Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Thuyết minh biện pháp thi công đường giao thông đầy đủ khoa học nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.68 KB, 10 trang )

Thuyết minh biện pháp thi công
I. GII THIU CHUNG
Dự án đầu t xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 61B đoạn từ ngà ba Vĩnh Tờng
đến thị trÊn Long Mü, hun Long Mü, tØnh HËu Giang ®· đợc Bộ Giao thông vận tải phê
duyệt tại Quyết định số 602/QĐ-BGTVT ngày 04/3/2014,với một số nội dung chủ yếu
nh sau:
1. Tên dự án: Dự án đầu t xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 61B đoạn từ ngÃ
ba Vĩnh Tờng đến thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang.
2. Tên gói thầu xây lắp XL02: Đoạn Km4+400-Km7+750
3. Chủ đầu t dự án: Sở Giao thông vận tải tỉnh Hậu Giang.
4. Quản lý dự án: Ban Quản lý dự án ĐTXD CTGT Hậu Giang.
5. Nguồn vốn: Vốn ngân sách Nhà nớc và các nguồn vốn hợp pháp khác.
6. Thời gian thực hiện dự án: Theo kế hoạch vốn đợc giao, dự kiến khởi công năm 2014,
hoàn thành năm 2016.
7. Địa điểm, quy mô gói thầu:
7.1. Địa điểm: Huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang.
7.2. Phạm vi gói thầu:
- Điểm đầu: Km4+400 thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ
- Điểm cuối: Km7+750: ấp 4, thị trấn Long Mü, hun Long Mü, tØnh HËu Giang.
- Tỉng chiỊu dµi đoạn tuyến: 3,35km, bao gồm phần tuyến, nút giao đờng tỉnh 930 và
hệ thống thoát nớc.
8. Phơng án tuyến:
- Đối với đoạn tuyến mở rộng hiện hữu (Km4+400 đến Km6+050): Hớng tuyến và bình
diện cơ bản đi trùng theo QL61B hiện hữu.
- Đối với đoạn tuyến xây dựng mới (Km6+050-Km7+750): Hớng tuyến theo quy hoạch
chung xây dựng của thị trấn Long Mỹ đợc UBND tỉnh Hậu Giang phê duyệt tại quyết
định số: 753/QĐ-UBND ngày 07/04/2005.
II. Quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật:
1. Quy mô:
1.1. Phần đờng:
* Quy mô vận tốc thiết kế:


- Đoạn tuyến ngoài đô thị:
Quy mô đờng cấp III đồng bằng theo tiêu chuẩn thiết kế đờng ô tô TCVN 40542005;
Tốc độ thiết kế Vtk=80km/h (đoạn khó khăn tại vị trí đờng cong châm chớc
Vtk=60km/h).
- Đoạn tuyến trong đô thị:
Quy mô đờng phố chính đô thị thứ yếu theo tiêu chuẩn thiết kế đờng đô thÞ
TCXDVN 104-2007;


Tốc độ thiết kế Vtk=60km/h.
* Quy mô mặt cắt ngang:
- Đoạn từ Km4+400-Km5+400: (đoạn trong đô thị)

Hạng mục
Bề rộng nền đờng
Bề rộng mặt đờng 4 làn xe cơ giới
Bề rộng mặt đờng 2 làn xe thô sơ
Bề rộng dải phân cách giữa
Bề rộng dải an toàn
Bề rộng vỉa hè
- Đoạn từ Km5+400-Km6+050:

Ký hiệu
Bn
Bmc
Bmt
Bpcg
Batg
Blđ


Giá trị

Hạng mục
Bề rộng nền đờng
Bề rộng mặt đờng 2 làn xe cơ giới
Bề rộng mặt đờng 2 làn xe thô sơ
Bề rộng vỉa hè
- Đoạn từ Km6+050-Km7+750:

Ký hiệu
Bn
Bmc
Bmt
Blđ

Giá trị

4x3,5m
2x3,5m
2,0m
2x0,5m
2x1,5m

2x3,5m
2x3,5m
2x1,5m

=
=
=

=
=
=

27,0m
14,0m
7,0m
2,0m
1,0m
3,0m

=
=
=
=

17,0m
7,0m
7,0m
3,0m

Hạng mục
Ký hiệu
Giá trị
Bề rộng nền đờng
Bn
= 12,0m
Bề rộng mặt đờng gồm 2 làn xe
Bm
2x3,5m =

7,0m
Bề rộng lề gia cố
Blgc
2x2,0m =
4,0m
Bề rộng lề đất
Blđ
2x0,5m =
1,0m
* Kết cấu mặt đờng:
a. Nền đờng:
- Nền đờng đắp bằng cát, lu lèn đảm bảo độ chặt K 0,95, riêng 50cm dới đáy kết cấu
áo đờng phải đảm bảo độ chặt K0,98; Đào bỏ đất không thích hợp và đánh cấp trớc
khi đắp;
b. Mặt đờng:
- Đoạn từ Km4+400 đến Km6+050: Mặt đờng bê tông nhựa, phân kỳ đầu t giai đoạn 1
láng nhựa để khai thác trong thời gian chờ ổn định nền đờng, giai đoạn 2 thảm bê tông
nh đảm bảo mô đun đàn hồi Eyc 140Mpa;
- Đoạn Km6+050-Km7+750: Mặt đờng láng nhựa trên các lớp móng bằng cấp phối đá
dăm láng nhựa đảm bảo mô đun đàn hồi yêu cầu Eyc ≥ 120Mpa, cơ thĨ nh sau:
 L¸ng nhùa

:

4,5 kg/m2;

 Cấp phối đá dăm 0x4 loại 1

:


20cm;

Cấp phối đá dăm 0x4 loại 2

:

25cm;


- Kết cấu mặt đờng tăng cờng: Tăng cờng trên mặt đờng cũ, chiều dày tùy thuộc vào mô
đun đàn hồi đờng cũ, cụ thể nh sau:
* Mô đun mặt đờng hiện hữu: Eđ 115,5MPa
Láng nhựa

:

4,5 kg/m2;

Cấp phối đá dăm 0x4 loại 1

:

12cm;

Cấp phối đá dăm 0x4 loại 1

:

Bù vênh;


* Mô đun mặt đờng hiện hữu: 102,4MPa Eđ < 115,5MPa
Láng nhựa

:

4,5 kg/m2;

Cấp phối đá dăm 0x4 loại 1

:

15cm;

Cấp phối đá dăm 0x4 loại 1

:

Bù vênh;

* Mô đun mặt đờng hiện hữu: 95,7MPa Eđ < 102,4MPa
Láng nhựa

:

4,5 kg/m2;

Cấp phối đá dăm 0x4 loại 1

:


18cm;

Cấp phối đá dăm 0x4 loại 1

:

Bù vênh;

* Mô đun mặt đờng hiện hữu: 85,4MPa Eđ < 95,7MPa
Láng nhựa

:

4,5 kg/m2;

Cấp phối đá dăm 0x4 loại 1

:

20cm;

Cấp phối đá dăm 0x4 loại 1

:

Bù vênh;

Dới đáy kết cấu áo đờng phạm vi mở rộng và làm mới trải 1 lớp vảI địa kỹ thuật có cờng
độ kéo đứt 25 KN/m ngăn giữa cát nền và cấp phối đá dăm. Mô đun đàn hồi của lớp cát
đắp dới đáy kết cấu áo đờng cần đạt Eo ≥ 40MPa.

1.2. HƯ thèng tho¸t níc:
1.2.1. HƯ thèng tho¸t nớc ngang:
- Phạm vi gói thầu xây lắp XL.02 sẽ cắt qua kênh tại 05 vị trí kênh mơng phục vụ cho
sản xuất nông nghiệp. Theo văn bản số 1667/UBND ngày 18/10/2012 của ủy Ban
Nhân Dân huyện Long Mỹ, giải pháp thiết kế thoát nớc cho những vị trí kênh mơng
kênh nh sau:

Stt

Bảng thống kê các vị tri cống ngang
Góc xiên
Khẩu độ
Chiều dài
Lý trình
(độ)
(m)
(m)

Vị trí kênh


1

KM4+737,5

21,5m1,5m

34,4m

112 độ


Kênh Năm Tỉnh

2

KM6+448

3x3m

17,5m

54 độ

Kênh Ba Tàu

3

KM6+886.98

1,5m1,5m

17,3m

120 độ

Kênh Ba Tới

4

Km7+442


3x3m

18,7m

40 độ

Kênh Bà Tỷ

5

Km7+603

1,5m1,5m

21,3m

136 độ

Kênh Ba Bup

- Tải trọng thiết kế: ống cống ngang đờng dùng loại chịu tải trọng H30 và XB80;
- ống cống:
ống cống tròn 1,5m1,5m bằng bêtông cốt thép cờng độ 25MPa chế tạo theo công nghệ
ly tâm kết hợp rung, toàn bộ ống cống đợc quét bitum nhùa chèng thÊm; Mèi nèi:
sư dơng mèi nèi b»ng joint cao su.
ống cống hộp 3x3m bằng bêtông cốt thép đổ tại chỗcó bố trí dầm kê bản quá độ và
đợc đúc thành 2 đốt, khe hở giữa các đốt là 2cm và đợc nối lại bằng dải ngăn nớc
bằng nhựa đặc dụng, trám kín bằng mastic bitum. Mặt ngoµi èng cèng quÐt bitum
nhùa chèng thÊm;

- Mãng cèng: mãng cống 1,5m1,5m bằng bê tông cốt thép cờng độ 20MPa đúc sẵn; móng
cống 3x3m bằng bêtông C20 đổ tại chổ dày 30cm, dới là lớp bê tông lót dày 10cm và
đợc gia cố bằng cừ tràm có đờng kính gốc 8cm ữ 10cm, dài 4.5m với mật độ 25 cây/
m2, Trớc khi thi công lớp bê tông lót cần thi công lớp cát đệm dày 15cm để tạo phẳng
và làm khô ráo hố móng.
- Đầu cống, sân cống, tờng cánh: bằng bêtông cờng độ 20MPa hoặc BTCT cờng độ
20MPa đổ tại chỗ, dới là lớp bê tông lót dày 10cm và đợc gia cố bằng cừ tràm có đờng
kính gốc 8cm ữ 10cm, dài 4.5m với mật độ 25 cây/m2, trớc khi thi công lớp bê tông
lót cần thi công lớp cát đệm dày 15cm để tạo phẳng và làm khô ráo hố móng.
- Gia cố mái taluy nền đờng: Mái taluy nền đờng trong phạm vi 10,0m mỗi bên cống đợc gia cố bằng đá hộc xây vữa dày 30cm, chân mái taluy có chân khay bằng đá hộc
xây vữa, dới là lớp bê tông lót dày 10cm và đợc gia cố bằng cừ tràm có đờng kính gốc
8cm ữ 10cm, dài 4.5m với mật độ 25 cây/m 2, trớc khi thi công lớp bê tông lót cần thi
công lớp cát đệm dày 15cm để tạo phẳng.
1.2.2. Hệ thống thoát nớc dọc:
- Xây dựng hệ thống thoát nớc dọc đoạn trong đô thị (Km4+400-Km6+050) bằng cống
tròn BTCT.
- Hệ thống thoát nớc đợc tính toán để đảm bảo thoát nớc ma cho mặt đờng và dÃy nhà
dân dọc theo hai bên đờng. Theo đó, phạm vi tính toán lu lợng đợc xác định từ mép vỉa
hè về mỗi bên 50m;


- Do địa hình khu vực tuyến tơng đối bằng phẳng, nên trong tính toán lu lợng thoát nớc
đợc xác định với chu kỳ tràn cống là: P = 0,5năm, nghĩa là trong năm hệ thống cống
có khả năng ngập hai lần khi ma và triều cờng đồng thời;
- Tải träng thiÕt kÕ: èng cèng díi vØa hÌ dïng lo¹i chịu tải trọng H10 và XB60; ống
cống ngang đờng dùng loại chịu tải trọng H30 và XB80;
- Bố trí cấu tạo:
Bố trí các tuyến cống thoát nớc dọc díi vØa hÌ, ®êng kÝnh èng cèng thay ®ỉi tõ
1,5m1,0m đến 1,5m1,2m để đảm bảo năng lực thông của từng phân đoạn và toàn tuyến hệ
thống;

Toàn bộ nớc của các tuyến cống đợc dẫn đổ ra sông Cái Lớn thông qua các cửa xả
và cửa xả cống ngang 21,5m1,5m tại lý trình KM4+737.50;
ng cống dùng loại bêtông cốt thép cờng độ 25MPa, sản xuất tại công xởng theo
công nghệ quay ly tâm hoặc rung ép;
Móng cống: do đây là các đoạn tuyến nằm trên nền đất yếu, móng cống đợc thiết kế
gia cố bằng cừ tràm. Móng cống dùng bê tông cốt thép cờng độ 20MPa lắp ghép, dới là lớp bê tông lót dày 10cm và đợc gia cố bằng cừ tràm có đờng kính gốc 8cm
ữ 10cm, dài 4.5m với mật độ 25 cây/m 2. Trớc khi thi công lớp bê tông lót cần thi
công lớp cát đệm dày 15cm để tạo phẳng và làm khô ráo hố móng;
Hố ga, giếng thu bằng bêtông cốt thép cờng độ 20MPa, móng giếng đợc gia cố tơng
tự nh móng cống. Tại các cửa thu nớc của giếng thu có bố trí các lới chắn rác bằng
gang.Gờ đậy nắp các giếng đợc bọc bằng thép góc L80x50x5 và đợc liên kết với
thành giếng bằng các cụm neo thép 1,5m10.Nắp đậy giếng bằng gang đúc.
1.3. Phần nút giao đờng tỉnh 930:
a. Mặt bằng
- Cải tạo Nút giao bằng dạng ngà 4 không đối xứng thành Nút giao với đảo trung tâm
hình tròn có bán kính R = 25m kết hợp các đảo dẫn hớng hình tam giác. Bố trí các đảo
tam giác tại các vị trí cửa vào của Nút giao để cỡng bức các dòng xe tuân thủ theo
quy luật tự điều chỉnh của đảo tròn. Mặt đờng trong vòng xoay đợc thiết kế vời 3 làn
xe có tổng bề rộng là 12,25m;
b. Mặt cắt ngang
- Mặt cắt ngang loại 1 đợc thiết kế cụ thể nh sau:
Phần xe cơ giới

:

2 x 3,50 m

=

7,00 m;


Làn xe thô sơ

:

1 x 4,75 m

=

4,75 m;

Dải an toàn

:

1 x 0,50 m

=

0,50 m;

 LỊ ®Êt

:

1 x 1,50 m

=

1,50 m;



Tổng cộng
:
=
- Mặt cắt ngang dạng 2 đợc thiết kế cụ thể nh sau:
Phần xe cơ giới

:

2 x 3,50 m

13,75 m.
=

7,00 m;

Phần xe thô sơ

:

1 x 4,75 m

=

4,75 m;

Dải an toàn

:


1 x 0,50 m

=

0,50 m;

Tổng cộng
:
=
12,25 m.
2. Tiêu chuẩn thiết kế
Stt
Tên quy chuẩn, tiêu chuẩn
MÃ hiệu
1 Đờng ô tô - Yêu cầu thiết kế
TCVN 4054-2005
2 Đờng đô thị - Yêu cầu thiết kế
TCXDVN 104-2007
3 Tiêu chuẩn thiết kế đờng (phần nút giao thông)
22TCN 273-01
4 o đờng mềm Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế
22TCN 211-06
Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn
5
22TCN 18-79
(chỉ áp dụng cho thiết kế cống)
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép Tiêu chuẩn
6
TCVN 5574:2012

thiết kế
7 KÕt cÊu thÐp - Tiªu chuÈn thiÕt kÕ
TCVN 5575:2012
8 Mãng cäc - Tiªu chuÈn thiÕt kÕ
TCXD 205:1998
9 Tiªu chuÈn thiÕt kế cầu
22TCN 272 - 05
iii. Biện pháp thi công cống
Căn cứ vào thiết bị vật t hiện có của công ty, khối lợng công việc cần thực hiện, đơn vị thi
công đa ra phơng án thi công nh sau:
1. Biện pháp thi công cống hộp km6+448 và km7+442
Bớc 1:
- Chuẩn bị mặt bằng, lán trại, bÃi tập kết vật liệu, xe máy.
- Định vị hố móng (tim, tim dọc, tim ngang, các điểm khống chế hố móng).
- Đắp đập ngăn nớc ở phạm vi thợng lu và hạ lu.
- Đào hố móng đến cao độ thiết kế.
- Đóng cừ tràm gia cố sân và móng cống loại cừ có đờng kính gốc 8cm ữ 10cm,
mật độ 25cây/m2.
Bớc 2:
- Đắp lớp cát đệm đầu cừ dày 15cm của móng sân cống và móng thân cống.
- Đổ bê tông lót móng C10 dày 10cm phần sân cống thợng, hạ lu và thân cống.
- Khi bê tông lót móng tại cờng độ 7MPa, tiếp tục đổ bê tông móng cống C20.
- Lắp đặt ván khuôn, cốt thép sân cống thợng và hạ lu.
- Đổ bê tông sân cống C25 và bảo dỡng.
Bớc 3:
- Lắp dựng ván khuôn, cốt thép đáy thân cống.


- Đổ bê tông C30 đáy thân cống và bảo dỡng.
- Lắp đặt ván khuôn, cốt thép tờng thân cống và tấm ngăn nớc.

- Đổ bê tông C30 tờng thân cống và bảo dỡng.
Bớc 4:
- Lắp dựng ván khuôn, cốt thép, đà giáo của nắp cống.
- Đổ bê tông C30 nắp cống và bảo dỡng.
Bớc 5:
- Lắp đặt ván khuôn, cốt thép tờng đầu và tờng cánh.
- Đổ bê tông C25 tờng đầu và tờng cánh và bảo dỡng.
Bớc 6:
- Đào hố móng chân khay đến cao độ thiết kế.
- Đóng cừ tràm chân khay loại cừ có đờng kính gốc 8cm ữ 10cm, mật độ 25cây/m2
mật độ 25cây/m2.
- Đệm cát đầu cừ dày 15cm.
- Đổ bê tông lót C10 dày 10cm chân khay và mái taluy.
- Xây đá hộc vữa C10 chân khay và mái taluy.
- Xếp khan đá hộc lòng kênh.
Bớc 7:
- Đắp cát lng cống đầm chặt từng lớp 30cm.
- Thi công bê tông lót bản quá độ C10, dày 10cm.
- Lắp đặt ván khuôn, cốt thép bản quá độ.
- Đổ bê tông C25 bản quả độ.
- Thanh thải dòng kênh và hoàn thiện cống.
2. Biện pháp thi công cống tròn 1500 km6+886.98 và km7+603
Bớc 1:
- Chuẩn bị mặt bằng, lán trại, bÃi tập kết vật liệu, xe máy.
- Định vị hố móng (tim, tim dọc, tim ngang, các điểm khống chế hố móng).
- Đắp đập ngăn nớc ở phạm vi thợng lu và hạ lu.
- Đào hố móng đến cao độ thiết kế.
- Đóng cừ tràm gia cố sân và móng cống loại cừ có đờng kính gốc 8cm ữ 10cm,
mật độ 25cây/m2.



Bớc 2:
- Đắp lớp cát đệm đầu cừ dày 15cm phần móng sân và thân cống.
- Đổ bê tông lót móng C10 dày 10cm phần sân và thân cống.
- Đúc bê tông ống cống D1500 tại xởng chuyên dụng từ trớc.
- Sản xuất gối cống BTCT C20.
- Đổ bê tông móng cống và sân cống C20 và bảo dỡng.
Bớc 3:
- Lắp đặt gối cống vào vị trí.
- Lắp đặt ống cống vào vị trí.
Bớc 4:
- Lắp đặt ván khuôn, cốt thép tờng đầu và tờng cánh.
- Đổ bê tông C25 tờng đầu và tờng cánh và bảo dỡng.
Bớc 5:
- Đào hố móng chân khay đến cao độ thiết kế.
- Đóng cừ tràm chân khay loại cừ có đờng kính gốc 8cm ữ 10cm, mật độ
25cây/m2.
- Đệm cát đầu cừ dày 15cm.
- Đổ bê tông lót C10 dày 10cm móng chân khay và máI taluy.
- Xây đá hộc vữa C10 chân khay và mái taluy cả hai bên thợng và hạ lu.
- Xếp khan đá hộc lòng kênh cả hai bên thợng và hạ lu.
Bớc 6:
- Đắp cát lng cống đầm chặt từng lớp 30cm theo quy định.
- Thanh thải dòng kênh và hoàn thiện cống.
- Trồng cọc tiêu.
3. Biện pháp thi công đoạn đờng làm mới
Bớc 1:
- Chuẩn bị mặt bằng, lán trại, bÃi tập kết vật liệu, xe máy.
- Kiểm tra hệ thống các mốc cao độ, mốc tọa độ.
- Cắm, rải các cọc chi tiết (cọc tim, cọc mép) và các mốc gửi.

- Xác định phạm vi thi c«ng.
Bíc 2:


- Đào hữu cơ (đào nền và đánh cấp) đến cao độ thiết kế.
- Trải vải địa kỹ thuật loại 1 (R 12KN/m)
Bớc 3:
- Đổ, san, lu lèn các lớp cát K95 thành từng lớp có chiều dày 30cm theo quy định.
Kiểm tra độ chặt sau khi đầm mỗi lớp.
- Đổ, san, lu lèn các lớp cát K98 thành từng lớp có chiều dày 30cm theo quy định.
Kiểm tra độ chặt sau khi đầm mỗi lớp, lớp đỉnh K98 đo E.
Bớc 4:
- Trải vải địa kỹ thuật loại 2 (R 25KN/m).
- San, rải, lu lèn móng CPĐD loại 2 thành từng lớp (mỗi lớp có chiều dày 18cm),
kiểm tra độ chặt.
- San, rải, lu lèn móng CPĐD loại 1 thành từng lớp (mỗi lớp có chiều dày 18cm),
kiểm tra độ chặt.
- Thi công đến đâu thì đắp đất sét bao và tạo dốc mái taluy đến đó (có đầm chặt và đo
K theo từng lớp).
Bớc 5:
- Thổi bụi và quét bụi mặt CPĐD loại 1 bằng máy thổi bụi và nhân công
- Căng dây, vạch mức hoặc đặt cữ làm dấu cho lái xe.
- Tới 1 lớp nhựa thấm bám, tiêu chuẩn nhựa 1kg/m2.
- Phun tới nhựa nóng tiêu chuẩn nhựa 1,9kg/m2.
- Rải ngay đá nhỏ với kích thớc 16/20mm và tiêu chuẩn 18ữ20 lít/m2.
- Lu lèn bằng lu bánh hơi (hoặc lu bánh sắt từ 6ữ8T), số lợt lu từ 6ữ8 lần/1điểm. Tốc
độ lu các lợt lu lần đầu là 2km/h, sau tăng dần lên 5km/h.
- Phun tới nhựa nóng tiêu chuẩn nhựa 1,5kg/m2.
- Rải ngay đá nhỏ với kích thớc 10/16mm và tiêu chuẩn 14ữ16 lít/m2.
- Lu lèn bằng lu bánh hơi (hoặc lu bánh sắt từ 6ữ8T), số lợt lu từ 6ữ8 lần/1điểm. Tốc

độ lu các lợt lu lần đầu là 2km/h, sau tăng dần lªn 5km/h.
- Phun tíi nhùa nãng tiªu chn nhùa 1,1kg/m2.
- Rải ngay đá nhỏ với kích thớc 5/10mm và tiêu chuẩn 9ữ11 lít/m2.
- Lu lèn bằng lu bánh hơi (hoặc lu bánh sắt từ 6ữ8T), số lợt lu từ 6ữ8 lần/1điểm. Tốc
độ lu các lợt lu lần đầu là 2km/h, sau tăng dần lên 5km/h.


Bớc 6:
- Bảo dỡng mặt đờng trong vòng 15 ngày.
Bớc 7:
- Hoàn thiện mặt đờng.
- Trồng biển báo, cọc tiêu.
- Sơn kẽ vạch.





×