Lesson 3 Unit 11 lớp 5 ( trang 10, 11 SGK
Tiếng Anh 5)
Mục lục nội dung
• Lesson 3 Unit 11 trang 10, 11 SGK Tiếng Anh 5 mới
• 1. Nghe và lặp lại
• 2. Nghe và khoanh trịn a hope b. Sau đó hỏi và trả lời
• 3. Chúng ta cùng ca hát
• 4. Đọc và nối. Sau đó nói
• 5. Viết lời khuyên của em
• 6. Dự án
• 7. Tô màu những ngôi sao
Lesson 3 Unit 11 trang 10, 11 SGK Tiếng Anh 5 mới
1. Nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
What's the matter with you?
I have a headache.
Bạn bị làm sao? Tôi bị đau đầu.
What's the matter with you?
I have a toothache.
Bạn bị làm sao? Tôi bị đau răng
What's the matter with you?
I have a stomach ache
Bạn bị làm sao? Tôi bị đau bụng
2. Nghe và khoanh tròn a hope b. Sau đó hỏi và trả lời
Click tại đây để nghe:
1.b What's the matter with you?
Bạn bị làm sao?
I have a headache.
Tôi bị đau đầu.
2.b What's the matter with you?
Bạn bị làm sao?
I have a backache.
Tôi bị đau lưng.
3a What's the matter with you?
Bạn bị làm sao?
I have a stomach ache.
Tôi bị đau bao tử.
4a What's the matter with you?
Bạn bị làm sao?
I have a pain in the stomach.
Tôi bị đau trong bao tử.
3. Chúng ta cùng ca hát
Click tại đây để nghe:
What’s the matter with you?
Bạn bị làm sao?
What's the matter with you?
Bạn bị làm sao thế?
I have a toothache.
Tôi bị đau răng.
You should go to the dentist. You shouldn't eat lots of sweets.
Bạn nên đi nha sĩ. Bợn không nên ăn nhiều kẹo.
What's the matter with you?
Bạn bị làm sao thế?
I have a headache.
Tôi bị đau đầu.
You should go to the doctor.
Bạn nên đi bác sĩ.
You shouldn't watch too much TV.
Bạn không nên xem ti vi quá nhiều
4. Đọc và nối. Sau đó nói
Làm thế nào để giữ gìn sức khỏe
1.f Rửa tay bọn trước nhửng bữa ăn.
2.d Ăn những thức ăn tốt cho sức khỏe.
3.e Thường xuyên tạp thể dục buổi sáng.
4.a Đánh/Chải răng bạn mỗi ngày hai lần
5.c Giữ móng tay bạn ngắn và sạch.
6.b Tắm mỗi ngày.
5. Viết lời khuyên của em
He/She should..
He/She shouldn’t...
1. Tony has a bad toothache.
Tony bị đau răng nặng.
He should brush his teeth
after meals. Cậu ây nên
đánh/chải răng sau bữa ăn.
He shouldn't eat cream. Cậu
ấy không nên ăn kem.
2. Quan has a bad cold Quân
bị cảm nặng.
He should keep warm. Cậu
ấy nên giữ ấm.
He shouldn't go out. Cậu ấy
khơng nên ra ngồi.
3. Phong has a stomachache
Phong bị đau bụng.
He should eat heathly foods. He shouldn't eat tcol much
Cậu ấy nên ăn những thức ăn chocolate. Cậu ấy không nên
tốt cho sức khỏe.
ăn QLC1 nhiều sô cô la.
4. Phong has sore throat.
Phong bị đau họng.
He should keep warm. Cậu
ấy nên giữ ấm.
He shouldn't eat icel
cream. He shouldn't! drink ice
water. Cậu 1 ấy không nên ăn
kem. Cậu ấy khơng nên
uống nước đó.
6. Dự án
Nói về hai vốn đề sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
7. Tơ màu những ngơi sao
Bây giờ tơi có thể...
- hỏi và trả lời những câu hỏi về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
- nghe và gạch dưới những đoạn văn về những vốn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời
khuyên.
- đọc và gạch dưới những đoạn văn về những vấn đề phổ biến về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.
- viết lời khuyên cho những vấn đề phổ biến về sức khỏe.