Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lò đốt rác y tế công suất 1 tấnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.41 KB, 76 trang )

Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế công suất 1 tấn/h

MỤC LỤC
Trang
Chương I : Tổng quan ................................................................................................... 4
I.1.Mục đích ................................................................................................................. 4
I.2.Nội dung thiết kế đồ án ............................................................................................ 4
Chương II : Lựa chọn công nghệ xử lý khí thải lị đốt rác y tế.................................... 5

II.1.Thành phần rác y tế ................................................................................................ 5
II.2.Đặc điểm khí thải lị đốt rác y tế ............................................................................. 5
II.3.Sơ đồ công nghệ - Thuyết minh ............................................................................. 6
A.Tính nồng độ chất ơ nhiễm - Sơ đồ công nghệ .................................................... 6
B.Thuyết minh ..................................................................................................... 10
Chương III : Thiết kế các cơng trình xử lý khí thải lò đốt rác y tế ........................... 11

III.1.Tháp giải nhiệt .................................................................................................... 11
A.Thiết kế tháp .................................................................................................... 11

B.Tính bơm nước ................................................................................................. 16
III.2.Cyclone ............................................................................................................... 17
A.Thiết kế cyclone ............................................................................................... 17

B.Xử lý bụi .......................................................................................................... 20
III.3.Tháp hấp thụ ....................................................................................................... 20
A.Thiết kế tháp .................................................................................................... 20
B.Xử lý dung dịch sau hấp thụ ............................................................................. 40

III.4.Quạt hút .............................................................................................................. 42
III.5.Ống khói ............................................................................................................. 43
Chương IV : Kết luận .................................................................................................. 45


Tài liệu tham khảo ....................................................................................................... 46

Phụ lục.......................................................................................................................... 47
GVHD: Pgs.TS Nguyễn Phước Dân
SVTH: Đ

ỗ Thị Hồng HạTrang 3


Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế công suất 1 tấn/h

Chương I: TỔNG QUAN
I.1.Mục đích:
-

Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt chất thải y tế với công suất 1 tấn rác/h.
Hệ thống xử lý phải đạt QCVN 02 : 2008/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khí thải lò đốt chất thải rắn y tế biên soạn,Vụ Mơi trường và Vụ
Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Quyết định số /2008/QĐ-BTNMT
ngày tháng năm2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

I.2.Nội dung thiết kế đồ án:
-

Thành phần rác y tế
Tính tốn lượng dầu sử dụng đốt 1 tấn rác, lưu lượng khí thải và nồng độ chất ơ
nhiễm
Sơ đồ cơng nghệ và thuyết minh.
Tính tốn các cơng trình.
Vẽ 3 bảng vẽ:

 Mặt bằng cơng nghệ
 Mặt cắt công nghệ
 Thiết kế chi tiết 1 cơng trình.

GVHD: Pgs.TS Nguyễn Phước Dân
SVTH: Đ

ỗ Thị Hồng HạTrang 4


Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế công suất 1 tấn/h

Chương II: LỰA CHỌN CƠNG NGHỆ XỬ LÝ KHÍ THẢI
LỊ ĐỐT Y TẾ
II.1. Thành phần rác y tế:
Bảng 1: Thành phần rác y tế
Thành phần rác y tế
Các chất hữu cơ
Chai nhựa PVC,PE,PP
Bông băng
Vỏ hộp kim loại
Chai lọ thủy tinh,xi lanh,thủy tinh,ống thuốc thủy tinh
Kim tiêm, ống tiêm
Giấy
Các bệnh phẩm sau khi mổ
Đất, cát, sành sứ và các chất rắn khác
Tổng
Bảng 2: Thành phần hóa học của rác y tế
Thành phần
Bệnh phẩm

Giấy
Carton
Nhựa plastic
Vải,băng gạc
Cao su
Kim loại
Thủy tinh

C
50,8
43,5
44,0
60,0
55,0
78,0
4,5
0,5

Thành phần hóa học ( % khối lượng)
H
O
N
S
9,35
39,85
Vết
6,0
44,0
0,3
0,2

5,9
44,6
0,3
0,2
7,2
22,8
6,6
31,2
4,6
0,15
10,0
2,0
3,0
0,6
4,3
0,1
0,4
-

Tỉ lệ %
52,9
10,1
8,8
2,9
2,3
0,9
0,8
0,6
20,9
100


Tro
6,0
5,0
10,0
2,5
10,0
90,5
98,9

% Khối
lượng
8
1,5
1
30,5
21,5
24,5
3,5
9,5

(Nguồn: Khảo sát đánh giá hiệu quả các lị đốt chất thải y tế khu vực phía Nam. Đề tài
nghiên cứu cấp TP Hồ Chí Minh 2002, Đào Văn Lượng và các cộng tác viên)

II.2. Đặc điểm của khí thải lị đốt rác y tế:
-

Đặc điểm khí thải lị đốt chất thải y tế:
 Hàm lượng các khí HCl, HF thấp (vì thành phần nhựa trong rác thải
chủ yếu là PE)

 Hàm lượng CO, SOx, bụi, VOCs: không ổn định, thấp nhưng vẫn
vượt quá giới hạn cho phép.


GVHD: Pgs.TS Nguyễn Phước Dân
SVTH: Đ

ỗ Thị Hồng HạTrang 5


Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế công suất 1 tấn/h



Hàm lượng NO cao do đốt cháy thành phần N hữu cơ trong rác thải
x

(khoảng 70 ÷80% thành phần khí NO sinh ra), và một phần tạo
thành do oxi phản ứng với nitơ trong khơng khí ở nhiệt độ cao.
 Nhiệt độ và lưu lượng khí thải biến động.
 Áp suất dư rất nhỏ <100 mm H2O
Thành phần khí thải của lị đốt tùy thuộc vào thành phần rác thải và các yếu tố ảnh
hưởng đến q trình đốt. Khí thải lị đốt chất thải y tế phải đảm bảo đạt QCVN 02
: 2008/BTNMT quy định giới hạn tối đa cho phép đối với các thơng số ơ nhiễm
trong khí thải lị đốt chất thải rắn y tế.
x

-

II.3.Sơ đồ cơng nghệ - Thuyết minh:

A.Tính nồng độ chất ô nhiễm - Sơ đồ công nghệ:
II.3.1. Tính tốn lượng dầu sử dụng đốt 1 tấn rác, lưu lượng khí thải và nồng độ chất ơ
nhiễm:
II.3.1.a.Lượng dầu sử dụng đốt 1 tấn rác:
Theo thực nghiệm , người ta tính được hệ số (kg dầu DO/ kg rác là 0,3 ÷ 0,5. Cơng suất
càng lớn thì hệ số càng nhỏ. Với công suất 1 tấn/h ta lấy hệ số là 0,3
Lượng dầu DO cần :
1000kg rác. 0,3 kg dầu/ kg rác = 300 kg dầu / 1tấn rác
II.3.1.b.Lưu lượng khí thải:
*Khi đốt dầu:
Thành phần trong dầu:
Xét 100 kg dầu:
Thành phần

C

H

O

% khối lượng
100 kg dầu
Nguyên tử lượng
Số kmol

85,65
85,65
12
7,1375


11,5
11,5
1
11,5

0,2
0,2
16
0,0125

*Khi đốt rác:
Xét 100kg rác:
GVHD: Pgs.TS Nguyễn Phước Dân
SVTH: Đ

ỗ Thị Hồng HạTrang 6

N

S

0,3
0,2
0,3
0,2
14
32
0,0214 6,25.10-3

Tro


Độ ẩm

0,15
0,15

2
2


Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế công suất 1 tấn/h

Thành phần

C

Bệnh phẩm
Giấy
Carton
Nhựa plastic
Vải,băng gạc
Cao su
Kim loại

4,064
0,625
0,44
18,3
11,825
19,11

0,1575
0,0475
54,5965
Th
12
∑𝑘ℎNguyên tNguyên t ốS𝑖ốủ𝑙 4,55

H

O

N

S

Tro

0,748
0,09
0,059
2,169
1,419
2,45
0,021
0,0095
6,9925
1
6,9925

3,188

0,66
0,446
6,954
6,708
0,1505
0,0038
18,145
16
1,134

0,0045
0,003
0,989
0,49
1,4865
14
0,106

0,003
0,002
0,0325
0,735
0,7723
32
0,024

0,09
0,05
3,05
0,5375

2,45
3,1675
9,3955
18,741

kmol ượy tinh ử𝑛𝑔 (kg)

ng

* Lưu lượng khí thải do đốt dầu và rác:
Thành phần

C

H

100kg dầu

7,1375
21,4125
4,55
45,5

11,5
34,5
6,9925
69,925

300 kg rác


100kg rác

O
kmol
0,0125
0,0375
1,134
11,34

N

S

0,0214
0,0642
0,106
1,06

6,25.10-3
0,01875
0,024
0,24

Tro
Kg
0,15
0,45
18,741
187,41


11,3775

1,1242

0,25875

187,86

𝑡ổ𝑛𝑔 𝑐ộ𝑛𝑔

1000kg rác
66,9125 104,425
-Phương trình phản ứng cháy:
C + O  CO CO
4H + O  CO 2H O
N + O  CO NO
2

2

2

2

2

S + O  CO SO
2

2


2


�𝑛

�=𝑛�+

𝑛�

= 66,9125+ 4+ ���,𝑛�+ 𝑛�– 𝑛�2��� + 0,0642+ 0,25875 –
��,���� = 87,653 kmol
-Khơng khí chứa:
0,03% CO2

1,26% H2O

20,69% O2

-Lượng khơng khí cần thiết để đốt
GVHD: Pgs.TS Nguyễn Phước Dân
SVTH: Đ

ỗ Thị Hồng HạTrang 7

78,02%N2


Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế công suất 1 tấn/h


-Hệ số thừa không khí đối với d

ầu DO: α = 1,1520,69%=423,65 87,653 𝑘𝑚𝑜𝑙

(Nguồn:trang 49 bài giảng Kiểm sốt ơ nhiễm khơng khí_cơ Dư Mỹ Lệ)
-Lượng khơng khí cần đốt thực tế

- Tính số kmol thành phần khí thốt ra trong 1 giờ

𝑘𝑚𝑜𝑙

•�hình thành do đốt khơng hồn tồn , n = 0,6%
•�𝑛�hình thành do đốt d=0,6%.66,9125=0,4 ầu , rác và từ khơng khí

𝑘𝑚𝑜𝑙/ℎNgun t

𝑘𝑚𝑜𝑙0,6%).66,9125+508,34.0,03% =66,66 /ℎNgun t𝑛�

•��𝑛��=(1−

hình thành do đố𝑛��

𝑛

=104,4252+508,34.1,26%=58,6 kmol/h

hình thành do đốt dầu , rác và từ khơng khí
-53t dầu , rác



𝑛��

��

𝑛�

=508,34.20,69%=0,25875 𝑘𝑚𝑜𝑙/ℎNguyên t


𝑛� dư

− 87,653=17,52 kmol/h


•• 𝑛𝑛��� dư hình thành do đố𝑛� =508,34.78,02%t dầu , rác − 0,0642 +1,062=397,07

kmol/h


Lượng b

ụi hình thành do đố𝑛��

= 0,0642+1,723 .10t dầu , rác ( tro bay 50%) 46

=0,096 kmol/h��.300�,��
187,86 .0,5= 93,93 kg/h
 CO tổng số kmol khí thải thốt ra

-


Lưu lượ�𝑛 =0,4+66,66+58,6+0,25875+17,52+397,07+0,096=540,6 ng khí thải thốt ra ở điều kiện

chuẩn:
-26SVTH: Đ

𝑘𝑚𝑜𝑙/ℎNguyên t
-746GVHD: Pgs.TS Nguyễn Phước Dân
ỗ Thị Hồng HạTrang 8


Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế cơng suất 1 tấn/h

-Lưu lượng khí thải ở điều kiện

𝑉�C,1 at =540,6.22,4=12109,44 𝑚�/ℎNguyên t

25

Lưu lượng khí thải thoát ra do đố𝑉��

= 𝑉�� 𝑇��

=12109,44273 (273+25)=13218,4 t dầu và rác ở điều kiện 250C,1 at:V =13218,4

m𝑚�/ℎNguyên t

3/h

II.3.1.c.Sơ đồ công nghệ

*Nồng độcác chất khí ởđiều kiện 250C,1 at:
𝑏ụ𝑖�

𝑁𝑂]=0,25875.64.1013218,4 =7106 ]=0,25875.64.1013218,4 =7106 �𝑚𝑔/𝑚�

[𝑆𝑂]=0,25875.64.1013218,4 =7106 �

[

13218,4 =1252,8 𝑚𝑔𝑚𝑔𝑚𝑔𝑚𝑚/𝑚�


𝐶𝑂]=0,25875.64.1013218,4 =7106 ]=0,096.46.10�13218,4 =334,8 �

So sánh theo QCV
Nồng độ mg/
m37106
1252,8


334,8
QCVN
115
300
 COchỉ có NO khơng vượt q tiêu chuẩn xả thải.

350

2


CO
847,3
100
Nồng độ CO giảm bằng cách kiểm sốt q trình đốt bằng cách tăng hiệu quả đốt hay
cung cấp lượng khí thừa α lớn hơn.
Vì NO là khí có độ độc cao nên ta có thể làm giảm nồng độ NO xuống bằng cách:
2

2

-Phân loại tại nguồn
-Kiểm sốt q trình cháy:
-Tuần hồn khí cháy
GVHD: Pgs.TS Nguyễn Phước Dân
SVTH: Đ

ỗ Thị Hồng HạTrang 9


Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế cơng suất 1 tấn/h

-Phân đoạn q trình cháy và vận hành quá trình cháy trong điều kiện thiếu khí O

2

-NH3 bơm trực tiếp vào buồng đốt nhờ hệ thống bơm định lượng, các vòi
phun dòng tia NH tạo nên sự tiếp xúc tối đa giữa NH và NO , giúp cho phản ứng
xảy ra triệt để
3


3

x

4NO + 4NH + O 4N
 CO
+ 6H O
3

2

2

2

6NO + 8NH + O 7N
 CO
+ 12H O
2

3

2

2

2

(Nguồn:trang 359 sách Quản lý và xử lý chất thải rắn _ thầy Nguyễn Văn Phước)
 CO xử lý bụi và SO


2

*Sơ đồ cơng nghệ:

Khí thải

Tháp giải
nhiệt

Tháp
hấp thụ

Cyclone

Quạt hút

Ống
khói

B.Thuyết minh cơng nghệ:
Khói chứa các chất khí có khả năng gây ơ nhiễm phát sinh từ lị đốt rác theo
đường ống dẫn đi vào hệ thống xử lý.Đầu tiên, luồng khí thải có nhiệt độc cao khoảng
9000C được đưa qua thiết bị trao đổi nhiệt( tháp giải nhiệt) nhằm giải nhiệt trước khi đưa
vào hệ thống xử lý.Ra khỏi thiết bị trao đổi nhiệt, nhiệt độ của luồng khí cịn khỏang
3000C , khí thải tiếp tục đi vào cyclone để xử lý bụi.Sau khi qua cyclone, khí tiếp tục qua
tháp hấp thụ.Trong tháp hấp thụ, khí thải đi theo chiều từ dưới lên trên và tiếp xúc với
dung dịch hấp thụ được phun từ trên xuống.
Khí khói lò tiếp xúc với dung dịch hấp thụ dẫn tới sự hịa tan của chất khí gây ơ
nhiễm vào pha lỏng, do đó trong tháp hấp thụ xảy ra phản ứng:


SO + H O  CO SO - + 2H+
SO - + Ca(OH)  CO CaSO ↓ + 2H O
2

3

2

3

2

3

2

Khí thải sau khi qua tháp hấp thụ được hút ẩm bằng chất hút ẩm, sau đó qua hệ
thống quạt hút ,rồi qua ống khói thải ra ngồi.
Dung dịch sau hấp thụ được qua bể lắng để lắng cặn, sau đó qua bể chứa châm hóa
chất tiếp tục tuần hồn vào tháp hấp thụ.
Việc quản lý và thải bỏ tro bụi qua quá trình đốt cũng như qua cyclone rất cần
thiết.Chúng là chất nguy hại đến sức khỏe và môi trường cần được đem đi chôn lấp .
GVHD: Pgs.TS Nguyễn Phước Dân
SVTH: Đ

ỗ Thị Hồng HạTrang 10


Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế công suất 1 tấn/h


Chương III. THIẾT KẾ CÁC CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
KHÍ THẢI LỊ ĐỐT Y TẾ
III.1.Tháp giải nhiệt:
A.Thiết kế tháp:
*Dịng khí cần làm mát
-Nhiệt độ vào:t =9000C
1

-Lưu lượng sản phẩm cháy:

Q = ��-T𝑇ải lượ���

=ng khí th����

900

,� ���.(��� ��) =52030,67m3/h=14,45

ải:
G900= Q900xρhh=14,45x
-Khối lượ=4,3 kg/s=15480kg/h ng riêng của sản phẩm cháyở 9000C:

ρ = � �,�����,��ệ.���
hh

=0,3kg/m3

-Nhi t dung riêng của sản phẩm cháy ở 9000C : C =1,29 Kj/kg.0C
-Nhiệt độ ra t =3000C

- Lưu lượng khí ra khỏi tháp
p

2

Q = �� 𝑇���
300

= ����

,� ���.(��� ��)

= 23129,03m3/h = 6,42m3/s

*Phương trình truyền nhiệt khi chất khí chuyển động ngược chiều, nhiệt độ thay đổi:
Q=FxKxtxΔttcp
Trong đó:
Q: nhiệt lượng, kcal
F :diện tích mặt phân cách chất lỏng, m2
K :hệ số truyền nhiệt, kcal/m2.h.0C
-80GVHD: Pgs.TS Nguyễn Phước Dân
SVTH: Đ
ỗ Thị Hồng HạTrang 1

m3/s


Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế công suất 1 tấn/h

T :thời gian,h

Δtt : hiệu số nhiệt độ trung bình, 0C
cp

Dịng khí vào:
T =9000C, T =3000C
d1

d2

-Thơng s

T

=
= �𝑇�ố𝑥𝑇�t lý c √�

cb �

900ủa khói�𝑥300ở 520�=520 C 0C
0

ρ =0,457 kg/m3
1

C = 1,185 kJ/kg. 0C=0,282kcal/kg. 0C
1

λ =6,56.10-2W/m. 0C=1,56.10-5kcal/m.s. 0C= 0,0562kcal/m.h. 0C
1


μ =34,8.10-6 N.s/m2=3,55. 10-6kg.s/m2=9,86.10-10kg.h/ m2
1

υ =76,3. 10-6 m2/s=0,275 m2/h
1

P =0,63
T1

Dịng nước vào:
T =300C, T =550C
d1

d2

-Thơng s

T

=
= �𝑇�ố𝑥𝑇�t lý c √�

cb �

30ủa nước trên đườ�𝑥55�=410C ng bão hòa ở 410C

ρ =992,2 kg/m3
2

C = 4,174 kJ/kg. 0C=0,993 kcal/kg. 0C

2

λ =63,5.10-2W/m. 0C=15,11.10-5kcal/m.s. 0C= 0,544kcal/m.h. 0C
2

μ2=653,3.10-6 N.s/m2=66,6. 10-6kg.s/m2=1,85.10-8kg.h/ m2
υ2=0,659. 10-6 m2/s=2,4.10-3 m2/h
P =4,31
T2

-Xét trong khoảng thời gian t=1h
GVHD: Pgs.TS Nguyễn Phước Dân
SVTH: Đ

ỗ Thị Hồng HạTrang 12


Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế cơng suất 1 tấn/h

Nhiệt lượng khí truyền cho nước:
Q = G x C xtxΔtt =15480x0,282x1x(900-300) = 2619216 kcal
1

1

1

Về phía nước:
Q1= Q2
Q =G x C xtxΔtt=G x0,993x1x(55-30)=2619216 kcal

2

2

2

2

 CO =105507,2 kg/h
G
2

L
 CO ưu lượng nước cần sử dụng: Q2 =Q��� =

� � ����,�,� =106,34

Lưu lượng nước cần làm mát: = 106,34 m3/h
Phương trình truyền nhiệt:
2

Q=FxKxtxΔttcp
Với:
Q =2619216 kcal
2

t=1h
Tính Δtt

cp


Kiểm tra:
G1xC1=15480x0,282=4365,36
G xC =105507,2x0,993=104768,5
2

2

Vì G xC < G xC
1

1

2

2

-> Δttđ=tđ1- tđ2=900-55=8450C
Δttc=tc1- tc2=300-30= 2700C
Hiệu số nhiệt độ trung bình:

Δtt = ��đ��đ���� =��� ���
Vậy Δtt = 5040C
cp

� ���

=5040C

m3/h



GVHD: Pgs.TS Nguyễn Phước Dân
SVTH: Đ

ỗ Thị Hồng HạTrang 13


Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế cơng suất 1 tấn/h

Tính K

𝐾 1
= 11

Trong đó:

11� + 𝛿𝛿
+

α : hệ số cấp nhiệt từ chất khí nóng đến thành ống ( kcal/m2.h.0C)
1

α2: hệ số cấp nhiệt từ thành ống đến nước (kcal/ m2.h.0C)
δ: bề dày ống vật liệu cách nhiệt =2mm=2.10-3m
Chọn vật liệu cách nhiệt là thép khơng rỉ, có:
λ hệ số dẫn nhiệt =39 kcal/ m2.h.0C
*Hệ số cấp nhiệt từ chất khí nóng đến thành ống α :
1


Chọn đườα = C.𝐷�đ 0,6.��.Re0,6.Pr0,33.μ0,14
1

ng kính ống dẫn nhiệt d=60mm=0,06m
Tổng số ống trong thiết bị : n=93
Đường kính thiết bị: D=2500mm=2,5m
Đối với tấm chắn hình viên phân: C=1,72
đường kính tương đương:
Hệ số Re �đ=√𝐷�−𝑛.𝑑�=2,35m

Re= �.���

= �..���� 0,6=���.��.��.�

0,6

.��

= ��.��,.������.�,�

=43193,4>104 :chế độ chảy xoáy
=> α1 = C.
= 1,72.(2,35)�đ..Re.Pr0,33.μ0,14 0,6
.(0,0562/0,06).( 43193,4)0,6.(0,63)0,33.(9,86.10-10)0,14
=76,55 kcal/m3.h.0C
*Hệ số cấp nhiệt từ thành ống đến nước α
2

,��.�,��



GVHD: Pgs.TS Nguyễn Phước Dân
SVTH: Đ

ỗ Thị Hồng HạTrang 14


Thiết kế hệ thống xử lý khí thải lị đốt rác y tế công suất 1 tấn/h

Hệ số


α2= C.
Re:
.���𝐷�đ 0,6.��.Re0,6.Pr0,33.μ0,14

�. � 0,6=���.��.��.�0,6 .��

Re=�.��� =

= �,��.��,��.���.� ,��.�
,

=24018,6>104 :chế độ chảy xoáy

=> α = C.
2

�đ


.
.Re

.Pr0,33.μ0,14

= 1,72.(2,35)0,6.(0,544/2,35).( 24018,6)0,6.(4,31)0,33.(1,85.10-8)0,14
=37,83 kcal/m3.h.0C

Vậy K = �� ����

=

��� �

��,�



��,�



.� ��

= 25,29 kcal/m3.h.0C

Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt

F=.���.��=
u dài thi��������ế

𝛿.d.l => l=
Chiề

=

.���.� ��.����,�

,.��,� =

11,7 m

t bị

 CO chọn chiều dài thiết bị là L = 12m
Đường kính thiết bị: D=2,5m
Tồng số ống n=93, số ống ở vịng ngồi cùng 31, số vịng trịn 5, được làm bằng thép
không rỉ
(nguồn: bảng V.II Trang 48 sổ tay q trình thiết bị và cơng nghệ hóa chất tập 1)
Đường kính ống dẫn khí vào thiết bị trao đổi nhiệt dv=1m

^��



×