NGUN LÝ KẾ TỐN – EG17.085
B
Bán một lơ hàng có giá vốn 10.000, giá
bán 20.000, thuế GTGT 10% (PP khấu
trừ), kế toán ghi nhận:
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có
TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch
Nợ - Có sẽ được kết chuyển sang
Biết chi phí SXKD tại Cơng ty A trong
kỳ: CPNVLTT 100.0000, CPNCTT
50.000, CPSXC 30.000, CPBH và QLDN
20.000. Giả sử khơng có CPSX dở dang.
Giá thành trong lơ hàng sản xuất trong kỳ
là:
Biết chi phí SXKD tại Cơng ty B trong kỳ:
CPNVLTT 100.0000, CPNCTT 50.000,
CPSXC 30.000, CPBH và QLDN 20.000.
Giả sử CPSX dở dang đầu kỳ là 5.000,
CPSX dở dang cuối kỳ là 7.000. Giá thành
trong lô hàng sản xuất trong kỳ là
Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000
và Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511:
20.000/Có TK 3331: 2.000
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo kết quả kinh doanh
Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421
nếu Lãi
Các thước đo sử dụng trong hạch toán:
Các thước đo sử dụng chủ yếu trong hạch
toán kế tốn là?
Chi phí bán hàng gồm
Chi phí chế biến gồm:
Cả 3 thước đo đều đúng
Tiền
180.000
178.000
C
Tất cả các phương án đều đúng
Chi phí nhân cơng trực tiếp và Chi phí sản
xuất chung
Chi phí lắp đặt chạy thử ơ tơ mới mua để Nợ TK 211/Có TK 112
phục vụ cho SXKD bằng chuyển khoản:
Chi phí nhân cơng trực tiếp phát sinh được Nợ TK622/Có TK 334, Có TK 338
ghi nhận
Chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi Ghi Nợ TK 642
nhận vào tài khoản
Chi phí quảng cáo, thuê cửa hàng, nhân Ghi Nợ TK 641
viên bán hàng được ghi nhận vào:
Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo Nhỏ hơn FIFO
phương pháp LIFO sẽ:
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217
Chiết khấu thương mại là?
Số tiền thưởng cho người mua do mua với
số lượng lớn
Có tình hình sản phẩm P tại công ty 26.000 triệu đồng
HUNG như sau:
Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn
là 8.000 kg, theo phương pháp LIFO, giá
trị hàng tồn cuối kỳ là:
Có tình hình vật liệu A tại công ty 113.000 triệu đồng
POMME như sau
Có tình hình vật liệu M tại cơng ty 91.000 triệu đồng
LEMON như sau
Cuối năm N, số vật liệu tồn kho còn là
7.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị
hàng xuất trong kỳ là
Cuối kỳ, vật liệu chính sử dụng khơng hết Nợ TK 152/ Có TK 621
nhập ngược lại kho:
Cơng thức tính giá thành sản phẩm sản CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh
xuất hoàn thành trong kỳ là
trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ
Công thức tính giá thành sản phẩm là?
Bằng: Giá trị dở dang đầu kỳ + Chi phí
sản xuất phát sinh trong kỳ - giá trị dở
dang cuối kỳ
Công ty AB do ông An và bà Bình góp 500 triệu đồng
vốn, mỗi người góp 100 triệu đồng. Cuối
năm 20XX, tổng tài sản của công ty là 850
triệu, tổng vốn chủ sở hữu là 350 triệu.
Hãy tính tổng số nợ phải trả của cơng ty
AB tại thời điểm cuối năm 20XX?
Công ty SUSU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị Giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi
đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho:
Đối tượng cơ bản của kế toán là?
Đối tượng nghiên cứu của kế toán
Định khoản giản đơn?
Định khoản kế tốn?
Đ
Tài sản và nguồn hình thành tài sản
Tất cả các đáp án
Là định khoản liên quan ít nhất 2 đối
tượng kế tốn
Là việc xác định ghi Nợ/Có cho các đối
tượng kế toán
H
Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại Tất cả các đáp án
thước đo
Hàng mua đang đi đường là hàng?
Đã mua nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa về
nhập kho
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217
Hàng gửi bán là hàng
Chưa xác định là tiêu thụ
K
Kế tốn có ý nghĩa với:
Kế tốn q trình bán hàng theo giới thiệu
trong tài liệu nguyên lý kế toán được thực
hiện theo phương pháp:
Kết cấu của tài khoản doanh thu
Kết cấu của tài khoản nguồn vốn
Kết cấu của tài khoản tài sản
Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản
lý doanh nghiệp, giá vốn hàng bán để xác
định kết quả kinh doanh:
Kết chuyển chi phí tính giá thành sản
phẩm:
Kết chuyển doanh thu thuần để xác định
kết quả kinh doanh:
Kết chuyển doanh thu thuần để xác định
kết quả:
Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:
Kế toán doanh thu bán hàng trong trường
hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ định khoản
Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho
trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, có hóa
đơn giá trị gia tăng định khoản:
Kế tốn q trình thu mua theo giới thiệu
trong sách nguyên lý kế toán được thực
hiện theo phương pháp:
Khấu hao tài sản cố định phát sinh tại
phân xưởng sản xuất:
Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận
như thế nào?
Khi chi phí vận chuyển hàng đi bán ghi
nhận như thế nào?
Khi mua NVL nhập kho ghi nhận như thế
nào?
Khoản mục nào sau đây khơng phải là chi
phí ?
Khoản mục nào sau đây khơng phải là
nguồn vốn
Tất cả các phương án đều đúng
Kê khai thường xun
Khơng có số dư
Tăng bên Có
Tăng bên Nợ
Nợ TK 911/Có TK 632, Có TK 641, Có
TK 642
Tất cả các đáp án
Nợ TK 511/ Có TK 911
Nợ TK511 /Có TK911
Nợ TK911/Có TK632
Nợ TK111,112,131/ Có TK 511, Có TK
33311
Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112
Kê khai thường xuyên
Nợ TK 627/Có TK 214
Nợ TK632/ Có TK155.156.154
Nợ TK641,133/ Có TK111,112,331
Nợ TK152,133/ Có TK111,112,331
Chi phí trả trước tiền bảo hiểm
Ứng trước tiền cho người bán hàng
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217
M
Mối quan hệ giữa 3 loại hạch toán:
Mua nguyên vật liệu A kho theo giá chưa
thuế GTGT là 1.000, chi phí vận chuyển
do người bán chịu là 60. Cơng ty áp dụng
tính thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ. Giá gốc nhập kho của nguyên vật liệu
A là:
Mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng
chuyển khoản và đưa thẳng vào sản xuất
không qua kho. Công ty áp dụng thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua
200.000 chưa thuế GTGT 5%, do mua
nhiều nên được giảm 5%. Giá gốc nhập
kho của lơ hàng là:
Mục đích của kế tốn tài chính, chủ yếu là
Nguồn vốn bao gồm:
Cung cấp số liệu cho nhau
1.000
Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 112
190.000
Lập báo cáo tài chính
N
Nợ ngắn hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở
hữu
Nguyên tắc cơ sở dồn tích cho biết:
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến
TS, NV, DT, CHI PHÍ ghi theo thời điểm
phát sinh khơng ghi theo thời điểm thực
thu thực chi
Nguyên tắc giá gốc cho biết:
Giá gốc của tài sản là toàn bộ số tiền đã
trả, phải trả hoặc theo giá trị hợp lý của tài
sản tại thời điểm ghi nhận
Nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích yêu cầu Ghi nhận doanh thu khi khách hàng chấp
nhận thanh toán
Nguyên tắc kế toán cơ sở tiền yêu cầu
Chỉ quan tâm dòng tiền ra – vào khi xác
định kết quả kinh doanh
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
Tất cả các phương án đều đúng
Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu A về nhập Nợ TK 152 (A), Nợ TK 133 / Có TK 331
kho, thuế GTGT tính theo phương pháp
khấu trừ, chưa thanh toán tiền được ghi:
Nhập kho sản phẩm hoàn thành từ sản Nợ TK 155/ Có TK 154
xuất:
Những nội dung sau, nội dung nào là tài Nguyên vật liệu trong kho
sản ngắn hạn của doanh nghiệp ?
Nội dung của quá trình sản xuất sẽ xuất Cả 3 chi phí đều đúng
hiện các chi phí là?
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217
Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất Tất cả các phương án đều đúng
hiện
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ? Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ? Chi phí lương quản đốc phân xưởng sản
xuất
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ? Chi phí nhân cơng trực tiếp
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ? Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản
xuất
Nội dung nào sau đây KHƠNG là chi phí Chi phí bao gói sản phẩm bán
sản xuất ?
Nội dung nào sau đây được tính vào giá trị Chi phí vận chuyển hàng mua
hàng hóa mua về ?
Nội dung nào sau đây KHƠNG được tính Chi phí tiền lương nhân viên phịng kế
vào giá trị hàng hóa mua về ?
tốn
Nội dung nào sau đây là phương pháp tính Nhập trước xuất trước
giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
Nội dung nào sau đây là phương pháp tính Đích danh
giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Chi phí quản lý doanh nghiệp
Báo cáo kết quả kinh doanh
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Doanh thu
Báo cáo kết quả kinh doanh?
Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình Quỹ đầu tư phát triển
bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh?
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Tài sản cố định vơ hình
bảng cân đối kế tốn?
Nội dung nào sau đây được trình bày trên Khoản vay ngân hàng
bảng cân đối kế toán
Nợ phải trả là gì?
Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết
hồn trả
P
Phân loại hạch tốn gồm có mấy loại hạch
tốn?
Phương pháp sau khơng phải là phương
pháp kế tốn
Phương pháp kê khai thường xuyên đòi
hỏi
Phương pháp tiêu thụ gửi bán: giá trị của
hàng gửi bán khi xuất kho được ghi Nợ
TK?
3
Phương pháp thay thế liên hoàn
Theo dõi thường xuyên liên tục biến động
tăng, giảm của hàng tồn kho
TK157
Q
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217
Quan hệ giữa tài sản(TS) và nguồn vốn Cân bằng về mặt lượng
(NV)
Quá trình mua hàng là quá trình?
Thứ nhất.
Quá trình tiêu thụ (bán hàng) là quá Cuối cùng
trình… của sản xuất kinh doanh:
Quá trình sản xuất giúp chuyển:
Các yếu tố đầu vào thành sản phẩm
Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc loại:
Vốn CSH
Sự kiện dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu
tư phát triển thuộc mối quan hệ đối ứng
nào sau đây?
Sự kiện nhận góp vốn của cổ đơng bằng
tiền gửi ngân hàng thuộc mối quan hệ đối
ứng nào sau đây?
Sự kiện rút tiền gửi ngân hàng về nhập
quỹ tiền mặt thuộc mối quan hệ đối ứng
nào sau đây?
Sự tuần hoàn vốn trong doanh nghiệp sản
xuất thông thường gồm:
S
Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
Tài sản tăng – Tài sản giảm
Tất cả các phương án đều đúng
T
Tài khoản 152 thuộc nhóm tài khoản nào
sau đây?
Tài khoản 211 thuộc nhóm tài khoản nào
sau đây?
Tài khoản 156 thuộc nhóm tài khoản nào
sau đây?
Tài khoản 411 thuộc nhóm tài khoản nào
sau đây?
Tài khoản Hàng hóa được chi tiết thành:
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Tài sản ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu
Giá mua hàng hóa và Chi phí thu mua
hàng hóa
Tài khoản phản ánh khoản giảm trừ doanh TK521
thu gồm
Tài sản được phân loại theo
Thời gian luân chuyển
Tài sản dài hạn là?
Tài sản có thời gian luân chuyển trên 1
năm
TK Chi phí bán hàng phản ánh
Các chi phí phục vụ cho hoạt động bán
hàng
TK Chi phí nhân cơng trực tiếp phản ánh: Tiền lương và khoản trích theo lương của
công nhân trực tiếp tham giá chế tạo sản
phẩm thực hiện dịch vụ
TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phản Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho chế
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217
ánh
TK nào khơng sử dụng trong q trình bán
hàng?
TK nào khơng sử dụng trong q trình
mua hàng?
Tháng 2/N, Cơng ty LEMON trả tiền phí
bảo hiểm 1 năm là 12 triệu đồng. Nếu tồn
bộ 12 triệu ghi Bnhận vào chi phí trong
tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thực
tế:
Theo mức độ khái qt của thơng tin kế
tốn được chia thành:
Theo nguyên tắc nhất quán, nếu doanh
nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá
hàng tồn kho nào thì phải:
Tính khấu hao thiết bị sản xuất trong kỳ
định khoản thế nào?
Tính khấu hao thiết bị phục vụ cho văn
phòng trong kỳ định khoản thế nào?
Tổng hợp chi phí sản xuất để tính giá
thành định khoản:
Trong các chi phí sau chi phí nào là chi
phí quản lý doanh nghiệp?
Trong các nội dung sau, đâu là nguyên tắc
kế toán?
Trong các nội dung sau, đâu là vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp?
Trong các nội dung sau, nội dung nào là
nguyên tắc kế toán được thừa nhận?
Trong các nội dung sau, nội dung nào là
phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa,
vật tư ?
Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản
dài hạn?
Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản
ngắn hạn?
Trong các chi phí sau chi phí nào là chi
phí sản xuất chung?
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu
hướng tăng:
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu
hướng giảm:
tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ
TK241
TK131
Giảm thêm 11 triệu
Kế toán tổng hợp và chi tiết
Áp dụng phương pháp đó trong suốt kỳ kế
tốn
Nợ TK627/Có TK214
Nợ TK642/Có TK214
Nợ TK154/Có TK621,622,627
Nhiên liệu phục vụ giám đốc đi cơng tác
Thận trọng
Khoản góp vốn của các cổ đơng
Hoạt động liên tục
Bình qn gia quyền
Phương tiện vận tải (ô tô, máy bay…)
Nguyên vật liệu
Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất
Nhỏ hơn FIFO
Nhỏ hơn LIFO
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217
Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo
phương pháp FIFO sẽ
Trong q trình mua hàng thì có xuất Hoạt động mua hàng và thanh toán
hiện:
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
Xác định câu đúng nhất?
X
Chi phí lắp đặt TSCĐ được cộng vào
nguyên giá của tài sản.
Định khoản kế toán là việc xác định các
tài khoản để ghi Nợ, ghi Có
Giá trị DD đầu kỳ 10 triệu đồng. Chi phí
SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD
cuối kỳ 0 triệu đồng. Tổng giá thành SP là
90 triệu đồng.
Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp
vụ kinh tế vào ít nhất 2 tài khoản có liên
quan.
Hao hụt trong định mức (trong quá trình
vận chuyển) làm giảm giá trị của vật liệu
nhập kho.
Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10%
(PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt
cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên
giá của thiết bị là 45triệu đồng.
Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10%
(PP khấu trừ) 50triệu đồng. Chi phí lắp đặt
cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên
giá của thiết bị là 55 triệu đồng
Mua một thiết bị giá mua chưa VAT 10%
(PP khấu trừ) 40triệu đồng. Chi phí lắp đặt
cả VAT 10% là 5,5 triệu đồng. Nguyên
giá của thiết bị là 45triệu đồng.
Nghiệp vụ: “Mua vật liệu thanh toán bằng
tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng: Tài sản
tăng – Tài sản giảm
Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hóa gửi bán”
được ghi Có TK “Hàng hóa”.
Nhóm tài khoản thuộc Bảng CĐKT gồm
các tài khoản loại 1, loại 2, loại 3 và loại 4
Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân
phối” được ghi số dương bên phần Nguồn
vốn của Bảng CĐKT
Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217
ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng
CĐKT.
Xác định câu đúng nhất?
Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh
trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng
CĐKT
Xác định câu đúng nhất?
Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong
kỳ được ghi vào bên Có TK Doanh thu
Xác định câu đúng nhất?
Số tiền đặt trước cho người bán được ghi
vào Bên Nợ TK “Ứng trước cho người
bán
Xác định câu đúng nhất?
Số tiền được hưởng từ việc mua hàng với
số lượng nhiều được ghi vào bên Có TK
“Hàng hóa”
Xác định câu đúng nhất?
Số tiền khách hàng ứng trước được ghi
bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT
Xác định câu đúng nhất?
Số tiền người mua trả trước tiền hàng
được ghi vào bên Có TK “Người mua ứng
trước
Xác định câu đúng nhất?
Tài khoản chữ T bao gồm 3 yếu tố: Tên tài
khoản, Bên Nợ, Bên Có
Xác định câu đúng nhất?
Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ
có số hiệu bắt đầu bằng số 3
Xác định câu đúng nhất?
Tài khoản kế tốn được mơ hình hóa dưới
dạng chữ T
Xác định câu đúng nhất?
Tài khoản hỗn hợp là tài khoản vừa có số
dư Nợ, vừa có số dư Có
Xác định câu đúng nhất?
Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8
thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
Xác định câu đúng nhất?
TK “Hàng gửi bán” thuộc nhóm tài khoản
phản ánh Tài sản
Xác định câu đúng nhất?
Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản
thì số đầu tiên thể hiện loại tài khoản.
Xác định câu đúng nhất?
Việc ghi chép trên TK chi tiết được sử
dụng cả thước đo giá trị và hiện vật.
Xác định câu đúng nhất?
Về hình thức biểu hiện tài khoản kế toán
là sổ kế toán.
Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản Nợ TK621/Có TK152
xuất sản phẩm:
Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất Nợ TK 627/ Có TK 152 (SAI)
sản phẩm
Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu Nợ TK 627/ Có TK 152
chung của phân xưởng sản xuất
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217