I wasn’t born yesterday, OK?
Tôi không phải kẻ ngốc, được chứ?
Đừng nói chuyện với tơi kiểu vậy, tơi khơng phải kẻ
ngốc
Don’t talk to me like that, I wasn’t born yesterday
Đừng có nói dối, tơi khơng phải kẻ ngốc
Nói dối: tell s.o a lie
Don’t tell me a lie, I wasn’t born yesterday
Đừng coi thường tôi, tôi không phải kẻ ngốc
don’t look down on me, I wasn’t born yesterday
Đừng có giả nai nữa, tôi không phải kẻ ngốc
don’t pretend you’re innocent, I wasn’t born
yesterday
Bạn đừng có dụ, có lừa tơi, tơi khơng phải kẻ ngốc
You don’t fool me, I wasn’t born yesterday
Lick your lips before you lie
Hãy cẩn thận trước khi nói dối
Hãy cẩn thận trước khi nói nhé bởi tơi đã biết bạn
quá rõ rồi
Biết rõ về ai đó: know very well about s.o/ sth
Lick your lips before you lie because I know very
well about you
Hãy cẩn thận trước khi nói vì tơi đã biết hết sự thật
rồi
Lick your lips before you lie because I know it all
Hãy cẩn thận trước khi nói nhé bởi tôi không phải kẻ
ngốc nha
Lick your lips before you lie because I wasn’t born
yesterday
Hãy cẩn thận trước khi nói dối nhé vì tơi biết anh
khơng có bỏ thuốc lá được đâu
Lick your lips before you lie because I know you
haven’t gave up smoking
Hãy cẩn thận trước khi nói dối nhé bởi tơi biết anh
rất yêu cô ấy
Lick your lips before you lie because I know you
love her very much
I can’t stick to anything
Tơi khơng kiên trì với bất cứ việc gì
Tơi khơng kiên trì với bất cứ việc gì đó là lí do tơi
khơng thể nói tiếng Anh giỏi
I can’t stick to anything that’s why I can’t speak
English well
Tôi không kiên trì với bất cứ việc gì vì thế tơi dễ
dàng từ bỏ
I can’t stick to anything that’s why I am easy to
give up
Tơi khơng kiên trì với bất cứ việc gì vì thế tôi thường
xuyên thay đổi công việc
I can’t stick to anything that’s why I have changed
my job very often
Tôi không kiên trì với bất cứ việc gì vì thế tơi dễ thấy
chán khi làm việc gì đó
Cảm thấy chán làm gì: get sick of doing something
I can’t stick to anything that’s why I find it easy to get
sick of doing something
Tơi khơng kiên trì với bất cứ việc gì đó là lí do tơi
khơng thể làm việc trong một thời gian dài
I can’t stick to anything that’s why I can’t work for
a long time
Tơi khơng kiên trì với bất cứ việc gì vì thế nên tơi
làm gì vợ tơi cũng không tin tôi
I can’t stick to anything that’s why my wife
doesn’t trust me whatever I do
I’m allergic to something
Tôi bị dị ứng với …
Tôi bị dị ứng với mèo
I’m allergic to cats
Bố tôi bị dị ứng với nhạc pop
My father is allergic to pop music
Tôi bị dị ứng thịt gà
I’m allergic to chicken
Tôi bị dị ứng mỹ phẩm nên tôi sợ phải dùng chúng
I’m allergic to cosmetics so I’m scared to use them
Tơi bị dị ứng với bia nên tơi khơng thích uống
I’m allergic to beer so I don’t like drinking it
Tôi bị dị ứng với hải sản nên tôi không ăn bất kì loại
hải sản nào
I’m allergic to seafood so I can’t eat any seafood
Tôi bị dị ứng với nước hoa nên tơi khơng thích đàn
ơng dùng nước hoa
I’m allergic to perfume so I don’t like the man
who use perfume
Tơi bị dị ứng với việc phê bình
Sự phê bình, chỉ trích: criticism (N)
/ˈkrɪt̬ .ɪ.sɪ.zəm/
I’m allergic to criticism
There is no harm in + N/V-ing
Khơng có gì xấu, hại khi làm việc gì đó
Hỏi khơng có gì là xấu cả
There is no harm in asking
Chăm học khơng có gì là xấu cả
There is no harm in studying hard
Tiết kiệm tiền khơng có gì là xấu cả
There is no harm in saving money
Kiểm tra sức khỏe khơng có gì là xấu cả
There is no harm in checking your health
Học tiếng Anh không có gì là xấu cả
There is no harm in learning English
I no longer think that+ Clause
Tơi khơng cịn tự tin là sẽ làm được gì
Tơi khơng cịn tự tin để lái xe
I no longer think that I can drive