Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

02 ham so p1 bgiang in 20 ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.16 KB, 4 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV

Thầy Đặng Việt Hùng

02. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VỀ HÀM SỐ - P1
(Tài liệu bài giảng)
I. MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐIỂN HÌNH VỀ CỰC TRỊ VÀ TIẾP TUYẾN
DẠNG 1. TIẾP TUYẾN TẠI MỘT ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ

Bài 1: Cho hàm số y = x3 − (m − 1) x 2 + (3m + 1) x + m − 2
Tìm m để tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ bằng 1 đi qua điểm A(2; −1)
Đ/s : m = −2
Bài 2: Cho hàm số y = x3 − (2m + 1) x 2 + (m + 3) x − 2
Gọi d là tiếp tuyến tại điểm x0 = 2. Tìm m để d (O; d ) =

Đ/s : m = 1; m =

7
.
17

2153
1313

Bài 3: Cho hàm số y =

3− x
. Viết pttt biết tt cách đều hai điểm A(−1; −2), B (1;0)
x+2

Đ/s : y = −5 x − 1


Bài 4: Cho hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x − 1. Viết pttt biết tt cách đều hai điểm A(2; 7), B (−2; 7)
Đ/s : y = −1; y = 3; y = 24 x + 7; y = −3 x + 7
1
2
Bài 5: Cho hàm số y = x3 − x + .
3
3
1
2
Tìm điểm M trên đồ thị sao cho tt tại M vng góc với đường thẳng d : y = − x +
3
3

 4
Đ/s : M (−2; 0), M  2; 
 3
Bài 6: Cho hàm số y = − x 4 − x 2 + 6
Viết pttt với đồ thị, biết tt vng góc với đường thẳng d : y =

1
x −1
6

Đ/s : y = −6 x + 10
Bài 7: Cho hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x − 2 . Viết pttt tại đểm M thuộc đồ thị, biết rằng M và các điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 6.

Đ/s : M (0; −2), M (4; 2)
Bài 8: Cho hàm số y =


x+3
, (C ) và đường thẳng d : y = 2 x + m
x−2

Tìm m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tâm I của đồ thị các đều các tt với đồ thị tại A, B.

Đ/s : m = −3
Bài 9: Cho hàm số y =

x3 3x 2
+
− x . Viết pttt biết tt song song với đường thẳng d : x + y − 8 = 0
3
4

Trung tâm Luyện thi Đại học Moon.vn – 25B/66 Thái Thịnh 2

www.moon.vn


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV
9
Đ/s : y = − x; y = x − +
16
Bài 10: Cho hàm số y =

Thầy Đặng Việt Hùng

x4 x2
+ + 2.

4 2

Viết pttt với đô thị biết khoảng cách từ điểm A(0;3) đến tt bằng

9
4 5

.

Đ/s : x0 = ±1
Bài 11: Cho hàm số y =

x −1
.
2( x + 1)

Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyên tại M cắt các trục tọa độ tại A, B đồng thời trọng tâm
của tam giác OAB thuộc đường thẳng d : 4 x + y = 0
1
3
Đ/s : x0 = − ; x0 = −
2
2

Bài 12: Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + m.
Tìm m để tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ bằng 1 cắt các trục tọa độ tại A, B sao cho đường trịn ngoại tiếp
tam giác OAB có chu vi bằng 2π

5
.

8

Đ/s : m = 0; m = −2
Bài 13: Cho hàm số y = x3 − mx + m − 1.
Tìm m để tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ bằng 1 cắt đường tròn (T ) : ( x − 2)2 + ( y − 3) 2 =

1
theo dây cung
5

nhỏ nhất ?

Đ/s : m = 1; m = −

5
(trường hợp tiếp xúc)
2

Bài 14: Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + m.
Tìm m để tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ bằng 1 cắt các trục tọa độ tại A, B sao cho SOAB =

3
2

Đ/s : m = 2; m = −5
m−x
có đồ thị là ( H m ) , với m là tham số thực. Tìm m để đường thẳng
x+2
3
d : 2 x + 2 y − 1 = 0 cắt ( H m ) tại hai điểm cùng với gốc tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích là S = .

8
Lời giải:
−x+m
1
PT hoành độ giao điểm:
= − x + ⇔ 2 x 2 + x + 2( m − 1) = 0, x ≠ −2
(1)
x+2
2
17

∆ = 17 − 16m > 0
m <
Pt (1) có 2 nghiệm x1 , x2 phân biệt khác − 2 ⇔ 
⇔
16 .
2
2.(−2) − 2 + 2(m − 1) ≠ 0
m ≠ −2

Bài 15: Cho hàm số y =

Trung tâm Luyện thi Đại học Moon.vn – 25B/66 Thái Thịnh 2

www.moon.vn


LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV

Thầy Đặng Việt Hùng


Ta có AB = ( x2 − x1 ) 2 + ( y 2 − y1 ) 2 = 2 . ( x2 − x1 ) 2 = 2 . ( x2 + x1 ) 2 − 4 x1 x2 =
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là h =

1
2 2

2
. 17 − 16m .
2

.

3
1
1
1 1
2
Suy ra S ∆OAB = .h. AB = .
.
. 17 − 16m = ⇔ m = , thỏa mãn.
2
2 2 2 2
8
2

Bài 16: Cho hàm số y = x 3 − mx + m − 1 (Cm). Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm M có hồnh
độ x = −1 cắt đường trịn (C) có phương trình ( x − 2)2 + ( y − 3)2 = 4 theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
Lời giải:
Ta có: y′ = 3 x 2 − m ⇒ y′(−1) = 3 − m ; y(−1) = 2m − 2 . (C) có tâm I(2;3) , R = 2.

PTTT d tại M (−1;2m − 2) : y = (3 − m) x + m + 1 ⇔ (3 − m) x − y + m + 1 = 0
Ta có d ( I , d ) =

4−m
2

(3 − m) + 1

=

1 + (3 − m)
2

(3 − m) + 1



2. (3 − m)2 + 1
2

(3 − m) + 1

= 2
Dấu "=" xảy ra ⇔ m = 2. Do đó d ( I , d ) đạt lớn nhất ⇔
Tiếp tuyến d cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB ngắn nhất ⇔ d ( I , d ) đạt lớn nhất ⇔ m = 2
Khi đó: PTTT d: y = x + 3 .

Bài 17*: Cho hàm số y = x3 − 3 x 2 + 1.
Tìm các điểm A, B thuộc đồ thị sao cho tt với đồ thị tại A, B song song với nhau và d (O; AB ) =


10
5

DẠNG 2. TIẾP TUYẾN ĐI QUA MỘT ĐIỂM

 19 
Bài 1: Cho hàm số y = 2 x3 − 3 x 2 + 5. Viết ptt kẻ từ A  ; 4  đến đồ thị hàm số đã cho.
 12 

Đ/s : y = 4; y = 12 x − 15; y = −

21
645
x+
32
128

Bài 2*: Cho hàm số y = − x 3 + 3 x − 2. Tìm các điểm trên đường y = −4 mà kẻ được 2 tt đến đồ thị
 2

Đ/s : M (−1; −4), M (2; −4), M  − ; −4 
 3


Bài 3*: Cho hàm số y = 3 x − x3 Tìm các điểm trên đường y = − x mà kẻ được 2 tt đến đồ thị
Đ/s : M (−2; 2), M (2; −2)
Bài 4*: Cho hàm số y = −

x3 x 2

7
5 x 61
− + 2 x + Tìm các điểm trên đường y =
+
sao qua từ điểm đó có
3 2
3
4 24

thể kẻ được 3 tt đến đồ thị có các tiếp tiếp tương ứng là x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x1 < x2 < 0 < x3

Đ/s :

1
5
5
< m < ;m < −
6
18
2

Bài 5*: Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 2 .
Tìm trên đường thẳng d : y = 4 các điểm mà từ đó kẻ được đúng 2 tiếp tuyến với (C).
Lời giải:
Gọi M (m;4) ∈ d . PT đường thẳng ∆ qua M có dạng: y = k ( x − m) + 4
Trung tâm Luyện thi Đại học Moon.vn – 25B/66 Thái Thịnh 2

www.moon.vn



LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2013 – MoonTV

Thầy Đặng Việt Hùng

 3
∆ là tiếp tuyến của (C) ⇔ hệ PT sau có nghiệm:  x 2− 3 x + 2 = k ( x − m) + 4
3 x − 3 = k

Thay (2) vào (1) ta được: ( x + 1) 2 x 2 − (3m + 2) x + 3m + 2  = 0

(1)
(2)

(*)

(3)

 x = −1

⇔  2
2 x − (3m + 2) x + 3m + 2 = 0

(4)

YCBT ⇔ (3) có đúng 2 nghiệm phân biệt
+ TH1: (4) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1 nghiệm bằng –1 ⇔ m = −1
2
+ TH2: (4) có nghiệm kép khác –1 ⇔ m = − ; m = 2
3
 2 

Vậy các điểm cần tìm là: (−1; 4) ;  − ; 4  ; (2; 4) .
 3 

Trung tâm Luyện thi Đại học Moon.vn – 25B/66 Thái Thịnh 2

www.moon.vn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×