Trang 1/4 - Mã đề thi 179
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 3 - 2013
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh : Số báo danh
Mã đề thi 179
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Chiếu vào khe hẹp của máy quang phổ một chùm ánh sáng trắng thì
A. chùm tia qua lăng kính là các chùm đơn sắc song song. B. chùm tia chiếu tới buồng ảnh là chùm song song.
C. chùm tia chiếu tới lăng kính là chùm sáng trắng phân kỳ. D. quang phổ thu được trên màn là quang phổ vạch.
Câu 2: Chiếu một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và tím từ trong lòng chất lỏng trong suốt ra
không khí với góc tới 45
0
. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là
.44,1;39,1
=
=
td
nn
Phát biểu
nào sau đây chính xác:
A. Tia màu tím bị phản xạ toàn phần, tia màu đỏ ló ra ngoài. B. Tia màu tím và tia màu đỏ đều bị phản xạ toàn phần.
C. Tia màu tím và tia màu đỏ đều ló ra ngoài. D. Tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T, tụ điện phẳng ở giữa hai bản là chân không. Đặt vào giữa hai
bản của tụ một lớp điện môi cùng diện tích v
ới hai bản, có hằng số điện môi
,
ε
bề dày bằng một nửa khoảng cách giữa hai bản
của tụ điện, để chu kỳ dao động của mạch là
'5/2,TT=
thì giá trị của
ε
là
A. 4/3. B. 5/3. C. 2. D. 3.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng. Xét điểm M trên màn, lúc đầu tại đó là vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt
phẳng hai khe một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì tại M là vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m nữa
thì tại M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe lúc đầu là
A. 2 m. B. 1,8 m. C. 1,5 m. D. 1 m.
Câu 5: Mạch điện xoay chiều g
ồm cuộn dây thuần cảm L
0
, đoạn mạch X và tụ điện có điện dung C
0
mắc nối tiếp theo thứ tự
trên. Điện áp hai đầu (L
0
, X) và hai đầu (X, C
0
) lần lượt là
1
100cos ( )utV
ω
=
và
2
200cos( /3)( ).utV
ω
π
=−
Cho biết
00
1/ LC
ω
=
. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch X là
A.
25 6 .V B. 100 2 .V C. 50 2 .V D. 25 14 .V
Câu 6: Khi nói về tia ,
α
phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia
α
phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Tia
α
là chùm hạt mang điện tích dương.
C. Tia
α
làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia
α
là chùm các hạt nhân Hêli (
4
2
He
).
Câu 7: Cho năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân , 234, 230UTh
α
lần lượt là 7,1 ; 7,63
M
eV MeV và 7,7 .
M
eV
Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234U
phóng xạ
α
và biến đổi thành
230Th
là
A. 7,17 MeV. B. 14,65 MeV. C. 13,98 MeV. D. 7,65 MeV.
Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ 6 cm và
trễ pha hơn dao động tổng hợp là
.2/
π
Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động
tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp là
A. 93 .cm B. 18 .cm C. 63 .cm D. 12 .cm
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc thì khoảng vân thu được trên màn là 0,5
mm và 0,4 mm. Trên màn quan sát, gọi M và N là 2 điểm ở cùng một phía đối với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt
là 2,25 mm và 6,75 mm. Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ đó trên đoạn MN là
A. 4. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có đặc điểm là
A. biến thiên cùng tần số với điện áp. B. “đi qua” được tụ điện.
C. không bị tiêu hao điện năng do tỏa nhiệt. D. không sinh ra điện từ trường.
Câu 11: Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất, sau thời gian 3,
τ
số hạt nhân đã bị phân rã gấp 7 lần số hạt nhân chưa bị phân rã.
Thời gian từ lúc số hạt giảm một nửa đến lúc số hạt giảm e lần (với lne = 1) là
A. (ln4 1)/ln2.
τ
− B. (1 ln 2) / ln 2.
τ
− C. 3(ln4 1)/ln2.
τ
−
D. 3(1 ln2)/ln2.
τ
−
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
2
200 os (50 t)Vuc
π
= vào hai đầu mạch điện gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện C mắc nối tiếp. Khi thay đổi R công suất tiêu thụ của mạch điện đạt giá trị cực đại là 100 W, giá trị R khi đó bằng
A. 25 .Ω B. 150 .Ω C. 100 .
Ω
D. 50 .
Ω
Câu 13: Một khung dây gồm 50 vòng dây, quay trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B
JG
vuông góc với trục quay của
khung với tốc độ 1800 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
4
2.10 Wb.
−
Tại thời điểm t = 0, vectơ B
J
G
vuông góc với mặt phẳng khung dây. Sau 1/4 chu kỳ đầu tiên thì độ lớn suất điện động trung bình xuất hiện trong khung dây là
A. 0,94 V. B. 1,88 V. C. 1,2 V. D. 2,3 V.
Trang 2/4 - Mã đề thi 179
Câu 14: Cho một máy biến áp lý tưởng, cuộn sơ cấp có N
1
vòng dây, cuộn thứ cấp có N
2
vòng dây. Nếu quấn thêm vào cuộn sơ
cấp 25 vòng và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp giảm đi
100/13 (%). Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng và muốn điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn này không đổi thì phải giảm
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp
100 / 3 (%).
Hệ s
ố máy biến áp
12
/kNN
=
là
A. 6,5. B. 13. C. 6. D. 12.
Câu 15: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp
thụ âm. Một người đang chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn 20 m thì mức cường độ
âm tăng thêm 20 dB. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là
A. 90 s. B. 100 s. C. 45 s. D. 50 s.
Câu 16: Hai Laze A và B có công suất phát quang tương ứng là 0,5 W và 0,6 W. Biết tỉ số giữa số phôtôn của Laze B với số
phôtôn của Laze A phát ra trong một đơn vị thời gian là 2/15. Tỉ số bước sóng
/
AB
λ
λ
của hai bức xạ đó là
A. 1/81. B. 9. C. 81. D. 1/9.
Câu 17: Lúc đầu một nguồn phóng xạ Co có 10
14
hạt nhân phân rã mỗi ngày. Chu kỳ bán rã của Co là T = 4 năm. Số hạt nhân
Co của nguồn đó phân rã trong 1 ngày vào thời điểm 8 năm sau đó là
A. 25.10
13
. B. 10
14
. C. 1,25.10
13
. D. 25.10
12
.
Câu 18: Sóng ngang truyền dọc theo một dây dài. Một điểm cách nguồn dao động khoảng
/3
λ
có độ dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng là
6 mm sau 3/2 chu kỳ. Chọn thời điểm ban đầu khi nguồn dao động đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biên độ của sóng là
A. 8.mm B. 4.mm C. 42 .mm D. 43 .mm
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ
1
và λ
2
.
Trên miền giao thoa bề rộng L (hai đầu của L là hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm): quan sát thấy 25 vân sáng, trong đó
có 12 vân sáng đơn sắc
λ
1
, 6 vân sáng đơn sắc λ
2
. Tỉ số
12
/
λ
λ
là
A. 3/2. B. 2/3. C. 5/6. D. 6/5.
Câu 20: Với mạch dao động điện từ tự do thì sau 5/4 chu kì kể từ khi tụ bắt đầu phóng điện, năng lượng trong mạch tập trung ở
A. cuộn cảm. B. tụ điện chiếm một nửa. C. tụ điện. D. cuộn cảm chiếm một phần tư.
Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần 125/ ( )
L
H
πμ
=
và tụ điện có điện dung C
V
thay đổi
trong khoảng từ
20/ ( )
p
F
π
đến 180/ ( ).
p
F
π
Cho
8
3.10 / .cms=
Dải sóng mà máy thu thanh thu được thuộc dải
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 22: Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm
1
t
thì cường độ dòng điện là
1
,i
đến thời điểm
21
/2tt LC
π
=+ thì điện áp giữa hai bản tụ là
2
.u
Ta có mối liên hệ:
A.
12
.
L
iCu=
B.
12
1.Li Cu+=
C.
22
12
.
L
iCu=
D.
22
12
1.Li Cu
+
=
Câu 23: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, biết rằng khoảng thời gian mỗi lần đèn tắt là 1/300 s.
Giá trị điện áp để đèn bắt đầu sáng là
A. 110 2 .V B. 55 2 .V C. 110 .V D. 110 6 .V
Câu 24: Cho hai con lắc lò xo giống nhau treo thẳng đứng. Nâng vật nặng của con lắc thứ nhất đến một vị trí rồi thả nhẹ thì thời
gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là
1
.t
Δ
Nâng vật nặng của con lắc thứ hai đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả
nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là
2
,t
Δ
biết
12
/2/3.tt
Δ
Δ=
Tỉ số biên độ của hai dao động
12
(/)
A
A
là
A. 3/2. B. 0,5. C. 2. D. 3.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 100 g và năng lượng dao động
125 mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ 40 /cm s
π
thì độ lớn lực kéo về là 1,5 .N Lấy
2
10
π
≈
. Lực kéo về có độ lớn cực đại là
A. 3,2 N. B. 2,5 N. C. 2,7 N. D. 2,0 N.
Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa là
A. đường parabol. B. đường elip. C. đoạn thẳng. D. đường hình sin.
Câu 27: Khi êlectrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức
2
13,6/ ( )
n
EneV=−
(với n = 1, 2, 3, …). Gọi
123
,,
λ
λλ
lần lượt là ba bước sóng dài nhất của các dãy Laiman, Banme và Pasen. Khi đó
321
::
λ
λλ
là
A. 435 : 137 : 25. B. 470 : 152 : 20. C. 470 : 189 : 27. D. 540 : 189 : 35.
Câu 28: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1 gam được nhiễm điện
7
2,5.10qC
−
=+ rồi đặt vào một điện trường đều
có cường độ điện trường
4
2.10 /Vm hướng theo phương thẳng đứng lên trên, lấy
2
10 / .
g
ms=
Tần số dao động nhỏ của con lắc
sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường?
A. Tăng
2
lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm
2
lần.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và hoạt động của pin quang điện:
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Được cấu tạo từ hai khối bán dẫn tinh khiết có phủ hai lớp điện cực.
C. Suất điện động của pin có giá trị nhỏ, khoảng từ 0,5 V đến 0,8 V.
D. Pin có thể hoạt động khi chiếu ánh sáng nhìn thấy.
Trang 3/4 - Mã đề thi 179
Câu 30: Một đặc điểm của sự phát quang là
A. quang phổ của vật phát quang là quang phổ liên tục.
B. quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích.
C. bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật.
D. ánh sáng phát quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 31: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 20 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật
và mặt phẳng ngang là
0,1.
Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm , sau đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy
2
10 / .
g
ms= Trong chu kỳ dao động đầu tiên kể từ lúc thả thì tỉ số tốc độ giữa hai thời điểm gia tốc của vật triệt tiêu là
A. 4/3 B. 9/7. C. 5/4. D. 3/2.
Câu 32: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào
A. động năng ban đầu của elêctron bật ra khỏi kim loại. B. bản chất của kim loại đó.
C. năng lượng của phôtôn chiếu tới kim loại. D. màu sắc của ánh sáng chiếu vào kim loại.
Câu 33: Tại hai điểm A, B cách nhau 25 cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha tạo ra sóng trên mặt nước có
bước sóng
2.cm
λ
=
M là một điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 20 cm và 15 cm. Gọi N là điểm đối xứng với M qua
AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 34: Bản chất tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tương tác mạnh. B. lực điện từ. C. lực hấp dẫn. D. lực tĩnh điện.
Câu 35: Đặt vào đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều
0
cos 2 ( ),uU ftV
π
=
trong đó tần số
f
có thể thay đổi được.
Khi tần số là
1
f
và
1
4
f
thì công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi
1
5
f
f=
thì hệ số công suất của mạch điện là
A. 0,75. B. 0,82. C. 0,53. D. 0,46.
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với phương trình 2cos(2 2 /3) ,
x
tcm
π
π
=
− thời điểm vật đi qua vị trí 1
x
cm
=
− theo
chiều âm lần thứ 2013 là
A. 6037 / 3 ( ).
s
B. 6041/ 3 ( ).
s
C. 6038/3 ( ).
s
D. 2013 ( ).
s
Câu 37: Cho tia phóng xạ đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện, tia α lệch ít hơn tia β chủ yếu là do
A. khối lượng của hạt α lớn hơn nhiều hạt β. B. vận tốc của hạt α lớn hơn.
C. điện tích của hạt α lớn hơn. D. lực điện tác dụng vào hạt α lớn hơn.
Câu 38: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
200 2 cos100 ( ).utV
π
= Điều chỉnh L = L
1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và gấp đôi điện áp hiệu dụng
trên điện trở R khi đó. Sau đó điều chỉnh L = L
2
để điện áp hiệu dụng trên R cực đại, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 100 V. B. 300 V. C. 200 V. D. 150 V.
Câu 39: Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương
truyền gọi là
A. độ to của âm. B. mức cường độ âm. C. biên độ của âm. D. cường độ âm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định
0
cos ( )uU tV
ω
=
vào đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng của đoạn
mạch RL là 100 V, tại thời điểm t
1
điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 100 2
RL
uV= thì điện áp tức thời trên tụ là
A. 100 2 .V− B. 100 2 .V C. 100 .V D. 100 3 .V−
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50
Câu 41: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi
t
Δ
là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng
thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
83 /cm s
π
với độ lớn gia tốc
22
96 / ,cm s
π
sau đó một khoảng thời gian đúng
bằng
tΔ
vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24 /cm s
π
. Biên độ dao động của vật là
A. 52 .cm B. 42 .cm C. 43 .cm D. 8.cm
Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bởi nguồn phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc:
đỏ, lam, lục. Trong quang phổ bậc một, tính từ vân trung tâm ta sẽ quan sát thấy các vân sáng đơn sắc theo thứ tự
A. đỏ, lục, lam. B. lục, lam, đỏ. C. lục, đỏ, lam. D. lam, lục, đỏ.
Câu 43: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở thuần r = R, độ tự cảm L
(với
2
L
CR= ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
0
cos ( ),uU tV
ω
=
trong đó
ω
có thể thay đổi. Khi
1
ω
ω
=
thì
điện áp của cuộn dây sớm pha hơn điện áp toàn mạch AB một góc
1
α
và có giá trị hiệu dụng U
1
. Khi
2
ω
ω
=
thì các giá trị
tương ứng nói trên là
2
α
và U
2
. Biết
12
/2
α
απ
+=
và
12
34.UU
=
Hệ số công suất của đoạn mạch khi
1
ω
ω
=
là
A.
1
cos 0,75.
ϕ
=
B.
1
cos 0,64.
ϕ
=
C.
1
cos 0,96.
ϕ
=
D.
1
cos 0,48.
ϕ
=
Câu 44: Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ được gọi là
A. trong suốt có màu. B. trong suốt không màu. C. vật có màu đen. D. vật phát quang.
Trang 4/4 - Mã đề thi 179
Câu 45: Dao động trong máy phát dao động dùng trandito là
A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động tự do. D. dao động duy trì.
Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 25 cm. Đưa vật theo phương
thẳng đứng lên trên rồi thả nhẹ, vật đi được đoạn đường 10 cm thì đạt tốc độ
20 3 /cm s
π
(trên đoạn đường đó tốc độ của vật
luôn tăng). Ngay phía dưới vị trí cân bằng 10 cm theo phương thẳng đứng có đặt một tấm kim loại cứng cố định nằm ngang. Coi
va chạm giữa vật và mặt kim loại là hoàn toàn đàn hồi, lấy
2
10 / ;
g
ms=
2
10.
π
≈
Chu kỳ dao động của vật là
A. 1 s. B. 2/3 s. C. 4/3 s. D. 1/3 s.
Câu 47: Cho hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, dao động cùng pha có biên độ 8 mm cách nhau 32 cm. Sóng lan
truyền với bước sóng là 12 cm. Gọi O là trung điểm của AB, trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O lần lượt 1 cm và 4 cm.
Khi N có li độ
43mm
thì M có li độ
A. - 12 mm. B. 43mm. C. - 4 mm. D. - 8 mm.
Câu 48: Dùng hạt
α
có động năng K
1
= 12 MeV để bắn phá hạt nhân
14
7
N
đang đứng yên, tạo ra hạt nhân X và một prôtôn có
động năng K
2
= 8,5 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân
13,9992 ;
N
mu
=
4,0015 ;mu
α
=
1,0073 ;
p
mu=
16,9947
X
mu
=
và
2
1 931,5 / .uMeVc= Góc hợp bởi phương của hạt
α
và prôtôn xấp xỉ bằng
A. 64,2
0
. B. 75,36
0
. C. 42,37
0
. D. 53,56
0
.
Câu 49: Trong lò phản ứng hạt nhân, người ta có thể kiểm soát phản ứng dây chuyền bằng cách
A. hấp thụ nơtrôn chậm bằng các thanh Cadimi. B. làm chậm nơtrôn bằng than chì.
C. làm chậm nơtrôn bằng nước nặng. D. thay đổi áp suất và nhiệt độ trong lò.
Câu 50: Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox với biên độ không đổi A = 4 mm. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng
phương truyền sóng mà có cùng độ lệch khỏi vị trí cân bằng là 2 mm, nhưng có vận tốc ngược hướng nhau thì cách nhau 4 cm.
Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử với tốc độ truyền sóng là
A.
/15.
π
B.
/ 60.
π
C.
/30.
π
D.
/ 20.
π
Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51:
Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ Mặt Trời, hành tinh gần Trái Đất nhất là
A. Kim tinh. B. Hoả tinh. C. Thổ tinh. D. Mộc tinh.
Câu 52: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một khoảng 12 cm, dao động cùng pha tạo ra sóng với bước sóng
1,6 cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8 cm. Trên đoạn
CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 53: Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,1325 ,m
μ
với công suất bức xạ là 0,3 W vào catôt của tế bào quang điện. Cường độ dòng
quang điện bão hòa là 0,32 mA. Cho:
34
6,625.10 ;hJs
−
=
8
3.10 / ;cms=
19
1, 6.10 .eC
−
= Hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang
điện là
A. 0,5%. B. 1%. C. 1,5%. D. 1,8%.
Câu 54: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng
lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là ( ).
s
τ
Chu kì dao động của mạch là
A.
6.T
τ
=
B.
12 .T
τ
=
C.
2.T
τ
=
D.
3.T
τ
=
Câu 55: Một vật rắn quay quanh một trục cố định có mômen động lượng tăng đều từ 12 kgm
2
/s đến 132 kgm
2
/s trong thời gian
1 phút. Mômen lực tác dụng vào vật rắn là
A. 120 Nm. B. 720 Nm. C. 7200 Nm. D. 2 Nm.
Câu 56: Một chất điểm bắt đầu quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc γ =
3
(rad/s
2
) quanh một trục cố định
với bán kính R = 50 cm. Sau thời gian 1 s, góc hợp bởi véc tơ gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần của chất điểm là
A. 45
0
. B. 75
0
. C. 60
0
. D. 30
0
.
Câu 57: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375 s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là
A. (60 6 2) .cm+ B. (60 6 2) .cm− C. (60 3 2) .cm− D. (60 3 2) .cm+
Câu 58: Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Nếu đột nhiên hợp lực tác dụng vào vật rắn có mômen
triệt tiêu thì vật rắn sẽ
A. quay đều. B. dừng lại ngay.
C. tiếp tục quay nhanh dần đều theo quán tính. D. quay chậm dần đều rồi dừng lại.
Câu 59: Hai vật rắn quay quanh trục cố định, có cùng mômen động lượng nhưng mômen quán tính gấp đôi nhau
12
(2).II
=
Tỉ số động năng của hai vật W
đ1
/W
đ2
là
A. 2. B. 1/2. C. 4. D. 1/4.
Câu 60: Một phôtôn có năng lượng 12 MeV, theo thuyết tương đối thì động lượng tương đối tính của phôtôn là
A. 12 / .
M
eV c B. 16 / .
M
eV c C. 18 / .
M
eV c D. 6/.
M
eV c
HẾT