Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

CHƯƠNG 5 - PHầN 2 : TỦ ĐIỀU KHIỂN RECLOSER FXB potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.31 KB, 12 trang )

“Chöông 5”
PHẦN 2 - CHƯƠNG 5 :
TỦ ĐIỀU KHIỂN RECLOSER FXB
Tủ điều khiển recloser FXB điều khiển bằng vi xử lý để điều khiển hoạt động
đĩng, cắt với phạm vi lựa chọn thơng số ci đặt rộng v đa dạng.
Việc ci đặt thơng số rất dễ dng nhờ một mn hình hiển thị cc thơng số được ci đặt
rất thuận lợi cho việc điều khiển, hiển thị cc trạng thi của recloser cũng như hoạt động
điều khiển bằng tay.
Gồm cĩ hai chế độ ci đặt :
 Ci đặt trực tiếp bằng tay tại tủ điều khiển recloser.
 Ci đặt bằng phần mềm giao diện qua my tính.
Hình 5. 1 : Tủ điều khiển kiểu FXB
I. Ci đặt bằng tay :
1. Cc phím điều khiển trạng thi của FXB :
Một số trạng thi của recloser :
- Trang 83 -
“Chöông 5”
 Ground Trip Block : khi đn sng thì recloser khơng tc động cắt theo dịng
chạm đất.
 Supervisory : cho php recloser hoạt động ở chế độ SCADA.
 Non – Reclosing : cho php recloser cắt ra nhưng khố chức năng tự đĩng
lại khi xảy ra sự cố.
 SGF/SEF Block : khơng cho php recloser tc động theo độ nhạy sự cố
thơng qua dịng đất.
 Hot Line Tag : khi reloser hoạt động ở chế độ SCADA, khi điện p cung
cấp cho cuộn dy đĩng cĩ gi trị thấp thì nĩ sẽ khố tất cả cc tín hiệu đĩng v khi
cĩ sự cố m recloser ở trạng thi đĩng thì nĩ sẽ cắt hẳn.
 Alternate Minimun Trip : cho ta ci đặt gi trị dịng cắt nhỏ nhất cho dịng
pha, dịng đất v cảm nhận sự cố dịng chạm đất.
2. Sử dụng cc phím nĩng : (Hot Keys)
Cc phím nĩng hiển thị một cch nhanh chĩng cc chức năng trn mn hình gip


người thao tc biết được chính xc tất cả cc thơng số cần biết cũng như ci đặt.
 Mũi tn ln ↑, xuống ↓ : điều khiển ln, xuống cc chức năng.
 Edit : cho php thay đổi cc thơng số ci đặt.
 ESC : cho php người sử dụng thốt khỏi trạng thi đang hiện hnh.
 Operations Counter : hiển thị số lần đĩng ngắt của recloser.
 RMS Current : hiển thị gi trị 4 dịng điện tức thời.
- Trang 84 -
“Chöông 5”
 Display Test : kiểm tra tất cả cc đn led trn mn hình.
 Battery Test : kiểm tra tình trạng của nguồn pin.
 Reset Target : dng để tắt tồn bộ cc đn đang bo động.
 Trip (lockout) : nt ny dng để mở recloser tại chổ v khi nhấn mở thì sẽ
khố mạch tự dĩng lại.
 Close : nhấn nt ny thì tiếp điểm chính của recloser đĩng lại, khi ny mạch
điều khiển sẳn sng hoạt động v cắt hẳn nếu đĩng vo sự cố.
3. Cch ci đặt thơng số :
Phím Edit chỉ cĩ tc dụng đối với cc thơng số cho php thay đổi, cịn những
thơng số chỉ đọc thì phím Edit khơng cĩ tc dụng.
Thao tc ci đặt hoặc thay đổi một thơng số như sau :
 Chọn phím Edit, một mũi tn hiển thị chỉ cc thơng số cần thay đổi.
 Chọn phím Up hoặc Down để di chuyển đến thơng số cần ci đặt.
 Chọn tiếp phím Edit, mũi tn → sẽ biến thnh ↔, lc ny cho php ta thay đổi
thơng số.
 Chọn Up hoặc Down để tăng hoặc giảm đến gi trị cần thiết.
 Khi đ lựa chọn được gi trị cần ci đặt, nhấn phím Enter để xc nhận sự
thay đổi đĩ v thốt khỏi trạng thi Edit.
Để an tồn cho cc thơng số đ ci đặt, FXB trang bị thm chế độ bảo mật
(Password). Để vo Password trình tự thao tc như sau :
 Chọn phím Edit, di chuyển đến mục “New Password”. Dng phím Up
hoặc Down để lựa chọn ký tự đầu tin.

 Nhấn phím Enter để xc nhận sự thay đổi. Thực hiện tương tự với cc ký tự
tiếp theo, mỗi Password bao gồm 4 ký tự.
4. Lựa chọn v hiệu chỉnh đường cong TCC :
FXB cĩ tính năng rất ưu việt đĩ l cho php người sử dụng cĩ thể lựa chọn trực
tiếp những đặc tuyến TCC trong thư viện, đồng thời cho php hiệu chỉnh những
đặc tuyến TCC chuẩn thnh những đặc tuyến ph hợp với những yu cầu ring biệt
bằng cch sử dụng hệ số nhn tương ứng.
Khi hiệu chỉnh một đường đặc tuyến ta cần lưu ý những thơng số sau :
 Cờ Multiplier / Adder : Off / On.
 Multiplier : 0.1 – 2.
 Adder : 0.0 – 0.2s.
 Cờ Min Response Time (MRT) : Off / On.
 MRT (Time) : 0.013 – 1.0s.
 Cờ High Current Trip (HCT) : Off / On.
 HCT (Time) : 0.016 – 0.15s.
 HCT (current ratio) : 1.0 – 29.
- Trang 85 -
“Chöông 5”
Cc bước tiến hnh lựa chọn đặc tuyến TCC :
 Chọn phím Edit, lựa chọn chức năng Standard hoặc Modified.
 Nhấn phím Enter, mn hình xuất hiện thư viện chuẩn, ta lựa chọn đặc
tuyến TCC mong muốn.
 Nếu lựa chọn đắc tuyến kiểu Standard, ta ti6p tục với bước 11.
 Nếu chọn kiểu Modified, tiếp tục đặt thơng số cho chế độ Modified.
 Nếu chọn Mult / Adder chế độ on, ta cần đặt gi trị mong muốn cho
Multiplier.
 Nếu chọn Mult / Adder chế độ off, ta tiếp tục bước 6.
 Nếu chọn Mult / Adder chế độ on, nhấn phím Enter v sau đĩ ta chọn
Adder.
 Nhấn phím Enter mn hình hiển thị cờ Min Resp Time ta chọn on hoặc

off.
Nếu ta chọn cờ Min Resp Time off, ta tiếp tục với bước 8.
 Nếu ta chọn cờ Min Resp Time on, nhấn Enter ta đặt gi trị thời gian đp
ứng nhỏ nhất.
 Nhấn phím Enter mn hình hiển thị cờ High Current Trip ta chọn on
hoặc off.
Nếu ta chọn cờ High Current Trip off, ta tiếp tục với bước 11.
 Nếu ta chọn cờ High Current Trip on, dng mũi tn ln xuống chọn HTC
Time, dng phím Up hoặc Down chọn HTC Time.
 Nếu ta chọn cờ High Current Trip on, dng mũi tn ln xuống chọn HTC
Ratio, dng phím Up hoặc Down chọn HTC Ratio.
 Nhấn phím Enter để xc nhận sự thay đổi. Việc thay đổi diễn ra chỉ trong
vi giy v mn hình xuất hiện đắc tuyến TCC đ hiệu chỉnh.
II. Ci đặt thơng số bằng phần mềm trn my tính :
Tủ điều khiển FXB cĩ một cổng giao tiếp với my tính thơng qua phần mềm giao
diện, phần mềm ny cho php ta ci đặt cc thơng số của recloser cũng như tải xuống my
tính tất cả cc thơng số m recloser lưu lại trong my tính để tham khảo v cĩ thể để sử
dụng trong những khu vực khc của hệ thống phn phối.
Trong phần mềm mơ phỏng ny gồm cĩ 4 mục chính :
1. Connection Command.
Trong hộp thoại connection, chng ta cĩ thể định cấu hi2nhcua3 việc kết nối
v điều khiển việc đĩng mở cổng giao tiếp của my tính để lin kết với tủ điều
khiển FXB.
- Trang 86 -
“Chöông 5”
Chng ta cĩ thể thay đổi thơng số giao tiếp theo bảng thơng số sau :
Item Default Range
Baud
Parity
Port

Address
Timeout
480
Even
Com 1
1
990ms
300, 1200, 240, 4800, 9600
None, even, old.
Com 1, 2, 3, 4.
0 đến 200.
330 đến 3000ms
2. Lineman’s Panel Command.
Trong hộp thoại ny chng ta cĩ thể thao tc trực tiếp việc đĩng mở Recloser
hay hiển thị cc gi trị dịng điện m ta mong muốn.
Cc chức năng chính :
+ Control Status / Operation : hiển thị trạng thi cc thơng số đả ci đặt cho
recloser đang vận hnh v cho php thay đổi chng.
+ Recloser Status / Operation : hiển thị trạng thi của Recloser v cho php
thao tc đĩng mở recloser.
- Trang 87 -
“Chöông 5”
+ Update : cho php ta cập nhật dữ liệu, hay thiết lập một khoảng thời gian
để recloser tự động cập nhật.
+ Set Clock : thiết lập ngy giờ ci đặt.
+ Close : đĩng recloser
+ Trip and Recloser : cho php ngắt recloser sau đĩ một khoảng thời gian
ci đặt trước recloser sẻ đĩng lại.
+ Lockout : cho php ngắt hẳn recloser m khơng cho tự đĩng lại.
+ Counter : hiển thị số lần thao tc đĩng, mở Recloser theo cch cảm nhận

dịng pha, dịng đất hay chế độ cảm nhận dịng đất nhạy.
+ Recloser Status : hiển thị trạng thi tức thời của Recloser.
+ Current : hiển thị gi trị dịng điện qua Recloser.
+ Battery : hiển thị tình trạng nguồn pin điều khiển.
3. Database Command.
Trong hộp thoại ny ta cĩ thể đọc hay ci đặt cc thơng số. Chng ta cĩ thể lựa
chọn một trong ba chế độ sau :
+ Read Parameters : hiển thị cc dữ liệu đ ci đặt hay đọc cc thơng số mẫu.
+ Edit Parameters : cho php ta thay đổi thơng số điều khiển.
+ Read Temple : cho php ta đọc cc thơng số điều khiển hiện tại từ tủ điều
khiển.
- Trang 88 -
“Chöông 5”

Cc chức năng chính :
a. Chế độ Read Parameters :
 Summary : hiển thị tất cả cc thơng tin về dữ liệu cơ bản, cấu
hình phần cứng.
 Read : đọc tất cả cc thơng số từ tủ điều khiển đả được quy định
trong phần Read Temple. Để đọc được thì thì cổng Port nối tiếp
phải mở.
 Basic : hiển thị gi trị dịng ngắt nhỏ, số lần ngắt hẳn, thời gian
đĩng lại, thời gian Reset, đặc tuyến TCC, thơng số hoạt động theo
trạng thi v hiển thị chế độ ngắt của Recloser.
 Advanced : hiển thị thơng số chế độ dịng ngắt tức thời.
 Hardware : hiển thị cấu hình phần cứng, nhận diện thiết bị, cc
thơng tin của recloser, v những thơng số điều khiển.
 Dianogtics : hiển thị điện p pin điều khiển.
 Event Recorder : ghi nhận những sự kiện điều khiển gần nhất.
 Load Profile : hiển thị tình trạng phụ tải tương ứng với số lần

cắt gần nhất.
b. Chế độ Edit Parameters :
 Basic : trong hộp thoại ny cĩ thể thay đổi cc gi trị dịng ngắt nhỏ
nhất, số lần hoạt động ngắt hẳn, thời gian đĩng lại, thời gian reset,
lựa chọn đặc tuyến TCC, ci đặt thơng số.
- Trang 89 -
“Chöông 5”
Đối với tủ điều khiển họ FX, tỉ số biến dịng phụ thuộc vo gi trị dịng ngắt nhỏ
nhất được ci đặt. Nếu đặt tỉ số biến dịng vượt ngồi phạm vi cho php thì dữ liệu ci đặt
khơng hợp lệ.
Thời gian đĩng lại / thời gian reset
 Advanced : cho php lựa chọn thơng số cho chế độ dịng ngắt tức
thời.
- Trang 90 -
“Chöông 5”
 Hardware : ci đặt cấu hình phần cứng, giao diện thiết bị, cc thơng
tin của recloser, v những thơng số điều khiển.
 Metering / Counter : ci đặt phương php đo lường cc thơng số về
dịng điện, điện p, số lần tc động cắt.
4. Configure Command.
Trong hộp thoại ny, ta cĩ thể định cấu hình của cc thiết bị v những dữ liệu
cơ bản, tần số, dịng điện trn đường dy … sự thay đổi thơng số trong hộp thoại
ny cĩ tc dụng trong cả phần mềm mơ phỏng.
5. Lựa chọn v hiệu chỉnh đặc tuyến TCC :
Tính năng rất ưu việt trong phần mềm mơ phỏng ny cịn thể hiện ở chỗ cho
người sử dụng hiệu chỉnh đặc tuyến TCC ph hợp với những yu cầu ring biệt
cũng như cho php tạo đặc tuyến TCC bằng những thơng số do người sử dụng
thiết lập.
- Trang 91 -
“Chöông 5”

a. Lựa chọn đặc tuyến TCC :
Đặc tuyến TCC cĩ thể được chọn theo tiu chuẩn IEC hay theo những đặc tuyến chuẩn
của nh sản xuất Kely.
Để chọn một đặc tuyến TCC, ta vo phần library :



b. Hiệu chỉnh đường cong TCC:
Để thực hiện điều ny, ta vo chức năng Modifier trong phần Edit.
Cc thơng số hiệu chỉnh phải theo một tiu chuẩn do nh sản xuất cung
cấp. Bảng thơng số chuẩn như sau :
- Trang 92 -
“Chöông 5”
hộp thoại giao diện như sau :
Ta cũng cĩ thể xem chính xc gi trị dịng điện v thời gian của từng điểm
trn đặc tuyến nhờ vo chức năng Inspect trpng phần Special.
c. Tạo đặc tuyến TCC :
Trong phần mềm mơ phỏng ny cũng cho ta tạo một đặc tuyến TCC
theo thơng số dịng điện – thời gian tương ứng với từng điểm chng ta nhập
vo.
Để thực hiện điều ny, ta vo chức năng Custom Curve Editor trong
phần Library
- Trang 93 -
“Chöông 5”
- Trang 94 -

×