Page 1 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
BÀI TẬP ỨNG DỤNG PHÂN TỔ THỐNG KÊ TRONG CHƯƠNG 3
Có số liệu số cơng nhân, khối lượng sản phẩm của 15 tổ sản xuất của doanh nghiệp Z như sau:
Tổ sản xuất
1
2
3
4
5
6
7
8
Số
công nhân
(người)
15
14
12
10
18
16
22
8
Khối lượng sản
phẩm (Kg)
Tổ
sản xuất
10.500
10.360
9.000
7.200
14.400
13.120
18.150
6.800
Số
công nhân
(người)
9
15
13
25
23
17
24
9
10
11
12
13
14
15
Khối lượng sản
phẩm (Kg)
7.740
13.500
10.790
18.375
17.480
14.960
21.360
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất lao động từng tổ cơng nhân.
2. Căn cứ kết quả tính mức năng suất lao động ở câu 1, tiến hành sắp xếp phân tổ theo mức năng suất
lao động của tổ với điều kiện có khoảng cách tổ bằng nhau, có giới hạn tổ trùng nhau và số tổ dự
kiến chia là 5.
Trình bày kết quả phân tổ theo các chỉ tiêu giải thích:
-
Lượng biến mức năng suất lao động theo tổ phân tổ.
-
Số tổ sản xuất trong từng tổ phân tổ.
-
Số tổ công nhân trong từng tổ phân tổ.
-
Khối lượng sản phẩm trong từng tổ phân tổ.
-
Mức năng suất lao động bình qn của từng phân tổ.
3. Tính mức năng suất lao động bình quân của Doanh nghiệp.
Chú ý: Phương pháp tính mức năng suất lao động bình qn:
Khối lượng sản phẩm
Số cơng nhân
Mức NSLĐ bình qn =
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG 4
BÀI 1: Có số liệu về bậc thợ
Cấp bậc thợ
Số công nhân
(người)
của công nhân trong một doanh nghiệp cơ khí chế tạo máu như sau:
1
2
3
4
5
6
7
Cộng
50
40
35
30
25
15
5
200
Yêu cầu: Tính bậc thợ bình qn của cơng nhân.
Page 2 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
BÀI 2: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của 3 phân xưởng thuộc doanh nghiệp X cùng sản xuất SPA.
Mức năng suất lao
Giá thành bình
Phân
Số cơng nhân
động bình qn của
qn 1 tấn sản
xưởng
(người)
mỗi cơng nhân (tấn/
phẩm A (đồng/
người)
tấn)
I
100
50
96.000
II
150
60
94.000
III
250
100
80.000
u cầu:
1. Tính mức năng suất lao động bình qn của mỗi cơng nhân trong Doanh nghiệp.
2. Tính mức giá thành bình quân tấn sản phẩm chung của Doanh nghiệp.
BÀI 3: Một nhóm cơng nhân gồm 3 người cùng sản xuất một loại sản phẩm A trong thời gian như nhau.
Thời gian hao phi sản xuất một sản phẩm A của người công nhân thứ 1 là 12 phút, của người thứ 2 là 15
phút và của người thứ 3 là 20 phút.
u cầu: Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm A của cả 3 cơng nhân trong nhóm.
BÀI 4: Theo kế hoạch sản xuất của Doanh nghiệp, giá thành một đơn vị sản phẩm A là 310.000 đồng.
Doanh nghiệp giao cho 3 phân xưởng của Doanh nghiệp tiến hành sản xuất thử với điều kiện Doanh nghiệp
đầu tư chi phí sản xuất cho 3 phân xưởng như nhau. Kết quả thực hiện chi phí giá thành cho một đơn vị sản
phẩm A của từng phân xưởng như sau:
-
Phân xưởng I, giá thành 1 đơn vị sản phẩm A là 280.000 đồng.
-
Phân xưởng II, giá thành 1 đơn vị sản phẩm A là 360.000 đồng.
-
Phân xưởng III, giá thành 1 đơn vị sản phẩm A là 320.000 đồng.
Yêu cầu tính:
1. Giá thành thực tế bình qn một đơn vị sản phẩm A của tồn Doanh nghiệp.
2. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch giá thành một đơn vị sản phẩm A. Cho nhận xét cần thiết.
BÀI 5: Tại một cửa hành bán 3 loại vải. Gia bán một mét vải theo từng loại như sau: loại vải A là 50.000
đồng, loại vải B là 40.000 đồng, loại vải C là 32.000 đồng. Cuối kì nghiên cứu, cửa hàng thu được số tiền bán
từng loại vải đều là 80.000 đồng.
u cầu: Tính giá bình qn một mét vải chung của 3 loại vải theo các phương pháp thích hợp.
BÀI 6: Có số kiệu tiêu thụ trứng vịt tại một cửa hàng thực phẩm trong quý I năm 2005 như sau: Giá 1 chục
trứng vịt ở tháng 1 là 12.000 đồng, ở tháng 2 là 15.000 đồng và ở tháng 3 là 14.000 đồng.
Số tiền thu bán trứng vịt của từng tháng: tháng 1 là 1.080.000 đồng, tháng 2 là 1.200.000 đồng và tháng 3
là 980.000 đồng.
Yêu cầu: Tính giá bán bình qn một chục trứng vịt chung chi cả 3 tháng.
BÀI 7: Tại một cửa hàng lượng thực bán 3 loại gạo A, B, C. Trong kỳ cửa hàng thu về số tiền bán 3 loại gạo
như nhau. Giá bán 1 kg goạ của từng loại như sau: loại gạo A 4.000 đồng, loại gạo B là 3.000 đồng, loại gạo
C là 2.500 đồng.
Yêu cầu: Tính giá bình quân 1 kg gạo chung cho cả 3 loại gạo bán ra.
BÀI 8:
Có 2 doanh nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm B trong kỳ nghiên cứu như sau:
Page 3 of 49
Thời kỳ sản
xuất (Quý)
I
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
DOANH NGHIỆP X
Giá thành
Chi phí
đơn vị sản
sản xuất
phẩm
( triệu đồng)
(1.000 đ)
200
10.000
DOANH NGHIỆP Y
Tỷ trọng
Giá thành đơn vị
sản lượng của
sản phẩm
từng thời kỳ
(1.000 đ)
(%)
195
16
II
214
13.910
202
35
III
192
13.824
204
30
IV
185
15.355
198
19
Theo kế hoạch đề ra giá thành đơn vị sản phẩm bình quân trong cả năm của Doanh nghiệp X là 174.000
đồng, của Doanh nghiệp Y là 175.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Tính giá thành thực tế bình quân 1 đơn vị sản phẩm trong cả năm của từng Doanh nghiệp.
2. Tính kết quả hồn thành kế hoạch về giá thành bình quân cả năm của từng Doanh nghiệp. Cho nhận
xét về tình hình thực hiện kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm.
BÀI 9: Có số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch mức doanh thu tiêu thụ hành hoá trong kỳ nghiên cứu của
một Công ty thương mại gồm 4 cửa hàng như sau:
Cửa hàng số 1 đã hoàn thành kế hoạch vượt mức 20% và mức doanh thu thực tế đạt được 156 triệu
-
đồng.
-
Cửa hàng số 2 chỉ đạt 95% mức kế hoạch đề ra và mức doanh thu thực tế là 228 triệu đồng.
-
Cửa hàng số 3 đạt 100% mức kế hoạch đề ra và mức doanh thu thực tế là 246 triệu đồng.
-
Cửa hàng số 4 hoàn thành vượt mức kế hoạch doanh thu 5% và mức doanh thu thực tế là 231 triệu
đồng.
u cầu: Tính mức độ hồn thành kế hoạch bình quân về mức doanh thu tiêu thụ hàng hố của tồn Cơng
ty.
BÀI 10:
Có số liệu về năng suất thu hoạch, diện tích và snả lượng sản phẩm A của 6 huyện thuộc
tỉnh M trong 2 năm như sau:
2008
2009
Tỷ trọng
TÊN HUYỆN
Năng suất thu
hoạch bình
qn (tạ/ha)
diện tích
Năng suất
Khối lượng
Tỷ trọng hồn
của từng
thu hoạch
sản phẩm
thành kế
huyện trong
bình qn
thu hoạch
hoạch sản
tồn tỉnh
(tạ/ha)
(tấn)
lượng SP (%)
K
65
(%)
20
70
7.000
95
P
80
15
82
6.560
92
L
94
25
92
11.040
90
M
71
10
78
4.680
94
N
72
16
85
6.800
86
84
-
14
90
-
6.300
42.380
88
-
I
S
Yêu cầu:
Page 4 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
1. Tính mức năng suất thu hoạch bình qn 1 ha của tồn tỉnh M theo từng năm.
2. Tính tỷ lệ hồn thành kế hoạch bình qn về chỉ tiêu sản lượng sản phẩm của tồn tỉnh trong năm
2009.
BÀI 11:
Có tài liệu về sản phẩm hỏng trong kỳ nghiên cứu:
Loại
Giá trị
Tỷ lệ giá trị sản phẩm hỏng
sản
sản phẩm hỏng
trong giá trị sản phẩm sản xuất
phẩm
A
(triệu đồng)
4,8
(%)
1,2
B
7,2
0,8
C
4,2
0,6
Yêu cầu: Tính tỷ lệ % bình quân giá trị sản phẩm hỏng trong giá trị sản phẩm sản xuất của 3 loại sảm phẩm
theo phương pháp bình qn thích hợp.
BÀI 12: Có số liệu về kết quả sản xuất của các phân xưởng thuộc một Doanh nghiệp trong năm báo cáo như
sau:
Số sản phẩm loại 1
Tỷ lệ sản phẩm loại 1
TÊN PHÂN XƯỞNG
sản xuất
trong tổng số
I
(chiếc)
14.700
sản phẩm sản xuất (%)
98
II
19.800
99
III
38.400
96
Yêu cầu tính:
1. Tổng số sản phẩm sản xuất của Doanh nghiệp trong năm báo cáo.
2. Tỷ lệ sản phẩm loại 1 bình quân chung của Doanh nghiệp.
BÀI 13:
Có dãy số phân phối; lượng biến về số máy dệt do công nhân điều khiển được phân bố như
sau:
Số máy dệt do mỗi công nhân
Số công nhân
điều khiển (xi)
6
(fi)
6
7
8
8
15
9
26
10
11
11
9
12
Cộng
5
80
Yêu cầu:
1. Hãy xác định mốt về số máy dệt do cơng nhân điều khiển.
2. Tính số máy dệt bình qn do mỗi cơng nhân điều khiển.
BÀI 14: Có số liệu phân tổ 1 loại trái cây theo trọng lượng của trái cây như sau:
Trọng lượng trái cây (gam) (xi)
Từ 80 – 84
Số quả (fi)
10
Từ 84 – 88
20
Page 5 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
Từ 88 – 92
120
Từ 92 – 96
150
Từ 96 – 100
400
Từ 100 – 104
200
Từ 104 – 108
60
Từ 108 – 112
40
1.000
Yêu cầu:
1. Xác định Mốt về trọng lượng trái cây A.
2. Xác định trọng lượng bình qn của một trái cây.
BÀI 15:
Có tài liệu về tiền lương của công nhân tại một công ty liên doanh N như sau:
Mức lương (đồng) (xi)
400.000 – 450.000
Số công nhân (fi)
100
450.000 – 500.000
150
500.000 – 600.000
400
600.000 – 800.000
300
800.000 – 1.200.000
50
1.000
Yêu cầu:
1. Xác định Mốt về tiền lương của công nhân thuộc Công ty liên doanh N.
2. Xác định mức lương bình qn của một cơng nhân.
BÀI 16: Có số liệu phân tổ số gia đình theo số con như sau:
Số con (xi)
0
Số gia đình (fi)
19
1
680
2
750
3
61
4
10
5
6
1.526
Yêu cầu:
1. Xác định mốt về số con của gia đình.
2. Xác định số con bình qn của gia đình.
BÀI 17: Có số liệu bậc thợ và số công nhân phân phối theo bậc thợ của một phân xưởng thuộc Doanh
nghiệp Y:
Bậc thợ
Số công nhân
(người)
1
2
3
4
5
6
7
19
21
28
16
10
3
3
Page 6 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
u cầu:
1. Xác định bậc thợ bình qn của cơng nhân trong phân xưởng.
2. Xác định số trung vị về bậc thợ.
BÀI 18: Căn cứ số liệu bài số 14 về trọng lượng một loại hoa quả. Hãy xác định số trung vị về trọng lượng
loại hoa quả đó.
BÀI 19: Có dãy số phân phối lượng biến về mức năng suất lao động của công nhân tại một Doanh nghiệp
như sau:
Mức NSLĐ (kg) (xi)
Dưới 500
Số công nhân (fi)
10
Từ 500 – 600
30
Từ 600 – 850
40
Từ 850 – 1.100
15
Từ 1.100 trở lên
5
100
Yêu cầu:
1. Tính mức năng suất lao động bình qn chung của công nhân.
2. Xác định số trung vị về mức năng suất lao động.
BÀI 20: Có số liệu về tỷ lệ hoàn thành định mức sản xuất trong kỳ nghiên
cứu của cơng nhân tại Doanh nghiệp Y:
Tỷ lệ hồn thành định mức
Số công nhân
sản xuất (%)
Dưới 60
(người)
1
Từ 60 – 70
3
Từ 70 – 80
4
Từ 80 – 90
15
Từ 90 – 100
20
Từ 100 – 110
126
Từ 110 – 120
18
Từ 120 trở lên
13
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ (%) hồn thành định mức sản
xuất bình qn của công nhân trong
kỳ nghiên cứu.
2. Xác định mốt về tỷ lệ hoàn thành
định mức sản xuất.
3. Số trung vị về tỷ lệ hồn thành định
mức sản xuất.
BÀI 21: Có số liệu về tình hình sản phẩm hỏng của Doanh nghiệp X trong quý 1 của nưm báo cáo như sau:
CHỈ TIÊU
- Số lượng sản phẩm hỏng (cái)
Tháng 1
760
Tháng 2
924
Tháng 3
836
- Tỷ lệ sản phẩm hỏng trong toàn bộ
0,8
0,924
0,95
SP sản xuất (%)
u cầu tính:
1. Số sản phẩm hỏng bình qn hàng tháng trong quý I.
Page 7 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
2. Tỷ lệ % bình quân sản phẩm hỏng trong toàn bộ sản phẩm sản xuất hàng tháng trong quý I.
BÀI 22: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của năm nghiên cứu:
- Giá trị sản lượng SP thực tế (triệu đồng)
Tháng 1
3.162
Tháng 2
3.360
Tháng 3
2.380
Tháng 4
-
- Số công nhân có ở ngày đầu tháng
(người)
300
304
304
308
102
105
104
-
- Tỷ lệ hồn thành kế hoạch GTSLSP (%)
Yêu cầu tính:
1. Giá trị sản lượng sản phẩm thực tế bình qn hàng tháng.
2. Số cơng nhân bình qn từng tháng trong q I.
3. Số cơng nhân bình quân quý I.
4. Mức năng suất lao động bình qn từng tháng trong q I của mỗi cơng nhân.
5. Mức năng suất lao động bình quân hàng tháng (1 tháng) trong quý I của mỗi công nhân.
6. Mức năng suất lao động bình quân cả quý I của mỗi cơng nhân.
7. Tỷ lệ (%) hồn thành kế hoạch giá trị sản lượng sản phẩm bình quân quý I.
BÀI 23: Có số liệu về tình hình kinh doanh của một Doanh nghiệp X trong
quý III năm báo cáo như sau:
CHỈ TIÊU
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (triệu
Tháng 7
1.520
Tháng 8
1.848
Tháng 9
1.672
Tháng 10
-
80
92,4
95
-
151
153
155
149
đồng)
- Tỷ lệ dianh thu tiêu thụ sản phẩm
trong toàn bộ sản phẩm sản xuất (%)
- Số nhân viên bán hàng ở ngày đầu
tháng (người)
Yêu cầu tính:
1. Mức doanh thu bình quân hàng tháng trong quý III.
2. Mức doanh thu bình quân của mỗi nhân viên trong từng tháng.
3. Mức doanh thu bình quân hàng tháng của mỗi nhân viên.
4. Mức doanh thu cả quý bình quân của mỗi nhân viên bán hàng.
5. Tỷ lệ doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong toàn bộ sản phẩm sản xuất bình qn hàng tháng ở q III.
BÀI 24: Có số liệu về quỹ tiền lương và lao động của Doanh nghiệp Y trong quý 2 năm báo cáo như sau:
- Tổng quỹ tiền lương
Tháng 7
50.000
Tháng 8
57.200
Tháng 9
63.750
Tháng 10
-
245
255
265
245
(1.000 đồng)
- Số cơng nhân viên có
Page 8 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
vào ngày đầu tháng (người)
Yêu cầu tính:
1. Quỹ tiền lương bình quân hàng tháng trong quý 2.
2. Mức lương bình quân từng tháng của mỗi CNV.
3. Mức lương bình quân hàng tháng của mỗi CNV.
4. Mức lương bình quân cả quý của mỗi CNV
BÀI 25:
Tình hình sản xuất của một Doanh nghiệp Y trong năm báo cáo được trình bày trong bảng
sau:
CHỈ TIÊU
QUÝ I
1. Giá trị sản xuất (triện đồng)
1.515
2. Số lao động đầu quý (người)
99
Được biết số lao động cuối quý IV là 107 người.
QUÝ II
1.616
101
QUÝ III
1.716
103
QUÝ IV
1.908
105
Yêu cầu tính:
1. Mức giá trị sản xuất bình qn q của năm báo cáo.
2. Mức năng suất lao động bình quân mỗi quý của 1 lao động.
3. Mức năng suất lao động bình quân hàng quý của 1 lao động.
4. Mức năng suất lao động bình quân cả năm của 1 lao động.
BÀI 26: Có số liệu về tình hình gửi tiền tiết kiệm của công nhân viên của Doanh nghiệp X trong quý 1/2004
như sau:
- Số tiền gửi tiết kiệm (ngàn đồng)
- Số cơng nhân viên có vào
ngày đầu của tháng (người)
- Tỷ lệ số tiền gửi tiết kiệm
chiếm trong quỹ tiền lương (%)
Tháng 1
4.200
Tháng 2
6.000
Tháng 3
8.000
Tháng 4
-
280
300
320
310
3
4
5
-
Yêu cầu tính:
1. Số tiền gửi tiết l\kiệm bình quân hàng tháng ở q I.
2. Số tiền tiết kiệm tính bình qn mỗi cơng nhân viên từng tháng.
3. Số tiền tiết kiệm tính bình qn mỗi cơng nhân viên hàng tháng (bình qn 1 tháng trong quý I).
4. Số tiền tiết kiệm cả q tính bình qn mỗi CNV.
5. Tỷ lệ % bình quân tiền gửi tiết kiệm trong quỹ tiền lương.
BÀI 27: Có số liệu tình hình lao động của một Doanh nghiệp trong năm 2009:
Từ ngày 01 tháng 1 : có số lao động :
244 người
Từ ngày 15 tháng 1 :
tuyển thêm
11 người
Từ ngày 01 tháng 3 :
tuyển dụng thêm
9 người
Từ ngày 01 tháng 4 :
tuyển dụng thêm
5 người
Page 9 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
Từ ngày 01 tháng 8 :
nghỉ hưư
2 người
Từ ngày 01 tháng 10 :
cho thơi việc
2 người
tuyển dụng thêm
6 người
Từ đó đến cuối năm khơng có gì thay đổi.
u cầu: Tính số lao động bình quân từng tháng, bình quân từng quý, bình quân 6 tháng đầu năm, bình quân 6
tháng cuối năm và bình qn cả năm 2009.
BÀI 28:
Có số liệu dưới đây về tình hình sản lượng sản phẩm lao động như sau:
NỘI DUNG
- Giá trị sản lượng sản phẩm (triệu đồng)
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
4
543,6
5
734,4
6
713
7
-
5
6
7
-
1
2
1
1
1
- Tình hình lao động biến động như sau:
+ Số lao động có ngày đầu tháng (người)
300
+ Trong tháng:
Tuyển dụng thêm (người)
Nghỉ hưu (người)
4
Thôi việc (người)
u cầu tính:
1. Mức năng suất lao động bình qn từng tháng của công nhân.
2. Mức năng suất lao động bình quân một tháng ở quý II.
3. Mức năng suất lao động bình qn cả q II của cơng nhân.
4.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG 5
BÀI 1: Có
số liệu thống kê tổng sản phẩm trong nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh qua các
năm (theo giá so sánh năm 1994) theo thành phần kinh tế như sau: (đơn vị tính: tỷ đồng)
2005
57.787
2006
63.670
2007
70.947
2008
79.171
24.371
26.123
28.357
30.855
993
1.012
925
944
8.462
11.127
14.145
17.680
1.184
1.912
2.403
2.625
Kinh tế cá thể
13.266
13.511
14.179
14.745
Kinh tế có vốn nước ngoài
10.695
11.897
13.341
14.947
Tổng số
Phân theo thành phần kinh tế
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế tập thể
Kinh tế tư nhân
Tr. đó: Có vốn nhà nước < 50%
Yêu cầu: Trình bày kết quả các chỉ tiêu yêu cầu dưới đây bằng bảng thống kê.
1. Tính các chỉ tiêu mức độ tương đối động thái liên hồn, định gốc, bình qn.
2. Tính các chỉ tiêu mức độ tương đối kết cấu.
Page 10 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
3. Tính các chỉ tiêu mức độ tương đối so sánh.
BÀI 2: Có số liệu sản xuất cơng nghiệp Nhà nước theo giá so sánh năm 1994 qua các năm (2005 – 2008).
(Đơn vị tính: triệu đồng )
Tổng số
2005
2006
2007
2008
30.323.410
32.523.142
35.596.190
40.525.547
Cơng nghiệp khai thác
26.084
28.860
45.218
40.084
Công nghiệp chế biến
28.882.341
31.006.303
34.137.235
38.931.771
- Thực phẩm và đồ uống
9.795.389
9.521.329
9.528.718
10.546.503
- Thuốc lá
3.674.194
4.315.390
4.966.998
5.576.889
- Dệt
2.427.345
2.716.496
2.912.093
3.279.256
1.414.985
1.487.979
1.413.737
1.553.692
1.121.990
1.189.052
1.106.122
1.245.748
292.995
298.927
307.615
307.944
SX, phân phối điện nước
- Sản xuất và phân phối điện
- Khai thác và phân phối nước
Yêu cầu tính:
1. Các chỉ tiêu tương đối động thái liên hồn, định gốc và bình quân.
2. Các chỉ tiêu mức độ tương đối kết cấu.
3. Các chỉ tiêu mức độ tương đối so sánh.
4. Các chỉ tiêu mức độ tuyệt đối tăng trưởng, giảm sút.
5. Tính tốn các mối quan hệ cần thiết.
Chú ý: Trình bày kết quả các chỉ tiêu mức độ tương đối bằng bảng thống kê.
BÀI 3: Có số liệu về tốc độ liên hoàn (từng kỳ) giảm giá thành sản phẩm như sau:
-
Năm 2005 so với năm 2004 là 97%.
-
Năm 2006 so với năm 2005 là 95%.
-
Năm 2007 so với năm 2006 là 92%.
-
Năm 2008 so với năm 2007 là 90%.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân năm về giảm giá thành đơn vị sản phẩm trong thời kỳ 2004 –
2008.
BÀI 4: Có số liệu về tốc độ phát triển hàng năm (liên hoàn) của chỉ tiêu giá trị sản lượng sản phẩm A
trong thời kỳ 2004 – 2008 như sau:
-
Năm 2005 so với năm 2004 là 116,2%.
-
Năm 2006 so với năm 2005 là 111,3%.
-
Năm 2007 so với năm 2006 là 112,7%.
-
Năm 2008 so với năm 2007 là 127,5%.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân giá trị sản lượng sản phẩm A hàng năm trong thời kỳ 2004 –
2008.
BÀI 5: Có số liệu về tốc độ phát triển năng suất của một Doanh nghiệp X trong thời kỳ 1992 – 2004 như
sau:
-
Trong 5 năm đầu (1992 - 1996) đạt tốc độ mỗi năm 115%.
-
Trong 5 năm tiếp theo (1997 - 2001) đạt tốc độ mỗi năm 112%.
-
Trong 3 năm cuối (2002 - 2004) đạt tốc độ mỗi năm 120%.
Page 11 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
u cầu: Tính tốc độ phát triển bình qn năm về năng suất lao động của Doanh nghiệp X trong thời kỳ
(1992 - 2004).
BÀI 6:
Tốc độ phát triển chỉ tiêu Doanh thu tiêu thụ hàng hoá của một Doanh nghiệp Thương mại
trong thời kỳ từ năm 1995 – 2004 như sau:
-
Năm 1999 so với năm 1995 đạt tốc độ phát triển 142%.
-
Năm 2004 so với năm 1999 đạt tốc độ phát triển 134%.
u cầu: Tính tốc độ phát triển bình quân năm về doanh thu tiêu thụ hàng hoá cho từng thời kỳ sau
đây:
-
Từ năm 1995 – 1999.
-
Từ năm 1999 – 2004.
-
Từ năm 1995 – 2004.
BÀI 7:
Có số liêu thống kê về giá trị sản lượng sản phẩm (theo giá so sánh) của 3 Doanh nghiệp
trong công ty M: (ĐVT: triệu đồng).
Số 1
Năm 2007
Thực tế
qo
2.500
Kế hoạch
qk
2.600
Thực tế
q1
2.860
Số 2
5.200
5.408
6.760
Số 3
4.500
5.400
6.480
TÊN DOANH NGIỆP
Năm 2008
Yêu cầu:
1. Tính số lượng đối tượng động thái của mỗi Doanh nghiệp và của tồn Cơng ty.
2. Tính số tương đối nhiệm vụ kế hoạch, hoàn thành kế hoạch cuat từng Doanh nghiệp và của an
Cơng ty.
3. Tính số tương đối kết cấu giá trị sản lượng sản phẩm của từng Doanh nghiệp trong tồn Cơng ty.
4. Tính số tương đối so sánh số liệu 2007 giữa các Doanh nghiệp. Trình bày các kết quả tính tốn bằng
bảng thống kê.
BÀI 8:
8.1. Kế hoạch của Doanh nghiệp dự kiến giảm giá thành đơn vị sản phẩm 4% so với kỳ gốc. Thực tế giá
thành đơn vị sản phẩm giảm 2% so với kỳ gốc.
Yêu cầu: Tính số tương đối thực hiện kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm của Doanh nghiệp.
8.2. Trong kỳ Doanh nghiệp đề ra nhiệm vụ kế hoạch tăng giá trị sản lượgn sản phẩm 6% so với kyg gốc.
Thực tế giá trị sản lượng sản phẩm tăng 8% so với kỳ gốc.
Yêu cầu: Tính tỷ lệ hồn thành kế hoạch giá trị sản lượng sản phẩm trong kỳ của Doanh nghiệp.
8.3. Tại một Doanh nghiệp, trong kỳ thực hiện giảm chi phí thời gian lao động cho một đơn vị sản phẩm là
8,8% so với kỳ gốc. Thực hiện kế hoạch giảm chi phí thời gian lao động chi 1 đơn vị sản phẩm đạt 96%.
Yêu cầu: Xác địhn kế hoạch dự kiến giảm chi phí thời gian lao động cho 1 đơn vị sản phẩm.
8.4. Mức tiêu hao nguyên vật liệu sản xuất một đơn vị sản phẩm kỳ báo cáo là 196kg và so với kỳ gốc giảm
được 2%. Nhiệm vụ kế hoạch đề ra trong kỳ báo cáo giảm 5% mức tiêu dùng nguyên vật liệu cho 1 đơn vị
sản phẩm so với kỳ gốc.
Page 12 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
u cầu: Xác định trình độ hồn thành kế hoạch giảm mức tiêu hao nguyên vật liệu cho một đơn vị sản
phẩm (bằng số tương đối và số tuyệt đối).
8.5. Chi phí nguyên liệu chủ yếu sản xuất một đơn vị sản phẩm ở kỳ gốc là 200.000 đồng. Kỳ báo cáo so với
kỳ gốc chi phí nguyên liệu chue yếu sản xuất 1 đơn vị sản phẩm giảm được 5%. Kết quả thực hiện kế hoạch
giảm chi phí nguyên liệu chủ yếu một đơn vị sản phẩm là 6.000 đồng.
Yêu cầu: Xác định nhiệm vụ kế hoạch dự kiến giảm chi phí nguyên liệu chủ yếu sản xuất một đơn vị sản
phẩm bằng số tương đối và tuyệt đối.
8.6. Giá trị sản xuất của một Doanh nghiệp X năm 2007 là 400 triệu đồng. Năm 2008 thực hiện kế hoạch giá
trị sản xuất tăng đựoc 120 triệu đồng. Nhiệm vụ kế hoạch đề ra trong năm 2008 tăng giá trị sản xuất 10%.
Yêu cầu: Tính số tương đối động thái năm 2008 so với năm 2007 về giá trị sản xuất.
8.7. Tổng chi phí sản xuất của Doanh nghiệp X 6 tháng cuối năm so với 6 tháng đầu năm tăng 25%; tổng
mức chi phí sản xuất tăng 500 triệu đồng; khối lượng sản phẩm sản xuất tăng 28,5%.
Yêu cầu:
1. Xác định chi phí sản xuất của Doanh nghiệp trong 6 tháng đầu năm, 6 tháng cuối năm, cả năm.
2. Tính số tương đối động thái thành đơn vị sản phẩm?
8.8. Giá trị tăng thêm của một công ty trong năm gốc là 4.000 triệu đồng. Mục tiêu năm báo cáo phấn đấu
tăng 10% so với năm gốc. Giá trị tăng thêm thực hiện được ở năm báo cáo là 4.600 triệu đồng.
u cầu tính:
1. Tỷ lệ % hồn thành kế hoạch giá trị tăng thêm năm báo cáo.
2. Tính số tương đối động thái (tốc độ phát triển) năm báo cáo so với năm gốc về giá trị tăng thêm.
8.9. Có số liệu về giá thành 1 loại sản phẩm B như sau:
- Giá thành một đơn vị sản phẩm B ở kỳ gốc là 400.000 đồng.
- Giá thành một đơn vị sản phẩm B kỳ báo cáo so với kỳ gốc giảm được 5%.
- Kết quả thực hiện kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm B giảm được chi phí là 12.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Xác định nhiệm vụ kế hoạch đề ra phấn đấu giảm giá thành đơn vị sản phẩm B bao nhiêu theo số
tương đối và số tuyệt đối.
2. Tính tỷ lệ % thực hiện kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm B.
8.10. Năm 2004 Doanh nghiệp Y phấn đấu giảm chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm 3% so với năm 2003.
Thực tế Doanh nghiệp hoàn thành kế hoạch giảm chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm là 2%.
Biết thêm: - Chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm năm 2003 là 4.000 đồng. Số lượng sản xuất năm 2004 là 3
triệu sản phẩm.
Yêu cầu:
1. Xác định số tương đối động thái về chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm.
2. Xác định tổng số tiền Doanh nghiệp đã tiết kiệm được trong năm 2004 do giảm chi phí sản xuất 1
đơn vị sản phẩm so với năm 2003.
BÀI 9: Giả sử tỷ trọng tài sản cố định dùng sản xuất trong toàn bộ tài sản cố định Doanh nghiệp Y năm
2007 là 78,5%. Số tương đối động thái năm 2008 so với năm 2003 của: Tài sản cố định dùng trong sản xuất
là 108,6%, Tài sản cố định không dùng trong sản xuất là 115,1% và của toàn bộ tài sản cố định là 110%.
Yêu cầu: Tính tỷ lệ kết cấu tài sản cố định trong năm 2008.
Page 13 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
BÀI 10: Giả sử có cơng ty M và cơng ty N kinh doanh một ngành công nghiệp. Năm 2004 thị phần sản lượng
sản phẩm của công ty M là 70%. Năm 2009 thị phần sản lượng sản phẩm của công ty M là 60%, của công ty
N là 40%. Biết thêm giá trị sản lượng sản phẩm của ngành công nghiệp trên năm 2009 đạy gấp đôi so với
năm 2004.
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển sản lượng sản phẩm năm 2009 so với năm 2004 của từng công ty.
BÀI 11: Tổng số lao động của một Doanh nghiệp là 1.000 người. Trong đó số lao động trực tiếp sản xuất là
900 người, số lao động gián tiếp sản xuất là 100 người.
Yêu cầu: Hãy tính số tương đối kết cấu, số tương đối so sánh thích hợp.
BÀI 12: Giả sử có số liệu trong bảng thống kê sau đây:
Tên
Kết cấu
Số tương đối nhiệm vụ
sản phẩm
A
Doanh thu quý 1(%)
25
KH Doanh thu quý 2(%)
120
B
35
110
40
115
C
Cho biết thêm:
Doanh thu thực tế quý 1 là 400 triệu đồng, quý 2 là 572,5 triệu đồng.
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ % nhiệm vụ kế hoạch doanh thu của cả 3 loại sản phẩm ở quý 2.
2. Tỷ lệ % thực hiện kế hoạch về doanh thu của cả 3 loại sản phẩm ở quý 2.
3. Tốc độ phát triển về doanh thu của Doanh nghiệp.
BÀI 13: Có số liệu về kết quả kinh doanh của 2 Doanh nghiệp thuộc công ty N như sau:
QUÝ 3
QUÝ 4
DOANH
Kế hoạch
% thực hiện
Kế hoạch
% thực hiện
NGHIỆP
doanh thu
kế hoạch
doanh thu
kế hoạch
(triệu đồng)
doanh thu
(triệu đồng)
doanh thu
X
1.800
105
2.090
110
Y
1.200
110
1.380
115
Yêu cầu tính:
1. Tỷ lệ % thực hiện kế hoạch bình quân về doanh thu của cả 2 Doanh nghiệp ở quý 3, quý 4 và 6
tháng cuối năm.
2. Số tương đối kết cấu doanh thu của mỗi Doanh nghiệp ở quý 3, quý 4 và 6 tháng cuối năm.
3. Tính số tương đối động thái doanh thu của quý 4 so với quý 3 của tứng Doanh nghiệp và của chung
2 Doanh nghiệp.
BÀI 14: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây:
Page 14 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
Kỳ gốc
Tên sản
Sản lượng
phẩm
kế hoạch
Kỳ báo cáo
Tỷ lệ
hoàn thành
kế hoạch
(triệu đồng)
A
3.600
(%)
108
B
2.400
95
Sản lượng
kế hoạch
(triệu đồng)
Tỷ lệ
Yêu
hoàn thành
cầu:
kế hoạch
4.900
(%)
98
3.120
120
1. T
ỷ
l
ệ
hoàn thành kế hoạch bình quân về sản lượng sản phẩm của cả 2 loại sản phẩm ở kỳ gốc, kỳ báo cáo
theo cơng thức số bình qn thích hợp.
2.
Số tương đối động thái kỳ báo cáo so với kỳ gốc của sản lượng sản phẩm của từng loại sản phẩm
và của chung 2 loại sản phẩm.
BÀI 15: Có số liệu thống kê về giá trị sản xuất của 2 Doanh nghiệp như sau:
Năm 2008
Năm 2009
Giá trị
Tỷ lệ
Giá trị
Tỷ lệ
sản xuất
hoàn thành
sản xuất
hoàn thành
kế hoạch
kế hoạch
kế hoạch
kế hoạch
DN số 1
(triệu đồng)
900
(%)
108
(triệu đồng)
990
(%)
110
DN số 2
600
95
686
98
TÊN DOANH
NGHIỆP
u cầu tính:
1. Tỷ lệ % hồn thành kế hoạch bình quân giá trị sản xuất chung của 2 Doanh nghiệp năm 2007, năm
2008.
2. Số tương đối động thái giá trị sản xuất từng Doanh nghiệp năm 2008 so với năm 2007 và số tương
đối động thái giá trị sản xuất bình quân chung 2 Doanh nghiệp năm 2008 so với năm 2007.
BÀI 16:
Có bảng thống kê dưới đây:
Giá trị
NĂM
Tài sản
cố định
(triệu đồng)
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
Mức độ
khối lượng
Tốc độ
tăng (giảm)
phát triển
tuyệt đối
(%)
(triệu đồng)
Tốc độ
Tăng
(giảm)
(%)
Giá trị
tuyệt đối
của 1% tăng
(giảm)
(triệu đồng)
540
10
112,5
6,40
108
28
395.2
Yêu cầu:
1. Tính các số chưa biết và điền vào chỗ trống.
2. Tính mức độ khối lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về GTTSCĐ.
10,35
Page 15 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
3. Tính tốc độ phát triển bình qn về GTTSCĐ.
4. Giá trị tài sản cố định bình quân năm.
BÀI 17: Có bảng thống kê dưới đây của Doanh nghiệp Y:
Giá
trị
sản
Năm
lượng
sản
phẩm
(triệu
đồng)
2000
2001
2002
2003
2004
Yêu cầu tính:
Mức độ
Giá trị
khối lượng
Tốc độ
Tốc độ
tuyệt
tăng (giảm)
phát triển
Tăng (giảm)
đối của
tuyệt đối
(%)
(%)
1%
(triêu đồng)
Tăng
(giảm)
Liên
Định
Liên
Định
Liên
Định
(triệu
hồn
gốc
hồn
gốc
hồn
gốc
đồng)
110
2,7
40
3,2
15
1. Số liệu cịn thiếu và điền vào chỗ trống.
2. Mức độ khối lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân.
3. Tốc độ phát triển bình quân.
4. Tốc độ tăng giảm bình quân.
5. Giá trị sản lượng sản phẩm bình qn.
BÀI 18: Có số liệu về tình hình sản xuất của 2 Doanh nghiệp: (Đơn vị tính %).
Kế hoạch
Thực tế
Thực tế
Giá
Doanh nghiệp
năm 2008 so với
năm 2008 so với
năm 2007 so với
sản
Số 1
thực tế 2007
125
kế hoạch 2008
110
kế hoạch 2006
120
Số 2
115
95
90
trị
lượng
sản
phẩm
thực tế năm 2006 của Doanh nghiệp số 1 là 600 triệu đồng, của Doanh nghiệp số 2 bằng 105% giá trị sản
lượng sản phẩm của Doanh nghiệp số 1.
Yêu cầu tính:
1. Các loại tốc độ phát triển trong thời gian từ năm 2006 – 2008.
2. Tính giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng giá trị sản lượng sản phẩm qua các năm của từng Doanh
nghiệp.
BÀI 19: Cuối tháng 10 năm 2005, Bộ kế hoạch và Đầu tư thông báo: 10 tháng đầu năm 2005 cả nước thu
hút 657 dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài với số vốn 2.983 triệu USD. Trong đó, tăng 13% về dự án và tăng
71,4% về vốn đầu tư so với cùng kỳ năm 2004.
Tính cả dự án đầu tư trực tiếp và dự án tăng vốn, cả nước thu hút đầu tư nước ngoài đạt 4.585 triệu
USD tăng 41,7% so với cùng kỳ năm 2004.
Page 16 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
Yêu cầu: Áp dụng phương pháp thích hợp tính:
1.
Số dự án đầu tư trực tiếp và số vốn đầu tư trực tiếp 10 tháng đầu năm 2004 (cùng kỳ với 2005).
2.
Tổng số vốn đầu tư nước ngoài kể cả dự án đầu tư trực tiếp và dự án tăng vốn đầu năm 2004.
BÀI 20:
Có số liệu giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh 1994) phân theo khu vực kinh tế
của thành phố Hồ Chí Minh qua 10 năm như trong bảng thống kê dưới đây: Đơn vị tính: tỷ đồng.
Khu vực
Kinh tế
Tổng
số
Khu vực
Chia ra
Chia ra - Of which
kinh tế
trong
nước
Năm
Nhà
nước
Khu vực
Ngồi
Kinh tế có
Nhà
vốn đầu tư
nước
nước ngồi
1995
29.515
24.851
17.210
7.641
4.664
1996
34.720
27.972
19.138
8.834
6.748
1997
39.410
29.902
20.306
9.596
9.508
1998
44.327
32.721
22.382
10.339
11.606
1999
49.560
36.456
24.344
12.112
13.104
2000
57.599
42.368
27.026
15.343
15.231
2001
66.930
49.393
30.324
19.069
17.537
2002
77.021
55.913
32.523
23.390
21.108
2003
88.602
63.546
35.596
27.950
25.056
2004
101.962
73.902
40.526
33.376
28.060
u cầu tính:
1. Các mức độ tương đối kết cấu theo khu vực kinh tế ở từng năm.
2. Các tốc độ phát triển liên hồn, định gốc và tốc độ phát triển bình quân 1 năm của từng khu vực
kinh tế.
3. Các mức độ khối lượng giá trị sản xuất cơng nghiệp bình quân 1 năm của từng khu vực kinh tế.
4. Các mức độ khối lượng giá trị sản xuất công nghiệp tăng trưởng liên hoàn, định gốc theo khu vực
kinh tế.
5. Các mức độ tương đối so sánh giữa các khu vực kinh tế trong năm 2004.
6. Nêu nhận xét cần thiết về kết quả tính tốn trên đây và đánh giá tình hình phát triển sản xuất cơng
nghiệp thơng qua chỉ tiêu giá trị sản xuất qua 10 năm (từ năm 1995 - 2004).
BÀI TẬP ỨNG DỤNG CHƯƠNG 6
BÀI 1: Có số liệu khối lượng sản phẩm và giá đơn vị sản phẩm trong bảng thống kê dưới đâycủa Doanh
nghiệp Y:
Tên
sản
phẩm
Đơn vị
Khối lượng sản phẩm
Giá đơn vị sản phẩm (P)
(q)
(đồng)
Kỳ gốc
Kỳ
Kỳ gốc
Kỳ
Page 17 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
tính
A
Cái
q0
3.000
B
Tấn
5.000
Nghiên
Nghiên
cứu
cứu
q1
P0
P1
3.750
40.000
42.000
6.000
250.000
280.000
Yêu cầu tính:
1. Chỉ số cá thể chỉ tiêu khối lượng sản phẩm, giá đơn vị sản phẩm, giá trị sản lượng sản phẩm.
2. Chỉ số chung chỉ tiêu khối lượng sản phẩm, giá đơn vị sản phẩm, tổng giá trị sản lượng sản phẩm.
3. Chỉ số bình quân cộng, chỉ số bình qn điều hồ.
BÀI 2:
Có số liệu thống kê tình hình sản xuất của 1 Doanh nghiệp X như sau:
Sản lượng
Giá thành đơn vị
sản phẩm
sản phẩm (đ)
Kỳ
Kỳ gốc
báo cáo
400.000
412.000
Tên
Đơn vị
sản
tính
phẩm
sản lượng
Kỳ gốc
K
bộ
4.000
báo cáo
4.800
H
cái
20.000
22.000
Kỳ
52.000
60.000
Yêu cầu tính:
1. Chỉ số cá thể về giá thành sản phẩm; về sản lượng sản phẩm, về chi phí sản xuất từng loại sản
phẩm.
2. Các chỉ số chung về giá thành sản phẩm;nvề sản lượng sản phẩm, về tổng chi phí sản xuất cả 2 loại
sản phẩm.
BÀI 3:
Tình hình sử dụng lao động của 2 phân xưởng thuộc Doanh nghiệp Z như sau:
KỲ GỐC
KỲ BÁO CÁO
PHÂN
Mức năng suất
Số lao động
Mức năng suất lao
Số lao động
XƯỞNG
lao động
bình qn
động
bình qn
PX I
(kg)
W0
2.500
(người)
T0
150
(kg)
W1
2.700
(người)
T1
150
PX II
3.200
200
3.000
180
u cầu:
1. Tính các chỉ số phân tích tình hình mức năng suất lao động, sử dụng lao động của từng phân xưởn
và của Doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
2. Phân tích mức đọ ảnh hưởng của các nhân tố liên quan dến biến động khối lượng kết quả sản xuất
kỳ báo cáo so với kỳ gốc của từng phân xưởng và của Doanh nghiệp.
BÀI 4:
Tình hình sử dụng nguyên liệu chủ yếu M để sản xuất sản phẩm A và B của Doanh nghiệp Z
như sau:
TÊN
SẢN
KỲ GỐC
Mức nguyên liệu
KỲ NGHIÊN CỨU
Khối lượng
Mức nguyên liệu
Khối lượng
Page 18 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
tiêu dùng cho
sản phẩm
1 đơn vị SP
sản phẩm
1 đơn vị SP
(tấn)
(kg)
PHẨM
tiêu dùng cho
(tấn)
(kg)
mo
qo
m1
q1
A
650
375
663
405
B
550
640
545,6
540
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ số phát triển phân tích tình hình sử dụng ngun liệu chủ yếu M sản xuất từng loại sản
phẩm và chung 2 loại sản phẩm A và B.
2. Phân tích tình hình sử dụng nguyên liệu M để sản xuất sản phẩm theo từng loại A, B và phân tích
chung 2 loại sản phẩm.
BÀI 5: Tình hình sử dụng 2 loại nguyên liệu (M & N) sản xuất 2 loại sản phẩm (A, B) của Doanh nghiệp X
như sau:
Chi phí nguyên liệu chủ yếu bình quân
Khối lượng
1 đơn vị SP (ngàn đồng)
Nguyên liệu M
Nguyên liệu N
Kỳ
Kỳ
Kỳ
Kỳ
LOẠI
SẢN
PHẨM
sản phẩm
Kỳ
Kỳ
A (cái)
gốc
mo
150
báo cáo
m1
180
gốc
mo
90
báo cáo
m1
111,6
gốc
qo
5.600
báo cáo
q1
7.000
B (lố)
50
80
32
48
10.00
12.000
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số cá thể, chỉ số chung về nguyên liệu sử dụng sản xuất sản phẩm trên các góc độ:
-
Chi phí ngun liệu chủ yếu bình qn 1 đơn vị sản phẩm .
-
Khối lượng sản phẩm.
-
Khối lượng nguyên liệu sản xuất sản phẩm.
2. Phân tích sử dụng chi phí ngun liệu bình qn đơn vị sản phẩm và khói lượng sản phẩm sản xuất
tác động đến biến động khối lượng nguyên liệu sử dụng sản xuất sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
BÀI 6: Có
số liệu trong bảng dưới đây của Doanh nghiệp X:
TÊN
SẢN PHẨM
Chi phí sản
Giá thành 1 đơn vị sản phẩm
xuất kỳ báo cáo
(đồng)
(triệu đồng)
860,0
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
A
8.800
8624,0
B
447,2
1.050
997,5
C
263,3
750
Biết thêm: Tổng chi phí sản xuất 3 loại sản phẩm ở kỳ gốc là 1750,5 triệu đồng.
780,0
* Yêu cầu tính:
1. Chỉ số chung về giá thành đơn vị của 2 loại sản phẩm, chỉ số chung về khối lượng của 2 loại sản
phẩm.
Page 19 of 49
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
2. Chỉ số chung về tổng chi phí sản xuất cả 2 loại sản phẩm.
BÀI 8: Tình hình tiêu thụ hàng hố tại một cửa hàng được trình bàu trong bảng dưới đây:
Doanh thu tiêu thụ
Tỷ số tăng (+), giảm (-)
hàng hoá kỳ boá cáo
giá cả hàng hoá tiêu thụ
(triệu đồng)
(%)
A
385
+ 10
B
480
- 20
C
425
- 15
TÊN
HÀNG HỐ
Doanh thu tiêu thụ hàng hố kỳ gốc là 1.160 triệu đồng.
* Yêu cầu tính:
1. Chỉ số chung về giá cả hàng hoá, về khối lượng hàng hoá tiêu thụ.
2. Chỉ số chung về doanh thu tiêu thụ cả 2 loại hàng hoá.
3. Lập hệ thống chỉ số về doanh thu tiêu thụ hàng hoá.
BÀI 9: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây:
TÊN
Giá trị sản lượng
Chỉ số cá thể khối lượng
SẢN
sản phẩm kỳ gốc
sản phẩm kỳ báo cáo
PHẨM
A
(triệu đồng)
350
so với kỳ gốc (%)
160
B
402,5
108
Biết thêm:
Giá trị sản lượgn sản phẩm ở kỳ báo cáo là 1.023,4 triệu đồng.
Yêu cầu tính:
1. Chỉ số khối lượng, chỉ số giá cả chung của hai loại sản phẩm.
2. Tính chỉ số giá trị sản lượng sản phẩm của 2 loại.
3. Lập hệ thống chỉ số phân tích nhân tố ảnh hưởng đến bóên động của giá trị sản lượng 2 loại sản
phẩm.
BÀI 10:
Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của Doanh nghiệp X:
TÊN
Thị phần giá trị từng loại sản phẩm
Tỷ số tăng (+), giảm (-)
SẢN
trong tổng giá trị 2 loại sản phẩm
về giá cả kỳ báo cáo
PHẨM
A
ở kỳ báo cáo (%)
48
so với kỳ gốc (%)
+ 20
B
52
- 20
Biết rằng tổng giá trị 2 loại sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ gốc đạt 110%.
Yêu cầu:
1. Tính chỉ cố chung về khối lượng 2 loại sản phẩm.
2. Tính chỉ số chung về giá cả 2 loại sản phẩm.
3. Lập hệ thống chỉ số thích hợp.
Page 20 of 49
BÀI 11:
Bài tập Ứng dụng thống kê kinh doanh
Tình hình sản xuất của Doanh nghiệp X như sau:
Chi phí nguyên vật liệu
Mức năng suất lao động
Số
cho 1 kg sản phẩm
bình qn 1 cơng nhân
cơng nhân
Số 1
(ngàn đồng)
100
(kg)
400
(người)
240
Số 2
104
360
260
Số 3
108
320
250
PHÂN
XƯỞNG
Biết thêm các yếu tố:
- Tổng chi phí nguyên vật liệu kỳ gốc ( m0 q 0 ): 25.431.272 ngàn đồng.
- Tổng mức chi phí nguyên vật liệu kỳ gốc theo sản lượng kỳ báo cáo (
m 0 q1
): 39.446.736
ngàn đồng.
Yêu cầu:
1. Tính mức chi phí nguyên vật liệu bình quân 1 kg sản phẩm chung của Doanh nghiệp.
2. Tính mức năng suất lao động bình qn của mỗi cơng nhân tồn Doanh nghiệp.
3. Lập hệ thống chỉ số phân tích biến động tổng mức nguyên vật liệu và nhân tố ảnh hưởng.
BÀI 12: Có số liệu trong bảng thống kê dưới đây của Doanh nghiệp Y:
TÊN
Thị phần giá trị từng loại
Tỷ lệ tăng (+), giảm (-)
SẢN
sản phẩm trong tổng giá trị
kỳ báo cáo so với kỳ gốc
PHẨM
A
sản phẩm kỳ gốc (%)
48
về khối lượng sản phẩm (%)
+ 10
B
52
-5
Tổng giá trị sản lượng 2 loại sản phẩm kỳ báo cáo so với kỳ gốc đạt 107,31%.
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số khối lượng sản phẩm, chỉ số giá cả các sản phẩm chung của 2 loại.
2. Lập hệ thống chỉ số phân tích nhân tố ảnh hưởng đến biến động tổng giá trị sản phẩm.
BÀI 13: Có số liệu về tình hình sử dụng nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm của Doanh nghiệp Y trong kỳ:
LOẠI
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí ngun vật liệu bình qn
SẢN
sử dụng sản xuất sản
1 đơn vị sản phẩm (kg)
PHẨM
A
phẩm ở kỳ báo cáo (kg)
1.720
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
17,6
17,248
B
1.548,4
2,1
1,995
C
526,6
1,5
1,56
Tổng mức chi phí nguyên vật liệu sử dụng sản xuất sản phẩm ở kỳ gốc là 3.500 kg.
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chunh chi phí nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm, chỉ số chunh về khối lượng sản
phẩm.