Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Hóa học Glucid pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (956.24 KB, 42 trang )

HOÙA HOÏC GLUCID
ẹAẽI CệễNG
ẹũnh nghúa
Glucid (carbohydrat): dn xut aldehyd hoc
ceton ca polyalcol hoc caực cht to ra dn xut
naứy khi b thy phaõn
Phaõn loaùi:

Monosaccarid

Oligosaccarid

Polysaccarid
MONOSACCARID
 Glucid đơn giản nhất, không thể thủy phân
thành các đơn vò nhỏ hơn
 Có 1 nhóm carbonyl ( aldose / cetose), các C
liên kết với –OH
 (CH
2
O)
n
n  3
 n = 4 : tétrose, n = 5: pentose, n = 6: hexose, n = 7:
heptose.
 Cấu tạo thẳng: có C bất đối (trừ dihydroxyaceton)có
tính quang họat, đồng phân quang học (N=2
n
, n: số C
*
)


 Cấu tạo vòng: Monosaccarid ≥ 5C, liên kết giữa –OH
alcol và nhóm carbonyl  vòng bán acetal nội -OH
bán acetal
Nhoùm D-aldose töø 3C-6C
O
O
D-Allose
D-
Talose
D-Ribose
O
OO
O O O
O
D-Altrose
D- D- D- D- D-Glucose Manose Gulose Idose Galactose
D-Arabinose D-Xylose D-Lyxose
D-Erythrose D-Threose
D-Glyceraldehyd
O O O O O O
Nhoùm D-cetose töø 3C-6C
O O O
O O
O
Dihydroxy aceton
D-Erythrulose
D-Ribulose
D-Xyluose
D-Allulose D-Fructose D-Sorbose D-Tagalose
O

O
GLUCOSE
L_Glucose
H
OH
H
OH
C
C
C
C
C
H
H
HO
CH
2
OH
O
H
HO
D_Glucose
H
OH
H
OH
C
C
C
C

C
H
H
H
HO
CH
2
OH
O
OH
O
H
H
OH
H
OH
H
HO
HO
H
HOCH
2
b
_D_Glucopyranose
O
H
H
OH
H
OH

H
HO
HO
H
HOCH
2
_D_Glucopyranose
a
b
_D_Glucopyranose
OH
o
OH
OH
HO
CH
2
OH
_D_Glucopyranose
a
OH
o
OH
OH
HO
CH
2
OH
Caực daùng ủong phaõn
ẹong phaõn D vaứ L

ẹong phaõn a vaứ b
ẹong phaõn epime
L_Glucose
H
OH
H
OH
C
C
C
C
C
H
H
HO
CH
2
OH
O
H
HO
D_Glucose
H
OH
H
OH
C
C
C
C

C
H
H
H
HO
CH
2
OH
O
OH
b
_D_Glucopyranose
OH
o
OH
OH
HO
CH
2
OH
_D_Glucopyranose
a
OH
o
OH
OH
HO
CH
2
OH

_D_Galactose
a
_D_Mannose
a
OH
o
OH
HO
CH
2
OH
HO
_D_Glucose
a
OH
o
OH
OH
HO
CH
2
OH
OH
o
OH
OH
HO
CH
2
OH

Các dạng đồng phân
 Cấu trúc vòng pyranose và furanose
 Đồng phân aldose và cetose
-Nhóm carbonyl = -CHO  aldose
-Nhóm carbonyl = -CO-  cetose
Glucose Fructose
Tính chất

Tác dụng với acid vô cơ mạnh tạo Furfural
-D-Glucose Hydroxymetylfurfural
 Đònh tính và đònh lượng các monosaccarid (Molisch,
Selivanoff)
H
2
SO
4

Taùc duïng vôùi caùc base
Tính chaát
Tính chất

Tính khử

Tác dụng với phenyl hydrazin
b
_D_Glucopyranose
+
5
OH
-

Cu
2
O H
2
O
3
2
Cu
2
+
+ +
+
o
OH
OH
HO
CH
2
OH
C
O
O
-
H
D_Gluconic acid
OH
o
OH
OH
HO

CH
2
OH
NHH
2
N
Phenylhydrazin
3
Glucosazon
Kết tủa vàng, hình chổi, bó mạ
N NH
CH
CH
CH
CH
CH
CH
2
OH
OH
OH
OH
N NH
C
CH
CH
CH
CH
CH
2

OH
OH
OH
OH
OH
H
O
D-Glucose
Tính chất

Phản ứng oxy hóa bởi acid nitric acid aldaric
 Đònh tính và đònh lượng Galactose

Phản ứng tạo glycosid
- Liên kết O-glycosid: giữa nhóm –OH bán acetal
(cetal) với –OH alcol
- Liên kết N-glycosid: giữa nhóm –OH bán acetal
(cetal) với –NH
2
Tính chất

Phản ứng tạo este (với các acid vô cơ)
Este phosphat: chất chuyển hóa trung gian/ dạng
hoạt hóa của cơ chất
C= O
P
CHOH
CH
2
O

H
Glyceraldehyd
3
__
phosphat
Dihydroxyaceton
phosphat
CH
2
OH
CH
2
O
C= O
P
Glucose
6
phosphat
__
OH
OH
HO
OH
o
CH
2
O
P
Fructose phosphat
6

_
_
o
CH
2
OH
OH
OH
HO
OCH
2
P
DẪN CHẤT CỦA MONOSACCARID

Dẫn chất alcol
nhóm carbonyl bò khử.
Glycerol, Sorbitol

Dẫn chất acid

Acid aldonic
: oxy hóa chức aldehyd (dd Br
2
).
Gluconic

Acid aldaric
: oxy hóa chức aldehyd và chức rượu bậc I do
sự oxy hóa mạnh.
Acid saccarid


Acid uronic
: oxy hóa chức rượu I.
Glucuronic và
galacturonic
; Trong polysaccarid phức tạp, tham gia cơ chế
khử độc, liên hợp bilirubin tại gan.


Dẫn chất amin (osamin)
 Thay thế nhóm –OH của C
2
bằng nhóm -NH
2.
Các
osamin có thể được acetyl hóa.

Glucosamin, galactosamin, muramic acid và neuramic
acid
…. trong cấu tạo polysaccrid phức tạp, glycolipid và
glycoprotein.
HO
NH
CH
2
OH
OH
o
OH
b

_D_N_Acetylglucosamin
C
CH
3
O
NH
CH
2
OH
HO
OH
o
OH
b
_D_N_Acetylgalactosamin
C
CH
3
O
O
HCOH
HCOH
CH
2
OH
H
H
HN
C
CH

3
O
H
H
COO
-
OH
OH
N_Acetylneuraminic acid
(sialic acid)
Muramic acid
OH
NH
2
HO
o
CH
2
OH
O
HC COO
-
CH
3
N_Acetylmuramic acid
-
OOC
NH
HO
OH

o
CH
2
OH
O
CH
CH
3
C
CH
3
O
MỘT SỐ MONOSACCARID THƯỜNG GẶP
CÓ VAI TRÒ SINH HỌC QUAN TRỌNG
Monosaccarid Xuất hiện Vai tròsinh học
D-Ribose Acid nucleic nucleic, các coenzym, ct pentose
D-Ribulose qt chuyển hóa pentose phosphat
D-Arabinose Gôm arabic glycoprotein
D-Xylose Proteoglycan glycoprotein
D-Lyxose Cơ tim lyxoflavin
L-Xylulose con đường uronic acid
Monosaccarid Xuất hiện Vai tròsinh học
D-Glucose trái cây, tinh bột, mía monosaccarid cơ thể
D-Fructose trái cây, mía, mật ong sử dụng, t.hợp glucose
D-Galactose lactose sử dụng, t.hợp glucose
sữa, glycolipid, lycoprotein
D-Manose gôm glycoprotein
Arabinose
Fructose
Galactose

Glucose
Mannose
Ribose
Xylose
Ara
Fru
Gal
Glu
Man
Rib
Xyl
Glucuronic acid
Galactosamin
Glucosamin
N-Acetylgalactosamin
N-Acetylglucosamin
Muramic acid
GlcA
GalN
GlcN
GalNAc
GluNAc
Mur
DISACCARID (oligosaccarid)
 Hai monosaccarid
 Liên kết
glycosid
 Hai -OH bán acetal tham gia:
không còn tính khử
 Một -OH bán acetal tham gia:

còn tính khử
 Phổ biến nhất
: Saccarose (Sucrose), Lactose, Maltose
 Maltose
 Cấu tạo: hai
a-D-glucopyranose
, liên kết a1,4- glycosid,

Có tính khử
 trong mầm lúa, men bia, kẹo mạch nha là sản phẩm do
sự thủy phân tinh bột.
1
_
4
_
_D_Glucopyranosyl
a
_D_glucopyranose
a
Maltose
o
OH
OH
HO
CH
2
OH
O
OH
o

OH
OH
CH
2
OH
 Lactose
 Cấu tạo: một
b-D-galactopyranose
kết hợp một
a-D-glucopyranose
bằng liên kết b–1,4 glycosid.

Có tính khử.
 đường sữa, trong sữa các loài động vật.
Lactose
b
_D_Galactopyranosyl _D_glucopyranose
a
1
_
4
_
o
OH
OH
HO
CH
2
OH
O

OH
o
OH
OH
CH
2
OH
 Sucrose (saccarose):
 Do một
a-D-glucopyranose
kết hợp với một
b-D-
fructofuranose
bằng liên kết ab–1,2.

Không có tính khử
 Mía và củ cải đường.
1
_
2
_
b
_D_fructofuranosyl _D_Glucopyranosyl
a
Sucrose
o
OH
OH
HO
CH

2
OH
O
CH
2
OH
OH
O
HO
CH
2
OH
POLYSACCARID

Phần lớn glucid
tìm thấy trong thiên nhiên
 Thủy phân bằng
acid
hay bằng các
enzym đặc hiệu

monosaccarid / dẫn xuất
 Không có vò ngọt, hòa tan trong nước tạo dung dòch keo

D-glucose
là chất thường gặp nhất trong thành phần của
polysaccarid
 Cấu tạo
: Homopolysaccarid (thuần) và
Heteropolysaccarid

(tạp)
 Chức năng: Polysaccarid dự trữ (cung cấp năng lượng) và
polysaccarid cấu tạo (cấu tử tế bào).
Polysaccarid thuần
Tinh bột
 Là glucid
dự trữ của thực vật
và là
thức ăn glucid chính
của người
 Có nhiều trong các loại hạt ngũ cốc (lúa, ngô, …) trong
các loại củ (khoai tây, khoai lang,…)
 Hàng ngàn a.D-glucopyranose , (C
6
H
10
O
5
)n
 Tinh bột cấu tạo:
amylose và amylopectin

Amylose:
-Liên kết a-1,4-glycosid
-Mạch thẳng

Amylopectin
-Liên kết a-1,4-glycosid và a-1,6-glycosid
-Nhiều mạch nhánh (dài không quá 24 glucose)


O
OH
OH
CH
2
OH
OO
1
4
O
OH
OH
CH
2
OH
O
1
4
O
OH
OH
CH
2
OH
O
1
4
O
OH
OH

CH
2
OH
OO
1
4
O
OH
OH
CH
2
OH
O
1
4
O
OH
OH
CH
2
OH
1
4
O
OH
OH
CH
2
OH
OO

1
4
O
OH
OH
CH
2
OH
O
1
4
O
OH
OH
CH
2
O
O
1
4
O
OH
OH
CH
2
OH
O
1
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×