Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

TẾ BÀO PROKARYOT docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 23 trang )

TẾ BÀO PROKARYOTE
Giảng viên: PGS.TS. TRƯƠNG THỊ ĐẸP
TẾ BÀO PROKARYOTE
Mục tiêu học tập:
1. Trình bày được cấu tạo của TB
prokaryote.
2. Trình bày được hình dạng, kích thước
và sự sinh sản của TB prokaryote.

PHÂN LOẠI TẾ BÀO
Sinh vật có cấu tạo tế bào gồm 2 loại:
• TB chưa có nhân chính thức (TB nhân sơ
hay TB Prokaryote): nhân không có màng
nhân, gồm tế bào của vi khuẩn và vi khuẩn
lam.
• TB có nhân chính thức (TB nhân chuẩn
hay TB Eukaryote): nhân có màng nhân,
gồm tế bào của tất cả sinh vật còn lại.

TẾ BÀO PROKARYOTE
1. HÌNH DẠNG-KÍCH THƯỚC:
Vi khuẩn (bacteria) và vi khuẩn lam
(cyanobacteria) là SV có cấu trúc TB chưa
có nhân chính thức
Kích thước: nhỏ bé, chiều dài # 1-10m,
chiều rộng # 0,2-1m

TẾ BÀO PROKARYOTE
Hình dạng khác nhau:
- Hình que - trực khuẩn (Bacillus)


- Hình xoắn - xoắn khuẩn (Spirillum, Spirochete)
Bacillus
Spirillum
- Hình cầu (Coccus) tạo thành chuỗi (strepto-) - liên cầu khuẩn
(Streptococcus).
- Hình cầu tạo đám (staphylo-) - tụ cầu khuẩn (Staphylococcus).
- Hình tròn sóng đôi (diplo-) - song cầu khuẩn (Diplococcus).
- Hình dấu phẩy - phẩy khuẩn (Vibrio)
TẾ BÀO PROKARYOTE
2. CẤU TẠO:
gồm vách tế bào, tế bào chất và nhân.
 Nhân không có cấu trúc màng nhân bên
trong, có vùng tương tự nhân gọi là
nucleoide, ADN không có protein histone,
 phần lớn không có các bào quan chlorophyll
không trong lục lạp
 Murein chất đặc biệt ở vách tế bào.
TẾ BÀO PROKARYOTE
2. CẤU TẠO:
2.1. Vách tế bào vi khuẩn
• Bao phía ngoài màng sinh chất tạo khung vững,
cứng cho tế bào
• Chức năng:
- duy trì hình dạng VK
- chống chịu các tác nhân bất lợi-ASTT môi
trường
- mang các kháng nguyên bề mặt của VK.
TẾ BÀO PROKARYOTE
2. CẤU TẠO:

2.1. Vách tế bào vi khuẩn
Cấu tạo: peptidoglycan = murein, mucopeptid,
glycozaminopeptid, một loại đại phân tử chỉ có ở TB
prokaryote
- Peptidoglucan: 2 loại đường + peptide ngắn có 2 acid
amin.
- Thiếu vách vi khuẩn sẽ không sống được.
- Có 2 loại vi khuẩn:
 VK Gram dương: Vách rất dày gồm peptidoglucan.
 VK Gram âm: vách gồm peptidoglucan mỏng và bên
ngoài peptidoglucan còn có lớp lipoprotein và
lipopolysaccharide tạo phức hợp lipopolysaccharide.

TẾ BÀO PROKARYOTE
2. CẤU TẠO:
2.1. Vách tế bào vi khuẩn
• Vỏ bọc: Vi khuẩn tiết ra một số chất hữu cơ bao
quanh vách tế bào làm thành một lớp nhày gọi
là vỏ bọc hay nang (capsule).
Lớp vỏ bọc có thể mỏng hay dày (8-30 nm), có
khi bao cả một chuỗi gồm nhiều vi khuẩn.
Vaùch teá baøo vi khuaån

Vaùch teá baøo vi khuaån

TẾ BÀO PROKARYOTE
2. CẤU TẠO:
2.2. Màng sinh chất:

- Bao bọc tế bào chất ngăn cách tế bào chất với vách TB.
Màng sinh chất có những chỗ lõm gấp nếp - mesosome,
có khi gắn với nhân.
- Cấu tạo:
 # màng sinh chất của TB eukaryote
 có thêm acid diaminopimelic và acid formic.
- Chức năng:
 có tính thấm chọn lọc: chứa các men điều khiển quá
trình trao đổi chất giữa vi khuẩn và môi trường, men hô
hấp, men của chu trình Krebs.
 sinh tổng hợp protein
 sinh sản của vi khuẩn.

TẾ BÀO PROKARYOTE
2. CẤU TẠO:
2.3. Tế bào chất:
• chứa ribosome, các thể vùi, (protid, lipid,
glycogen), ARN, plasmid
• Vi khuẩn QH chứa chlorophyll gắn với màng hay
các phiến mỏng (ở vi khuẩn lam), các phiến
mỏng liên thông với màng hơn là một cấu trúc
độc lập.
TẾ BÀO PROKARYOTE
2. CẤU TẠO:
2.4. Miền nhân (nucleoid):
- ADN dạng vòng tròn, trần, không màng nhân.
- còn có các phân tử ADN nhỏ độc lập có dạng
vòng tròn gọi là plasmid, nằm tách biệt hoặc gắn
vào nhiễm sắc thể của vi khuẩn. Plasmid có thể

chuyển từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác
bằng hiện tượng tiếp hợp.
• Tế bào cho plasmid
• Tế bào nhận plasmid
Một số VK có lông hay roi. Lông, roi không có
cấu tạo vi ống.
TẾ BÀO PROKARYOTE
3. SINH SẢN:
- Sinh sản vô tính=trực phân
 nhiễm sắc thể X 2
 tế bào tách ra làm 2.
- Một số loài: TB dài ra  phân chia
Thời gian của 1 chu kỳ tế bào rất ngắn, E.coli 20-30
phút
SINH SẢN CỦA VI KHUẨN
So sánh tế bào
Prokaryote và Eukaryote


ST
T
Điểm so sánh Prokaryote Eukaryote
1
Nhóm sinh vật Vi khuẩn, vi khuẩn lam Nấm, thực vật, động vật
2
Kích thước
1-10m 10-100m
3
Màng nhân Không Có


4
Các NST Một vòng tròn không có
protein histone
Nhiều, thẳng, có protein
histone
5
Bộ Golgi Không Có
6
Lưới nội chất,
lysosome
Không Có
7
Ty thể Không Có
8
Chlorophyll Không trong lục lạp
(chloroplast)
Trong lục lạp
(chloroplast)
9
Ribosome Tương đối nhỏ Tương đối to
10
Vi ống, vi sợi Không Có
11
Lông Không có cấu trúc 9+2 Có cấu trúc 9+2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×