CÁC CÁC ĐĐIỀU KIỆN THANH TOÁN QUỐC IỀU KIỆN THANH TOÁN QUỐC
TẾ QUI TẾ QUI ĐĐỊNH TRONG HỢP ỊNH TRONG HỢP ĐĐỒNG ỒNG
MUA BÁN NGOẠI THMUA BÁN NGOẠI THƯƠƯƠNGNG
BÀI 3BÀI 3
I. Điều kiện về tiền tệ.I. Điều kiện về tiền tệ.
11 ĐặcĐặc đđiểmiểm vềvề tìnhtình hìnhhình tiềntiền tệtệ trongtrong thanhthanh toántoán vàvà tíntín
dụngdụng quốcquốc tếtế
ĐặcĐặc đđiểmiểm 11::
HiệnHiện naynay trêntrên thếthế giớigiới khôngkhông còncòn mộtmột chếchế đđộộ tiềntiền tệtệ
thốngthống nhấtnhất baobao trùmtrùm toàntoàn bộbộ hànhhành tinhtinh
ThayThay chocho mộtmột đđồngồng tiềntiền chuẩnchuẩn quốcquốc tếtế đđãã rara đđờiời cáccác
đđồngồng tiềntiền khukhu vựcvực nhnhưư sausau::
11 11 QuỹQuỹ tiềntiền tệtệ quốcquốc tếtế (IMF)(IMF):: chocho rara đđờiời đđồngồng SDRSDR
(Quyền(Quyền rútrút vốnvốn đđặcặc biệtbiệt SpecialSpecial DrawingDrawing Right)Right)
11 22 KhuKhu vựcvực tiềntiền tệtệ EECEEC naynay làlà EMUEMU (Liên(Liên
minhminh tiềntiền tệtệ ChâuChâu Âu)Âu) chocho rara đđờiời đđồngồng tiêntiên ECUECU
(European(European CurrencyCurrency Unit)Unit) đơđơnn vịvị tiềntiền tệtệ ChâuChâu
ÂuÂu naynay làlà EUROEURO
Tiến trình nhất thể hoá tiền tệ của Châu ÂuTiến trình nhất thể hoá tiền tệ của Châu Âu
Từ 1/7/90 Từ 1/7/90 đđến 31/12/1993ến 31/12/1993
Từ 1/1/1994 Từ 1/1/1994 đđến 1/1/1997ến 1/1/1997
Từ 1/1/1997 Từ 1/1/1997 đđến 1/1/1999ến 1/1/1999
Giá trị ECU không thay Giá trị ECU không thay đđổi 1ECU = 1 Euroổi 1ECU = 1 Euro
Đổi tên ECU Đổi tên ECU > Euro> Euro
TỉTỉ giágiá giữagiữa cáccác quốcquốc giagia vớivới đđồngồng EuroEuro sẽsẽ đưđượcợc ấnấn đđịnhịnh
vàovào ngàyngày 3131//1212//19981998
++ ChínhChính sáchsách tiềntiền tệtệ vàvà dựdự trữtrữ ngoạingoại hốihối bằngbằng EuroEuro
++ CácCác khoảnkhoản nợnợ đưđượcợc quyquy đđổiổi vàvà thanhthanh toántoán bằngbằng
đđồngồng EuroEuro
++ CácCác đđồngồng tiềntiền quốcquốc giagia vẫnvẫn tồntồn tạitại hợphợp pháppháp
TừTừ 11//11//20022002:: PhátPhát hànhhành tiềntiền giấygiấy vàvà tiềntiền xuxu bằngbằng đđồngồng
EuroEuro vàvà EuroEuro bắtbắt đđầuầu đưđượcợc llưưuu thôngthông songsong songsong vớivới cáccác
đđồngồng tiềntiền quốcquốc giagia
ĐếnĐến 3030//66//20022002:: QuáQuá trìnhtrình chuyểnchuyển sangsang đđồngồng tiềntiền duyduy
nhấtnhất sẽsẽ hoànhoàn tấttất
RCN có 3 chức năng sau:
+ Làm phương tiện thanh toán và thể hiện giá cả.
+ Chức năng thanh toán giữa các thành viên khối SEV.
+ Chức năng phương tiện tích luỹ dưới dạng là tiền gửi
trên tài khoản mở tại ngân hàng MBES (ngân hàng hợp
tác kinh tế quốc tế: Interbank for Economic
Cooperation - IBEC).
- Đến nay đồng RCN, không còn phát huy được chức năng
của nó.
1.3. Khèi SEV: t¹o ra ®ång Róp chuyÓn nhîng
(Transferable Rouble), 1963-1991.
ĐặcĐặc đđiểmiểm 22::
CácCác đđồngồng tiềntiền quốcquốc giagia đưđượcợc quyquy
đđịnhịnh trêntrên bànbàn đđàmàm phánphán theotheo nguyênnguyên
tắctắc thoảthoả thuậnthuận
ThanhThanh toántoán quốcquốc tếtế trongtrong thờithời đđạiại
ngàyngày naynay làlà thanhthanh toántoán bằngbằng đđồngồng
tiềntiền quốcquốc giagia
CácCác đđặcặc đđiểmiểm củacủa cáccác đđồngồng tiềntiền quốcquốc giagia::
++ CácCác đđồngồng tiềntiền quốcquốc giagia đđềuều khôngkhông đưđượcợc đđổiổi rara vàngvàng
++ HầuHầu hếthết cáccác đđồngồng tiềntiền quốcquốc giagia đđềuều khôngkhông ổnổn đđịnhịnh
++ KhiKhi chọnchọn đđồngồng tiềntiền quốcquốc giagia nàonào làmlàm đđồngồng tiềntiền thanhthanh
toántoán thìthì cầncần dựadựa vàovào hạhạ tầngtầng ccơơ sởsở củacủa đđấtất nnưướcớc đđóó
++ KhiKhi lựalựa chọnchọn đđồngồng tiềntiền cầncần llưưuu ýý đđếnến cáccác phphươươngng
thứcthức giaogiao dịchdịch theotheo hợphợp đđồngồng muamua bánbán
VíVí dụdụ:: PhPhươươngng thứcthức buônbuôn bánbán hànghàng đđốiối ứngứng (counter(counter
purchase)purchase) cócó phphươươngng thứcthức thanhthanh toántoán tàitài khoảnkhoản EscrowEscrow
(Escrow(Escrow account)account)
ĐặcĐặc đđiểmiểm 33::
TrênTrên thếthế giớigiới cócó 22 chếchế đđộộ quảnquản chếchế ngoạingoại
hốihối kháckhác nhaunhau::
CácCác nnưướcớc TBTB côngcông nghiệpnghiệp phátphát triểntriển
thựcthực hiệnhiện chếchế đđộộ ngoạingoại hốihối tựtự dodo
CácCác nnưướcớc còncòn lạilại:: thựcthực hiệnhiện chếchế đđộộ
quảnquản chếchế ngoạingoại hốihối nghiêmnghiêm ngặtngặt
2. Các loại tiền tệ trong thanh toán và tín dụng 2. Các loại tiền tệ trong thanh toán và tín dụng
quốc tế quốc tế
22 11 CCăănn cứcứ vàovào phạmphạm vivi llưưuu thôngthông tiềntiền tệ,tệ, cócó 33 loạiloại::
TiềnTiền tệtệ thếthế giớigiới (World(World Currency),Currency), TiềnTiền tệtệ quốcquốc tếtế
(International(International Currency),Currency), TiềnTiền tệtệ quốcquốc giagia (National(National
Currency)Currency)
TiềnTiền tệtệ thếthế giớigiới:: làlà vàngvàng
KhôngKhông dùngdùng vàngvàng thểthể hiệnhiện giágiá cảcả
KhôngKhông dùngdùng vàngvàng đđểể thanhthanh toántoán theotheo từngtừng chuyếnchuyến hànghàng
giaogiao dịchdịch trongtrong nnăăm,m, theotheo từngtừng hợphợp đđồngồng
VàngVàng đưđượcợc dùngdùng làmlàm phphươươngng tiệntiện thanhthanh toántoán cuốicuối cùngcùng
giữagiữa 22 ngânngân hànghàng trungtrung ươươngng củacủa 22 nnưướcớc vớivới nhaunhau
22 22 CCăănn cứcứ vàovào tínhtính chấtchất chuyểnchuyển đđổiổi củacủa tiềntiền tệtệ
CóCó 33 loạiloại::
TiềnTiền tệtệ tựtự dodo chuyểnchuyển đđổiổi (freely(freely convertibleconvertible
currency)currency):: làlà đđồngồng tiềntiền quốcquốc giagia màmà luậtluật củacủa nnưướcớc đđóó
chocho phépphép họhọ đưđượcợc tựtự dodo chuyểnchuyển đđổiổi đđồngồng tiềntiền nàynày rara
đđồngồng tiềntiền kháckhác ởở trongtrong nnưướcớc hoạchoạc ngoàingoài nnưướcớc ĐóĐó
ththưườngờng làlà đđồngồng tiềntiền củacủa cáccác quốcquốc giagia TBTB phátphát triểntriển
TựTự dodo chuyểnchuyển đđổiổi cócó 22 loạiloại::
TựTự dodo chuyểnchuyển đđổiổi đđầyầy đđủủ (full)(full)
TựTự dodo chuyểnchuyển đđổiổi từngtừng phầnphần (partial)(partial)
ĐồngĐồng tiềntiền chuyểnchuyển nhnhưượngợng (Transferable(Transferable currency)currency)
++ LàLà đđồngồng tiềntiền hiệphiệp đđịnhịnh:: ĐồngĐồng tiềntiền nàynày khôngkhông thaythay đđổiổi
hìnhhình tháithái tiềntiền tệtệ màmà chỉchỉ chuyểnchuyển quyềnquyền sởsở hữuhữu từtừ ngngưườiời nàynày
sangsang ngngưườiời kháckhác quaqua hệhệ thốngthống tàitài khoảnkhoản NgânNgân hànghàng
++ NóNó cócó thểthể chuyểnchuyển từtừ tàitài củacủa ngânngân hànghàng ngàyngày sangsang tàitài
khoảnkhoản củacủa ngânngân hànghàng kháckhác vàvà khikhi kếtkết thúcthúc nnăămm quyquy đđổiổi rara
vàngvàng đđểể thanhthanh toántoán TrongTrong thanhthanh toántoán quốcquốc tếtế ngngưườiời tata
khôngkhông muốnmuốn dùngdùng
ĐồngĐồng tiềntiền ghighi sổsổ (clearing(clearing currency)currency)::
++ CóCó táctác dụngdụng ghighi sổsổ trêntrên 11 tàitài khoảnkhoản trongtrong mộtmột nnưướcớc
khôngkhông chuyểnchuyển rara nnưướcớc ngoàingoài đưđượcợc ĐồngĐồng tiềntiền chỉchỉ cócó chứcchức
nnăăngng tínhtính toán,toán, khôngkhông cócó chứcchức nnăăngng thanhthanh toántoán
22 33 CCăănn cứcứ hìnhhình tháithái tồntồn tạitại củacủa tiềntiền tệ,tệ, cócó::
TiềnTiền mặtmặt (Cash)(Cash):: LàLà đđồngồng tiềntiền bằngbằng giấygiấy củacủa cáccác quốcquốc giagia
riêngriêng biệtbiệt màmà concon ngngưườiời cầmcầm nónó trongtrong taytay đđểể llưưuu thôngthông
NgoạiNgoại tệtệ tíntín dụngdụng (Credit(Credit currency)currency):: LàLà đđồngồng tiềntiền chỉchỉ tồntồn
tạitại trêntrên tàitài khoảnkhoản củacủa ngânngân hànghàng KhiKhi sửsử dụngdụng bằngbằng cáchcách ghighi
cócó vàovào tàitài khoảnkhoản nnưướcớc nàynày đđồngồng thờithời ghighi nợnợ vàovào tàitài khoảnkhoản
củacủa ngânngân hànghàng nnưướcớc kiakia
++ TỷTỷ trọngtrọng trongtrong thanhthanh toántoán quốcquốc tếtế chiếmchiếm 9090%% làlà tiềntiền tíntín
dụngdụng
++ HìnhHình thứcthức tồntồn tạitại củacủa đđồngồng tiềntiền tíntín dụngdụng làlà phphươươngng tiệntiện
tíntín dụngdụng nóinói chungchung hayhay phphươươngng tiệntiện thanhthanh toántoán quốcquốc tếtế
nóinói riêngriêng baobao gồmgồm:: HốiHối phiếu,phiếu, Séc,Séc, T/T,T/T, M/TM/T
22 44 CCăănn cứcứ vàovào mụcmục đđíchích sửsử dụngdụng tiềntiền tệtệ trongtrong
hợphợp đđồngồng muamua bánbán ngoạingoại ththươươngng hayhay hợphợp đđồngồng tíntín
dụngdụng
TiềnTiền tệtệ tínhtính toántoán (account(account currency)currency):: làlà đđồngồng tiềntiền
thểthể hiệnhiện giágiá cảcả trongtrong hợphợp đđồngồng muamua bánbán hayhay tổngtổng trịtrị
giágiá hợphợp đđồngồng ĐồngĐồng tiềntiền phátphát huyhuy chứcchức nnăăngng ththưướcớc đđoo
giágiá trịtrị
ĐồngĐồng tiềntiền thanhthanh toántoán (Payment(Payment currency)currency):: làlà đđồngồng
tiềntiền ngngưườiời muamua trảtrả chocho ngngưườiời bán,bán, cócó thểthể dùngdùng đđồngồng
tiềntiền tínhtính toántoán hayhay mộtmột đđồngồng tiềntiền kháckhác dodo 22 bênbên muamua
vàvà bánbán thỏathỏa thuậnthuận
3. Đảm bảo hối 3. Đảm bảo hối đđoái trong hợp oái trong hợp đđồng mua bán ồng mua bán
ngoại thngoại thươươngng
ĐảmĐảm bảobảo hốihối đđoáioái làlà nhữngnhững biệnbiện pháppháp màmà ngngưườiời muamua vàvà
ngngưườiời bánbán đđềề rara nhằmnhằm đđảmảm bảobảo giágiá trịtrị thựcthực tếtế củacủa cáccác
nguồnnguồn thuthu nhậpnhập khikhi đđồngồng tiềntiền cócó khảkhả nnăăngng lênlên hoặchoặc
xuốngxuống giágiá
TrongTrong buônbuôn bánbán quốcquốc tếtế hiệnhiện naynay ngngưườiời tata cócó thểthể lựalựa
chọnchọn cáccác cáchcách bảobảo đđảmảm sausau đđâyây::
3.1. Dựa vào thị tr3.1. Dựa vào thị trưường mua bán vàng quốc tế:ờng mua bán vàng quốc tế: Đồng Đồng
tiền tính toán và thanh tóan trong hợp tiền tính toán và thanh tóan trong hợp đđồng là một ồng là một đđồng ồng
tiền. Đồng thời, thống nhất giá vàng theo tiền. Đồng thời, thống nhất giá vàng theo đđồng tiền này ồng tiền này
dựa trên một thị trdựa trên một thị trưường nhất ờng nhất đđịnh.ịnh.
Những Những đđiểm cần chú ý:iểm cần chú ý:
CácCác đđồngồng tiềntiền đưđượcợc lựalựa chọnchọn trongtrong hợphợp đđồngồng muamua bánbán
ngoạingoại ththươươngng phảiphải cócó liênliên hệhệ trựctrực tiếptiếp vớivới vàngvàng
HaiHai bênbên phảiphải thốngthống nhấtnhất cáchcách lấylấy giágiá vàng,vàng, baobao gồmgồm::
++ GiáGiá vàngvàng lấylấy ởở đđâuâu
++ LấyLấy lúclúc nàonào
++ AiAi côngcông bốbố
++ MứcMức giágiá vàngvàng
MứcMức đđiềuiều chỉnhchỉnh hợphợp đđồngồng nhnhưư thếthế nào?nào?
HàmHàm llưượngợng vàngvàng hiệnhiện naynay ítít đưđượcợc ápáp dụngdụng vìvì cáccác đđồngồng
tiềntiền quốcquốc giagia hiênhiên naynay khôngkhông đưđượcợc đđổiổi rara vàngvàng
3.2. Dựa vào thị tr3.2. Dựa vào thị trưường tiền tệ quốc gia:ờng tiền tệ quốc gia:
NghệNghệ thuậtthuật trongtrong lựalựa chọnchọn đđồngồng tiềntiền đưđưaa vàovào đđảmảm bảobảo sẽsẽ làlà yếuyếu tốtố
quyếtquyết đđịnhịnh hiệuhiệu quảquả kinhkinh tếtế CóCó haihai cáchcách quyquy đđịnhịnh::
ĐồngĐồng tiềntiền tínhtính tóantóan vàvà đđồngồng tiềntiền thanhthanh tóantóan làlà mộtmột loạiloại tiền,tiền,
đđồngồng thờithời xácxác đđịnhịnh tỷtỷ giágiá giữagiữa đđồngồng tiềntiền đđóó vớivới mộtmột đđồngồng tiềntiền
kháckhác đđồngồng tiềntiền đđảmảm bảobảo
VDVD:: ĐồngĐồng tiềntiền tínhtính tóantóan vàvà thanhthanh tóantóan làlà EUROEURO
ĐồngĐồng tiềntiền đđảmảm bảobảo làlà USDUSD vàvà trịtrị giágiá hợphợp đđồngồng làlà 11 000000 000000
EUROEURO
TỷTỷ giágiá lúclúc kýký kếtkết làlà 11 USDUSD == 11 EUROEURO
TỷTỷ giágiá lúclúc trảtrả tiềntiền làlà 11 USDUSD == 11,,22 EUROEURO
NhNhưư vậy,vậy, giágiá trịtrị hợphợp đđòngòng sẽsẽ đđiềuiều chỉnhchỉnh làlà 11 000000 000000 xx 11,,22 ==
11 200200 000000
ĐồngĐồng tiềntiền tínhtính tóantóan vàvà đđồngồng tiềntiền thanhthanh tóantóan làlà haihai đđồngồng
tiềntiền kháckhác nhaunhau vàvà chọnchọn đđồngồng tiềntiền nàonào ổnổn đđịnhịnh hhơơnn
trongtrong haihai loạiloại tiềntiền đđóó vàvà quyquy trịtrị giágiá hợphợp đđồngồng thanhthanh
toántoán rara đđồngồng tiềntiền đđãã chọnchọn
VDVD:: ĐồngĐồng tiềntiền tínhtính tóantóan làlà USDUSD
ĐồngĐồng tiềntiền thanhthanh tóantóan làlà EUROEURO (ổn(ổn đđịnhịnh hhơơn)n)
TrịTrị giágiá hợphợp đđồngồng làlà 11 000000 000000 EUROEURO
TỷTỷ giágiá lúclúc thanhthanh toántoán USD/EUROUSD/EURO == 11,,22
NhNhưư vậy,vậy, sốsố tiềntiền phảiphải trảtrả làlà 11 000000 000000 xx 11,,22 ==
11 200200 000000
Những Những đđiểm cần chú ý:iểm cần chú ý:
HiệuHiệu quảquả đđảmảm bảobảo caocao hayhay thấpthấp phụphụ thuộcthuộc vàovào cáchcách lựalựa
chọnchọn đđồngồng tiềntiền đđảmảm bảobảo
CáchCách lấylấy tỷtỷ giágiá hốihối đđoáioái
++ LấyLấy ởở thịthị trtrưườngờng hốihối đđoáioái nàonào
++ AiAi côngcông bốbố
++ LấyLấy vàovào thờithời đđiểmiểm nàonào
++ MứcMức tỷtỷ giágiá
ChỉChỉ ápáp dụngdụng vớivới nhữngnhững nnưướcớc cócó thịthị trtrưườngờng hốihối đđoáioái tựtự dodo
TrongTrong trtrưườngờng hợphợp cảcả haihai đđồngồng tiềntiền đđềuều sụtsụt giágiá nhnhưư nhaunhau
thìthì đđiềuiều kiệnkiện đđảmảm bảobảo trêntrên mấtmất táctác dụngdụng
3.3. Thị tr3.3. Thị trưường các ờng các đđồng tiền quốc tế:ồng tiền quốc tế:
CáchCách vậnvận dụngdụng nhnhưư đđốiối vớivới đđồngồng tiềntiền quốcquốc giagia
TrongTrong cáccác hợphợp đđồngồng vớivới kimkim ngạchngạch lớn,lớn, giaogiao hànghàng
trongtrong thờithời giangian dàidài nênnên chọnchọn cáchcách đđảmảm bảobảo nàynày vìvì đđồngồng
SDRSDR vàvà EUROEURO ttươươngng đđốiối ổnổn đđịnhịnh
3.4. Đảm bảo hối 3.4. Đảm bảo hối đđoái dựa vào rổ tiền tệ:oái dựa vào rổ tiền tệ:
LựaLựa chọnchọn sốsố llưượngợng ngoạingoại tệtệ đưđưaa vàovào rổrổ
ThốngThống nhấtnhất cáchcách lấylấy tỷtỷ giágiá hốihối đđoáioái soso vớivới đđồngồng tiềntiền
đưđượcợc đđảmảm bảobảo vàovào thờithời đđiểmiểm kýký kếtkết hợphợp đđồngồng vàvà thanhthanh
tóantóan hợphợp đđồngồng
VíVí dụdụ:: CácCác ngoạingoại tệtệ đưđượcợc đưđưaa vàovào rổrổ:: EURO,EURO, JPY,JPY,
DEM,DEM, BECBEC ĐồngĐồng tiềntiền đđảmảm bảobảo làlà USDUSD
TỷTỷ lệlệ biếnbiến đđộngộng giữagiữa cáccác ngoạingoại tệtệ trongtrong rổrổ vàvà USDUSD
Ngo¹i tÖNgo¹i tÖ Ký kÕtKý kÕt
Thanh Thanh
to¸nto¸n
Tû lÖ biÕn Tû lÖ biÕn
®éng %®éng %
DEMDEM 1,75151,7515 1,70251,7025 2,802,80
EUROEURO 4,91054,9105 4,15154,1515 1,401,40
JPYJPY 1,05951,0595 1,00151,0015 5,475,47
BECBEC 25,205025,2050 22,152522,1525 12,1112,11
Tæng c¶ ræ tiÒn tÖTæng c¶ ræ tiÒn tÖ 32,2265 29,0080 - 21,78
a. Mức bình quân tỷ lệ biến động của rổ tiền tệ là:
== 2121,,7878 //44 == 55,,4444%%
HợpHợp đđồngồng đưđượcợc đđiềuiều chỉnhchỉnh lênlên làlà:: 105105,,4444%%
bb LấyLấy quyềnquyền sốsố::
BìnhBình quânquân TGHĐTGHĐ củacủa cảcả rổrổ tiềntiền tệtệ lúclúc kýký kếtkết hợphợp
đđồngồng:: == 3232 22652265 //44 == 88,,05660566
BìnhBình quânquân TGHĐTGHĐ củacủa cảcả rổrổ tiềntiền tệtệ lúclúc thanhthanh tóantóan hợphợp
đđồngồng:: == 2929 00800080 //44 == 77,,25202520
TỷTỷ lệlệ biếnbiến đđộngộng củacủa bìnhbình quânquân tỷtỷ giágiá hốihối đđoáioái
cảcả rổrổ tiềntiền tệtệ
100100 [[ xx 100100]] == 99,,9898%%
7,2520
8,0566
Hợp Hợp đđồng ồng đưđược ợc đđiều chỉnh là 109,98%.iều chỉnh là 109,98%.
II. Điều kiện về thời gian thanh toán II. Điều kiện về thời gian thanh toán
11 ThanhThanh toántoán trtrưướcớc::
làlà việcviệc trảtrả tiềntiền xảyxảy rara trongtrong khoảngkhoảng thờithời
giangian kểkể từtừ sausau khikhi hợphợp đđồngồng đưđượcợc kýký kếtkết
hayhay từtừ sausau ngàyngày hợphợp đđồngồng cócó hiệuhiệu lựclực đđếnến
trtrưướcớc ngàyngày giaogiao hànghàng
Các hợp đồng ký xong chưa có hiệu lực ngay bao
gồm:
HợpHợp đđồngồng nhậpnhập máymáy mócmóc thiếtthiết bịbị toàntoàn bộbộ:: phảiphải cócó phêphê chuẩnchuẩn
củacủa nnưướcớc ngngưườiời XKXK
HợpHợp đđồngồng nhậpnhập hànghàng bằngbằng tiềntiền vayvay nợnợ vàvà việnviện trợtrợ phảiphải cócó phêphê
chuẩnchuẩn củacủa bênbên chocho vay,vay,
NhậpNhập hànghàng bằngbằng tiềntiền vayvay củacủa cáccác ngânngân hànghàng ttưư nhânnhân phảiphải cócó
bảobảo hiểmhiểm tíntín dụngdụng
NhậpNhập khẩukhẩu bằngbằng phátphát minhminh sángsáng chếchế vàvà đăđăngng kýký nhãnnhãn hiệuhiệu
phảiphải cócó phêphê chuẩnchuẩn củacủa cụccục phátphát minhminh sángsáng chếchế vàvà đăđăngng kýký nhãnnhãn
hiệuhiệu
NhậpNhập khẩukhẩu theotheo cáccác hợphợp đđồngồng đđầuầu ttưư phảiphải cócó phêphê chuẩnchuẩn củacủa
uỷuỷ banban hợphợp táctác vàvà đđầuầu ttưư
2.1. Trả tr2.1. Trả trưước với mục ớc với mục đđích ích đđảm bảo thực hiện ảm bảo thực hiện
hợp hợp đđồng (Performance Bond)ồng (Performance Bond)
ĐặcĐặc đđiểmiểm:: TrảTrả trtrưướcớc ngàyngày giaogiao hànghàng xx sốsố ngàyngày (thời(thời
giangian trảtrả trtrưướcớc nóinói chungchung làlà ngắn,ngắn, thôngthông ththưườngờng từtừ 1010
đđếnến 1515 ngày),ngày), tínhtính từtừ lúclúc ứngứng tiềntiền đđếnến ngàyngày giaogiao hànghàng
NgàyNgày giaogiao hànghàng đưđượcợc hiểuhiểu làlà chuyếnchuyến giaogiao hànghàng đđầuầu
tiêntiên
KhôngKhông tínhtính lãilãi đđốiối vớivới sốsố tiềntiền trảtrả trtrưướcớc
NgNgưườiời bánbán chỉchỉ giaogiao hànghàng khikhi nhậnnhận đưđượcợc báobáo cócó sốsố
tiềntiền ứngứng trtrưướcớc