Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Một số axit quan trọng doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.2 KB, 1 trang )

GV: DƯƠNG XUÂN THÀNH TRƯỜNG THPT DL Lomonoxop
Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
a) Axit clohdric (HCl)
Axit clohdric có những tính chất hoá học của một axit mạnh:
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ.
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo muối clorua và giải phóng hidro:
2HCl + Fe →? FeCl
2
+ H
2

- Tác dụng với bazơ tạo thàmh muối clorua và nước:
HCl + NaOH →? NaCl +H
2
O
2HCl + Cu(OH)
2
→? CuCl
2
+2H
2
O
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối clorua và nước:
2HCl + CuO →? CuCl
2
+H
2
O
- Tác dụng muối tạo thành muối clorua và axit mới:
2HCl + Na
2


CO
3
→? 2NaCl +CO
2
↑+ H
2
O
HCl + AgNO
3
→? AgCl ↓ +HNO
3
b) Axit sunfuric (H
2
SO
4
)
+ Axit sunfuric loãng có đầy đủ tính chất hoá học của axit mạnh:
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ.
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo muối sunfat và giải phóng hidro:
H
2
SO
4
+ Zn →? ZnSO
4
+ H
2

- Tác dụng với bazơ tạo thàmh muối clorua và nước:
H

2
SO
4
+ Cu(OH)
2
→? CuSO
4
+2H
2
O
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối clorua và nước:
H
2
SO
4
+ CuO →? CuSO
4
+H
2
O
- Tác dụng muối tạo thành muối sunfat và axit mới:
H
2
SO
4
+ BaCl
2
→? BaSO
4
↓ + 2HCl

+ Axit sunfuric đặc có những tính chất hoá học riêng
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối sunfat, không giải
phóng khí hidro:
2H
2
SO
4
(đặc,nóng) + Cu →? CuSO
4
+ SO
2
↑+2H
2
O
- Tính háo nước:
H
2
SO
4
(đặc)
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
c) Sản xuất axit sunfuric:

FeS
2
→? SO
2
→? SO
3
→? H
2
SO
4
Trong sản xuất cần có điều kiện nhiệt độ và chất xúc tác thích hợp.
4FeS
2
+ 11O
2

→
0t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

2SO
2
+ O
2


 →←
xtt ,0
2SO
3
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
d) Nhận biết gốc sunfat:
- Thuốc thử: BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
.
- Hiện tượng: kết tủa trắng của BaSO
4
- Phương trình phản ứng:
H
2
SO
4
+ BaCl

2
→? BaSO
4
↓ + 2HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
→? BaSO
4
↓ + 2NaCl

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×