Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Cau Truc Giao Tiep 11-20.Pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.83 MB, 40 trang )

Please tell me the reason why + you + Verb

Hãy nói cho tơi biết lí do bạn phải làm điều đó
Có thể nói cho tơi biết lí do vì sao bạn lại hành
động như vậy?
Please tell me the reason why you act like that


Có thể nói cho tơi biết lí do vì sao bạn phải học tiếng
Anh mỗi ngày khơng?
• Please tell me the reason why you have to study
English every day
Có thể nói cho tơi biết lí do vì sao bạn phải gặp cơ ấy
mỗi ngày khơng
• Please tell me the reason why you have to meet her
every day


Có thể nói cho tơi biết lí do vì sao bạn đang làm việc
ở đó khơng
Please tell me the reason why you are working there
Có thể nói cho tơi biết lí do vì sao bạn muốn kết hơn
với cơ ấy khơng
Kết hơn với ai đó: marry someone
Please tell me the reason why you want to marry her


Có thể nói cho tơi biết lí do vì sao bạn xem chương
trình thể thao mỗi ngày khơng
Chương trình thể thao: sport game/ sport show
Please tell me the reason why you watch sports


game every day
Có thể nói cho tơi biết lí do vì sao bạn nói dối tơi
khơng
Please tell me the reason why you lie to me


Do you mind if I + Verb?
Bạn có phiền nếu tơi làm điều này khơng?
Bạn có phiền nếu tơi mở cửa không?
Do you mind if I open the door?


Bạn có phiền khơng nếu tơi ngồi ở đây?
Do you mind if I sit here?
Bạn có phiền khơng nếu tơi gặp cô ấy?
Do you mind if I meet her?


Bạn có phiền khơng nếu tơi làm việc ở đây?
Do you mind if I work here?
Bạn có phiền khơng nếu tôi hút thuốc ở đây?
Do you mind if I smoke here?
Bạn có phiền khơng nếu tơi sử dụng máy tính của
bạn?
Do you mind if I use your computer?


I have not+ made up my mind+ to +Verb+ yet

Tôi vẫn chưa quyết định sẽ làm việc gì đó


Tơi vẫn chưa quyết định sẽ nghỉ việc
I have’nt made up my mind to quit the job yet


Tơi vẫn chưa quyết định sẽ đến đó
I have’nt made up my mind to go there
Tôi vẫn chưa quyết định sẽ học tiếng Anh ở
đó
I have’nt made up my mind to study
English there


Tôi vẫn chưa quyết định sẽ gặp cô ấy
I have’nt made up my mind to meet her yet
Tôi vẫn chưa quyết định sẽ đi Mỹ
I have’nt made up my mind to go to the USA yet
Tôi vẫn chưa quyết định sẽ kết hôn với cô ấy
I have’nt made up my mind to marry her yet


What’s that got to do with+ O?

Việc đó thì có liên quan gì đến

Việc đó thì có liên quan gì đến tôi?
What’s that got to do with me?


Việc đó thì có liên quan gì đến cơ ấy?

What’s that got to do with her?
Việc đó thì có liên quan gì đến anh ấy?
What’s that got to do with him?


Việc đó thì có liên quan gì đến chúng tơi?
What’s that got to do with us?
Việc đó thì có liên quan gì đến vấn đề này?
What’s that got to do with this matter?


S+ have/ has something to do with +N
Có liên quan đến… ở mức độ nào đó


Tơi có liên quan đến việc này ở mức độ nào đó
I have something to do with this
Nó có liên quan đến vấn đề tài chính
It has something to do with finance


Tơi có liên quan đến nó ở mức độ nào đó
I have something to do with it
Bài tập về nhà của tơi có liên quan đến Tiếng Anh
My homework has something to do with English


I have butterflies in my stomach when
I + Verb


Tôi rất hồi hộp, căng thẳng khi làm một điều gì
đó


Tôi rất căng thẳng khi đứng trước nhiều người
I have butterflies in my stomach when I stand in
front of a group of people
Tơi rất căng thẳng khi nói chuyện với người lạ
Người lạ: the stranger
I have butterflies in my stomach when I talk to
strangers


Tơi rất căng thẳng khi có buổi họp bằng tiếng Anh
I have butterflies in my stomach when I have
meetings in English
Tôi rất căng thẳng khi làm việc cùng anh ta
I have butterflies in my stomach when I work with
him


Tôi rất căng thẳng khi hát
Hát: sing a song
I have butterflies in my stomach when I sing a
song
Tôi rất căng thẳng khi lái xe ở Việt Nam
I have butterflies in my stomach when I drive in
VietNam




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×