Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.03 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: TỐN 10 – ĐỀ SỐ: 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:

Cho các phát biểu sau đây:
1. "17 là số nguyên tố"
2. "Tam giác vng có một đường trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền"
3. "Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé!"
4. "Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường trịn"
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?
A. 4 .
B. 3 .

Câu 2:

Câu 6:

C. A  A.

D. A  A.

B. a   a; b .

C. a  a; b .

D. a  ( a; b .

Cặp số ( −2;3) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2 x + y + 1  0 .


Câu 5:

B. A   A.

Cho a, b  , a  b , cách viết nào đúng?
A. a  a; b .

Câu 4:

D. 1 .

Cho tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.   A.

Câu 3:

C. 2 .

B. x + 3 y + 1  0 .

C. 2 x − y − 1  0 .

D. x + y + 1  0 .

Điểm O ( 0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

x + 3y  0
x + 3y  0
x + 3y − 6  0
x + 3y − 6  0

A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
2 x + y + 4  0
2 x + y − 4  0
2 x + y + 4  0
2 x + y + 4  0
Trong các hệ sau, hệ nào khơng phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y  4
x − y  4
 x −1  3
 x + y  14

A. 2 x + y  12
B. 
C. 
D.  2
y + 3  
−3  x  5
 x + 2 y  15
y 1


Câu 8:


Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
1
1
1
A. sin150 = .
B. cos150= − .
C. tan150 = 3 .
D. cot 50 =
.
2
2
3
Tam giác ABC có BC = a; AB = c; AC = b và có R là bán kính đường trịn ngoại tiếp. Hệ

Câu 9:

thức nào sau đây là sai?
a
a
c.sin A
A.
B. sin A =
C. b.sin B = 2R.
D. sin C =
= 2 R.
.
.
sin A
2R
a

Gọi a, b, c, r , R, S lần lượt là độ dài ba cạnh, bán kính đường trịn nội tiếp, ngoại tiếp và diện

Câu 7:

a+b+c
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
abc
A. S = pR .
B. S =
.
4R
1
1
C. S =
D. S = ab cos C .
p ( p − a )( p − b )( p − c ) .
2
2

tích của ABC , p =

Page 1

Sưu tầm và biên soạn


Câu 10: Cho các điểm phân biệt A , B , C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB = BC − AC .


B. AB = CB − CA .

C. AB = BC − CA .

D. AB = CA − CB .

Câu 11: Cho các vectơ a , b , c , u và v như trong hình bên.

Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ?
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .

D. 1 .

Câu 12: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Phân tích véc tơ AG theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?
2
2
1
1
A. AG = AB + AC .
B. AG = AB + AC .
3
3
3
2
1
1
2

1
C. AG = AB + AC .
D. AG = AB + AC .
3
3
3
3
1 
Câu 13: Cho tam giác ABC với A ( −3;6) ; B ( 9; −10) và G  ; 0  là trọng tâm. Tọa độ C là:
3 
A. C ( 5; − 4) .

B. C ( 5;4) .

C. C ( −5;4) .

D. C ( −5; − 4) .

Câu 14: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Tính tích vô hướng AB.BC .
a2
−a 2
a2 3
−a 2 3
A. AB.BC =
.
B. AB.BC =
. C. AB.BC =
.
D. AB.BC =
.

2
2
2
2
Câu 15: Cho số a = 367 653964  213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653964 là

A. 367 653960 .

B. 367 653000 .

C. 367 654000 .

D. 367 653970

Câu 16: Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m  0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d = 347,13m .

B. 347,33m .

C. d = 0, 2m .

D. d = 346,93m .

Câu 17: Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18.
B. 15.
C. 40.
D. 46.
Câu 18: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18.

B. 15.
C. 40.
D. 46.
Câu 19: Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là:
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. 20.
B. 22.
C. 24.
D. 26.
Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là:
A. Bình phương của phương sai.

B. Một nửa của phương sai.

C. Căn bậc hai của phương sai.

D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.

Câu 21: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. "x  , x 2 + 2 x + 3  0" .
C. " x  , x 2 + 5 x + 6 = 0" .

B. "x  , x 2  x " .
1
D. " x  , x  " .
x
Page 2

Sưu tầm và biên soạn



Câu 22: Cho tập A = ( 2; + ) , B = ( m; +) . Điều kiện cần và đủ của m sao cho tập hợp B là con của tập
hợp A
A. m  2 .
B. m = 2 .
C. m  2 .
Câu 23: Miền để trống trong miền bên dưới là hình biểu
diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau
đây?
A. 2 x − y + 1  0 .
B. x + 2 y − 2  0 .
C. x + 2 y + 1  0 .

D. m  2 .

D. x + 2 y − 2  0 .

Câu 24: Miền trong của tam giác ABC ( không kể các
cạnh) với A ( 0;1) , B ( −1;3) , C ( −2;0) biểu diễn tập
nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2 x + y  1
2 x + y  1


A.  − x + 2 y  2 .
B.  − x + 2 y  2 .
3 x − y  − 6
3 x − y  − 6




2 x + y  1

C.  − x + 2 y  2 .
3 x − y  − 6


2 x + y  1

D.  x − 2 y  −2 .
3x − y  −6


Câu 25: Cho tam giác ABC có BC = 8, CA = 10 , và ACB = 60 . Độ dài cạnh AB bằng
A. 3 21 .

B. 7 2 .

C. 2 11 .

D. 2 21 .

Câu 26: Tam giác ABC có độ dài cạnh AB = 3cm ; AC = 6cm và A = 60 . Bán kính R của đường
trịn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. R = 3 .

B. R = 3 3 .

C. R = 3 .


D. R = 6 .

Câu 27: Cho tam giác ABC có B + C = 135, BC = 10 2 ( cm ) . Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác

ABC bằng
A. 10 ( cm) .

B. 15 ( cm) .

C. 20 ( cm) .

D. 25 ( cm) .

Câu 28: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Khẳng định nào là đúng?
A. AO + BO = BD.
B. AO + AC = BO.
C. AO − BD = CD.
D. AB − AC = DA.
Câu 29: Gọi AN ,CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
2
2
4
2
A. AB = AN + CM .
B. AB = AN − CM .
3
3
3
3

4
4
4
2
C. AB = AN + CM .
D. AB = AN + CM .
3
3
3
3
Câu 30: Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A ( 2; 1) , B ( 0; − 3) , C ( 3; 1) . Tìm tọa độ điểm D để

ABCD là hình bình hành.
A. ( 5; 5) .
B. ( 5; − 2 ) .

C. ( 5; − 4 ) .

D. ( −1; − 4) .

Câu 31: Cho hình bình hành ABCD , với AB = 2 , AD = 1 , BAD = 60 . Độ dài đường chéo BD bằng
A. 3 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 32: Cho hình thang ABCD vng tại A và D ; AB = AD = a, CD = 2a. Khi đó tích vơ hướng
AC.BD bằng

A. − a 2 .
Câu 33: Cho giá trị gần đúng của

A. 0,001 .

B. 0 .

3a 2
C.
.
2

8
là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của 0, 47 là
17
B. 0,003 .
C. 0,002 .

−a 2
D.
.
2

D. 0,004 .
Page 3

Sưu tầm và biên soạn


Câu 34: Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là:
60
78
80

64
70
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q1 = 70; Q2 = 77; Q3 = 80 .
C. Q1 = 70; Q2 = 76; Q3 = 80 .

76

80

74

86

90

B. Q1 = 72; Q2 = 78; Q3 = 80 .
D. Q1 = 70; Q2 = 75; Q3 = 80 .

Câu 35: Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội trong 7 ngày liên tiếp trong tháng tám được ghi lại là:
34; 34; 36; 35; 33; 31;30 (Độ C).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thuộc khoảng nào
 7
C.  2;  .
 2

B. ( 3; 4 ) .

A. (1; 2 ) .


 3
D.  0;  .
 4

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg gạo
nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5 kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh ống. Để gói một cái bánh
chưng cần 0, 4 kg gạo nếp, 0, 05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0, 6
kg gạo nếp, 0, 075 kg thịt và 0,15 kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm
thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được 7 điểm thưởng. Hỏi cần phải gói mấy cái bánh mỗi loại
để được nhiều điểm thưởng nhất?
Câu 37: Muốn đo chiều cao CD của một cái tháp mà ta không
thể đến được tâm C của chân tháp. Trong mặt phẳng
đứng chứa chiều cao CD của tháp ta chọn hai điểm A
và B sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Giả sử ta đo
được

khoảng

cách

AB = 24m và

các

góc

CAD = 63, CBD = 48. Hãy tính chiều cao h = CD của
tháp (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 38: Cho ba lực F1 = MA , F2 = MB , F3 = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng

yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25 N và góc AMB = 600 . Tính cường độ lực của

F3 .
A

F1
F3
C

M
F2

B
2

Câu 39: Cho hai điểm B , C phân biệt. Tìm tâp hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB = CM .
---------- HẾT ----------

Page 4

Sưu tầm và biên soạn



×