Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Đáp Án Đề 13-16.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.27 KB, 27 trang )

SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH

KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
Thời gian làm bài: 90
phút

ĐỀ THI THỬ SỐ 13

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. boxes /ɪz/ B. washes /ɪz/ C. watches /ɪz/ D. goes /z/

2.

A. enough /f/
plough /ʊ/

B. laugh /f/

C. cough /f/

D.

II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.


A. study /ˈstʌdi/
C. rely /rɪˈlaɪ/

4.

B. apply /əˈplaɪ/
D. reply /rɪˈplaɪ/

A. energy /ˈɛnəʤi/
C. logical /ˈlɒʤɪkəl/

B. recycle /ˌriːˈsaɪkl/
D. grocery /ˈgrəʊsəri/

III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.

B. Unless: Kiểm tra từ nối: If (nếu), Unless = If … not (trừ
khi, nếu…khơng), Because (vì, bởi vì), Although (mặc dù).
Dịch: Trừ khi chúng ta sử dụng nước tiết kiệm [Nếu chúng ta không
sử dụng nước tiết kiệm], chúng ta sẽ không có đủ nước ngọt để sử
dụng trong tương lai.
6.
C. do you: Câu hỏi đuôi.
Dấu hiệu: Sau một mệnh đề đầy đủ, có dấu phẩy (,), chỗ trống và dấu
chấm hỏi (?)
Quy tắc:
- Nếu vế đầu là câu khẳng định thì câu hỏi đuôi sẽ là câu phủ
định và ngược lại

 Giả sử trường hợp vế đầu là khẳng định.
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

1


- Nếu động từ chính trong vế đầu là động từ thường thì câu hỏi
đi mượn trợ động từ rồi thêm “not” và chủ ngữ (cùng chủ
ngữ với vế đầu). Trợ động từ chia theo thì như vế đầu.
- Nếu động từ chính trong vế đầu là động từ tobe thì câu hỏi
đi thêm “not” sau động từ tobe và thêm chủ ngữ.
- Nếu vế đầu chia theo thì hiện tại hồn thành hoặc q khứ
hồn thành thì trong câu hỏi đuôi, thêm “not” vào trực tiếp
have/has/had rồi thêm chủ ngữ.
- Nếu động từ chính trong câu theo sau động từ khiếm khuyết
(can, will, should) thì trong câu hỏi đi thêm “not” trực tiếp
vào động từ khiếm khuyết đó. Riêng trường hợp
“have/has/had to” (phải) thì trong câu hỏi đi bỏ
“have/has/had to” rồi mượn trợ động từ rồi thêm “not”, sau đó
là chủ ngữ.
Theo đề, động từ theo sau chủ ngữ là động từ thường “go”. Sử dụng
trường hợp số 1. Mặt khác, trong vế 1 cịn có từ “never” mang nghĩa
phủ định, do đó câu hỏi đi khơng cần thêm “not”
7.
B. in: Kiểm tra giới từ: in the Ring of fire (ở Vành đai lửa).
8.
A. All right: Câu hội thoại thực tế.
Đáp lại một lời gợi ý bằng cấu trúc “Let’s + V 0 ….” hoặc “S +
suggest V-ing …”
- Nếu đồng ý: All right (Được thôi), Yes, let’s (Được, hãy

làm cùng nhau), Yes, good idea (Ý kiến hay đó), That
sounds great (Nghe có vẻ được đấy).
- Nếu từ chối: No, let’s not (Không, chúng ta đừng làm thế),
No, thanks (Không, cảm ơn bạn), I don’t think that’s a good
idea.
9.
D. limitations: Kiểm tra từ vựng: benefit (lợi ích), advantage
(ưu điểm), convenience (sự tiện nghi), limitation (sự hạn chế)
Dịch: Tôi không thích sử dụng Internet vì nó có một số hạn chế.
10. C. from: Kiểm tra giới từ theo sau từ “differ”.
Differ from: khác với.
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

2


11. A. That’s a good idea: Câu hội thoại thực tế. Xem lại câu 8 đề
13.
12. B. do/to: do harm to: gây hại đến.
13. A. However: Kiểm tra từ nối.
Dịch: Cơ ấy muốn mua chiếc váy mới. Tuy nhiên, nó rất tốn
kém.
14. A. efficiency.
Dấu hiệu: Trước chỗ trống là danh từ, sau chỗ trống cũng là
danh từ tạo thành một cụm danh từ.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. D. Hình ảnh có một chiếc xe hơi, rẻ phải bị gạch cấm.
A. Xe hơi có thể đi thẳng.
B. Xe hơi khơng thể rẽ trái.

C. Xe hơi phải rẽ phải.
D. Ơ tơ khơng được phép rẽ phải.
16. D. Hình ảnh cây xăng.
A. Phía trước có trạm xăng.
B. Có một nhà để xe gần đây.
C. Cách đó 100 m có một nhà để xe.
D. Có một trạm xăng ở phía trước 100 m.
V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
Đây là đoạn văn điền khuyết. Muốn làm được thì gần như phải dịch
được nghĩa của cả đoạn văn hoặc câu văn có chứa chỗ trống điền
khuyết.
Ti vi lần đầu tiên (17) xuất hiện cách đây khoảng 50 năm vào
những năm 1950. Kể từ đó, nó đã là một trong những nguồn giải trí
(18) phổ biến nhất cho cả người già và người trẻ. Truyền hình cung
cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới (19), âm nhạc và
nhiều chương trình khác. Ví dụ: nếu ai đó quan tâm đến thể thao,
anh ta có thể chọn kênh thể thao phù hợp. Ở đó anh ta có thể thưởng
thức chương trình phát sóng một trận đấu bóng đá quốc tế (20) như
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

3


nó đang thực sự diễn ra. Truyền hình cũng là một cách rất hữu ích
để các cơng ty quảng cáo sản phẩm của mình.
Khơng q khó để chúng ta hiểu tại sao ngày nay hầu hết mọi
gia đình đều có (21) TV. Và, các kỹ sư đang phát triển TV tương tác
(22) mà nó cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất.
17.

18. A. appeared
19. C. popular
20. B. news

21. A. as
22. D. there
23. D. which

VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
Để làm được phần này mà không tốn nhiều thời gian, học sinh
KHÔNG CẦN phải đọc và dịch cả đoạn văn mà chỉ lấy TỪ KHÓA ở
mỗi câu trong bài làm rồi tìm trên đoạn văn cho sẵn. Nếu đúng với ý
của đoạn văn thì chọn TRUE (Đúng), sai ý hoặc khơng có thì chọn
FALSE (Sai).
Tất cả đều phải dựa trên NỘI DUNG CỦA ĐOẠN VĂN CHO SẴN
chứ không dựa trên vốn hiểu biết của bản thân.
You ask me what I think about my dad. Great! Great! I must tell
you my dad is the best person in the world. Do you know what I
mean? He is a considerate and generous man who is loved not only
by hisfamily but also by all his friends. His priority is always his
family. His sense of humor distinguishes him from others. In a word,
my dad's terrific! I'm so proud of him and love him so much. Happy
Father's Day, Daddy!
24. FALSE. Từ khóa là The father và mean. Câu văn I must tell you
my dad is the best person in the world.
25. FASLE. Từ khóa là consideration và or. Câu văn He is a
considerate and generous man who is loved not only by hisfamily
but also by all his friends. (not only … but also…: không chỉ …
mà cịn…).

26. TRUE. Từ khóa là humorous. Câu văn His sense of humor
distinguishes him from others.
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

4


27. TRUE. Từ khóa là takes pride .Câu văn I'm so proud of him and
love him so much.
28. A. proud. I'm so proud of him and love him so much.
29. A. distinguishes = differentiates: phân biệt, khác biệt.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
Để làm được phần Word form, học sinh cần phải học thuộc
Word Family và dựa vào dấu hiệu nhận biết trong câu để xác định
loại từ cần điền.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “a”, sau chỗ trống là danh
từ “actor”, do đó chỗ trống là tính từ.
Đáp án: humorous.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “a”, sau chỗ trống là danh
từ “atmosphere”, chỗ trống phải điền là tính từ.
Đáp án: joyful.
32. Dấu hiệu: Sau chỗ trống là danh từ “schemes”, chỗ trống phải
điền là tính từ.
Đáp án: labeling.
33. Dấu hiệu: có cấu trúc “both…and…”, khi đó 2 vị trí chỗ trống
phải cùng thể loại từ. Mà “economical” là tính từ, do đó chỗ
trống phải là tính từ.
Đáp án: effective.
34. Dấu hiệu: Chỗ trống đứng đầu câu, sau chỗ trống là động từ
“will be”, do đó chỗ trống là danh từ đóng vai trị chủ ngữ. Danh

từ có 2 từ comsumption và consumer. Mặt khác, đi theo tính từ
“pleased” là danh từ chỉ người số nhiều (cảm thấy)
Đáp án: comsumers.
35. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là sở hữu cách “his”, chỗ trống là
danh từ.
Đáp án: feelings

VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
Muốn sắp xếp lại được câu văn hoàn chỉnh, phải theo đúng
cấu trúc câu:
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

5


-

Khẳng định: S + V + O (+ to V/V-ing) + …. (chia theo thì,
câu bị động)
- Phủ định: S + do/does not + V + O (+ to V/V-ing) + …. (chia
theo thì, câu bị động)
- Nghi vấn (câu hỏi): Đảo trợ động từ hoặc động từ tobe lên
đầu câu hoặc bắt đầu bằng những từ để hỏi (Who, What, …)
36. Tuan has been nominated as the most effective activist in the
town charity program.
Dịch: Tuấn được đề cử là người hoạt động hiệu quả nhất trong
chương trình từ thiện của thị trấn.
37. On her mother’s birthday Huyen made a beautiful cake to
celebrate.

Dịch: Vào ngày sinh nhật của mẹ, Huyền đã làm một chiếc bánh thật
đẹp để chúc mừng.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
Muốn làm được phần Viết lại câu, gần như phải dịch được
nghĩa của câu chính, sau đó dùng từ gợi ý đề cho sẵn để viết lại câu
phù hợp mà không làm thay đổi nghĩa của câu gốc.
38. Chuyển sang câu điều kiện. Giả sử một việc có thể xảy ra trong
hiện tại. Dùng câu điều kiện loại I.
Cấu trúc: If + S + V1 + O, S + will/can + V0 +…
Đáp án: You won’t pay much per month if you save electricity.
ed
39. Đây là dạng câu Cấu trúc: It is high time  S V2  ... (Đã đến
lúc phải làm gì đó rồi...): được sử dụng khi muốn diễn đạt một
điều gì đó đáng lẽ ra đã phải làm hay hoàn thành rồi. Hoặc
muốn đề cập đến một việc làm gì đó đã chậm trễ ở mức độ nhẹ.
Đáp án: It is high time I went to school now.
40. Đây Dạng câu Chuyển từ câu quá khứ đơn sang câu ở thì hiện tại
hồn thành.
Dấu hiệu: Câu gốc ở quá khứ đơn (có từ “last” và “ago”). Câu
viết lại bắt đầu bằng: S + have/has
Quy tắc:
- Câu quá khứ đơn: S + last + V2 +…+ time + ago.
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

6


- Câu hiện tại hoàn thành: S + have/has not + V3 +…+ for +
time

Đáp án: Mary last saw her parents when she left for the USA.
41. Đây mẫu câu với have/get: nhờ vả hoặc khiến ai đó làm gì.
Câu chủ động: khiến ai đó làm gì
V 0
 have has
S
O
 get gets
 to V
Câu bị động: khiến cái gì đó hoàn thành
 have has
S
 sth  Ved3   by them 
 get gets
Đáp án: I am having them service my car tomorrow. // my car
serviced (by them) tomorrow.
PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH


7


SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
MINH

ĐỀ THI THỬ SỐ 14

Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.
A. eats /s/
B. tapes /s/
C. lives /z/
D.
cooks /s/
2. A. official /ə/
B. collect /ə
C. collapse /ə/
D. colony /ɒ/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.
A. inject /ɪnˈʤɛkt/
B. victim /ˈvɪktɪm/
C. treatment /ˈtriːtmənt/

D. contact /ˈkɒntækt/
4.
A. advertise /ˈædvətaɪz/
B. consumption /kən
ˈsʌm(p)ʃən/
C. history /ˈhɪstəri/
D. influence /ˈɪnflʊəns/
III. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in each sentence
5.

A. Why not: Kiểm tra cấu trúc câu đề nghị.
-

Why don’t we / Why not + V0 …..?
How about + V-ing…?
I think should + V0 …….
Let’s + V0 + ….

Theo đề, câu đề nghị kết thúc bằng dấu chấm hỏi (?), loại câu D.
Dựa vào cấu trúc trên, chỉ có “why not” là thỏa.
6.
C. disappointed: Kiểm tra từ vựng: glad (vui mừng), pleased
= satisfied (hài lịng), disappointed (thất vọng).
Dịch: Tơi thất vọng vì mọi người đã làm hỏng khu vực này.
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

8



7.

D. preventing: Kiểm tra từ vựng: permit (cho phép), protect
(bảo vệ), persuade (đảm bảo), prevent (ngăn chặn).
Dịch: Mọi người phải tham gia ngăn chặn nạn phá rừng.
8.
A. with: Kiểm tra giới từ theo sau từ “replace”
Cấu trúc: replace sth/sb with sth/sb: thay thế cho ai/cái gì bằng một
ai/cái gì khác.
9.
C. examinees: Kiểm tra từ vựng và đại từ quan hệ.
Dấu hiệu: sau chỗ trống là đại từ quan hệ “who” (chỉ người), do đó
loại đáp án B và D.
Từ vựng: examiner (giám khảo), examinee (người thi). Trong mệnh
đề quan hệ có từ “failed” (rớt). Do đó, chỗ trống hợp lý nhất là
“examinees”. Có thêm “s” vì đây là số nhiều cho “twelve” (12
người thi)
10. C. advised: Kiểm tra từ vựng, phải dịch nghĩa: suggest (đề nghị),
enjoyed (thưởng thức), advise (khuyên), say (nói).
Dịch: Cơ ấy khun tơi khơng nên mặc quần jean đến trường.
11. B. Unless: Dấu hiệu: vế 2 có cấu trúc S + will + V 0… Do đó, đây
là câu điều kiện loại 1. Loại đáp án C và D. Dịch nghĩa, ta thấy
“unless” hợp cho ngữ cảnh của câu hơn.
Dịch: Trừ khi anh ấy đến sau nửa giờ [Nếu anh ấy không đến
sau nửa giờ], tôi sẽ đi một mình.
12. C. on: Kiểm tra giới từ. Ta có: Giới từ theo sau Christmas Eve,
Christmas Day (Đêm Noen, Ngày Noen) là on; sau Christmas là
at
13. C. where: Đại từ quan hệ.
Dấu hiệu: Đà Lạt là một địa điểm, loại B và D. Trước chỗ trống

là dấu phẩy (,), loại “that”.
14. B. I hope so: Câu hội thoại thực tế.
Đáp lại một lời hứa, có từ “promise” là I hope so.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

9


15. C. Biển báo có hình ảnh quay lại bị gạch cấm.
A. Bạn khơng thể đi thẳng. (loại)
B. Bạn có thể đi với vận tốc 60km/h. (loại)
C. Bạn không được phép quay lại.
D. Bạn nên cẩn thận vì có đám đơng phía trước. (loại)
16. A. Nội dung biển báo là hãy đi hướng này.
A. Có chướng ngại vật phía trước.
B. Bạn có thể rẽ trái tại ngã ba. (loại)
C. Có bệnh viện gần đây. (loại)
D. Khơng bóp cịi vào ban đêm. (loại)
V. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank
space in the following passage.
Việc chọn quần áo có thể khó khăn. Một số người muốn trở nên
thời trang, nhưng họ không muốn trông chính xác (17) như những
người khác. Khơng phải tất cả quần áo (18) đều phù hợp để đi làm
hoặc đi học, có lẽ vì chúng khơng đủ trang trọng, hoặc đơn giản là
không thoải mái. Bạn rất dễ mua sai (19) kích cỡ và thấy rằng quần
của bạn quá chật, đặc biệt nếu bạn thừa cân (20) một chút. Quần áo
rất rộng khiến bạn cảm thấy rộng nhưng khi chúng bị co lại (21)
trong máy giặt, thì bạn cũng gặp phải vấn đề tương tự! Nếu bạn mua

quần áo cotton nhẹ, thì chúng có thể (22) khơng đủ ấm cho mùa
đông. Nếu đôi giày của bạn không chống thấm nước và nếu bạn
không mặc quần áo để chống lạnh, bạn có thể trơng đẹp nhưng cảm
thấy thật tồi tệ!
17.
18. B. like
19. A. suitable
20. B. wrong

21. A. overweight
22. D. shrunk
23. B. warm

G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

10


VI. Read the passage, and then decide if the statements that follow it
are TRUE or FALSE.
The more waste we produce, the more disposal trucks,
labor and dump space are needed. All these cost money.
That’s why we must learn to use less, and to reuse and
recycle so that less waste is produced. Recyclable wastes
include paper, glass, plastic and metals. When you go
shopping, do not buy over-packaged products. If you have to
buy heavily packaged products, do not throw away the
packaging, use it for another purpose. For example, paper
bags can be used for carrying other things, or for making
displays. If the packaging cannot be reused, try to sell it for

recycling. The more paper we use; the more trees have to be
cut down. That’s why we should reduce and recycle paper to
save forests.
24. TRUE. Từ khóa là reuse and recycle. Câu văn All these cost
money. That’s why we must learn to use less, and to reuse and
recycle so that less waste is produced.
25. TRUE. Từ khóa là paper bags. Câu văn For example, paper
bags can be used for carrying other things, or for making
displays.
26. FALSE. Từ khóa là packaging. Câu văn If the packaging cannot
be reused, try to sell it for recycling.
27. FALSE. Từ khóa là use so much paper. Câu văn The more
paper we use; the more trees have to be cut down.
28. A. packaging = wrapping paper: bao bì, giấy gói.
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

11


29. A. Recycle and reuse things.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence.
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là danh từ “energy”, sau chỗ trống là
trợ động từ “does”. Do đó, chỗ trống chỉ có thể là danh từ.
Đáp án: efficiency.
31. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là mạo từ “a”, sau chỗ trống là danh
từ “weekend”. Do đó chỗ trống phải là tính từ.
Đáp án: luxurious.
32. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là giới từ “in”, , chỗ trống phải là
danh từ hoặc V-ing.
Đáp án: existence.

33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “was”, chỗ trống phải
là tính từ.
Đáp án: satisfactory (thỏa đáng).
34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là danh từ “speech” đóng vai trị là
chủ ngữ, sau chỗ trống là danh từ “human” đóng vai trị là tân
ngữ, do đó chỗ trống phải là động từ. Mà “speech” là danh từ số
ít, nên động từ phải chia theo số ít.
Đáp án: distinguishes (Lời nói phân biệt con người với động vật.)
35. Dấu hiệu: trước chỗ trống là động từ tobe “were”. Sau chỗ trống
là động từ. Vậy chỗ trống là trạng từ bổ nghĩa cho động từ theo
sau.
Đáp án: disastrously.
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
Muốn sắp xếp lại được câu văn hoàn chỉnh, phải theo
đúng cấu trúc câu:
36. I think we should take a shower instead of a bath to save water.
Dịch: Tơi nghĩ chúng ta nên tắm vịi hoa sen thay vì tắm bồn để
tiết kiệm nước.
37. Work out an action plan to save energy for your class.

G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

12


Dịch: Lập kế hoạch hành động để tiết kiệm năng lượng cho lớp
học của bạn.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.

38. Đây là dạng câu điều kiện. Giả sử một việc không thể xảy ra ở
hiện tại. Dùng câu điều kiện loại 2.
Đáp án: If I knew her phone number, I could phone her.
39. Dạng câu chuyển so sánh hơn sang so sánh không bằng với “as
well as”
Đáp án: I can’t speak English as well as my sister (does).
40. Dạng câu chuyển từ hiện tại hoàn thành với “never” sang câu
hiện tại hoàn thành với cấu trúc “This is the first time…”
Cấu trúc câu:
S  have has  never  Ved3  ...  before.

This is the first time S  have has   ever   Ved3  ...
Đáp án: This is the first time I have (ever) tasted pleasant.
41. Dạng câu tường thuật với câu hỏi Yes/No và câu hỏi có từ để
hỏi.
Quy tắc:
- Dùng từ tường thuật “asked”
- Thêm từ “if” hoặc “whether” đối với câu hỏi Yes/no.
Hoặc giữ lại từ để hỏi như “Why”.
- Đổi lại vị trí của chủ ngữ và động từ/trợ động từ.
- Lùi thì.
- Đổi các đại từ và tính từ sở hữu.
- Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian.
Xem lại câu 29 đề 10
Đáp án: Mary asked me if I could tell her why I was so sad.

G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

13



PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những
điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:

G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

14



SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
MINH

ĐỀ THI THỬ SỐ 15

Thời gian làm bài: 90
phút

I. Choose the word (A, B, C or D) whose underlined part is
pronounced differently from the others.
1.

A. weaved /d/ B. wandered /d/
C. published /t/
D.
informed /d/
2.
A. reliable /ɪ/ B. variety /ə/
C. preserve /ɪ/
D.
resolve /ɪ/
II. Choose the word (A, B, C or D) whose main stress is placed
differently from the others in each group.
3.
A. helpline
B. massive /ˈmæsɪv/
C. orbit /ˈɔːbɪt/
D. career /kəˈrɪə/

4.
A. emergency /ɪˈmɜːʤənsi/
B. illiterate /ɪˈlɪtərɪt/
C. independence /ˌɪndɪˈpɛndəns/ D. machinery /məˈʃiːnəri/
III. Choose the word / phrase (A, B, C or D) that best fits the space
in each sentence.
5.

A. doesn’t go: Dấu hiệu câu điều kiện loại 1. Chủ ngữ “the
librarian” là danh từ số ít, nên mượn trợ động từ là “does”.
6.
B. to teach: Động từ theo sau “used”. Câu này được dịch là:
“được dùng để dạy”
2
7.
B. did: Cấu trúc: It' s time  S  Ved : đã đến lúc.
8.

D. It’s kind of you to say so: Câu hội thoại thực tế đáp lại
một lời khen.
9.
C. reading: Kiểm tra cấu trúc: S + waste + [time] + V-ing:
lãng phí thời gian cho việc gì….
10. D. have seen: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hồn thành “three
times” (ba lần). Tức là tính thời thời điểm hiện tại là xem ba lần
và trong tương lai sẽ còn xem nữa.
11. D. will have lived: Thì tương lai hồn thành.
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

15



-

Dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới một thời
điểm xác định trong tương lai.
S  will  not   have  Ved3  ...
- Cấu trúc:
- Dấu hiệu: “by + thời gian ở tương lai”
12. B. limited: Kiểm tra từ vựng: run out (cạn kiêt, hết), minimize
(giảm thiểu), limited (giới hạn, hữu hạn), shortened (rút ngắn),
lacking (thiếu xót)
Dịch: Tất cả chúng ta đều biết rằng nhiên liệu than đá, dầu và
khí đốt là hữu hạn, chúng sẽ cạn kiệt.
13. A. has just been painted: Thể bị động của thì hiện tại hồn
thành với từ “just” (vừa mới). Bản thân cửa sổ khơng tự sơn nó
nên phải là được sơn.
3
Cấu trúc: S  have has  just  been  Ved  ...
14. A. or: Kiểm tra từ nối: make up your mind (quyết định), mistake
(lỗi),
Dịch: Nhớ suy nghĩ kỹ trước khi quyết định nếu không bạn sẽ
mắc sai lầm nghiêm trọng.
IV. Choose the best answer (A, B, C or D) for the following picture
or sign.
15. B. Biển báo có hình ảnh người đang đi lên bậc cầu thang.
A. Có một cảng gần đây.
B. Phía trước có một cầu vượt dành cho người đi bộ.
C. Hãy cẩn thận! Có cầu thang gần đây.
D. Có một đường hầm ở cuối phố.

16. C. Biển báo màu vàng, viền đỏ và một giao lộ (đường giao nhau).
Thơng báo phía trước có giao lộ.
A. Bạn đang ở xa giao lộ.
B. Bạn khơng được phép đi ở giao lộ.
C. Có một giao lộ phía trước.
D. Xe hơi khơng được phép đi thẳng.
V. Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in
the following passage.
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

16


17.
18. D. learners
21. D. its
19. C. list
22. A. of
20. B. In order to
23. B. words
Những người học (17) ngôn ngữ học từ theo nhiều cách khác
nhau. Một số người học lập danh sách (18) và ghi vào đó nghĩa của
các từ mới trong tiếng mẹ đẻ của họ, và cố gắng học thuộc lịng. Tuy
nhiên, những người khác thì khơng. Thay vào đó, họ viết một hoặc
hai câu ví dụ với mỗi từ mới (19) để ghi nhớ cách sử dụng từ đúng
cách.
Để nhớ từ tốt hơn, một số người học thậm chí viết từng từ và cơng
dụng của nó (20) vào một mảnh giấy nhỏ (21) và dán vào một nơi
nào đó trong nhà của họ để có thể học nó bất cứ lúc nào.
Nhiều người học ngơn ngữ không cố gắng học tất cả các từ mới mà

họ bắt gặp. Họ thường chỉ gạch chân hoặc đánh dấu những từ họ
muốn học. Điều này giúp họ nhớ những từ (22) quan trọng
VI. Read the passage, then decide if the statements that follow it are
True or False.
The environment is everything around us, both natural and manmade. A major problem in the world today is the destruction of the
natural environment.
This is complicated problem. We burn fuels, and this causes air
pollution. We throw away many kinds of plastic things such as plastic
bags, toys and even tables and chairs. These stay in the environment,
they are not like paper or wood that slowly disappear. We have also
made thousands of new chemicals. Factories that make or use
chemicals always have chemical wastes. These are often poisonous,
and they also stay in the environment. Since 1945 several countries
have been testing nuclear bombs in the air and underground. The
explosions in the air cause nuclear fallout. The fallout causes cancer

G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

17


and kills animals and people. Humans seem to be good at poisoning
themselves.
24. TRUE. Từ khóa là natural and man-made. Câu văn The
environment is everything around us, both natural and manmade.
25. TRUE. Từ khóa burning fuel. Câu văn We burn fuels, and this
causes air pollution.
26. TRUE. Từ khóa Nuclear bombs. Câu văn Since 1945 several
countries have been testing nuclear bombs in the air and
underground.

27. FALSE. Từ khóa plastic. Câu văn We throw away many kinds of
plastic things such as plastic bags, toys and even tables and
chairs.
28. D. environment destruction. A major problem in the world today
is the destruction of the natural environment
29. A. Human are dangerous. Humans seem to be good at poisoning
themselves.
VII. Use the correct form of the word given in each sentence
30. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là động từ tobe “is …”, sau chỗ trống
là “in”, suy ra chỗ trống là tính từ.
Đáp án: interested
31. Dấu hiệu: Sau chỗ trống là danh từ “costumes”, chỗ trống là tính
từ để bổ nghĩa cho danh từ.
Đáp án: traditional.
32. Dấu hiệu: trước chỗ trống là mạo từ “the”, chỗ trống phải là
danh từ. Thêm vào đó, trong một cuộc thi phải có nhiều người dự
thi, do đó danh từ ở đây phải là danh từ số nhiều.
Đáp án: participants
33. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là sở hữu cách “her”, sau chỗ trống là
động từ “towards” do đó chỗ trống phải là danh từ.
Đáp án: behavior
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

18


34. Dấu hiệu: Trước chỗ trống là chủ ngữ có động từ thứ nhất đi
kèm, sau chỗ trống là động từ thứ hai. Do đó, chỗ trống phải là
trạng từ từ để bổ nghĩa cho động từ.
Đáp án: magically

35. Dấu hiệu: trước chỗ trống là mạo từ “the”, chỗ trống là danh từ.
Đáp án: improvement(s).
VIII. Put the words in the correct order to make meaningful
sentences.
36. Tom was given a scholarship to study abroad for a year.
Dịch: Tom được học bổng đi du học một năm.
37. Television helps people get the latest information in a very fast
and inexpensive way.
Dịch: Truyền hình giúp mọi người nhận được thông tin mới nhất một
cách rất nhanh chóng và khơng tốn kém.
IX. Rewrite each of the following sentences in another way so that it
means almost the same as the sentence printed before it.
38. Viết lại câu với từ đồng nghĩa: excited = look forward to + V-ing.
Đáp án: The children are looking forward to going to the circus..
39. Cấu trúc: S + be + such + a/an + adj + N + that + Clause: quá
đến nỗi mà…
Đáp án: It was such a difficult exercise that we couldn’t do it..
40. Câu điều ước với “wish”. Ước một điều khơng có thật ở hiện tại
Đáp án: He wishes he was able to/ could speak English well.
41. Viết lại câu với từ nối “Although”
Đáp án: They still want to go to school although it is raining hard.

PHẦN TỔNG KẾT ĐIỂM – SỐ CÂU SAI
 Số câu đúng:
G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

19


 Số câu sai, câu sai cụ thể (Chép vào vở/sổ ghi chép những

điểm ngữ pháp bị sai):
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
 Tổng điểm:
SỞ GD – ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH

KỲ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10

ĐỀ THI THỬ SỐ 16


Thời gian làm bài: 90

G.A ĐỀ 13 -16 TUYỂN SINH LỚP 10 - ANH

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×