Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Cách phát âm các từ - tài liệu tiếng anh pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.48 KB, 9 trang )

Cách phát âm các từ [1]
-từ nghĩa phát âm
What cái gì qoát
When bao giờ
Whe ở đâu qoe
Which nào,cái nào quích
Who ai hu
Whose của ai hu z
Whom ai hum
Where ở đâu,dâu qoèơ
Here ở đây hia
Why tại sao,vì sao quai
When khi nào,bao giờ quen
Wake/woke/woken tỉnh giấc
Wear/wore/worn mặc mang , đeo
Win/won/ thắng, được
Begin/began/begun bắt đầu
Blow/blew/blown thổi
Buy/brought/ mua
Choose/chose/chosen lựa chọn
Deal/dealt/ giao thiệp
Dig/dug đào
Drink/drank/drunk uống
Eat/ete/eaten ăn
Feel/felt/ cảm thấy
Find/found/ tìm thấy
Fly/flew/flown bay
Get/got/gotten được
Give/gave/given cho
Go/went/gone đi
Have/had có


Hear/heard nghe
Hide/hid/hidden trốn, ẩn nắu
Hit đụng chạm
Hold/held cầm,giữ,tổ chức
Keep/kept/ giữ
Know/knew/known biết
Lay/laid để đặt, đẻ trứng
Leave/led rời khỏi
Let cho phép
Meet/met gặp
Pay/paid trả tiền/trả lương
Read đọc
Say/said nói
Từ Nghĩa Phát Âm [2]
By bai
Train trai n
Bill biu
- What cái gì qoát
When bao giờ
Whe ở đâu qoe
Which nào,cái nào quích
Who ai hu
Whose của ai hu z
Whom ai hum
Where ở đâu,dâu qoèơ
Here ở đây hia
Why tải sao,vì sao quai
When khi nào,bao giờ quen
Wake/woke/woken tỉnh giấc
Wear/wore/worn mặc mang , đeo

Win/won/ thắng, được
Begin/began/begun bắt đầu
Blow/blew/blown thổi
Buy/brought/ mua
Choose/chose/chosen lựa chọn
Deal/dealt/ giao thiệp
Dig/dug đào
Drink/drank/drunk uống
Eat/ete/eaten ăn
Feel/felt/ cảm thấy
Find/found/ tìm thấy
Fly/flew/flown bay
Get/got/gotten được
Give/gave/given cho
Go/went/gone đi
Have/had có
Hear/heard nghe
Hide/hid/hidden trốn, ẩn nắu
Hit đụng chạm
Hold/held cầm,giữ,tổ chức
Keep/kept/ giữ
Know/knew/known biết
Lay/laid để đặt, đẻ trứng
Leave/led rời khỏi
Let cho phép
Meet/met gặp
Pay/paid trả tiền/trả lương
Read đọc
Từ Nghĩa Phát Âm [3]
Say/said nói

Eat/ate/eaten ăn ít
Anything vật gì việc gì anyding
Drink đồ uống ,thức uống ring k
they chúng nó,họ người ta dây
of của ợp
his của nó,của hắn của ông ấy hiz
have có ha vờ
will ý chí, ý định quoe
through qua,xuyên qua,suốt dru
way đường đi,lối đi, đường uay
bathes sự tắm bâyd
turn sự quay,vòng quay tơ n
walls tường vách wôu
laugh tiếng cười la f
cups tách chén kap
cats con mèo kat
tenth thứ mười tend
refuses từ chối,khước từ,cự tuyệt rifju z
pass đi lên, đi ngang qua, đi qua pa s
garages gara,nhà để xe ô tô gara
wishs lòng mong muốn, ước ao ,thèm muốn [ qui sì]
knife con dao nai f
safe chạn/tủ sắt,két bạc sây f
beliefs lòng tin đức tin,tin tưởng bili f
man/men đàn ông/ man
women phụ nữ wu men
tobe thì,là, ở[tođọc/tu] be đọcbi
are/số nhiều thời hiện tại của be [be]
this đây,cái này dis [dit]
that đó,kia,cái đó,cái kia dát

those là đại từ chỉ số nhiều của that
khi dung với số nhiều this,that chuyển thành these,those
and và ,cùng với and
or hoặc,hay là ô
but nhưng,nhưng mà bất
go/goes đi,sự đi gou
đại từ nhân sinh(tức là người nói chuyện xưng hô)
nó chia thành 3 ngôi
-ngôi 1 là người nói chuyện xưng hô [tôi,chúng tôi]
-ngôi 2 là giữa hai người đang nói chuyện với nhau
-ngôi 3 là giữa hai người đang nói chuyện sự việc lien quan tới người thứ 3
mỗi ngôi được phân thành số nhiều số ít
-số ít để chỉ một đối tượng
-số nhiều để chỉ nhiều đối tượng [4]
Ngôi 1 ngôi 2 ngôi 3
số ít; I you he,she,it
số nhiều we you they
I/ai tôi/tao
You/ju anh,ban,các anh,các bạn/từ này khi dung dù ít hay nhiều ta
đều dung you
He/hi anh ta, ông ta,nó
She/si cô ta,bà ta ,chị ta,nó
It/it nó (it thường dung để chỉ đồ vật)
We/wi chung tôi ,chúng ta
They/đei họ,chúng nó
Bây giờ chúng ta xet đến từ TOBE
Như vậy ta thấy tobe có ba biến thể;am,is va are
người ta sẽ dung cách viết tắt như sau
I am I’m
You are you’re

Hi is hi’s
She is she’s
It is it’s
We are we’re
They are they’re
Như vậy nếu như trong trường hợp với số ít ta chỉ dung
I’m ,hi’s ,she’s ,it’s ,
Còn trong trường hợp dung với số nhiều ta dung?
You’re ,we’re , they’re
Ví dụ ta tự đăt một câu; we’re living at thu duc district[chúng ta đang sống ở quận thủ
đức] chỉ số nhiều
; I’m living at thu đức district [tôi đang sống ở quận thủ đức] chỉ
số ít
Morning buổi sang
Afternoon buổi chiều ,nói về quá trưa
Noon buổi trưa nun
Evening buổi chiều,chiều tối iv ning
Night tối nai t
Every mỗi evry
On ở trên
In ở trong
At ở lại
Ví dụ/on the table ở trên bàn
In the morning vào mỗi buổi sang
At office ở cơ quan
Beautiful đẹp ,hay,tốt đẹp bju ti ful
Từ Nghĩa Phát Âm [5]
Pretty xinh,xinh xinh,xinh xắn,xinh đẹp priti[pết ti]
Bad xấu,tồi dở ba.d
Flower bong hoa, đoá hoa flau ờ

[that red flower isn’t beautiful]
Bong hoa đỏ không đẹp
Nice đẹp dễ thương nai.s
Pretty đẹp priti
Beautiful đẹp pết ti
Handsome đẹp bảnh trai han sâm
Friends ban,người bạn frend
Grandmother bà renmadờ
Hair tóc,long he
Mind tâm trí,trí tuệ,tinh thần mai nd
Head cái đầu he.d
Face mặt fây s
Take/quákhứ[took] sự cầm nắm tây .k
By gần cạnh kế bên bai
Strike/qkứ[struck] đánh đập strai .k
Him anh ấy, ông ấy,anh ta him
Back ngưới[lưng]/ đằng sau back
Faithfully trung thành ,trung thuỷ pâypơli
Sincerely thành thật,thật thà sinsiali
Shirt áo sơ mi sơt
Many/much nhiều mat
Some một vài sam
Any bất cứ,cái nào eni
Bottle chai lọ bo thô
There ở đó,chỗ đó.tại đó,chỗ ấy de. ờ
There,tương đương với [ here/hia,ở đây] hia
How thế nào,như thế nào,sao,ra sao,làm sao hau
Vd; I have no money[tôi không có tiền]
Cach viết tắt của have not -được viết tắt thành haven’t
Has not hasn’t

I have I’ ve
You have you’ve
He has he’s
She has she’s
Vd;I like this work very much
[tôi rất thích công việc này]
chứ khong thể viết là I very like this work
girl con gái, gớt
over trên, ở trên au vờ de
vd; over there ở đàng kia
Từ Nghĩa Phát Âm [6]
my house is over there nhà tôi ở đàng kia [mai hou i overde]
she stands over there cô ấy đứng ở đàng kia
at home ở nhà
learn học.học tập lơn
again lại,lần nữa,nữa ơ gen
I don’t want to see you
[tôi không muốn gặp anh]
I don’t want to see you again
[tÔi không muốn gặp anh nữa]
Bed cái giường be. Đ
To go to bed đi ngủ
Meal bữa ăn miêng
Breakfast bữa điểm tâm báchfợt
Lunch bữa ăn trưa lăn tr
Dinner bữa ăn tối dinờ
Look cái nhìn,cái ngó,cái dòm lúc
Tired mệt,mệt mỏi thai ơđ
Our của chúng tôi,của chung ta ao ờ
To looks for tìm

Vd ;I look for my pen
[tôi tìm cây viết của tôi]
trạng từ có nhiều hình thức
very rất lắm veri
too quá tu
then sau đó ,lúc đó,hồi ấy,khi ấy den
almos hầu như o mau st
slow chậm slau
late muộn,chậm trễ lây t
nhưng nếu them ly vào slowly [một cách chậm chạp]
quich nhanh quích
clear sáng sủa k lia
everywhere khắp nơi eviwe
sometimes đôi khi săm time
anyhow dù sao đi nữa,thế nào cũng được cách nào,, e ni hau
anyway=anyhow
next week tuần tới nếc wi
side mặt,bên sai d
with với,cùng,cùng với wi d
pleasure niêm vui,sự thích thú pe d
vd ;with pleasure vui long wipe d
atfirst trước tiên atfát
sincere thành thật sin’sia
vd ; he walks slowly
[7]
[anh ta đi một cách chậm chạp] vì ở đây slow nó them ly ở sau nên nghĩa của nómột
cách chậm chạp
we work hard
[chúng tôi làm việc vất vả]
Idon’t goto my office this morning

[tôi không đến cơ quan sang nay]
After sau đó ,sau khi
Before trước khi bifo
Lately cách đây không lâu,mới gần đây lâytlây
Once một khi,một lần wan sì
Presently lúc này,ngay sau đó pairần thuề
Soon chẳng bao lâu nữa sun
Still im,yên,tĩnh mịch steo
Last night tối hôm qua lát nai
Whenever bất cứ lúc nào,lúc nào wen e vờ
In stantly tức thời insần lây
Shortly không lâu nữa,chẳng mấy lúc sót lây
Vd; she/si always /ô uầy works /guốc well/qeo
Cô ta luôn luôn làm việc t ốt
Rarely hiếm,hiếm có, ít có reli
Vd; I rarely come here đọc là ai reli căm hia / tôi ít khi đến đây
trạng từ chỉ địa điểm
above bên trên ơ bav
below bên dưới bilâu
along dọc theo ơ long
around xung quanh ơ raud
away xa,xa cách,rời xa,khỏi,mất ơ wêi
somewhere ở một nơi nào đó, đâu đó săm que
field cánh đồng fiu d
các trạng từ khảng định;
certainly chắc chắn,nhất định, sa sần ly
perhaps có lẽ,có thể pa háp
maybe có thể,có lẽ mây bi
surely chắc chắn suali
of course dĩ nhiên ợp ko s

very well được rồi very qeo
can có thể ken
lưu ý chúng ta có thể nói động từ tobe,todo,tohave nhưng không bao giờ nói
tocan
vd ; I can speak English / tôi có thể nói tiếng anh=tôi biết nói tiếng anh
nếu từ không thể của cannot viết tắt can’t
vd; she can’t study computer/ cô ta không thể học máy tính
-can I help you ?
Tôi có thể giúp bạn được không
[8]
-can I go out?
Tôi có thể ra ngoài được không
MAY có thể,có lẽ mây
May với ý nghĩa dung để dự đoán trong hiện tại và tương lai,còn nếu dung trong câu
phủ định nó mang ý nghĩa cấm đoán
Vd ; you may not go out / mày không được ra ngoài
Thì hiện tại và tiếp diễn,
Present có mặt ,hiện diện pairần
Vd ; present continuous là từ chỉ sự việc đang tiếp diễn trong hiện tại và luôn có
nghĩa với đuôi có động từ ing
Vd; I am working / tôi đang làm việc
-he is doing his exercises / anh ta đang làm việc
vậy ta thử xét ở 2 ví dụ sau:
1-my book is on the table
quyển sách của tôi trên bàn
2-my book is being on the table
quyển sách của tôi đang ở trên bàn
rõ rang khi ta them động từ ing ở ví dụ 2 thì câu nói nó đã có nghĩa khác hẳn với câu 1
ví dụ 3:
3 /-he is at his office.

Anh ta ở cơ quan
4 / he is being at his office
Anh ta đang ở cơ quan
Answered sự trả lời an sờ
Question câu hỏi quét sần
Wonderful kỳ lạ,phi thường,kỳ diệu uăn dờ fù
Why don’t you go to bed early
Quai don you gâu to bi a li
Sao anh không đi ngủ sớm
Something điều gì đó sămthing
Someone ai đó,một vài người săm wăn
Somebody ai đó,người nào đó săm body
Anything bất cứ điều gì e ny thing
Anybody bất cứ ai,người nào e ny body
Nothing không có gì no thing
Nooen,nobody không ai no oăn/nobody
Everything mọi điều e vi ding
Everybody mọi người e vibody
Vd ; we eat and work everyday
Chúng ta ăn và làm việc hằng ngày
[9]
-Must và have to đều có nghĩa là phải

I have to go now [bây giờ tôi phải đi]
I must write to my friend [tôi phải viết thư cho bạn tôi]
Thì tương lai đơn
Where shall we go this evening [chiều nay chung ta sẽ đi đâu]
I want you not to forget that. [tôi muốn anh đừng quên điều đó]
Each other lẫn nhau itr odờ

×