3/3/2014
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
KH0A KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Sau khi học xong chương này, người học
có thể:
» Tạo cấu trúc các sổ chi tiết và sổ cái
» Ứng dụng các hàm trong excel để truy
xuất dữ liệu.
» Sổ chi tiết phải thu, phải trả
» Sổ chi tiết hàng tồn kho
» Sổ cái tài khoản chi tiết và sổ cái
tài khoản tổng hợp
» Tạo một cấu trúc sổ
» Truy xuất dữ liệu
3/3/2014
2
SỔ KẾ TOÁN
MÁY
SỔ CHI TIẾT
THANH
TOÁN
[1]=
[2]? Số hiệu tài khoản
[1]? Tên sổ
3/3/2014
3
[3]? Tên khách hàng
[3]=
[4]? Số dư nợ đầu kỳ:
[4]=
[5]? Số dư có đầu kỳ
[5]=
[6]? Tổng phát sinh nợ trong kỳ
[6]=
[7]? Tổng phát sinh có trong kỳ
[7]=
[8]?=MAX(0,H6+H7-I6-I7)
[8]? Số dư nợ cuối kỳ
[8]?=
[9]? Số dư có cuối kỳ
[9]?=
[10]? Ngày ghi sổ
[10]=
[11]? Số chứng từ
[11]=
[12]? Ngày chứng từ
[12]=
[13]? Diễn giải
[13]=
[14]? Tài khoản đối ứng
[14]=
[15]? Số phát sinh nợ
[15]=
[16]? Số phát sinh có
[16]=
3/3/2014
4
[17]? Số dư nợ cuối kỳ
[17]=
[18]? Số dư có cuối kỳ
[18]=
» Tạo một cấu trúc sổ
» Truy xuất dữ liệu
BẢNG DMTK
SỔ CHI TIẾT
HÀNG TỒN
KHO
SỔ KẾ TOÁN
MÁY
3/3/2014
5
[1]? Chỉ tiêu số hiệu tài khoản (mã hàng)
[2]? Tên hàng
[2] =
[3] =
[3]? Số lượng tồn đầu kỳ
[4]? Trị giá tồn đầu kỳ
[4] =
[5] =
[5]? Đơn giá tồn đầu:
[6]? Tổng số lượng nhập
[6] =
[7]? Tổng giá trị nhập
[7] =
[8]? Tổng số lượng xuất
[8] =
[9]? Tổng giá trị xuất
[9] =
3/3/2014
6
[10]? Số lượng tồn cuối kỳ:
[10] =
[11]? Trị giá tồn cuối kỳ:
[11] =
[12]? Đơn giá tồn cuối kỳ
[12] =
[13]? Ngày ghi sổ
[13]=
[14]? Số chứng từ
[14]=
[15]? Ngày chứng từ:
[15]=
[16]? Diễn giải:
16]=
[17]? Tài khoản đối ứng
[17]=
[18]? Đơn giá nhập/xuất
[18]=
[19]? Số lượng nhập
[19]=
3/3/2014
7
[20]? Trị giá nhập
[20]=
[21]? Số lượng xuất
[21]=
[22]? Trị giá xuất
[22]=
[23]? Số lượng tồn cuối kỳ
[23]=
[24]? Trị giá tồn cuối kỳ
[24] =
» Tạo một cấu trúc sổ
» Truy xuất dữ liệu
3/3/2014
8
BẢNG DMTK
SỔ QUỸ TIỀN
MẶT
SỔ KẾ TOÁN
MÁY
[1]=
[1]? Tồn quỹ đầu kỳ
[2]=
[2]? Tính tổng số tiền thu trong kỳ
[3]=
[3]? Tính tổng số tiền chi trong kỳ
[4]=
[4]? Tính tiền tồn quỹ cuối kỳ
[5]=
[5]? Ngày ghi sổ
[6]=
[6]? Số chứng từ
[7]=
[7]? Ngày chứng từ
[8]=
[8]? Diễn giải
[9]=
[9]? Tài khoản đối ứng
[10]=
[10]? Số phát sinh nợ
3/3/2014
9
[11]=
[11]? Số phát sinh có
[12]=
[12]? Tồn quỹ cuối kỳ
» Tạo một cấu trúc sổ
» Truy xuất dữ liệu
BẢNG DMTK
SỔ QUỸ TIỀN
GỬI NGÂN
HÀNG
SỔ KẾ TOÁN
MÁY
3/3/2014
10
[1]=
[1]? Tồn quỹ đầu kỳ
[2]=
[2]? Tính tổng số tiền gửi trong kỳ
[3]=
[3]? Tính tổng số tiền rút trong kỳ
[4]=
[4]? Tính tiền tồn quỹ cuối kỳ
[5]=
[5]? Ngày ghi sổ
[6]=
[6]? Số chứng từ
[7]=
[7]? Ngày chứng từ
[8]=
[8]? Diễn giải
[9]=
[9]? Tài khoản đối ứng
[10]=
[10]? Số phát sinh nợ
[11]=
[11]? Số phát sinh có
[12]=
[12]? Tồn quỹ cuối kỳ
3/3/2014
11
» Tạo một cấu trúc sổ
» Truy xuất dữ liệu
SỔ CHI PHÍ
NGUYÊN
VẬT LIỆU
TRỰC TIẾP
TK 621
SỔ KẾ TOÁN
MÁY
[2]=
[1]? Nhập tài khoản 621 vào ô G2 ở dạng chuỗi.
[2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 621
[3]=
[3]? Tổng phát sinh có tài khoản “1521” đối ứng với “621”
[4]=
[4]? Tổng phát sinh có tài khoản “1522” đối ứng với “621”
[5]=
[5]? Tổng phát sinh có tài khoản “1523” đối ứng với “621”
3/3/2014
12
[6]=
[6]? Tổng phát sinh có tài khoản “331” đối ứng với “621”
[7]=
[7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “621”
[8]=
[8]? Tổng phát sinh có tài khoản “621”
[9]=
[9]?Ngày ghi sổ
[10]=
[10]? Số chứng từ
[11]=
[11]? Ngày chứng từ:
[12]=
[12]? Diễn giải
[13]=
[13]? Ghi nợ tài khoản 621
[14]=
[14]? Ghi có tài khoản “1521” đối ứng với “621”
[15]=
[15]? Ghi có tài khoản “1522” đối ứng với “621”
[16]=
[16]? Ghi có tài khoản “1523” đối ứng với “621”
[17]=
[17]? Ghi có tài khoản 331 đối ứng với “621”
[18]=
[18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “621”
[19]=
[19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “621”
3/3/2014
13
[20]=
[20]? Ghi có tài khoản 621
[21]=
[21]? Tài khoản đối ứng nợ
» Tạo một cấu trúc sổ
» Truy xuất dữ liệu
SỔ CHI PHÍ
NHÂN CÔNG
TRỰC TIẾP
TK 622
SỔ KẾ TOÁN
MÁY
3/3/2014
14
[2]=
[1]? Gõ tài khoản 622 vào ô G2 ở dạng chuỗi.
[2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 622
[3]=
[3]? Tổng phát sinh có tài khoản “334” đối ứng với “622”
[4]=
[4]? Tổng phát sinh có tài khoản “338” đối ứng với “622”
[5]=
[5]? Tổng phát sinh có tài khoản “111” đối ứng với “622”
[6]=
[6]? Tổng phát sinh có tài khoản “335” đối ứng với “622”
[7]=
[7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “622”
[8]=
[8]? Tổng phát sinh có tài khoản “622”
[9]=
[9]?Ngày ghi sổ
[10]=
[10]? Số chứng từ
[11]=
[11]? Ngày chứng từ:
[12]=
[12]? Diễn giải
[13]=
[13]? Ghi nợ tài khoản 622
[14]=
[14]? Ghi có tài khoản “334” đối ứng với “622”
[15]=
[15]? Ghi có tài khoản 338 đối ứng với “622”
3/3/2014
15
[16]=
[16]? Ghi có tài khoản 111 đối ứng với “622”
[17]=
[17]? Ghi có tài khoản 335 đối ứng với “622”
[18]=
[18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “622”
[19]=
[19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “622”
[20]=
[20]? Ghi có tài khoản 622
[21]=
[21]? Tài khoản đối ứng nợ
» Tạo một cấu trúc sổ
» Truy xuất dữ liệu
3/3/2014
16
SỔ CHI PHÍ
SẢN XUẤT
CHUNG TK
627
SỔ KẾ TOÁN
MÁY
[2]=
[1]? Gõ tài khoản 627 vào ô G2 ở dạng chuỗi.
[2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 627
[3]=
[3]? Tổng phát sinh có tài khoản “152” đối ứng với “627”
[4]=
[4]? Tổng phát sinh có tài khoản “334” đối ứng với “627”
[5]=
[5]? Tổng phát sinh có tài khoản “338” đối ứng với “627”
[6]=
[6]? Tổng phát sinh có tài khoản “214” đối ứng với “627”
[7]=
[7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “627”
[8]=
[8]? Tổng phát sinh có tài khoản “627”
[9]=
[9]?Ngày ghi sổ
[10]=
[10]? Số chứng từ
[11]=
[11]? Ngày chứng từ:
[12]=
[12]? Diễn giải
3/3/2014
17
[13]=
[13]? Ghi nợ tài khoản 627
[14]=
[14]? Ghi có tài khoản “152” đối ứng với “627”
[15]=
[15]? Ghi có tài khoản 334 đối ứng với “627”
[16]=
[16]? Ghi có tài khoản 338 đối ứng với “627”:
[17]=
[17]? Ghi có tài khoản 214 đối ứng với “627”:
[18]=
[18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “627”
[19]=
[19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “627”
[20]=
[20]? Ghi có tài khoản 627
[21]=
[21]? Tài khoản đối ứng nợ
» Tạo một cấu trúc sổ
» Truy xuất dữ liệu
3/3/2014
18
SỔ CHI PHÍ
SẢN XUẤT
KINH
DOANH TK
154
SỔ KẾ TOÁN
MÁY
[2]=
[1]? Gõ tài khoản 154 vào ô G2 ở dạng chuỗi.
[2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 154
[3]=
[3]? Tổng phát sinh có tài khoản “621” đối ứng với “154”
[4]=
[4]? Tổng phát sinh có tài khoản “622” đối ứng với “154”
[5]=
[5]? Tổng phát sinh có tài khoản “627” đối ứng với “154”
[6]=
[6]? Tổng phát sinh có tài khoản “138” đối ứng với “154”
[7]=
[7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “154”
[8]=
[8]? Tổng phát sinh có tài khoản “154”
[9]=
[9]?Ngày ghi sổ
3/3/2014
19
[10]=
[10]? Số chứng từ
[11]=
[11]? Ngày chứng từ:
[12]=
[12]? Diễn giải
[13]=
[13]? Ghi nợ tài khoản 154
[14]=
[14]? Ghi có tài khoản “621” đối ứng với “154”
[15]=
[15]? Ghi có tài khoản 622 đối ứng với “154”
[16]=
[16]? Ghi có tài khoản 627 đối ứng với “154”
[17]=
[17]? Ghi có tài khoản 138 đối ứng với “154”
[18]=
[18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “154”
[19]=
[19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “154”
[20]=
[20]? Ghi có tài khoản 154
[21]=
[21]? Tài khoản đối ứng nợ
3/3/2014
20
» Tạo một cấu trúc sổ
» Truy xuất dữ liệu
SỔ CHI PHÍ
SẢN XUẤT
KINH DOANH
TK 632
SỔ KẾ TOÁN
MÁY
[2]=
[1]? Gõ tài khoản 632 vào ô G2 ở dạng chuỗi.
[2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 632
[3]=
[3]? Tổng phát sinh có tài khoản “154” đối ứng với “632”
[4]=
[4]? Tổng phát sinh có tài khoản “155” đối ứng với “632”
[5]=
[5]? Tổng phát sinh có tài khoản “156” đối ứng với “632”
3/3/2014
21
[6]=
[6]? Tổng phát sinh có tài khoản “157” đối ứng với “632”
[7]=
[7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “632”
[8]=
[8]? Tổng phát sinh có tài khoản “632”
[9]=
[9]?Ngày ghi sổ
[10]=
[10]? Số chứng từ
[11]=
[11]? Ngày chứng từ:
[12]=
[12]? Diễn giải
[13]=
[13]? Ghi nợ tài khoản 632
[14]=
[14]? Ghi có tài khoản “154” đối ứng với “632”:
[15]=
[15]? Ghi có tài khoản 155 đối ứng với “632”
[16]=
[16]? Ghi có tài khoản 156 đối ứng với “632”
[17]=
[17]? Ghi có tài khoản 157 đối ứng với “632”
[18]=
[18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “632”
[19]=
[19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “632”
3/3/2014
22
[20]=
[20]? Ghi có tài khoản 632
[21]=
[21]? Tài khoản đối ứng nợ
» Tạo một cấu trúc sổ
» Truy xuất dữ liệu
SỔ CHI PHÍ
SẢN XUẤT
KINH
DOANH TK
641
SỔ KẾ TOÁN
MÁY
3/3/2014
23
[2]=
[1]? Gõ tài khoản 641 vào ô G2 ở dạng chuỗi.
[2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 641
[3]=
[3]? Tổng phát sinh có tài khoản “152” đối ứng với “641”
[4]=
[4]? Tổng phát sinh có tài khoản “334” đối ứng với “641”
[5]=
[5]? Tổng phát sinh có tài khoản “338” đối ứng với “641”
[6]=
[6]? Tổng phát sinh có tài khoản “214” đối ứng với “641”
[7]=
[7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “641”
[8]=
[8]? Tổng phát sinh có tài khoản “641”
[9]=
[9]?Ngày ghi sổ
[10]=
[10]? Số chứng từ
[11]=
[11]? Ngày chứng từ:
[12]=
[12]? Diễn giải
[13]=
[13]? Ghi nợ tài khoản 641
[14]=
[14]? Ghi có tài khoản “152” đối ứng với “641”
[15]=
[15]? Ghi có tài khoản 334 đối ứng với “641”
3/3/2014
24
[16]=
[16]? Ghi có tài khoản 338 đối ứng với “641”
[17]=
[17]? Ghi có tài khoản 214 đối ứng với “641”
[18]=
[18]? Số tiền ghi có của các tài khoản khác đối ứng với “641”
[19]=
[19]? Số hiệu tài khoản ghi có khác đối ứng với “641”
[20]=
[20]? Ghi có tài khoản 641
[21]=
[21]? Tài khoản đối ứng nợ
» Tạo một cấu trúc sổ
» Truy xuất dữ liệu
3/3/2014
25
SỔ CHI PHÍ
SẢN XUẤT
KINH
DOANH TK
642
SỔ KẾ TOÁN
MÁY
[2]=
[1]? Gõ tài khoản 642 vào ô G2 ở dạng chuỗi.
[2]? Tổng số phát sinh nợ tài khoản 642
[3]=
[3]? Tổng phát sinh có tài khoản “152” đối ứng với “642”
[4]=
[4]? Tổng phát sinh có tài khoản “334” đối ứng với “642”
[5]=
[5]? Tổng phát sinh có tài khoản “338” đối ứng với “642”
[6]=
[6]? Tổng phát sinh có tài khoản “214” đối ứng với “642”
[7]=
[7]? Tổng phát sinh có tài khoản khác đối ứng với “642”
[8]=
[8]? Tổng phát sinh có tài khoản “642”
[9]=
[9]?Ngày ghi sổ
[10]=
[10]? Số chứng từ
[11]=
[11]? Ngày chứng từ:
[12]=
[12]? Diễn giải