Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013-LẦN 2 Môn : Hóa học - TRƯỜNG THPT NAM TRỰC - Mã đề: 140 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.43 KB, 17 trang )

Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013-LẦN 2

Môn : Hóa học
(Đề thi gồm 4 trang) ( Thời gian làm bài 90 phút-không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.


Mã đề: 140
Câu 1.
Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vo dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô cn dung dịch sau phản
ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X l
A.
CH
3
-CH
2
-COOH.
B.
CH
2
=CH-COOH.
C.
CH
2
=C(CH
3
)-COOH.


D.
CH
3
-COOH.
Câu 2.
Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO
3
loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về
khối lượng. Số công thức cấu to của amin X l
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 3.
Hỗn hợp X gồm Fe v Cu. Chia m gam hỗn hợp X thnh 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl
dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư, thu được 8,96 lít SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc) v dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối. Giá trị của m l
A.
21,6.
B.
38,4.

C.
26,4.
D.
43,2.
Câu 4.
Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol propylic v axit axetic tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H
2
(đktc).
Giá trị m l
A.
9 gam.
B.
15 gam.
C.
12 gam.
D.
6 gam.
Câu 5.
Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp
theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) l
A.
2 < 3 < 1 <4.
B.
1 < 2 < 3 < 4.
C.
2 < 3 < 4 < 1.
D.
1 < 3 < 2 <4.
Câu 6.
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(3) Thuỷ phân hon ton xenlulozơ v tinh bột trong môi trưng axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t
0
thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn ti cả ở dng mch hở v mch vòng.
Số phát biểu đúng l
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
3.
Câu 7.
Cho phương trình phản ứng: FeS
2
+ Cu
2
S + HNO
3

0
t
→
Fe
2
(SO

4
)
3
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
Tổng hệ số( số nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên l
A.
118.
B.
108.
C.
49.
D.
98.
Câu 8.
Cho các chất: Zn, Cl
2
, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH
3
, AgNO
3
. Số chất tác dụng được với dung dịch
Fe(NO
3
)
2
l

A.
5
B.
7
C.
6
D.
4
Câu 9.
Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al v Al
2
O
3
vo 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng
hon ton thu được dung dịch Y v thấy thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc). Thêm 150 ml dung dịch H
2
SO
4
1M vo dung
dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng l
A.
7,8 gam.
B.
23,4 gam.
C.
19,5 gam.
D.
15,6 gam.

Câu 10.
Dung dịch axit acrylic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy :
A.
dd AgNO
3
/NH
3
, N
2
, NaOH, HBr.
B.
dd Br
2
, HBr, NaOH, CaCO
3
.
C.
NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br
2
.
D.
dd Br
2
, Cu, HBr, NaOH, NaHCO
3
.
Câu 11.
Cho cân bằng : N
2
(k)


+ 3H
2
(k)  2NH
3
(k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H
2
giảm. Phát biểu đúng về cân bằng ny l
A.
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B.
Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
C.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D.
Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 12.
Cho các phản ứng sau

: (1) MnO
2
+ dd HCl (đặc, t
0
); (2) KMnO
4
+ dd HCl (đặc); (3) MnO
2
+ NaCl

(rắn) + dd H
2
SO
4
(đặc); (4) CaOCl
2
+ HCl (đặc, t
0
); (5) K
2
CrO
4
+ HCl (loãng); (6) KClO
3
+ HCl (đặc). Số
phản ứng thu được Cl
2
l:
A.

6.
B.

5.
C.

3.
D.

4.

Câu 13.
Cho kim loi M vo dung dịch muối FeCl
3
thấy có kết tủa nâu v khí bay ra. Nhúng thanh kim loi X
vo dung dịch FeCl
3
thấy X tan ra nhưng không có sắt bám vo. Mặt khác, nhúng X vo dung dịch CuSO
4
thấy
có Cu bám vo. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loi l
A.

Cu, X, Fe, M.
B.

Cu, Fe, X, M.
C.

M, X, Cu, Fe.
D.

X, Cu, Fe, M.
Câu 14.
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vo dung dịch chứa 0,14 mol AlCl
3
, thu được m gam kết tủa. Mặt khác,
cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vo dung dịch chứa 0,14 mol AlCl
3
, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V
l

A.
0,32.
B.
0,40.
C.
0,36.
D.
0,28.
Câu 15.
Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x(M), sau một thi gian thu được dung
dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam bột sắt vo dung dịch Y
đến khi phản ứng hon ton, thu được 38,2 gam kim loi. Giá trị của x l
A.
1,25.
B.
1,65.
C.
0,55 .
D.
1,40.
Câu 16.
Đốt cháy hon ton 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X v propen (trong đó X chiếm dưới 50% thể
tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vo nước vôi trong dư thấy to ra 6,6 gam kết tủa. Công thức của X l:
A.

C
3
H

4
.
B.

C
2
H
6
.
C.

C
2
H
4
.
D.

CH
4
.
Câu 17.
Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa đt 50%). Cho
hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Vậy khối lượng axit thu được trong X l
A.
12 gam.
B.
18 gam.

C.
9,2 gam.
D.
6,0 gam.
Câu 18.
Hỗn hợp khí v hơi X gồm C
2
H
4
, CH
3
CHO, CH
3
COOH. Trộn X với V lít H
2
(đktc), rồi cho qua Ni, đốt
nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí v hơi). Đốt cháy hon ton Y thu được 0,15 mol CO
2
v 0,2 mol H
2
O. Giá
trị của V l
A.
1,12.
B.
2,24.
C.
4,48.
D.
0,672.

Câu 19.
Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định no sau
đây đúng?
A.
Tinh thể cacbon l anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B.
Tinh thể sắt l anot, xảy ra quá trình oxi hoá
C.
Tinh thể cacbon l catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D.
Tinh thể sắt l anot, xảy ra quá trình khử.
Câu 20.
Cho các phát biểu sau:
(1)Trong nguyên tử kim loi, các electron lớp ngoi cùng liên kết với ht nhân yếu nhất.
(2)Liên kết kim loi được to thnh bởi lực đẩy tĩnh điện của các electron tự do với các cation kim loi ti các nút
mng.
(3)Trong dãy các kim loi Al, Cu, Au thì Cu l kim loi có tính dn điện tốt nhất.
(4)So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loi thưng có bán kính nguyên tử lớn hơn.
Số phát biểu đúng l
A.

3.
B.

1.
C.

4.
D.


2.
Câu 21.

Este X có chứa vòng benzen v có công thức phân tử l C
8
H
8
O
2
. Số công thức cấu to của X l
A.

3.
B.

6.
C.

5.
D.

4.
Câu 22.
Thủy phân 34,2 gam saccarozơ trong môi trưng axit, hiệu suất phản ứng đt 80%, thu được hỗn hợp X.
Cho dung dịch NaOH dư vo hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y hòa tan vừa hết m gam Cu(OH)
2

nhiệt độ thưng. Giá trị của m l
A.
15,68 gam.

B.
8,82 gam.
C.
7,84 gam.
D.
17,64 gam.
Câu 23.
Cho các chất sau: (1) 2,3-đimetyl pent-2-en; (2) 1-clo-2-metyl but-2-en; (3) 1-clo-3-metyl but-2-en, (4)
3-Metyl but-2-en-1-ol; 2-Clo but-2-en. Số chất có đồng phân hình hc l
A.

3.
B.

5.
C.

2.
D.

4.
Câu 24.
Khối lượng của một đon mch tơ nilon-6,6 l 27346 đvC v của một đon mch tơ capron l 17176
đvC. Số lượng mắt xích trong đon mch nilon-6,6 v capron nêu trên lần lượt l
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
A.
113 v 152.
B.
121 v 152.
C.

121 v 114
D.
113 v 114.
Câu 25.
X phòng hóa hon ton 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit v axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun
nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol v 72,46 gam x phòng. Giá trị của V l:
A.

0,130.
B.

0,135.
C.

0,120.
D.

0,125.
Câu 26.
Cho m gam bột sắt vo dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
v 0,2 mol H
2
SO
4
(loãng), thấy thoát ra khí
NO (đktc) v sau phản ứng thu được 6,4 gam kết tủa. ( giả thiết NO l sản phẩm khử duy nhất của NO
3

-
). Giá trị
của m l
A.

12,0 gam.
B.

11,2 gam.
C.

14,0 gam.
D.

16,8 gam.
Câu 27.

Đun nóng 0,1 mol tripeptit X (mch hở) có cấu trúc l Ala-Gly-Glu trong dung dịch NaOH (lấy dư), sau
phản ứng hon ton, khối lượng muối thu được l
A.
37,7 gam
B.
39,9 gam
C.
33,3 gam
D.

35,5 gam
Câu 28.
Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na v K vo 100 ml H

2
SO
4
0,5M v HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc).
Cô cn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A.
19,475 gam
B.
18,625 gam
C.
20,175 gam
D.
17,975 gam
Câu 29.
Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino v 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl
dư thu được 15,06 gam muối. Tên gi của X l
A.
Anilin.
B.
axit Glutamic.
C.
Alanin.
D.
Glixin
Câu 30.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử l C
2
H
12
N

2
O
4
S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu
được muối vô cơ Y v thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N v lm xanh quỳ tím ẩm). Tỷ khối của Z đối với
H
2
l:
A.

30,0.
B.

15,5.
C.

31,0.
D.

22,5.
Câu 31.
X v Y l hai hợp chất hữu cơ chỉ có một loi nhóm chức v đều tác dụng Na giải phóng H
2
. Đốt cháy
hon ton một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO
2
gấp 1,63 lần khối lượng H
2
O. Khi cho 26,2
gam hỗn hợp gồm X v Y tác dụng với Cu(OH)

2
thì hết 0,1 mol Cu(OH)
2
. Vậy % số mol X v Y trong hỗn hợp
ny l
A.
25,00 v 75,00
B.
47,33 v 52,67
C.
33,33 v 66,67
D.
40,00 v 60,00
Câu 32.
Cho các phát biểu sau:
(1) Đun nóng phenol với axit axetic (xt H
2
SO
4
đặc) thu được phenyl axetat.
(2) Đề hiđrat hóa etanol (xt H
2
SO
4
đặc, 170
0
C

) thu được etilen.
(3) So với ancol, nhóm -OH của phenol linh động hơn.

(4) Cho phenol tác dụng với NaOH thu được muối, cho muối đó tác dụng với HCl li thu được phenol.
(5) Có thể phân biệt dung dịch m-crezol v ancol benzylic bằng nước brom.
Số phát biểu đúng l:
A.

5
B.

2
C.

3
D.

4
Câu 33.
Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vo V ml dung dịch H
2
SO
4
0,035M, thu được 2V ml dung dịch X.
Giá trị pH của dung dịch X l
A.
7.
B.
2.
C.
12.
D.
3.

Câu 34.
Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, NaCl, HCl. Số chất sử dụng để lm mềm
nước có tính cứng tm thi l
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
5.
Câu 35.
Cho m gam Mg vo dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO
3
v 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
. Sau phản ứng hon ton
thu được 5,2 m gam kết tủa. Giá trị của m tương ứng l

A.

4,8 gam.
B.

3,6 gam.
C.

2,4 gam.
D.

3,0 gam.
Câu 36.
Peptit X có công thức cấu to sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân không hon ton X thu
được tối đa số đipeptit l
A.

4.
B.

3.
C.

5.
D.

6.
Câu 37.
Cho các hỗn hợp chất có cùng số mol l: (1) FeCl
3

v Cu; (2) Na v Al; (3) Na
2
O v Al
2
O
3
, (4) Na
2
O v
AlCl
3
, (5) Fe
2
(SO
4
)
3
v Fe. Những hỗn hợp tan hon ton trong nước (lấy dư) l
A.

(2), (3), (5).
B.

(1), (3), (4).
C.

(2), (3), (4).
D.

(1), (3), (5).

Câu 38.

Este X có công thức phân tử l C
5
H
8
O
2
. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, sau
phản ứng hon ton, cô cn dung dịch sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn khan. Vậy tên gi của X l
A.
anlyl axetat.
B.

metyl metacrylat.
C.

vinyl propionat.
D.
etyl acrylat.
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
Câu 39.
Cho các phản ứng hóa hc sau: (1) BaCl
2
+ H
2
SO
4
; (2) Ba(OH)
2

+ Na
2
SO
4
; (3) BaCl
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
;
(4) Ba(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
; (5) Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
; (6) Ba(NO
3
)

2
+ H
2
SO
4
.
Số phản ứng có phương trình ion thu gn : Ba
2+
+ SO
4
2-


BaSO
4
l
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
Câu 40.
Cặp tên no sau đây l của cùng một chất?
A.
p-Metyl anilin v 3-metyl anilin
B.
N-Metyl propan-2-amin v isopropyl metyl amin

C.
N-Metyl anilin v benzyl metyl amin
D.
N,N-Đimetylpropan-1-amin v isopropyl đimetyl amin
Câu 41.
Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat);
(5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), số polime l sản phẩm của phản ứng trùng ngưng l
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu 42.
Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol Na
2
CO
3
v 0,3 mol NaHCO
3
vo V lít dung dịch HCl 1M, sau phản
ứng hon ton thấy thoát ra khí CO
2
v thu được dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vo dung dịch X thu được
20 gam kết tủa. Giá trị của V l
A.
0,30 lít.
B.

0,36 lít.
C.
0,42 lít.
D.
0,50 lít.
Câu 43.
Anion đơn nguyên tử X
n-
có tổng số ht mang điện l 18. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hon
các nguyên tố hóa hc l
A.
Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
B.
Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.
C.
Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA
D.
Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA.
Câu 44.
Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu được 11,2 gam hỗn hợp chất lỏng
gồm ancol, anđehit v nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol l:
A.
70%.
B.
75%.
C.
60%.
D.
80%.
Câu 45.

Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
v Cu tan hon ton trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được dung
dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO
3
dư vo dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của NO
3
-
, đktc). Giá trị m l
A.
13,92 gam.
B.
13,12 gam.
C.
10,56 gam.
D.
11,84 gam.
Câu 46.
Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionic, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic bằng số mol etyl
fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng chất rắn thu
được khi cô cn dung dịch sau phản ứng l
A.
17,6 gam.

B.
19,4 gam.
C.
16,4 gam.
D.
16,6 gam.
Câu 47.
Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO
2
, N
2
có tổng khối lượng l 32,4 gam đi qua 100 ml dung
dịch chứa NaOH 0,4M v Ba(OH)
2
0,4M sau các phản ứng hon ton thu được m gam kết tủa. Giá trị của m l
A.
15,76.
B.
19,70.
C.
3,94.
D.
7,88.
Câu 48.
Cho các chất sau: C
2
H
2
, HCOOH, HCOONa, C
6

H
12
O
6
(fructozơ), CH
3
CHO, C
2
H
4
O
2
(mch hở, không
đổi mu quỳ tím) v CH
3
COCH
3
. Số chất có phản ứng tráng bc l
A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 49.
Khi tiến hnh đồng trùng hợp buta-1,3-đien v stiren thu được 1 loi polime l caosu buna-S. Đem đốt 1
mu cao su ny ta nhận thấy số mol O
2

tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO
2
sinh ra. Mặt khác khi cho 19,95 gam
mu cao su ny lm mất mu tối đa m gam brom. Giá trị của m l
A.
36,00.
B.
42,67.
C.
39,90.
D.
30,96.
Câu 50.
Trong một bình kín có chứa SO
2
v O
2
có tỷ lệ mol 1: 1 (hỗn hợp X). Thêm 1 ít xúc tác V
2
O
5
(thể tích
không đáng kể) vo bình v nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Tỷ khối của X đối với Y l 0,8. Hiệu suất
của phản ứng SO
2
với O
2
l
A.
75%.

B.
25%.
C.
80%.
D.
40%.
HẾT
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013-LẦN 2

Môn : Hóa học
(Đề thi gồm 4 trang) ( Thời gian làm bài 90 phút-không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.


Mã đề: 174
Câu 1.
Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vo V ml dung dịch H
2
SO
4
0,035M, thu được 2V ml dung dịch X. Giá
trị pH của dung dịch X l
A.
2.
B.
12.

C.
7.
D.
3.
Câu 2.
Đốt cháy hon ton 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X v propen (trong đó X chiếm dưới 50% thể
tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vo nước vôi trong dư thấy to ra 6,6 gam kết tủa. Công thức của X l:
A.
C
2
H
4
.
B.
C
3
H
4
.
C.
C
2
H
6
.
D.
CH
4
.
Câu 3.

Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x(M), sau một thi gian thu được dung
dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam bột sắt vo dung dịch Y
đến khi phản ứng hon ton, thu được 38,2 gam kim loi. Giá trị của x l
A.
1,40.
B.
1,65.
C.
0,55 .
D.
1,25.
Câu 4.
Cho m gam Mg vo dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO
3
v 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
. Sau phản ứng hon ton thu
được 5,2 m gam kết tủa. Giá trị của m tương ứng l
A.
3,0 gam.
B.
2,4 gam.
C.
4,8 gam.
D.
3,6 gam.

Câu 5.
Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol propylic v axit axetic tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H
2
(đktc).
Giá trị m l
A.
6 gam.
B.
12 gam.
C.
9 gam.
D.
15 gam.
Câu 6.
Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, NaCl, HCl. Số chất sử dụng để lm mềm nước
có tính cứng tm thi l
A.
3.
B.
4.

C.
5.
D.
2.
Câu 7.
Cặp tên no sau đây l của cùng một chất?
A.
p-Metyl anilin v 3-metyl anilin
B.
N-Metyl propan-2-amin v isopropyl metyl amin
C.
N-Metyl anilin v benzyl metyl amin
D.
N,N-Đimetylpropan-1-amin v isopropyl đimetyl amin
Câu 8.
X v Y l hai hợp chất hữu cơ chỉ có một loi nhóm chức v đều tác dụng Na giải phóng H
2
. Đốt cháy
hon ton một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO
2
gấp 1,63 lần khối lượng H
2
O. Khi cho 26,2
gam hỗn hợp gồm X v Y tác dụng với Cu(OH)
2
thì hết 0,1 mol Cu(OH)
2
. Vậy % số mol X v Y trong hỗn hợp
ny l
A.

25,00 v 75,00
B.
40,00 v 60,00
C.
47,33 v 52,67
D.
33,33 v 66,67
Câu 9.
Trong một bình kín có chứa SO
2
v O
2
có tỷ lệ mol 1: 1 (hỗn hợp X). Thêm 1 ít xúc tác V
2
O
5
(thể tích
không đáng kể) vo bình v nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Tỷ khối của X đối với Y l 0,8. Hiệu suất
của phản ứng SO
2
với O
2
l
A.
40%.
B.
80%.
C.
25%.
D.

75%.
Câu 10.
Este X có chứa vòng benzen v có công thức phân tử l C
8
H
8
O
2
. Số công thức cấu to của X l
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 11.
Khi tiến hnh đồng trùng hợp buta-1,3-đien v stiren thu được 1 loi polime l caosu buna-S. Đem đốt 1
mu cao su ny ta nhận thấy số mol O
2
tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO
2
sinh ra. Mặt khác khi cho 19,95 gam
mu cao su ny lm mất mu tối đa m gam brom. Giá trị của m l
A.
42,67.
B.
30,96.
C.

39,90.
D.
36,00.
Câu 12.
Hỗn hợp X gồm Fe v Cu. Chia m gam hỗn hợp X thnh 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl
dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư, thu được 8,96 lít SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc) v dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối. Giá trị của m l
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
A.
26,4.
B.
21,6.
C.
43,2.
D.
38,4.
Câu 13.
X phòng hóa hon ton 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit v axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun
nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol v 72,46 gam x phòng. Giá trị của V l:
A.

0,125.
B.

0,120.

C.

0,130.
D.

0,135.
Câu 14.
Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO
3
loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về
khối lượng. Số công thức cấu to của amin X l
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 15.
Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol Na
2
CO
3
v 0,3 mol NaHCO
3
vo V lít dung dịch HCl 1M, sau phản
ứng hon ton thấy thoát ra khí CO
2
v thu được dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vo dung dịch X thu được

20 gam kết tủa. Giá trị của V l
A.

0,30 lít.
B.

0,50 lít.
C.

0,36 lít.
D.

0,42 lít.
Câu 16.
Cho các phát biểu sau:
(1) Đun nóng phenol với axit axetic (xt H
2
SO
4
đặc) thu được phenyl axetat.
(2) Đề hiđrat hóa etanol (xt H
2
SO
4
đặc, 170
0
C

) thu được etilen.
(3) So với ancol, nhóm -OH của phenol linh động hơn.

(4) Cho phenol tác dụng với NaOH thu được muối, cho muối đó tác dụng với HCl li thu được phenol.
(5) Có thể phân biệt dung dịch m-crezol v ancol benzylic bằng nước brom.
Số phát biểu đúng l:
A.

2
B.

3
C.

5
D.

4
Câu 17.

Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu được 11,2 gam hỗn hợp chất lỏng
gồm ancol, anđehit v nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol l:
A.

60%.
B.

70%.
C.

80%.
D.


75%.
Câu 18.
Cho các phản ứng sau

: (1) MnO
2
+ dd HCl (đặc, t
0
); (2) KMnO
4
+ dd HCl (đặc); (3) MnO
2
+ NaCl
(rắn) + dd H
2
SO
4
(đặc); (4) CaOCl
2
+ HCl (đặc, t
0
); (5) K
2
CrO
4
+ HCl (loãng); (6) KClO
3
+ HCl (đặc). Số
phản ứng thu được Cl
2

l:
A.

5.
B.

6.
C.

4.
D.

3.
Câu 19.
Cho phương trình phản ứng: FeS
2
+ Cu
2
S + HNO
3

0
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3

+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
Tổng hệ số( số nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên l
A.
98.
B.
49.
C.
118.
D.
108.
Câu 20.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử l C
2
H
12
N
2
O
4
S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu
được muối vô cơ Y v thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N v lm xanh quỳ tím ẩm). Tỷ khối của Z đối với
H
2
l:
A.


30,0.
B.

22,5.
C.

15,5.
D.

31,0.
Câu 21.
Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO
2
, N
2
có tổng khối lượng l 32,4 gam đi qua 100 ml dung
dịch chứa NaOH 0,4M v Ba(OH)
2
0,4M sau các phản ứng hon ton thu được m gam kết tủa. Giá trị của m l
A.
3,94.
B.
15,76.
C.
7,88.
D.
19,70.
Câu 22.
Cho các chất: Zn, Cl
2

, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH
3
, AgNO
3
. Số chất tác dụng được với dung dịch
Fe(NO
3
)
2
l
A.
5
B.
6
C.
7
D.
4
Câu 23.
Anion đơn nguyên tử X
n-
có tổng số ht mang điện l 18. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hon
các nguyên tố hóa hc l
A.
Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA
B.
Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.
C.
Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
D.

Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA.
Câu 24.
Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al v Al
2
O
3
vo 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng
hon ton thu được dung dịch Y v thấy thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc). Thêm 150 ml dung dịch H
2
SO
4
1M vo dung
dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng l
A.
19,5 gam.
B.
7,8 gam.
C.
15,6 gam.
D.
23,4 gam.
Câu 25.
Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat);
(5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), số polime l sản phẩm của phản ứng trùng ngưng l
A.
5.
B.
4.

C.
3.
D.
2.
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
Câu 26.
Hỗn hợp khí v hơi X gồm C
2
H
4
, CH
3
CHO, CH
3
COOH. Trộn X với V lít H
2
(đktc), rồi cho qua Ni, đốt
nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí v hơi). Đốt cháy hon ton Y thu được 0,15 mol CO
2
v 0,2 mol H
2
O. Giá
trị của V l
A.
1,12.
B.
0,672.
C.
2,24.
D.

4,48.
Câu 27.
Peptit X có công thức cấu to sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân không hon ton X thu
được tối đa số đipeptit l
A.

3.
B.

6.
C.

5.
D.

4.
Câu 28.
Cho các phát biểu sau:
(1)Trong nguyên tử kim loi, các electron lớp ngoi cùng liên kết với ht nhân yếu nhất.
(2)Liên kết kim loi được to thnh bởi lực đẩy tĩnh điện của các electron tự do với các cation kim loi ti các nút
mng.
(3)Trong dãy các kim loi Al, Cu, Au thì Cu l kim loi có tính dn điện tốt nhất.
(4)So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loi thưng có bán kính nguyên tử lớn hơn.
Số phát biểu đúng l
A.

3.
B.

2.

C.

1.
D.

4.
Câu 29.
Cho m gam bột sắt vo dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
v 0,2 mol H
2
SO
4
(loãng), thấy thoát ra khí
NO (đktc) v sau phản ứng thu được 6,4 gam kết tủa. ( giả thiết NO l sản phẩm khử duy nhất của NO
3
-
). Giá trị
của m l
A.

11,2 gam.
B.

16,8 gam.
C.

14,0 gam.

D.

12,0 gam.
Câu 30.
Cho các chất sau: C
2
H
2
, HCOOH, HCOONa, C
6
H
12
O
6
(fructozơ), CH
3
CHO, C
2
H
4
O
2
(mch hở, không
đổi mu quỳ tím) v CH
3
COCH
3
. Số chất có phản ứng tráng bc l
A.


6.
B.

3.
C.

5.
D.

4.
Câu 31.
Khối lượng của một đon mch tơ nilon-6,6 l 27346 đvC v của một đon mch tơ capron l 17176
đvC. Số lượng mắt xích trong đon mch nilon-6,6 v capron nêu trên lần lượt l
A.
113 v 114.
B.
121 v 152.
C.
121 v 114
D.
113 v 152.
Câu 32.
Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa đt 50%). Cho
hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Vậy khối lượng axit thu được trong X l
A.
9,2 gam.
B.
12 gam.

C.
18 gam.
D.
6,0 gam.
Câu 33.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
v Cu tan hon ton trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được dung
dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO
3
dư vo dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của NO
3
-
, đktc). Giá trị m l
A.

11,84 gam.
B.

13,92 gam.
C.

13,12 gam.

D.

10,56 gam.
Câu 34.
Cho các phản ứng hóa hc sau: (1) BaCl
2
+ H
2
SO
4
; (2) Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
; (3) BaCl
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
;
(4) Ba(OH)
2
+ (NH
4
)

2
SO
4
; (5) Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
; (6) Ba(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
.
Số phản ứng có phương trình ion thu gn : Ba
2+
+ SO
4
2-


BaSO
4
l
A.
4.

B.
5.
C.
6.
D.
3.
Câu 35.
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(3) Thuỷ phân hon ton xenlulozơ v tinh bột trong môi trưng axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t
0
thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn ti cả ở dng mch hở v mch vòng.
Số phát biểu đúng l
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu 36.
Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vo dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô cn dung dịch sau
phản ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X l
A.
CH
2

=CH-COOH.
B.
CH
3
-COOH.
C.
CH
3
-CH
2
-COOH.
D.
CH
2
=C(CH
3
)-COOH.
Câu 37.
Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionic, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic bằng số mol etyl
fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng chất rắn thu
được khi cô cn dung dịch sau phản ứng l
A.
19,4 gam.
B.
17,6 gam.
C.
16,6 gam.
D.
16,4 gam.
Câu 38.

Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino v 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl
dư thu được 15,06 gam muối. Tên gi của X l
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
A.
Anilin.
B.
axit Glutamic.
C.
Alanin.
D.
Glixin
Câu 39.
Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp
theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) l
A.
2 < 3 < 1 <4.
B.
2 < 3 < 4 < 1.
C.
1 < 3 < 2 <4.
D.
1 < 2 < 3 < 4.
Câu 40.

Este X có công thức phân tử l C
5
H
8
O
2

. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, sau
phản ứng hon ton, cô cn dung dịch sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn khan. Vậy tên gi của X l
A.
anlyl axetat.
B.
etyl acrylat.
C.

metyl metacrylat.
D.

vinyl propionat.
Câu 41.
Thủy phân 34,2 gam saccarozơ trong môi trưng axit, hiệu suất phản ứng đt 80%, thu được hỗn hợp X.
Cho dung dịch NaOH dư vo hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y hòa tan vừa hết m gam Cu(OH)
2

nhiệt độ thưng. Giá trị của m l
A.
17,64 gam.
B.
7,84 gam.
C.
8,82 gam.
D.
15,68 gam.
Câu 42.
Cho kim loi M vo dung dịch muối FeCl
3
thấy có kết tủa nâu v khí bay ra. Nhúng thanh kim loi X

vo dung dịch FeCl
3
thấy X tan ra nhưng không có sắt bám vo. Mặt khác, nhúng X vo dung dịch CuSO
4
thấy
có Cu bám vo. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loi l
A.

X, Cu, Fe, M.
B.

M, X, Cu, Fe.
C.

Cu, Fe, X, M.
D.

Cu, X, Fe, M.
Câu 43.
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vo dung dịch chứa 0,14 mol AlCl
3
, thu được m gam kết tủa. Mặt khác,
cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vo dung dịch chứa 0,14 mol AlCl
3
, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V
l
A.
0,28.
B.
0,36.

C.
0,40.
D.
0,32.
Câu 44.
Cho các hỗn hợp chất có cùng số mol l: (1) FeCl
3
v Cu; (2) Na v Al; (3) Na
2
O v Al
2
O
3
, (4) Na
2
O v
AlCl
3
, (5) Fe
2
(SO
4
)
3
v Fe. Những hỗn hợp tan hon ton trong nước (lấy dư) l
A.

(1), (3), (4).
B.


(2), (3), (5).
C.

(1), (3), (5).
D.

(2), (3), (4).
Câu 45.
Cho cân bằng : N
2
(k)

+ 3H
2
(k)  2NH
3
(k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H
2
giảm. Phát biểu đúng về cân bằng ny l
A.
Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B.
Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D.
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
Câu 46.
Dung dịch axit acrylic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy :

A.
dd Br
2
, Cu, HBr, NaOH, NaHCO
3
.
B.
dd AgNO
3
/NH
3
, N
2
, NaOH, HBr.
C.
NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br
2
.
D.
dd Br
2
, HBr, NaOH, CaCO
3
.
Câu 47.
Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na v K vo 100 ml H
2
SO
4
0,5M v HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc).

Cô cn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A.
18,625 gam
B.
19,475 gam
C.
20,175 gam
D.
17,975 gam
Câu 48.

Đun nóng 0,1 mol tripeptit X (mch hở) có cấu trúc l Ala-Gly-Glu trong dung dịch NaOH (lấy dư), sau
phản ứng hon ton, khối lượng muối thu được l
A.
37,7 gam
B.
33,3 gam
C.
39,9 gam
D.

35,5 gam
Câu 49.
Cho các chất sau: (1) 2,3-đimetyl pent-2-en; (2) 1-clo-2-metyl but-2-en; (3) 1-clo-3-metyl but-2-en, (4)
3-Metyl but-2-en-1-ol; 2-Clo but-2-en. Số chất có đồng phân hình hc l
A.

5.
B.


2.
C.

3.
D.

4.
Câu 50.
Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định no sau
đây đúng?
A.
Tinh thể cacbon l catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B.
Tinh thể cacbon l anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
C.
Tinh thể sắt l anot, xảy ra quá trình oxi hoá
D.
Tinh thể sắt l anot, xảy ra quá trình khử.
HẾT
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013-LẦN 2

Môn : Hóa học
(Đề thi gồm 4 trang) ( Thời gian làm bài 90 phút-không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.



Mã đề: 208
Câu 1.
Cho các phản ứng sau : (1) MnO
2
+ dd HCl (đặc, t
0
); (2) KMnO
4
+ dd HCl (đặc); (3) MnO
2
+ NaCl
(rắn) + dd H
2
SO
4
(đặc); (4) CaOCl
2
+ HCl (đặc, t
0
); (5) K
2
CrO
4
+ HCl (loãng); (6) KClO
3
+ HCl (đặc). Số
phản ứng thu được Cl
2
l:
A.

5.
B.
4.
C.
6.
D.
3.
Câu 2.
Khi tiến hnh đồng trùng hợp buta-1,3-đien v stiren thu được 1 loi polime l caosu buna-S. Đem đốt 1
mu cao su ny ta nhận thấy số mol O
2
tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO
2
sinh ra. Mặt khác khi cho 19,95 gam
mu cao su ny lm mất mu tối đa m gam brom. Giá trị của m l
A.
30,96.
B.
42,67.
C.
39,90.
D.
36,00.
Câu 3.
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vo dung dịch chứa 0,14 mol AlCl
3
, thu được m gam kết tủa. Mặt khác,
cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vo dung dịch chứa 0,14 mol AlCl
3
, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V

l
A.
0,36.
B.
0,32.
C.
0,28.
D.
0,40.
Câu 4.
X v Y l hai hợp chất hữu cơ chỉ có một loi nhóm chức v đều tác dụng Na giải phóng H
2
. Đốt cháy
hon ton một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO
2
gấp 1,63 lần khối lượng H
2
O. Khi cho 26,2
gam hỗn hợp gồm X v Y tác dụng với Cu(OH)
2
thì hết 0,1 mol Cu(OH)
2
. Vậy % số mol X v Y trong hỗn hợp
ny l
A.
40,00 v 60,00
B.
47,33 v 52,67
C.
33,33 v 66,67

D.
25,00 v 75,00
Câu 5.
Hỗn hợp X gồm Fe v Cu. Chia m gam hỗn hợp X thnh 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl
dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư, thu được 8,96 lít SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc) v dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối. Giá trị của m l
A.
26,4.
B.
38,4.
C.
21,6.
D.
43,2.
Câu 6.
Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vo dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô cn dung dịch sau phản
ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X l
A.
CH
3
-COOH.
B.
CH
2
=C(CH

3
)-COOH.
C.
CH
3
-CH
2
-COOH.
D.
CH
2
=CH-COOH.
Câu 7.
Khối lượng của một đon mch tơ nilon-6,6 l 27346 đvC v của một đon mch tơ capron l 17176 đvC.
Số lượng mắt xích trong đon mch nilon-6,6 v capron nêu trên lần lượt l
A.
113 v 114.
B.
121 v 152.
C.
121 v 114
D.
113 v 152.
Câu 8.
Đốt cháy hon ton 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X v propen (trong đó X chiếm dưới 50% thể
tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vo nước vôi trong dư thấy to ra 6,6 gam kết tủa. Công thức của X l:
A.
CH
4
.

B.
C
2
H
6
.
C.
C
2
H
4
.
D.
C
3
H
4
.
Câu 9.
Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định no sau
đây đúng?
A.
Tinh thể sắt l anot, xảy ra quá trình oxi hoá
B.
Tinh thể sắt l anot, xảy ra quá trình khử.
C.
Tinh thể cacbon l catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D.
Tinh thể cacbon l anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 10.

Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al v Al
2
O
3
vo 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng
hon ton thu được dung dịch Y v thấy thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc). Thêm 150 ml dung dịch H
2
SO
4
1M vo dung
dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng l
A.
7,8 gam.
B.
15,6 gam.
C.
23,4 gam.
D.
19,5 gam.
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
Câu 11.
Cho các hỗn hợp chất có cùng số mol l: (1) FeCl
3
v Cu; (2) Na v Al; (3) Na
2
O v Al
2
O

3
, (4) Na
2
O v
AlCl
3
, (5) Fe
2
(SO
4
)
3
v Fe. Những hỗn hợp tan hon ton trong nước (lấy dư) l
A.

(2), (3), (4).
B.

(1), (3), (5).
C.

(1), (3), (4).
D.

(2), (3), (5).
Câu 12.
Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol Na
2
CO
3

v 0,3 mol NaHCO
3
vo V lít dung dịch HCl 1M, sau phản
ứng hon ton thấy thoát ra khí CO
2
v thu được dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vo dung dịch X thu được
20 gam kết tủa. Giá trị của V l
A.

0,36 lít.
B.

0,50 lít.
C.

0,42 lít.
D.

0,30 lít.
Câu 13.
Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino v 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl
dư thu được 15,06 gam muối. Tên gi của X l
A.
axit Glutamic.
B.
Anilin.
C.
Alanin.
D.
Glixin

Câu 14.
Cho các chất sau: C
2
H
2
, HCOOH, HCOONa, C
6
H
12
O
6
(fructozơ), CH
3
CHO, C
2
H
4
O
2
(mch hở, không
đổi mu quỳ tím) v CH
3
COCH
3
. Số chất có phản ứng tráng bc l
A.

4.
B.


6.
C.

5.
D.

3.
Câu 15.
Thủy phân 34,2 gam saccarozơ trong môi trưng axit, hiệu suất phản ứng đt 80%, thu được hỗn hợp X.
Cho dung dịch NaOH dư vo hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y hòa tan vừa hết m gam Cu(OH)
2

nhiệt độ thưng. Giá trị của m l
A.
7,84 gam.
B.
15,68 gam.
C.
8,82 gam.
D.
17,64 gam.
Câu 16.
Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO
2
, N
2
có tổng khối lượng l 32,4 gam đi qua 100 ml dung
dịch chứa NaOH 0,4M v Ba(OH)
2
0,4M sau các phản ứng hon ton thu được m gam kết tủa. Giá trị của m l

A.
15,76.
B.
19,70.
C.
3,94.
D.
7,88.
Câu 17.

Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu được 11,2 gam hỗn hợp chất lỏng
gồm ancol, anđehit v nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol l:
A.

75%.
B.

70%.
C.

80%.
D.

60%.
Câu 18.
Cho các chất sau: (1) 2,3-đimetyl pent-2-en; (2) 1-clo-2-metyl but-2-en; (3) 1-clo-3-metyl but-2-en, (4)
3-Metyl but-2-en-1-ol; 2-Clo but-2-en. Số chất có đồng phân hình hc l
A.

2.

B.

4.
C.

3.
D.

5.
Câu 19.
Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa đt 50%). Cho
hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Vậy khối lượng axit thu được trong X l
A.
6,0 gam.
B.
9,2 gam.
C.
12 gam.
D.
18 gam.
Câu 20.
Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat);
(5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), số polime l sản phẩm của phản ứng trùng ngưng l
A.
4.
B.
5.
C.

2.
D.
3.
Câu 21.

Đun nóng 0,1 mol tripeptit X (mch hở) có cấu trúc l Ala-Gly-Glu trong dung dịch NaOH (lấy dư), sau
phản ứng hon ton, khối lượng muối thu được l
A.
37,7 gam
B.

35,5 gam
C.
33,3 gam
D.
39,9 gam
Câu 22.
Cặp tên no sau đây l của cùng một chất?
A.
N-Metyl propan-2-amin v isopropyl metyl amin
B.
N,N-Đimetylpropan-1-amin v isopropyl đimetyl amin
C.
N-Metyl anilin v benzyl metyl amin
D.
p-Metyl anilin v 3-metyl anilin
Câu 23.
Cho cân bằng : N
2
(k)


+ 3H
2
(k)  2NH
3
(k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H
2
giảm. Phát biểu đúng về cân bằng ny l
A.
Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B.
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D.
Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 24.
X phòng hóa hon ton 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit v axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun
nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol v 72,46 gam x phòng. Giá trị của V l:
A.

0,130.
B.

0,125.
C.

0,120.
D.


0,135.
Câu 25.
Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp
theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) l
A.
2 < 3 < 1 <4.
B.
1 < 2 < 3 < 4.
C.
1 < 3 < 2 <4.
D.
2 < 3 < 4 < 1.
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
Câu 26.
Hỗn hợp khí v hơi X gồm C
2
H
4
, CH
3
CHO, CH
3
COOH. Trộn X với V lít H
2
(đktc), rồi cho qua Ni, đốt
nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí v hơi). Đốt cháy hon ton Y thu được 0,15 mol CO
2
v 0,2 mol H
2

O. Giá
trị của V l
A.
2,24.
B.
1,12.
C.
0,672.
D.
4,48.
Câu 27.
Peptit X có công thức cấu to sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân không hon ton X thu
được tối đa số đipeptit l
A.

4.
B.

6.
C.

5.
D.

3.
Câu 28.
Cho các phát biểu sau:
(1) Đun nóng phenol với axit axetic (xt H
2
SO

4
đặc) thu được phenyl axetat.
(2) Đề hiđrat hóa etanol (xt H
2
SO
4
đặc, 170
0
C

) thu được etilen.
(3) So với ancol, nhóm -OH của phenol linh động hơn.
(4) Cho phenol tác dụng với NaOH thu được muối, cho muối đó tác dụng với HCl li thu được phenol.
(5) Có thể phân biệt dung dịch m-crezol v ancol benzylic bằng nước brom.
Số phát biểu đúng l:
A.

4
B.

3
C.

2
D.

5
Câu 29.
Anion đơn nguyên tử X
n-

có tổng số ht mang điện l 18. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hon
các nguyên tố hóa hc l
A.
Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.
B.
Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C.
Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA.
D.
Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA
Câu 30.
Trong một bình kín có chứa SO
2
v O
2
có tỷ lệ mol 1: 1 (hỗn hợp X). Thêm 1 ít xúc tác V
2
O
5
(thể tích
không đáng kể) vo bình v nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Tỷ khối của X đối với Y l 0,8. Hiệu suất
của phản ứng SO
2
với O
2
l
A.
25%.
B.
40%.

C.
75%.
D.
80%.
Câu 31.
Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na v K vo 100 ml H
2
SO
4
0,5M v HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc).
Cô cn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A.
17,975 gam
B.
18,625 gam
C.
20,175 gam
D.
19,475 gam
Câu 32.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử l C
2
H
12
N
2
O
4
S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu
được muối vô cơ Y v thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N v lm xanh quỳ tím ẩm). Tỷ khối của Z đối với

H
2
l:
A.

30,0.
B.

31,0.
C.

15,5.
D.

22,5.
Câu 33.
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(3) Thuỷ phân hon ton xenlulozơ v tinh bột trong môi trưng axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t
0
thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn ti cả ở dng mch hở v mch vòng.
Số phát biểu đúng l
A.
3.
B.
2.
C.

5.
D.
4.
Câu 34.
Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO
3
loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về
khối lượng. Số công thức cấu to của amin X l
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 35.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
v Cu tan hon ton trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu được dung
dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO
3
dư vo dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của NO

3
-
, đktc). Giá trị m l
A.

13,92 gam.
B.

11,84 gam.
C.

10,56 gam.
D.

13,12 gam.
Câu 36.
Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vo V ml dung dịch H
2
SO
4
0,035M, thu được 2V ml dung dịch X.
Giá trị pH của dung dịch X l
A.
12.
B.
7.
C.
2.
D.
3.

Câu 37.
Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, NaCl, HCl. Số chất sử dụng để lm mềm
nước có tính cứng tm thi l
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
Câu 38.
Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionic, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic bằng số mol etyl
fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng chất rắn thu
được khi cô cn dung dịch sau phản ứng l
A.
17,6 gam.
B.
16,6 gam.

C.
16,4 gam.
D.
19,4 gam.
Câu 39.
Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x(M), sau một thi gian thu được dung
dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam bột sắt vo dung dịch Y
đến khi phản ứng hon ton, thu được 38,2 gam kim loi. Giá trị của x l
A.
1,25.
B.
0,55 .
C.
1,40.
D.
1,65.
Câu 40.
Cho m gam Mg vo dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO
3
v 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
. Sau phản ứng hon ton
thu được 5,2 m gam kết tủa. Giá trị của m tương ứng l
A.

3,6 gam.

B.

2,4 gam.
C.

4,8 gam.
D.

3,0 gam.
Câu 41.
Cho các phản ứng hóa hc sau: (1) BaCl
2
+ H
2
SO
4
; (2) Ba(OH)
2
+ Na
2
SO
4
; (3) BaCl
2
+ (NH
4
)
2
SO
4

;
(4) Ba(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
; (5) Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
; (6) Ba(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
.
Số phản ứng có phương trình ion thu gn : Ba
2+
+ SO
4
2-



BaSO
4
l
A.
5.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 42.
Dung dịch axit acrylic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy :
A.
dd AgNO
3
/NH
3
, N
2
, NaOH, HBr.
B.
NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br
2
.
C.
dd Br
2
, Cu, HBr, NaOH, NaHCO

3
.
D.
dd Br
2
, HBr, NaOH, CaCO
3
.
Câu 43.
Cho m gam bột sắt vo dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
v 0,2 mol H
2
SO
4
(loãng), thấy thoát ra khí
NO (đktc) v sau phản ứng thu được 6,4 gam kết tủa. ( giả thiết NO l sản phẩm khử duy nhất của NO
3
-
). Giá trị
của m l
A.
14,0 gam.
B.
16,8 gam.
C.
11,2 gam.
D.

12,0 gam.
Câu 44.
Cho phương trình phản ứng: FeS
2
+ Cu
2
S + HNO
3

0
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
Tổng hệ số( số nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên l
A.
98.
B.
108.
C.
118.

D.
49.
Câu 45.
Este X có công thức phân tử l C
5
H
8
O
2
. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, sau
phản ứng hon ton, cô cn dung dịch sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn khan. Vậy tên gi của X l
A.
etyl acrylat.
B.
metyl metacrylat.
C.
anlyl axetat.
D.
vinyl propionat.
Câu 46.
Cho kim loi M vo dung dịch muối FeCl
3
thấy có kết tủa nâu v khí bay ra. Nhúng thanh kim loi X
vo dung dịch FeCl
3
thấy X tan ra nhưng không có sắt bám vo. Mặt khác, nhúng X vo dung dịch CuSO
4
thấy
có Cu bám vo. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loi l
A.

Cu, Fe, X, M.
B.
X, Cu, Fe, M.
C.
M, X, Cu, Fe.
D.
Cu, X, Fe, M.
Câu 47.
Cho các phát biểu sau:
(1)Trong nguyên tử kim loi, các electron lớp ngoi cùng liên kết với ht nhân yếu nhất.
(2)Liên kết kim loi được to thnh bởi lực đẩy tĩnh điện của các electron tự do với các cation kim loi ti các nút
mng.
(3)Trong dãy các kim loi Al, Cu, Au thì Cu l kim loi có tính dn điện tốt nhất.
(4)So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loi thưng có bán kính nguyên tử lớn hơn.
Số phát biểu đúng l
A.
3.
B.
1.
C.
4.
D.
2.
Câu 48.
Cho các chất: Zn, Cl
2
, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH
3
, AgNO
3

. Số chất tác dụng được với dung dịch
Fe(NO
3
)
2
l
A.
7
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 49.
Este X có chứa vòng benzen v có công thức phân tử l C
8
H
8
O
2
. Số công thức cấu to của X l
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
3.

Câu 50.
Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol propylic v axit axetic tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H
2
(đktc).
Giá trị m l
A.
6 gam.
B.
12 gam.
C.
15 gam.
D.
9 gam.
HẾT
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013-LẦN 2

Môn : Hóa học
(Đề thi gồm 4 trang) ( Thời gian làm bài 90 phút-không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.



Mã đề: 242
Câu 1.
Este X có chứa vòng benzen v có công thức phân tử l C
8

H
8
O
2
. Số công thức cấu to của X l
A.
4.
B.
6.
C.
5.
D.
3.
Câu 2.
Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vo dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô cn dung dịch sau phản
ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X l
A.
CH
2
=CH-COOH.
B.
CH
2
=C(CH
3
)-COOH.
C.
CH
3
-COOH.

D.
CH
3
-CH
2
-
COOH.
Câu 3.
Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol Na
2
CO
3
v 0,3 mol NaHCO
3
vo V lít dung dịch HCl 1M, sau phản
ứng hon ton thấy thoát ra khí CO
2
v thu được dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vo dung dịch X thu được
20 gam kết tủa. Giá trị của V l
A.
0,36 lít.
B.
0,42 lít.
C.
0,50 lít.
D.
0,30 lít.
Câu 4.
Khi tiến hnh đồng trùng hợp buta-1,3-đien v stiren thu được 1 loi polime l caosu buna-S. Đem đốt 1
mu cao su ny ta nhận thấy số mol O

2
tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO
2
sinh ra. Mặt khác khi cho 19,95 gam
mu cao su ny lm mất mu tối đa m gam brom. Giá trị của m l
A.
30,96.
B.
42,67.
C.
39,90.
D.
36,00.
Câu 5.
Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol propylic v axit axetic tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H
2
(đktc).
Giá trị m l
A.
9 gam.
B.
12 gam.
C.
15 gam.
D.
6 gam.
Câu 6.
Peptit X có công thức cấu to sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân không hon ton X thu
được tối đa số đipeptit l
A.

6.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 7.
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(3) Thuỷ phân hon ton xenlulozơ v tinh bột trong môi trưng axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t
0
thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn ti cả ở dng mch hở v mch vòng.
Số phát biểu đúng l
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Câu 8.
Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa đt 50%). Cho
hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H
2
(đktc). Vậy khối lượng axit thu được trong X l

A.
9,2 gam.
B.
18 gam.
C.
12 gam.
D.
6,0 gam.
Câu 9.
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vo dung dịch chứa 0,14 mol AlCl
3
, thu được m gam kết tủa. Mặt khác,
cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vo dung dịch chứa 0,14 mol AlCl
3
, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V
l
A.
0,32.
B.
0,36.
C.
0,28.
D.
0,40.
Câu 10.
Cho kim loi M vo dung dịch muối FeCl
3
thấy có kết tủa nâu v khí bay ra. Nhúng thanh kim loi X
vo dung dịch FeCl
3

thấy X tan ra nhưng không có sắt bám vo. Mặt khác, nhúng X vo dung dịch CuSO
4
thấy
có Cu bám vo. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử của các kim loi l
A.
Cu, X, Fe, M.
B.
M, X, Cu, Fe.
C.
X, Cu, Fe, M.
D.
Cu, Fe, X, M.
Câu 11.
Đốt cháy hon ton 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X v propen (trong đó X chiếm dưới 50% thể
tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vo nước vôi trong dư thấy to ra 6,6 gam kết tủa. Công thức của X l:
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
A.

C
2
H
6
.
B.

C
2
H
4
.

C.

CH
4
.
D.

C
3
H
4
.
Câu 12.
Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vo V ml dung dịch H
2
SO
4
0,035M, thu được 2V ml dung dịch X.
Giá trị pH của dung dịch X l
A.
7.
B.
2.
C.
12.
D.
3.
Câu 13.
Trong một bình kín có chứa SO
2

v O
2
có tỷ lệ mol 1: 1 (hỗn hợp X). Thêm 1 ít xúc tác V
2
O
5
(thể tích
không đáng kể) vo bình v nung ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Tỷ khối của X đối với Y l 0,8. Hiệu suất
của phản ứng SO
2
với O
2
l
A.
40%.
B.
25%.
C.
80%.
D.
75%.
Câu 14.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
v Cu tan hon ton trong dung dịch H
2
SO
4

loãng, dư thu được dung
dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO
3
dư vo dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của NO
3
-
, đktc). Giá trị m l
A.

13,92 gam.
B.

13,12 gam.
C.

11,84 gam.
D.

10,56 gam.
Câu 15.
Hỗn hợp X gồm Fe v Cu. Chia m gam hỗn hợp X thnh 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl
dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư, thu được 8,96 lít SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc) v dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối. Giá trị của m l
A.

26,4.
B.
43,2.
C.
38,4.
D.
21,6.
Câu 16.
Cho các chất sau: (1) 2,3-đimetyl pent-2-en; (2) 1-clo-2-metyl but-2-en; (3) 1-clo-3-metyl but-2-en, (4)
3-Metyl but-2-en-1-ol; 2-Clo but-2-en. Số chất có đồng phân hình hc l
A.

5.
B.

4.
C.

2.
D.

3.
Câu 17.
Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO
2
, N
2
có tổng khối lượng l 32,4 gam đi qua 100 ml dung
dịch chứa NaOH 0,4M v Ba(OH)
2

0,4M sau các phản ứng hon ton thu được m gam kết tủa. Giá trị của m l
A.
15,76.
B.
3,94.
C.
7,88.
D.
19,70.
Câu 18.

Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu được 11,2 gam hỗn hợp chất lỏng
gồm ancol, anđehit v nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol l:
A.

70%.
B.

75%.
C.

80%.
D.

60%.
Câu 19.
Khối lượng của một đon mch tơ nilon-6,6 l 27346 đvC v của một đon mch tơ capron l 17176
đvC. Số lượng mắt xích trong đon mch nilon-6,6 v capron nêu trên lần lượt l
A.
121 v 114

B.
113 v 152.
C.
121 v 152.
D.
113 v 114.
Câu 20.
Cho các chất sau: C
2
H
2
, HCOOH, HCOONa, C
6
H
12
O
6
(fructozơ), CH
3
CHO, C
2
H
4
O
2
(mch hở, không
đổi mu quỳ tím) v CH
3
COCH
3

. Số chất có phản ứng tráng bc l
A.

6.
B.

4.
C.

5.
D.

3.
Câu 21.
Anion đơn nguyên tử X
n-
có tổng số ht mang điện l 18. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hon
các nguyên tố hóa hc l
A.
Ô thứ 8, chu kỳ 2, nhóm VIA.
B.
Ô thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C.
Ô thứ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA
D.
Ô thứ 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA.
Câu 22.

Đun nóng 0,1 mol tripeptit X (mch hở) có cấu trúc l Ala-Gly-Glu trong dung dịch NaOH (lấy dư), sau
phản ứng hon ton, khối lượng muối thu được l

A.
39,9 gam
B.
33,3 gam
C.

35,5 gam
D.
37,7 gam
Câu 23.
Hỗn hợp khí v hơi X gồm C
2
H
4
, CH
3
CHO, CH
3
COOH. Trộn X với V lít H
2
(đktc), rồi cho qua Ni, đốt
nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí v hơi). Đốt cháy hon ton Y thu được 0,15 mol CO
2
v 0,2 mol H
2
O. Giá
trị của V l
A.
4,48.
B.

0,672.
C.
1,12.
D.
2,24.
Câu 24.
Cho các phát biểu sau:
(1)Trong nguyên tử kim loi, các electron lớp ngoi cùng liên kết với ht nhân yếu nhất.
(2)Liên kết kim loi được to thnh bởi lực đẩy tĩnh điện của các electron tự do với các cation kim loi ti các nút
mng.
(3)Trong dãy các kim loi Al, Cu, Au thì Cu l kim loi có tính dn điện tốt nhất.
(4)So với các phi kim cùng chu kỳ, các kim loi thưng có bán kính nguyên tử lớn hơn.
Số phát biểu đúng l
A.

1.
B.

4.
C.

2.
D.

3.
Câu 25.
Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp
theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) l
A.
2 < 3 < 1 <4.

B.
1 < 2 < 3 < 4.
C.
2 < 3 < 4 < 1.
D.
1 < 3 < 2 <4.
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
Câu 26.
Cho các phản ứng sau

: (1) MnO
2
+ dd HCl (đặc, t
0
); (2) KMnO
4
+ dd HCl (đặc); (3) MnO
2
+ NaCl
(rắn) + dd H
2
SO
4
(đặc); (4) CaOCl
2
+ HCl (đặc, t
0
); (5) K
2
CrO

4
+ HCl (loãng); (6) KClO
3
+ HCl (đặc). Số
phản ứng thu được Cl
2
l:
A.

3.
B.

6.
C.

4.
D.

5.
Câu 27.
Dung dịch axit acrylic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy :
A.
dd AgNO
3
/NH
3
, N
2
, NaOH, HBr.
B.

dd Br
2
, HBr, NaOH, CaCO
3
.
C.
NaOH, NaCl, Ca, HBr, dd Br
2
.
D.
dd Br
2
, Cu, HBr, NaOH, NaHCO
3
.
Câu 28.
Cho các chất: Zn, Cl
2
, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH
3
, AgNO
3
. Số chất tác dụng được với dung dịch
Fe(NO
3
)
2
l
A.
6

B.
4
C.
5
D.
7
Câu 29.
Thủy phân 34,2 gam saccarozơ trong môi trưng axit, hiệu suất phản ứng đt 80%, thu được hỗn hợp X.
Cho dung dịch NaOH dư vo hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y hòa tan vừa hết m gam Cu(OH)
2

nhiệt độ thưng. Giá trị của m l
A.
15,68 gam.
B.
8,82 gam.
C.
17,64 gam.
D.
7,84 gam.
Câu 30.
Cho các phản ứng hóa hc sau: (1) BaCl
2
+ H
2
SO
4
; (2) Ba(OH)
2
+ Na

2
SO
4
; (3) BaCl
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
;
(4) Ba(OH)
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
; (5) Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
; (6) Ba(NO
3
)
2

+ H
2
SO
4
.
Số phản ứng có phương trình ion thu gn : Ba
2+
+ SO
4
2-


BaSO
4
l
A.
3.
B.
4.
C.
6.
D.
5.
Câu 31.
Cho phương trình phản ứng: FeS
2
+ Cu
2
S + HNO
3


0
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ CuSO
4
+ NO + H
2
O
Tổng hệ số( số nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên l
A.
108.
B.
118.
C.
98.
D.
49.
Câu 32.
Este X có công thức phân tử l C
5
H
8
O

2
. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, sau
phản ứng hon ton, cô cn dung dịch sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn khan. Vậy tên gi của X l
A.
metyl metacrylat.
B.
anlyl axetat.
C.
etyl acrylat.
D.
vinyl propionat.
Câu 33.
Cặp tên no sau đây l của cùng một chất?
A.
p-Metyl anilin v 3-metyl anilin
B.
N-Metyl anilin v benzyl metyl amin
C.
N-Metyl propan-2-amin v isopropyl metyl amin
D.
N,N-Đimetylpropan-1-amin v isopropyl đimetyl amin
Câu 34.
Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino v 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl
dư thu được 15,06 gam muối. Tên gi của X l
A.
Glixin
B.
Anilin.
C.
axit Glutamic.

D.
Alanin.
Câu 35.
Cho các hỗn hợp chất có cùng số mol l: (1) FeCl
3
v Cu; (2) Na v Al; (3) Na
2
O v Al
2
O
3
, (4) Na
2
O v
AlCl
3
, (5) Fe
2
(SO
4
)
3
v Fe. Những hỗn hợp tan hon ton trong nước (lấy dư) l
A.
(2), (3), (4).
B.
(1), (3), (5).
C.
(1), (3), (4).
D.

(2), (3), (5).
Câu 36.
X phòng hóa hon ton 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit v axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun
nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol v 72,46 gam x phòng. Giá trị của V l:
A.
0,125.
B.
0,120.
C.
0,130.
D.
0,135.
Câu 37.
Cho m gam bột sắt vo dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
v 0,2 mol H
2
SO
4
(loãng), thấy thoát ra khí
NO (đktc) v sau phản ứng thu được 6,4 gam kết tủa. ( giả thiết NO l sản phẩm khử duy nhất của NO
3
-
). Giá trị
của m l
A.
12,0 gam.
B.

14,0 gam.
C.
16,8 gam.
D.
11,2 gam.
Câu 38.
Chất hữu cơ X có công thức phân tử l C
2
H
12
N
2
O
4
S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu
được muối vô cơ Y v thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N v lm xanh quỳ tím ẩm). Tỷ khối của Z đối với
H
2
l:
A.
30,0.
B.
15,5.
C.
22,5.
D.
31,0.
Câu 39.
Cho cân bằng : N
2

(k)

+ 3H
2
(k)  2NH
3
(k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H
2
giảm. Phát biểu đúng về cân bằng ny l
A.
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C.
Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
D.
Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
Câu 40.
Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al v Al
2
O
3
vo 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng
hon ton thu được dung dịch Y v thấy thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc). Thêm 150 ml dung dịch H
2
SO

4
1M vo dung
dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng l
A.
19,5 gam.
B.
23,4 gam.
C.
7,8 gam.
D.
15,6 gam.
Câu 41.
Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO
3
loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về
khối lượng. Số công thức cấu to của amin X l
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 42.
Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định no sau
đây đúng?
A.
Tinh thể cacbon l catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B.

Tinh thể sắt l anot, xảy ra quá trình khử.
C.
Tinh thể sắt l anot, xảy ra quá trình oxi hoá
D.
Tinh thể cacbon l anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 43.
Cho m gam Mg vo dung dịch X chứa 0,1 mol AgNO
3
v 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
. Sau phản ứng hon ton
thu được 5,2 m gam kết tủa. Giá trị của m tương ứng l
A.

2,4 gam.
B.

3,6 gam.
C.

3,0 gam.
D.

4,8 gam.
Câu 44.
Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionic, etyl fomat (trong đó số mol axit axetic bằng số mol etyl
fomat). Cho 15,0 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng chất rắn thu
được khi cô cn dung dịch sau phản ứng l

A.
16,4 gam.
B.
17,6 gam.
C.
19,4 gam.
D.
16,6 gam.
Câu 45.
X v Y l hai hợp chất hữu cơ chỉ có một loi nhóm chức v đều tác dụng Na giải phóng H
2
. Đốt cháy
hon ton một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO
2
gấp 1,63 lần khối lượng H
2
O. Khi cho 26,2
gam hỗn hợp gồm X v Y tác dụng với Cu(OH)
2
thì hết 0,1 mol Cu(OH)
2
. Vậy % số mol X v Y trong hỗn hợp
ny l
A.
40,00 v 60,00
B.
47,33 v 52,67
C.
25,00 v 75,00
D.

33,33 v 66,67
Câu 46.
Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na v K vo 100 ml H
2
SO
4
0,5M v HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít khí (đktc).
Cô cn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A.
19,475 gam
B.
18,625 gam
C.
20,175 gam
D.
17,975 gam
Câu 47.
Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, NaCl, HCl. Số chất sử dụng để lm mềm
nước có tính cứng tm thi l
A.

3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Câu 48.
Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat);
(5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), số polime l sản phẩm của phản ứng trùng ngưng l
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 49.
Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO
4
nồng độ x(M), sau một thi gian thu được dung
dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam bột sắt vo dung dịch Y
đến khi phản ứng hon ton, thu được 38,2 gam kim loi. Giá trị của x l
A.
1,25.
B.
0,55 .
C.
1,65.

D.
1,40.
Câu 50.
Cho các phát biểu sau:
(1) Đun nóng phenol với axit axetic (xt H
2
SO
4
đặc) thu được phenyl axetat.
(2) Đề hiđrat hóa etanol (xt H
2
SO
4
đặc, 170
0
C

) thu được etilen.
(3) So với ancol, nhóm -OH của phenol linh động hơn.
(4) Cho phenol tác dụng với NaOH thu được muối, cho muối đó tác dụng với HCl li thu được phenol.
(5) Có thể phân biệt dung dịch m-crezol v ancol benzylic bằng nước brom.
Số phát biểu đúng l:
A.

4
B.

2
C.


3
D.

5
HẾT
Hochoahoc.com Dn đưng vo đi hc Trang 1/4 - Mã đề: 174
TRƯỜNG THPT NAM TRỰC ĐÁP ÁN THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013-LẦN
2

Môn : Hóa học

Đáp án mã đề: 140
01. B; 02. A; 03. C; 04. C; 05. B; 06. D; 07. C; 08. C; 09. D; 10. B; 11. B; 12. B; 13. A; 14. A; 15. A;
16. D; 17. D; 18. A; 19. B; 20. A; 21. B; 22. B; 23. C; 24. B; 25. D; 26. C; 27. B; 28. A; 29. C; 30. B;
31. D; 32. C; 33. B; 34. B; 35. D; 36. C; 37. A; 38. D; 39. A; 40. C; 41. A; 42. C; 43. D; 44. D; 45. D;
46. D; 47. C; 48. A; 49. A; 50. C;

Đáp án mã đề: 174
01. A; 02. D; 03. D; 04. A; 05. B; 06. B; 07. C; 08. B; 09. B; 10. D; 11. D; 12. A; 13. A; 14. D; 15. D;
16. B; 17. C; 18. A; 19. B; 20. C; 21. A; 22. B; 23. D; 24. C; 25. C; 26. A; 27. C; 28. A; 29. C; 30. C;
31. B; 32. D; 33. A; 34. A; 35. A; 36. A; 37. C; 38. C; 39. D; 40. B; 41. C; 42. D; 43. D; 44. B; 45. B;
46. D; 47. B; 48. C; 49. B; 50. C;

Đáp án mã đề: 208
01. A; 02. D; 03. B; 04. A; 05. A; 06. D; 07. B; 08. A; 09. A; 10. B; 11. D; 12. C; 13. C; 14. C; 15. C;
16. C; 17. C; 18. A; 19. A; 20. D; 21. D; 22. C; 23. D; 24. B; 25. B; 26. B; 27. C; 28. B; 29. C; 30. D;
31. D; 32. C; 33. A; 34. C; 35. B; 36. C; 37. B; 38. B; 39. A; 40. D; 41. C; 42. D; 43. A; 44. D; 45. A;
46. D; 47. A; 48. B; 49. B; 50. B;

Đáp án mã đề: 242

01. B; 02. A; 03. B; 04. D; 05. B; 06. D; 07. A; 08. D; 09. A; 10. A; 11. C; 12. B; 13. C; 14. C; 15. A;
16. C; 17. B; 18. C; 19. C; 20. C; 21. A; 22. A; 23. C; 24. D; 25. B; 26. D; 27. B; 28. A; 29. B; 30. B;
31. D; 32. C; 33. B; 34. D; 35. D; 36. A; 37. B; 38. B; 39. C; 40. D; 41. D; 42. C; 43. C; 44. D; 45. A;
46. A; 47. B; 48. D; 49. A; 50. C;

×