off (dừng lại, thôi)
Dịch: Xe của anh ấy đã bị hỏng. Tất cả những gì anh ấy có thể làm
bây giờ là đi bộ đến hộp điện thoại gần nhất.

8.
D. based: Kiểm tra từ vựng. Tuy nhiên, chỉ có động từ
“base” là đi với giới từ “on” (base on: dựa trên)
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

1


Dịch: Bộ phim được dựa trên cuốn sách cùng tên.
9.
B. opening:
- Try + V-ing: thử làm việc gì đó.
- Try + to V: cố gắng làm việc gì đó.
Dịch: Căn phịng nóng. Tơi đã thử mở cửa sổ nhưng khơng thành
công.
10. A. impressive: Kiểm tra từ vựng: impressive (ấn tượng), similar
(giống), convenient (tiện lợi), industrial (thuộc về công nghiệp).
Dịch: Cô ấy là một diễn giả rất ấn tượng. Mọi người đều lắng nghe
một cách vơ cùng thích thú mỗi khi cơ ấy nói.
11. B: Solar panels: Các tấm pin mặt trời được lắp đặt trên mái nhà
của các ngôi nhà để nhận năng lượng từ mặt trời.
12. C. Do you? Câu hội thoại thực tế.
13. C. access: Kiểm tra từ vựng: benefit (lợi ích), program (chương
trình), access (truy cập), information (thông tin).
Dịch: Bạn cần mật khẩu để truy cập vào máy tính symstem.
14. C. It’s my pleasure. Câu hội thoại thực tế đáp lại lời cảm ơn.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15.
A.

B.
C.
D.

Đi xe đạp để ném xe ô tô đi.
Đi xe đạp và chơi với ơ tơ đồ chơi.
Đi một vịng quanh thùng rác.
Di chuyển bằng xe đạp thay vì ơ tô để tiết kiệm năng lượng.

A.
B.
C.
D.

Tốc độ lái xe bị hạn chế ở mức 50km/h.
Bạn phải lái xe vượt quá tốc độ 50km/h.
Bạn phải lái xe vượt quá tốc độ 50km/h.
Tốc độ tối thiểu của xe không được thấp hơn 50km/h.

16.

V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

2


17.
18. A. festival

19. C. take places
20. D. cooking

21. B. practiced
22. A. on
23. B. upcoming

Tết Nguyên Đán, thường được biết đến với cái tên rút gọn là
Tết, là ngày lễ (17) quan trọng và phổ biến nhất ở Việt Nam.
Tết (18) diễn ra từ ngày mùng 1 tháng Giêng Âm lịch đến chậm
nhất là mùng Ba. Nhiều người Việt Nam chuẩn bị cho Tết bằng cách
nấu những món ăn đặc biệt dành cho ngày lễ và dọn dẹp nhà cửa.
Có rất nhiều phong tục (20) được thực hiện trong dịp Tết, như thăm
nhà (21) vào ngày đầu tiên của năm mới, thờ cúng tổ tiên, chúc Tết,
lì xì cho trẻ em và người già. Tết còn là dịp để những người hành
hương, đồn tụ gia đình. Trong dịp Tết, người Việt Nam đi thăm họ
hàng, chùa chiền, quên đi những muộn phiền của năm qua và hy
vọng năm tới (22) tốt đẹp hơn.
VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
People in Beijing cannot see the sun because the air is full of
smog (a mixture of smoke and fog). The smog is so thick that it
blocks the sun all day. People really miss seeing the sun. Beijing’s
leaders decided to put giant LED screens across the city. People stand
in front of the digital screens and watch the sunrise. The screen in
Tiananmen Square also had a special message on it. It was a public
announcement that read: “Protecting the atmosphere and environment
is everyone’s responsibility.” The live, digital sunrise is really a hit
with tourists. One from Mexico said: “It looks like science fiction.
It’s kind of cool, but it’s also worrying.” The air quality in China’s

cities often becomes bad in winter. People burn more coal for heating
in the winter months. This causes more pollution. Many workers
wore face masks on their way to work. They did not want to breathe
the poisonous air. One man told reporters: “I couldn’t see the tall
buildings across the street this morning. The smog has become worse
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

3


in the last two to three years. I often cough and my nose is always
running.”
24. TRUE. Từ khóa là The smog. Câu văn The smog is so thick that
it blocks the sun all day.
25. FALSE. Từ khóa là The giant screen. Câu văn Beijing’s leaders
decided to put giant LED screens across the city. The screen in
Tiananmen Square also had a special message on it.
26. TRUE. Từ khóa là The message. Câu văn It was a public
announcement that read: “Protecting the atmosphere and
environment is everyone’s responsibility.”
27. TRUE. Từ khóa là Tourists. Câu văn The live, digital sunrise is
really a hit with tourists.
28. B. Air pollution in Beijing.
29. C. wearing masks. Câu văn Many workers wore face masks on
their way to work. They did not want to breathe the poisonous
air.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là “has been”, do đó chỗ trống là V3
để tạo thành thể bị động ở thì hiện tại hoàn thành.
Đáp án: nominated.

31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “sang (V2 của sing)” và tân
ngữ “Auld Lang Syne”, do đó chỗ trống phải điền là trạng từ.
Đáp án: joyfully.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là cụm danh từ “animal rights”, do đó
chỗ trống phải điền là danh từ, gồm activity và activist. Dịch
nghĩa của câu thấy từ phù hợp là activist. Mặt khác, ở đây phải là
danh từ số nhiều do khơng có mạo từ a/an.
Đáp án: activists.
33. Dấu hiệu: trước chỗ trống là sở hữu cách “his”, do đó chỗ trống
phải là danh từ.
Đáp án: generosity.

G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

4


34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là giới từ “of”, do đó chỗ trống phải
là danh từ.
Đáp án: pride.
35. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là “no”, sau chỗ trống là danh từ
“knowledge”, do đó chỗ trống là tính từ.
Đáp án: prior.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
36. He didn’t go to school because he had to stay home to look after
his sick mother.
Dịch: Anh ấy không đi học vì phải ở nhà chăm sóc mẹ ốm.
37. We got to the main island after three hours traveling by boat.
Dịch: Chúng tơi đến hịn đảo chính sau ba giờ di chuyển bằng

thuyền.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại câu so sánh “không bằng” sang so sánh “hơn”.
Đáp án: Sarah is better at Chemistry than Susan.
39. Viết lại câu tường thuật xin lỗi.
Đáp án: She apologized (to me) for being late.
40. Viết lại câu với It takes/took + sb + [time] + to V+ …
Đáp án: It took her half an hour to cook the dinner.
41. Viết lại câu điều kiện. Giả sử một việc không thể xảy ra, dùng
điều kiện loại II.
Đáp án: If there were no water, we couldn’t live.
PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

5


 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

6


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
MINH
Thời gian làm bài: 90
phút

ĐỀ THI THỬ SỐ 26

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. proud /aʊ/


B. plough /aʊ/

C. though /əʊ/

D. noun

/aʊ/
2.

A. arrived /d/

B. expressed /t/

C. studied /d/

D.

recalled /d/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.

A. permit /pəˈmɪt/
C. support /səˈpɔːt/

4.

A. composer /kəmˈpəʊzə/
C. musician /mju(ː)ˈzɪʃən/


B. refuse /ˌriːˈfjuːz/
D. offer /ˈɒfə/
B. funeral /ˈfjuːnərəl/
D. tradition /trəˈdɪʃən/

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.

A. parade: Kiểm tra từ vựng: parade (buổi diễu hành), gift
(món quà), line (hàng), celebration (lễ kỉ niệm).

Dịch: Vào ngày Tết độc lập (Lễ Quốc Khánh), mọi người có cơ hội
xem lễ duyệt binh tại Quảng trường Ba Đình trước Lăng Chủ tịch
Hồ Chí Minh.
6.

C. that: Đại từ quan hệ thay thế cho cả người “the men” và
con vật “animals” là “that”.

G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

7


7.

C. considerate: Kiểm tra từ vựng: distinguish (+ from sb/sth:
phân biệt với ai/cái gì), proud (+ of sb/sth: tự hào về ai/cái gì),
considerate (+ towards/of sb: thận trọng, chu đáo, quan tâm ai),

happy (hạnh phúc)
Dịch: Người quản lý của tôi rất tốt bụng. Anh ấy luôn quan tâm đến
các nhân viên của mình.
8.
D. amount: Kiểm tra cách dùng lượng từ:
- The amount of + danh từ không đếm được: the amount of
milk.
- The number of + danh từ đếm được: the number of eggs.
9.
A. innovations: Kiểm tra từ vựng: innovation (sự sáng tạo,
sự đổi mới), advance (nâng cao), academy (học viện), category (thể
loại).
Dịch: Trường chúng tơi ln có một trong những đổi mới giáo dục
vĩ đại nhất.
10. C. That’s a good idea: Câu hội thoại thực tế. Đáp lại lời đề nghị.
11. C. is heavily polluted: S + be + trạng từ + tính từ.
12. B. although: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Họ vẫn lo lắng về phần ăn tối mặc dù họ đã gọi đồ ăn và
thức uống từ nhà hàng gần đó.
13. A. gives: Kiểm tra từ vựng.
Dịch: Tết là dịp lễ để chúng ta có cơ hội đồn tụ gia đình.
14. D. all are correct (Tất cả đều đúng): Câu hội thoại thực tế. Đáp
lại lời khen.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15.
A.
B.
C.
D.


Lễ hội năm mới.
Lễ hội Vua Hùng
Lễ Tạ Ơn.
Lễ Giáng Sinh.

G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

8


16.
A.
B.
C.
D.

Có gió ở phía trước.
Phía trước có một góc nhỏ.
Có bùng bình phía trước.
Phía trước có giao lộ.

V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
Tôi đã đến Úc theo chương trình sinh viên vào năm ngối và
tơi muốn (17) kể cho bạn nghe về điều đó. Tơi đã rất (18) hào hứng
khi biết mình sẽ đến Úc vì tơi chưa từng đến đó bao giờ. Tơi đã
khơng nghĩ về vấn đề nói tiếng Anh (19) cho đến khi tơi gặp gia đình
bản xứ của mình. Lúc đầu, tơi khơng thể (20) giao tiếp với họ vì tiếng
Anh của tôi quá tệ. Tất cả năm năm tôi học tiếng Anh khơng được sử

dụng nhiều (21) bởi vì chúng ta không được thực hành thực sự ở
trường. Mặc dù ngữ pháp của tôi tốt, nhưng cách phát âm của tôi lại
không. Vấn đề của tôi là (22) phát âm 'l' và 'r'. Ví dụ, người Úc
thường hỏi "Bạn ăn gì ở Việt Nam?"Tơi muốn nói với họ rằng chúng
ta ăn cơm, nhưng họ khơng hiểu khi tơi nói "Chúng ta ăn chấy"
17. B. tell
20. D. communicate
18. C. excited
21. C. because
19. B. until
22. A. pronouncing
VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
In July 1945, a tomato fight started in the market square of
Buňol, near Valencia in Spain. Two young men began to argue and,
because they were standing next to a fruit stall, they picked up
tomatoes and threw them at each other. Other people joined in but the
police soon stopped the fight. The young men had to pay for all the
tomatoes that they threw. The following year young people in the
town met again at the market square and started another tomato fight.
Again, the police stopped the fight, but a tradition began: la tomatina.
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

9


A few years later the local government banned the tomato fight, but
the people continued the tradition illegally.
In 1995, the fight became legal again, but the participants had to
follow two simple rules: they couldn’t start throwing tomatoes until a

special signal, and they had to stop exactly an hour later. Today, la
tomatina is a big tourist attraction. It takes place every year on the
last Wednesday in August. About 40,000 people join in the fight and
throw over 100 tones of tomatoes at each other. After the fight
everyone gathers in the square and eats and drinks until late in the
evening.
23. TRUE. Từ khóa là The tomato fight. Câu văn In July 1945, a
tomato fight started in the market square of Buňol, near Valencia
in Spain
24. FALSE. Từ khóa là banned. Câu văn A few years later the local
government banned the tomato fight, but the people continued
the tradition illegally.
25. FALSE. Từ khóa là Tourists. Câu văn Today, la tomatina is a
big tourist attraction.
26. TRUE. Từ khóa là 100 tones of tomatoes. Câu văn About 40,000
people join in the fight and throw over 100 tones of tomatoes at
each other.
27. B. An unusual festival in Spain
28. A. 1945.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
29. Dấu hiệu: Đứng đầu câu, trước dấu phẩy (,), do đó chỗ trống là
trạng từ.
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

10


Đáp án: Interestingly.
30. Dấu hiệu: Gửi lời chúc mừng thường bắt đầu bằng
“congratulations”

Đáp án: Congratulations.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “a”, sau chỗ trống là danh
từ “explanation” , chỗ trống phải là tính từ.
Đáp án: satisfactory.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “am”, do đó chỗ trống
phải là tính từ dành cho người.
Đáp án: pleased.
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là cụm danh từ “Trung’s sense of
humour” đóng vai trị là chủ ngữ, sau chỗ trống là tân từ “him”,
do đó chỗ trống phải là động từ. Đây là danh từ số ít nên động từ
chia số ít.
Đáp án: distinguishes.
34. Dấu hiệu: trước chỗ trống là tính từ “national”, do đó chỗ trống
là danh từ.
Đáp án: festival.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
Muốn sắp xếp lại được câu văn hoàn chỉnh, phải theo đúng
cấu trúc câu:
35. Tom is always going home late, so his mother is very angry.
Dịch: 35. Tom luôn về nhà muộn khiến mẹ anh ấy rất tức giận.
36. It is necessary for you to practice speaking English every day.
Dịch: Bạn cần luyện nói tiếng Anh mỗi ngày.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
37. Viết lại mệnh đề quan hệ với “whose”: S + [whose + N + V +…]
+V+O+…
Đáp án: Mr. Brown, whose team has lost the game, looks very sad.
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH


11


38. Viết lại đề nghị ở thể bị động. Dấu hiệu: tân ngữ ở câu gốc
chuyển thành chủ ngữ ở câu viết lại.
Đáp án: They suggested that advertisements on TV should be
banned.
39. Viết lại câu với từ đồng nghĩa: excited about N/V-ing = look
forward to N/V-ing.
Đáp án: The children were looking forward to opening their
presents.
40. Viết lại câu với nghĩa không đổi, chuyển từ “despite” sang
“although”.
Nhớ: Despite + cụm danh từ.
Although + mệnh đề (S + V + O)
Đáp án: Although he works hard, he can’t support his large family.
PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH


12


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
MINH
Thời gian làm bài: 90
phút

ĐỀ THI THỬ SỐ 27

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. asked /t/
studied /d/
2.
A. south /aʊ/
aʊ/

B. danced /t/
B. course /ɔː/

C. cashed /t/
C. bound /aʊ/

D.
D. cloud /


II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.
A. answer /ˈɑːnsə/
B. surprise /səˈpraɪz/
C. ticket /ˈtɪkɪt/
D. language /ˈlæŋgwɪʤ/
4.
A. invention /ɪnˈvɛnʃən/
B. discover /dɪsˈkʌvə/
C. interview /ˈɪntəvjuː/
D. continue /kənˈtɪnju(ː)/
III. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space
in each sentence.
5.

A. make sure: Kiểm tra cụm động từ: make sure (đảm bảo),
turn off (tắt), look after (chăm sóc), give up (từ bỏ).
Dịch: Trước hết, bạn nên nhờ thợ máy để đảm bảo rằng chiếc xe của
bạn vẫn ổn.
6.
D. therefore: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Tiến sĩ Ian đang tham dự một cuộc họp vào lúc này; do đó anh
ấy khơng thể trả lời cuộc gọi của bạn.
7.
D. Sounds great: Câu hội thoại thực tế. Đáp lại lời đề nghị.
8.
B. resolution: Kiểm tra từ vựng: complaint (lời phàn nàn,
hay đi với “make”), resolution (giải pháp, nghị quyết), notice (sự

chú ý), standard (tiêu chuẩn)
Dịch: WHO đã thông qua nghị quyết ngăn chặn sự lây lan của virus
2019-nCoV.
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

13


9.

C. plumber: Kiểm tra từ vựng: porter (người khuân vác),
engineer (kĩ sư), plumber (thợ sửa ống nước), carpenter (thợ mộc).
Dịch: Anna đã nhờ người hàng xóm kế bên, vốn là một thợ sửa ống
nước, kiểm tra đường ống của cô ấy.
10. C. not only: not only … but also: không chỉ … mà cịn…
Dịch: Họ khơng chỉ mang cho cơ ấy một ít hoa mà họ cịn nấu một
bữa ăn ngon cho cô ấy.
11. B. with: Giới từ theo sau động từ “compare” là “with”
12. D. I will, thanks: Câu hội thoại thực tế.
Đáp lại lời động viên, an ủi. Chọn câu trả lời phù hợp với ngữ cảnh.
Dịch: “Hy vọng bạn sẽ khỏe lại”
“Tôi sẽ, cảm ơn nhé.”
13. A. necessities: Dấu hiệu sau mạo từ “the” là danh từ. Mặt khác,
trước mạo từ có từ “all”, do đó danh từ ở dạng số nhiều.
14. D. keep / wash: S + suggest + sb + V0
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15.
A.
B.

C.
D.

Cảnh báo về việc giữ gìn vệ sinh cá nhân.
Thơng báo về một căn bệnh hiểm nghèo.
Hướng dẫn để tránh virus 2019-nCoV.
Hướng dẫn để giữ sạch sẽ và khỏe mạnh.

A.
B.
C.
D.

Tắt đèn.
Ngừng lãng phí điện.
Tắt đèn.
Di chuyển đèn.

16.

V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

14


17.
18. C. eventually
19. B. source

20. C. with

21. A. would double
22. A. however
23. D. have been

Khi con người lần đầu tiên học cách đốt lửa, lần đầu tiên con
người bắt đầu sử dụng nhiên liệu. Loại nhiên liệu đầu tiên con người
sử dụng có lẽ là gỗ. Thời gian trơi qua, con người (17) cuối cùng đã
phát hiện ra các chất như than và dầu. Than được sử dụng rất rộng
rãi như một (18) nguồn năng lượng cho đến cuối thế kỷ 19. (19) Với
sự xuất hiện của cuộc cách mạng công nghiệp, người ta đã sớm nhận
ra rằng sản lượng (20) sẽ tăng gấp đôi nếu than được sử dụng thay
vì gỗ. Ngày nay, nhiều nhà máy và trạm phát điện khổng lồ sẽ khơng
thể hoạt động nếu khơng có than.
Trong bốn mươi hoặc năm mươi năm qua; (21) tuy nhiên, việc
sử dụng than đã giảm. Kết quả là, đã có (22) thay đổi trong ngành
than. Người ta tin rằng sẽ có nhiều người sử dụng than hơn nếu
khơng có sẵn dầu và khí đốt.
VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it are
True or False.
Most people think of computers as very modern inventions,
products of our new technological age. But actually, the idea for a
computer was invented out over two centuries ago by a man called
Charles Babbage.
Babbage was born in 1791 and grew up to be a brilliant
mathematician. He drew up plans for several calculating machines
which he called "engines". But despite the fact that he started building
some of these, he never finished any of them. Over the years people
have argued whether his machines would ever work. Recently,

however, the Science Museum in London has finished building an
engine that depends on one of Babbage's designs.
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

15


It has taken six years to complete and more than four thousand
parts have been specially made. Whether it works or not, the machine
will be on show at a special exhibition in the Science Museum to
remind people of Babbage's work.
24. FALSE. Từ khóa là products. Câu văn But actually, the idea for
a computer was invented out over two centuries ago by a man
called Charles Babbage.
25. TRUE. Từ khóa plans for several machines. Câu văn He drew
up plans for several calculating machines which he called
"engines". But despite the fact that he started building some of
these, he never finished any of them.
26. FALSE. Từ khóa The Science Museum. Câu văn the Science
Museum in London has finished building an engine that depends
on one of Babbage's designs.
27. TRUE. Từ khóa four thousand parts. Câu văn It has taken six
years to complete and more than four thousand parts have been
specially made.
28. B. engines. Over the years people have argued whether his
machines would ever work. (machine = engine)
29. A. drew up = prepared.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence
30. Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ “spoke to me”, suy ra chỗ
trống là trạng từ. Mặt khác, vế sau mang nghĩa “sốc”, do đó trạng

từ mang nghĩa tiêu cực.
Đáp án: impolitely.
31. Dấu hiệu: Sau chỗ trống là danh từ “energy”, chỗ trống là tính từ
để bổ nghĩa cho danh từ.
Đáp án: solar.
32. Dấu hiệu: trước chỗ trống là danh từ “electricity”, chỗ trống phải
là danh từ để tạo thành cụm danh từ.
Đáp án: consumption.

G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

16


33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ nguyên mẫu tobe, do đó
chỗ trống là tính từ.
Đáp án: effective.
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ “help”. Do đó, chỗ trống
phải là động từ. Ta có:
- help + (sb) + (to) V +…: giúp làm gì đó.
- can’t help + V-ing: không thể…, thường dùng để bộc lộ cảm
xúc.
Đáp án: conserve.
35. Dấu hiệu: trước chỗ trống là tính từ “energy-saving”, chỗ trống
là danh từ. Mặt khác, trước đó có chữ “some”, do đó danh từ phải
ở dạng số nhiều.
Đáp án: appliances.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
36. One percent of the solar energy that reaches the Earth is enough

to provide energy for the total population.
Dịch: Một phần trăm năng lượng mặt trời đến Trái đất là đủ để cung
cấp năng lượng cho toàn bộ dân số.
37. The energy can be stored for a number of days, so that you can
use solar energy on cloudy days, too.
Dịch: Năng lượng có thể được lưu trữ trong một số ngày, vì vậy bạn
cũng có thể sử dụng năng lượng mặt trời vào những ngày nhiều mây.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

17


38. Viết lại câu từ “Though + mệnh đề” sang “In spite of + Cụm
danh từ”. Thay thế cụm từ “there are” thành “have” mang nghĩa
là “có”, sau đó thêm “ing” vì sau giới từ.
Đáp án: In spite of having many energy-saving products, people
don’t want to use them.
39. Viết lại câu sử dụng cụm động từ đồng nghĩa: take care of = look
after: chăm sóc.
Đáp án: It’s time you look after yourself better.
40. Viết lại câu đề nghị dùng “suggest + V-ing / (that) S+ should +
V0” thay cho “Why don’t you + V0 …”
Đáp án: Jane suggested Rob (should) come over there and help pick
up the trash.
41. Viết lại mệnh đề quan hệ với đại từ quan hệ “where” vì “the
laboratory” là chỉ nơi chốn.
Đáp án: The laboratory where the students are working has a lot of
chemicals.

The laboratory in which the students are working has a lot
of chemicals.
The laboratory which the students are working in has a lot of
chemicals.

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ SỐ 28
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
Thời gian làm bài: 90
phút
18


I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. watched /t/ B. ploughed /d/
C. coughed /t/
D.
disliked /t/
2.
A. clear /ɪ/
B. hear /ɪ/
C. peace /iː/
D. area /

ɪ/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.
A. many /ˈmeni/
B. ladder /ˈlædə/
C. forest /ˈfɒrɪst/
D. invent /ɪnˈvent/
4.

A. ability /əˈbɪlɪti/
ˈseptəbl/
C. education /ˌedju(ː)ˈkeɪʃən/

B.

acceptable

/ək

D. hilarious /hɪˈleərɪəs/

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.
C. preserving: Kiểm tra từ vựng: keep (giữ), encourage
(khuyến khích), preserve (bảo tồn, giữ gìn), maintain (duy trì).
Dịch: Tại sao chúng ta khơng nỗ lực hơn nữa trong việc bảo tồn các
lồi động vật có nguy cơ tuyệt chủng?
6.

D. spraying: Kiểm tra từ vựng. Nhớ “spray pesticides” nghĩa
là phun thuốc trừ sâu.
7. D. so that: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Cơ nói chuyện nhẹ nhàng với anh để khơng ai khác có thể
nghe thấy một lời.
8.
B. where: Đại từ quan hệ chỉ nơi chốn thay thế cho từ “the
hotel”
9.
A. attend: Kiểm tra từ vựng: attend
(tham gia, có mặt), participate (+ in, tham gia), work (làm việc),
meet (gặp mặt)
Dịch: Jamie là sinh viên đầu tiên tham gia chương trình trò chuyện
với Tiến sĩ Hofstader.
10. A. I’d love to. What’s time? Câu hội thoại thực tế đáp lại lời
mời.
G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

19


11. D. turning on: Kiểm tra cụm động từ: look after (chăm sóc), look
for (tìm kiếm), go on (tiếp tục), turn on (bật).
Dịch: Để tiết kiệm năng lượng vào bếp, chúng ta nên sơ chế thức ăn
cẩn thận trước khi bật bếp.
12. C. Because of: Kiểm tra từ nối. Ta thấy “the differences in
language and custom” là một cụm danh từ do đó loại A và B.
Nghĩa của câu là nguyên nhân và kết quả.
Dịch: Vì sự khác biệt về ngôn ngữ và phong tục tập quán nên đôi
bạn trẻ sẽ phải mất một thời gian dài để hiểu nhau.

13. C. reaches: Kiểm tra từ vựng: struck (xảy ra), hit (đánh), reach
(đạt), travel (di chuyển).
Dịch: Một cơn bão nhiệt đới đạt tốc độ 120 mét một giờ được gọi là
bão ở Bắc và Nam Mỹ
14. C. innovations: Kiểm tra từ vựng: necessity (sự cần thiết),
limitation (sự giới hạn), innovation (sự đổi mới), consumption (sự
tiêu dùng).
Dịch: Có rất nhiều cải tiến công nghệ được thiết kế để tiết kiệm
năng lượng.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. Để không bị nhiễm virus Corona, chúng ta nên
A. Chỉ sử dụng khẩu trang trong bệnh viện.
B. Che miệng bằng khẩu trang dày
C. Đeo khẩu trang để tránh đám đông.
D. Đeo khẩu trang khi ở gần người khác.
16. Để bảo vệ bạn khỏi COVID-19, chúng ta nên
A. Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và nước.
B. Uống nước sau khi rửa tay.
C. Xoa tay cẩn thận để diệt vi rút.
D. Giữ nước trong tay.
V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.
17. B. in

18. B. no one

G.A ĐỀ 25 - 28 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

20




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×