THUỐC TRỊ CHÍ GHẺ
DS. HUỲNH TRƯỜNG HIỆP
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Trình bài được cấu trúc, cơ chế, kiểm định,
chỉ định các thuốc trong bài học
NỘI DUNG
ĐẠI CƯƠNG
CLO HỮU CƠ
PHOSPHOR HỮU CƠ
PYRETHRIN VÀ DẪN CHẤT
ĐẠI CƯƠNG
Chí Pediculus humanus var.capitis
Cái ghẻ Sarcoptes scabiei
ĐẠI CƯƠNG
Chất độc dùng ngoài : crem, lotion, dung
dịch, gội đầu
ĐẠI CƯƠNG
Thú y và nông nghiệp
DẪN CHẤT CLOR HỮU CƠ
Lindan
Cấu trúc
C
6
H
6
+
3 Cl
2
C
6
H
6
Cl
6
hv/CCl
4
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
DẪN CHẤT CLOR HỮU CƠ
Tính chất : rất thân dầu
Định tính : IR, t
o
, Cl
-
Định lượng : vô cơ định lượng clorid
sắc ký khí
DẪN CHẤT CLOR HỮU CƠ
Dạng sử dụng : bột 0,4% - 0,8%, crem
1%, dầu gội 1-2%
DẪN CHẤT CLOR HỮU CƠ
Thuốc thấm qua da chống chỉ định phụ
nữ có thai, cho con bú, trẻ em < 2 tuổi
DẪN CHẤT PHOSPHOR HỮU CƠ
Malathion
Cấu trúc
COOC
2
H
5
COOC
2
H
5
SP
S
H
3
CO
H
3
CO
ACID MALEIC
METHOXY
DẪN CHẤT PHOSPHOR HỮU CƠ
Tính chất : thân dầu
Diệt chấy rận (lotion 5%)
PYRETHRIN
Công thức
H
3
C
H
3
C
H
3
C CH
3
COOH
COOH
ACID CHRYSANTHEMIC
PYRETHRIN
Chrysanthemum coccineum
Dạng ester : chí ghẻ,
côn trùng, bảo vệ thực vật
PYRETHRIN
Cơ chế : thân dầu mạnh, gắn kết lipid
màng tế bào thần kinh kích thích, tê
liệt, chết KST
Diệt giun
Ruồi muỗi, kiến, mối…