ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ ĐÓNG TÀU
NGUYỄN VĂN HÙNG – NGUYỄN HẢI ĐÔNG LỚP VT07B – KHOA ĐÓNG TÀU THỦY & CTN
ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ ĐÓNG TÀU
ĐỀ 1
Câu 1: Phạm vi ứng dụng của công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974 (SOLAS 74)
Câu 2 : Định nghĩa chiều dài tàu theo SOLAS 74
Câu 3:
- Xuồng cứu sinh (≠ 20)
- Xuồng cấp cứu tối thiểu là 1
- Phao tròn 8(L<100)
- Phao áo( ≠ 20 áo)
- Mạn khô theo CƯ Load lines 66(≠1059)
Câu 4: Định nghĩa đường boong theo CƯ Load line 66
Câu 5: Công thức tính tổng dung tích(GT) và dung tích có ích (NT) theo Tonage
ĐỀ 2
Câu 1: Nêu đặc tính kỹ thuật của phao tròn theo quy định theo CƯQT về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974
Câu 2: Đặc tính kỹ thuật của thiết bị phóng dây theo quy định của SOLAS 74
Câu 3: Tàu được đóng mới năm 2009 có chiều dài theo CƯ là :L=65m, B=9,5m, D=5m, tổng dung tích 880,số lượng
thuyền viên 20ng
- Xuồng cứu sinh (≠20)?
- Xuồng cấp cứu tối thiểu 1
- Phao tròn 8 (L<100)
- Phao áo (≠20)?
- Pháo tín hiệu?
- Mạn khô (≠1059)?
Câu 4: Nêu kí hiệu của cơ quan ấn định mạn khô theo CƯ Load line
Câu 5: - Công ước tính GT, NT của Tonage 69
Tổng dung tích của tàu có thể tích tất cả các không gian kín V=565m3 là
GT = K1V= (0,2+0,02Log565).565 = 144 (m3) phải làm tròn
ĐỀ 3
Câu 1: Đặc tích kĩ thuật của phao áo (SOLAS 74)
Câu 2: Nêu đặc tính kỹ thuật của pháo hiệu dù (SOLAS 74)
Câu 3 : Đề 2
Câu 4: Chi tiết khi bẻ dấu mạn khô theo CƯ Load line 66
Câu 5: Bài tập Đề 2,V=965m3 suy ra GT=250
ĐỀ 4
Câu 1: Đặc tính kỹ thuật đuốc cầm tay theo quy định của công ước qtế về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974
Câu 2: Đặc tính kĩ thuật đèn tự sáng của phao tròn theo quy định CƯQT
Câu 3: Đề 2
Câu 4: Quy định thành quay miệng hầm hàng theo CƯQT
Câu 5: Bài tập đề 2,V=1450 m3 suy ta GT=381
ĐỀ 5
Câu 1: Phạm vi ứng dụng ngày có hiệu lưc của công ước qtế về mạn khô biển 1966
Câu 2: ĐN chiều dài theo công ước Load line 66
Câu 3: Tàu hàng, L=96,B=14, D=7,85, GT=2534,30 người
Câu 4: Nêu đặc tính kĩ thuật dây cứu sinh nổi của phao tròn theo quy định CƯQT về an toàn sinh mạng con ng trên biển
1974(SOLAS 74)
Câu 5: Đề 2,V=1700m3 suy ra GT= 499
ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ ĐÓNG TÀU
NGUYỄN VĂN HÙNG – NGUYỄN HẢI ĐÔNG LỚP VT07B – KHOA ĐÓNG TÀU THỦY & CTN
ĐỀ 6
Câu 1: Định nghĩa chiều cao để tính mạn khô(D),theo Load line 66
Câu 2: Định nghĩa mạn khô(Load line 66)
Câu 4: Sức chở của xuồng cứu sinh theo cưqt về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974 (SOLAS 74)
Câu 5: Đề 2,V=2700m3 suy ra GT=725
ĐỀ 7
Câu 1: Định nghĩa hệ số béo theo CƯQT về mạn khô tàu biển 1966 (Load line 66)
Câu 2: ĐN của dấu mạn khô theo công ước Load line 66
Câu 3: Tàu hàng, L=96,B=14, D=7,85, GT=2534,30 người (Đề 5)
Câu 4: Quy định về xuồng cấp cứu của CƯQT về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974(SOLAS 74)
Câu 5: Đề 2,V=3700m3 suy ra GT=1004
ĐỀ 8
Câu 1: Công ước đo dung tích tàu 1969 (Tonage 69)
Câu 2: Định nghĩa chiều dài tàu
Câu 3: Đề 2
Câu 4: Tính ổn định của bè cứu sinh bơm hơi theo quy định CƯQT về an toàn sinh mạng con người trên biển
1974(SOLAS 74)
Câu 5: Đề 2,V=1300m3 suy ra GT=1070
ĐỀ 9
Câu 1: Công ước đo dung tích tàu 1969( Tonage 69)- hầm hàng
Câu 2: Công ước đo dung tích tàu 1969 (Tonage 69)-hành khách
Câu 3: Đề 2: Với L=232, B=36, D=19,1, GT=45500
Câu 4: Công ước qtế về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974 (SOLAS 74)
Câu 5: Đề 2,V=1300s m3 suy ra GT=3669
ĐỀ 10
Câu 1: Quy định đo và tính toán theo công ước đo dung tích
Câu 2: Quy định đo và tính toán theo Tonage 69 đo dung tích
Câu 3: Đề 2
Câu 4: Quy định về sức chở tối thiểu và khối lượng của bè cứu sinh
Câu 5: Đề 2, V=6500m3 suy ra GT
Nguyễn Văn Hùng – Nguyễn Hải Đông
Lớp VT07B – Khoa Đóng tàu thủy & CTN