HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ
DỮ LIỆU FOXPRO
Số tiết: 45 tiết
Giảng viên: Trần Thị Hà
Email:
Điện thoại: 0985.306.844
03/31/14
1
Chương I : Các khái niệm cơ bản
Tài
li ệu
tham
1/Giáo trình
t ập Foxpro
Đ
ình
Tê,
Lý
kh ảo :
thuy ết
Tác gi ả:
Hồng Đ c H ải
ứ
và
bài
Nguy ễn
2/
3/
03/31/14
2
Chương I : Các khái niệm cơ bản
Bộ ký tự
a/ Các ch ữ cái:
- Chữ cài tiếng Anh
A, B, …,
Z; a, b, …, z
Trong mã ASCII
65,66,…,90;97,98,
…122
- Các chữ cái tạo nên các từ
khóa, các tên chuẩn, tên tự tạo,
các chuỗi kí tự và kí tự.
- Các chữ cái tạo nên phương tiện,
ngôn ngữ giữa ngườ và Máy
i
1.
03/31/14
3
Chương I : Các khái niệm cơ bản
b/
Các
ch ữ
48..57
Kiểu
Kiểu
Kiểu
c/ Các kí
&
.
/
}
03/31/14
s ố:
0 …9
số nguyên(Numeric) (N)
sể thểc (Float) (F)
ngày tháng (Date) (D)
hi ệu:
‘ (
)
*
+
;
:
<
=
>
\
{
4
Chương I : Các khái niệm cơ bản
T ừ kh óa
Mỗi ngơn ngữ lập trình đều có
một bộ từ khóa riêng, đó là bộ từ
vểng giao tiểp giểa ngểểi và máy
theo ngển ngể tể nhiên .
Foxpro cho phép viết tắt chỉ
cần 4 ký tự của một từ khóa dài.
Ví dụ: Modify command -> modi
comm
* Các tên chuể n: Là bể tể vể ng
của Foxpro dùng để giao tiếp giữa
ngểểi và máy trong chể ểể trểc
tiếp hoặc gián tiếp.
Ví dể: go/ goto; input; list;
03/31/14
…
2.
5
Chương I : Các khái niệm cơ bản
+ Tên tể ể ể t: Dể ng ể ể chể các
hằng, các biến, các hàm, các thủ
tểc các tên chểểng trình, các
trểểng trong các Record. Tên cể
thể đặ
t tùy ý nhưng phải tuân theo
nguyên tểc sau:
- Phể i bể t ể ể u bể ng mể t kí tể ,
tiểp theo sau cể thể dểng kí sể
và dấu gạch dướ
i.
- Khơng được trùng với các từ
chuển và phểi viểt liển nhau. Tểi
ểa là 10 kí tể.
03/31/14
6
Chương I : Các khái niệm cơ bản
Ki ểu d ữ li ệu
a/ Kiểu sể (Numeric) sể
nguyên: có thể biểu diễn 20 kí số
gồm phần nguyên, phần thập phân
và dểu chểm.
Ví dể: 12358.368
b/ Kiểu sể thểc (Float) : Sử
dụng trong ngành tốn học, vật
lể và hểa hểc.
Ví dể: 1.2E+3= 1200
1.2E-3=0.0012
3.
03/31/14
7
Chương I : Các khái niệm cơ bản
c/ Ki ểu chu ỗi (Character) : Tể p
hểp các kể tể trong bểng mã
ASCII cể kích thểểc tểi ểa là 254
bytes và ểểểc ểểt trong cểp dểu
nháy ‘ ‘, hoặc dấu nháy kép “ “.
d/ Kiểu ngày (Date): Kích thể ể c
cố đị nh 8 bytes
Mặc định ngày của Mỹ:
{mm/dd/yy}
Cài ểểt kiểu ngày cểa French: Set
date french -> {dd/mm/yy}
Ví dể: {30/04/99}
03/31/14
8
Chương I : Các khái niệm cơ bản
e/ Kiểu logic (Logical) :Kiể u luể n
lý chỉ có hai giá trị đú
ng (.T.)
hoểc sai (.F.).
Kí hiệu: Đúng: .T.
Sai:
.F.
f/ Ki ểu ghi nh ớ (Memo) : dể ng cho
những phần văn bản có kích thướ
c
lển hển 254 bytes. Dể liểu kiểu
Memo ểểểc lểu trể trong tểp tin
cểng tên vểi tểp tin CSDL nhểng
có phần mở rộng .FPT
03/31/14
9
Chương I : Các khái niệm cơ bản
b ộ nh ớ
Foxpro có nhiều loại biến:
Biến nhớ, biến trườ
ng, biến hệ
thống, biến chung, biến riêng, biến
mảng và biến màn hình.
Biến nhớ (gọi tắt là biến)
là tên đượ
c đặ
t cho các vùng nhớ
của RAM dành để chứa các giá trị
có thể thay đổ mỗi lúc một khác
i
nhau khi ta sử dụng chúng trong
chế độ trực tiếp hoặc gián tiếp.
4.
Bi ến
03/31/14
10
Chương I : Các khái niệm cơ bản
s ở d ữ li ệu
Muể n cể mể t CSDL thì
trểểc hểt phểi tểo lểp cểu trểc.
Cũng giống như muốn xây nhà thì
phải đổ móng và đú
c khung nhà.(sử
dểng lểnh Creat). Xem cểu trểc
(sể dểng lểnh List Structure)
hoểc sểa (sể dểng lểnh Modify
Structure) cểu trểc mà bển tểo
lểp.
5.
Cơ
03/31/14
11
Chương I : Các khái niệm cơ bản
Sau khi ể ã cể cể u trể c CSDL bể n
cể thể nhểp dể liểu và tểp tin
CSDL cểng giểng nhể sau khi cể
nển mểng và khung nhà, ngểểi ta
bểt ểểu xây dểng nhểng chi tiểt
của tòa nhà (sử dụng lệnh
Append).
03/31/14
12
Chương I : Các khái niệm cơ bản
* Định ngh ĩ a v ề CSDL
Cột: Mỗi cột mô tả một thuộc tính gọi
là Fields( trườ
ng)
Dịng: Mỗi dịng mơ tả đầ
y đủ một đơ
n vị
của CSDL gọi là Record (mẫu tin).
Như vậy mỗi Record là tập hợp các
Fields để đượ
c một đố tượ
i
ng nào đó
.
*Các đặ
c trưng của Fields (trườ
ng)
+ Tên trểểng (field name)
+ Kiểu cểa trểểng (field type)
+ Kích thướ
c của trườ
ng (field width)
03/31/14
13
Chương I : Các khái niệm cơ bản
*Các đặc tr ưng c ủa Record
tin):
+ Số thứ tự của Record
+ Kích thước của Record
+ Con trỏ Record
*C ơ ch ế ho ạt động:
+ Chọn vùng làm việc
Mở tập tin
(M ẫu
+
Các vị trí trong tập tin
+ Bắt đầ
u tập tin BOF
+ Kết thúc tập tin EOF
+ Record thể N
+
+
Xử lý nội dung tập tin
+ Đó
ng tập tin CSDL
03/31/14
14
Chương I : Các khái niệm cơ bản
H ằng:
Hể ng là loể i dể liể u thuể c
mểt trong các kiểu dể liểu cểa
Foxpro cể trể khểng thay ểểi
trong suểt quá trình thểc hiển
chểểng trình.
Hểng sể: 0; 1.5; -23.76; 12E+3
Hằng chuỗi: “”
hoặc
‘’
dể : ‘ABDFSDT’
“Chào bển”
Hểng ngày tháng: {}
dể:
{30/04/82}
{} hểng rểng
6.
+
+
Ví
+
Ví
03/31/14
15
Chương I : Các khái niệm cơ bản
7. Các phép toán s ố h ọc:
a/ Các phép toán sể hểc
+Toán tể ể ể o dể u: Ví dể: 10 ểểo dểu -10
+ Toán tể lể y thể a: * hoể c ^
Ví dể: R2= R*R= R^2
+Tốn tể lể p nhân: Nhân *, chia
+Toán tử lớp cộng: + hoặc –
+Toán tể chia lểy dể: %
Ví dể: 11%3 = 2
03/31/14
/
16
Chương I : Các khái niệm cơ bản
b/ Các phép tốn chuể i kí tể :
+Phép cểng: +
Ví dể: A=‘ABC’,
B=‘DEF’, A+B=
ABCDEF
+ Phép trể: Dể ng ể ể nể i 2 kí tể , kể tể trể ng
cuối chuỗi thứ nhất sẽ chuyển về
cuểi chuểi thể hai cểa chuểi mểi
tểo.
Ví dể: A=‘ABC’,
B=‘DEF’, A+B=
ABCDEF
03/31/14
17
Chương I : Các khái niệm cơ bản
c/
Các phép toán so sánh:
<
>
=
<>, !=, #: toán hểng trái khểng
bểng toán hểng phểi.
<=
>=
==: hồn tồn bểng
Các tốn tể quan hể tác
ểểng lên hai toán hểng cểng kiểu
(Mumeric, character, date,
logic) cho kểt quể ểểng (.T.) hoểc
sai (.F.)
03/31/14
18
Chương I : Các khái niệm cơ bản
d/ Các phép tốn logic: Not,
And, Or
+ Not
kí hiểu: !
+ And
giao hay và:
.T. , .F.
+ Or
hoểc
:
.T.
, .F.
03/31/14
19
Chương I : Các khái niệm cơ bản
8. Bi ểu th ức (Expression)
a/ Biểu thểc sể (Numeric) là
biểu thểc cể trể là các sể.
b/ Biểu thểc character( btc)
là biểu thểc cể các tốn hểng là
các chuểi kí tể, kểt quể cểng là
chuểi.
Ví dể:
Holot= ‘Nguyể n Vể n’
Ten=‘Nam’
? Holot + ’
‘ + Ten= ‘Nguyển Vển
Nam’
03/31/14
20
Chương I : Các khái niệm cơ bản
c/ Bi ểu th ức logic (btL) là biể u
thểc mà các toán hểng kểt hểp vểi
các toán tể logic, kểt quể là trể
logic (.T. hoểc .F.)
d/ Biểu thểc date (btD) là biể u
thểc cể các toán hểng cể trể là
ngày, chuểi ngày và sể nguyên kểt
hểp vểi các toán hểng cểng (+)
hoặc tốn hạng trừ (-)
Ví d ụ:
A= {31/05/99}
B= {01/05/99}
? A-B= 30
?B+10=11/05/99
03/31/14
21
Chương I : Các khái niệm cơ bản
9. M ảng (Array)
a/ Định ngh ĩa: Mể ng là mể t vể ng
bể nhể dểng ểể ghi nhể mểt tểp hểp
các dể liểu. Tên mểng ểểểc xác
ểểnh nhể tên biển.
03/31/14
22
Chương I : Các khái niệm cơ bản
b/
Cách
khai
báo
m ảng:
Cú pháp: Dimension / Declare
mảng>[<btn1>[<btn2>]]
Trong đó:
<Tên mảng>: tuân theo quy tắc đặt tên
biến nhớ.
<btn1>: độ lớn của mảng 1 chiều hay độ
lớn của chiều thứ nhất (dòng) đố với mảng
i
hai chiểu.
<btn2>: ểể lển cểa chiểu thể 2 (cểt)
ểểi vểi mểng 2 chiểu.
Ví dụ:
dimension A[5]
dimension B[5,3]
c/ Cách truy nhâp. Tương tự trong
Pascal.
03/31/14
23
Chương II : Tạo lập – Hiệu chỉnh CSDL
1.C ấu tr úc chung nhi ều l ệnh.
a/ Định ngh ĩa : Lệnh là một chỉ thị bắt
máy phải thi hành. Khi ra lệnh cho
máy, nếu ở chế độ trực tiếp, bạn gõ
lệnh từ cựa sổ lệnh và ấn phím enter
(8 ).
Nể u ể chể ể ể gián tiể p thì phể i
viết câu lệnh trong văn bản chươ
ng
trình và chể thể nào bển chểy chểểng
trình bằng lệnh DO thì câu lệnh
trong chươ
ng trình mới có hiệu lực dù
gể lểnh ể chể ểể trểc tiểp hay viểt
lệnh ở chế độ gián tiếp thì bạn cũng
phải viết đú
ng lệnh.
03/31/14
24
Chương II : Tạo lập – Hiệu chỉnh CSDL
b/ C ấu t ạo l ệnh:
Dạng tổng quát của một câu lệnh:
Lệnh [phạm vi] [for / while <điều
kiện>] [like <mẫu>];
[[field]
[from <tên tập tin> / array
mảng>];
[to printer / to file
tin> / <danh sách biến>]{off}
03/31/14
25