Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De 815

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

TOÁN
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOAN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 815

Câu 1. Tập nghiệm của phương trình
A.

.

B.

.

Câu 2. Cho

C.
với

A. .

.


bằng:

C. .

D. .

B.

.

C. .

Câu 4. Cho số phức
.

B.

A.

.

. Tính
C.

B.

.

Câu 7. Hàm số y =


D.

B.

.

D.
thỏa mãn

C.

.

D.

B.

.

là:
C.

D.

Câu 9. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.

B.

Câu 10. Hàm số y =

A. (-1;3)
C. ( - ; -1) ( 3; + )

là:
C.

D.

nghịch biến trên tập nào sau đây?
B. R
D. ( 3; + )

Câu 11. Hàm số
A.

D.

B.

Câu 8. Các khoảng nghịch biến của hàm số

đồng biến trên các khoảng:
B.

Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số

C.

D.



1/6 - Mã đề 815

.
. Tìm

nghịch biến trên



.

là:
C.



A.

.

.

là một nguyên hàm của hàm số

A.

C.

D. .


thoả mãn

Câu 5. Các khoảng nghịch biến của hàm số

A.

.

có bao nhiêu điểm cực trị

A. .

Câu 6. Cho

D.

là các số nguyên. Giá trị

B. .

Câu 3. Hàm số

A.



.
.



A.

.

B.

C.

.

D.

.
.

Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
Câu 14. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng cắt trục hồnh?
A.

.

C.

.


B.
.
liên tục trên

.

và có đồ thị

như hình

2
 1O 1

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng
(III). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
A.

B.

C.
là:

A.
B.
C.
Câu 17. Khối trụ tròn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng

.

B.

.

Câu 18. Cho hàm số
bằng có hệ số góc là:
A. .

C.
có đồ thị là

B.

.

x

D.

Câu 16. Các khoảng nghịch biến của hàm số

A.

.

.

D.


Câu 15. Cho hàm số
dưới đây.

D.

.

D.
.
thì thể tích bằng:
D.

. Tiếp tuyến của đồ thị
C. .

.
tại điểm với hoành độ

D. .

Câu 19. Cho tam giác
vng tại có
, khi quay tam giác
quanh cạnh góc
vng
thì đường gấp khúc
tạo thành một hình nón trịn xoay có diện tích xung quanh
bằng
A.


.

Câu 20. Cho

B.

.

C.

.

, tìm phần thực phần ảo của số phức

A. Phần thực là

, phần ảo là

B. Phần thực là

, phần ảo là

C. Phần thực là

, phần ảo là

.
.
.

2/6 - Mã đề 815

D.
:

.


D. Phần thực là

, phần ảo là

.

Câu 21. Hàm số y =

đồng biến trên

A.
C.



Câu 22. Hàm số

B.



D.




có giá trị lớn nhất trên đoạn

A. .

B.

.

C.



.

D.

Câu 23. Cho hình chóp
có đáy là hình vng cạnh . Cạnh bên
có độ dài bằng , thể tích khối chóp đã cho bằng
A.

.

B.

.


C.

.

Câu 24. Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.

B.

.

Câu 25. Cho hàm số
A.

.

B.

A.

.

D.

.

D.

C.


.

D.

là hai nghiệm phức của phương trình
B.

.

tiếp xúc với đường thẳng

.

C.

.

. Giá trị của

.

D.

.

nghịch biến trên khoảng nào?

.

B.


C.

D.

Câu 29. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.

B.

Câu 30. Với giá trị nào của
A.

.

là:

C.

.

Câu 28. Hàm số
A.

D.

C.

.


B.

Câu 27. Gọi

vng góc với đáy và

nghịch biến trên khoảng

Câu 26. Bán kính mặt cầu tâm
A. .

.

.

là:
C.

thì hàm số

D.
đạt giá trị lớn nhất?

B. .

C. .

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
3/6 - Mã đề 815


D. .


.

bằng


A.

.

B.

Câu 32. Tính thể tích

.

C.

.

D.

của khối lập phương

.

biết diện tích mặt chéo


bằng

.
A.

.

B.

Câu 33. Cho hình
A. .

.

C.

.

D.

. Tìm .
B.

.

C.

.

D.


Câu 34. Cho hàm số
có đạo hàm
số đã cho. Chọn khẳng định đúng.
A.

.

B.



B.

B.

Câu 37. Cho số phức
.

.

là giá trị cực đại của hàm
D.

C.

.
với

.


A.

C.

là các số hữu tỷ. Giá trị của

.

C.

thỏa mãn
B.

.

.


D.

.

B.

C.

.

C.


.

C.

.

D.

.

.
.

là:

D.

B.

B.

là:
C.

Câu 41. Trong không gian
.

. Cạnh bên


D.

Câu 40. Các khoảng đồng biến của hàm số

A.

.

B.


A.

.

. Tính mơđun của số phức

Câu 39. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.

.

D.

Câu 38. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại và
và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo thể tích của khối chóp
A.


.

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 36. Cho
A.

. Gọi

.

Câu 35. Hàm số
A.

.

, cho

D.



.

C.

. Cơsin của góc giữa
.

D.


Câu 42. Mệnh đề nào sau đây đúng. Hàm số
A. Nghịch biến trên khoảng

B. Nghịch biến trên khoảng

C. Đồng biến trên khoảng

D. Đồng biến trên khoảng
4/6 - Mã đề 815

.



bằng


Câu 43. Các khoảng đồng biến của hàm số
A.

là:

B.

C.

D.

.


Câu 44. Tìm tất cả các giá trị của tham số

để hàm số

A.
hoặc
.
C.
hoặc
.
Câu 45. Cho hình trụ có đường cao bằng

B.
hoặc
.
D.
.
nội tiếp trong mặt cầu có bán kính bằng

, trong đó
A.

đồng biến trên khoảng

lần lượt là thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho.

.

B.


Câu 46. Hàm số

Biết

.

C.

liên tục trên

.

D.

.

B.

Câu 47. Trong khơng gian
A.

.

A.

.

.


bằng

C. .
, cho



B.

Câu 48. Tìm tập xác định

.

và có bảng biến thiên như hình bên.

, khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên

A.

. Tính tỉ số

.

D.

.

. Phương trình đường thẳng
C.


.

D.


.

của hàm số

B.

.

C.

.

D.

.

Câu 49. Cho hàm số
xác định, liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
-1

O

1


2

3

-2

-4

A. Hàm sốnghịch biến trên khoảng

.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

.

C. Hàm sốnghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng

.
.
5/6 - Mã đề 815


Câu 50. Cho hàm số

có đồ thị là

. Tìm toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số


.
A.

.

B.

.

Câu 51. Cho biểu thức
A.

.

C.

.

.

D.

.

. Mệnh đề nào dưới đây đúng
B.

.

C.


Câu 52. Các khoảng nghịch biến của hàm số
A.

D.

B.

C.
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 815

.
là:

D.

.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×