Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Hướng dẫn giải bài tập lưới điện phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 20 trang )




NGƠ HỔNG QUANG

101 BÀI TẬP
LƯỚI ĐIỆN
CUNG CẤP ĐIỆN
Cơ KHÍ ĐƯỜNG DÂY


NHÀ XUẤT BẢN KHOA HỌC VÀ KỶ THUẬT
Hà Nội 2006




J lị ’l

n ó i (T ần

Hiện nay đang có thực trạng là ở các Trường Đại học kỹ th u ật và
Cao đẳng kỹ th u ậ t sô" mơn học ngày càng nhiều thêm, nhưng số học
trìn h của môn học lại giảm xuống, thời lượng dành cho việc thảo luận và
chữa bài tập trên lớp rấ t ít. Cuốn sách này nhằm giúp sinh viên các
ngành kỹ thuật, đặc biệt là chuyên ngành điện nhận dạng bài tập, kỹ
năng giải th uần thục các bài tập đế giúp cho họ củng cô" vững chắc kiến
thức lý thuyết, giúp cho họ có tư duy xử lý chính xác các dạng bài tốn
chun ngành khơng những chỉ gặp phải trong các kỳ thi cuối kỳ, kỳ thi
chuyển hệ mà còn giúp họ làm tốt các bài tập lớn, đồ án môn học, đồ án
tốt nghiệp cũng như công việc tính tốn thiết k ế lưới điện sau khi đã ra


trường.
Với mục đích đó, cuốn sách này được biên soạn gồm mười phần. Nội
dung mỗi phần nêu một vấn đề, một u cầu tính tốn khơng thể thiếu
trong các giáo trìn h lưới điện, cung cấp điện và cơ khí đường dây. Trong
mỗi phần đều hướng dẫn cách nhận biết, phân loại bài tốn; cách sử
dụng cơng thức, cách lấy hệ số, cách tra cứu phụ lục và sau đó đưa ra
các dạng bài toán vừa đa dạng vừa điển hình từ dễ đến khó và trình bày
cách giải từng bài sao cho vừa chặt chẽ vừa ngắn gọn.
Hy vọng cuốn sách khơng chỉ giúp ích cho sinh viên đang học trên
ghế nhà trường mà cịn giúp ích cho các kỹ sư trẻ mới ra trường làm việc
trong lĩnh vực vận hành, th iết kế, xây lắp điện.
Tác giả rấ t mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp phê bình của bạn
đọc để cuổn sách được hồn thiện hơn trong những lần tái bản sau.
Tác giả

3



XÁC ĐỊNH TỔN THẤT ĐIỆN ÁP,
TỔN THẤT CÔNG SƯÂT,
TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG

HƯỚNG DẨN
1. Đe tính tốn tốn thât điện áp, tổn th ất côn g suất, tốn thất
đ iện năng, nhất th iết phải lập sơ đồ thay th ế
- Với bài toán lưới điện phải dùng sơ đồ thay th ế hình 'V cho đường
dây, nghĩa là trên sơ đồ phải kể đến thành phần công suất phản kháng
do đường dây sinh ra (hình 1.1). Chỉ khi so sánh sơ bộ các phương án
mối cho phép sử dụng sơ đồ tổng trơ (hình 1.2).

- Với bài tốn cung cấp điện chỉ cần dùng sơ đồ tổng trở để thay thế
đường dây. Chỉ khi u cầu tính tốn thật chính xác mói dùng sơ đồ hình
'V , ví dụ như cần tính tốn chính xác đường dây 35 kV dài vài chục km.
- Cho phép dùng sơ đồ thay th ế gần đúng máy biến áp cho cả bài
toán lưới điện và bài tốn cung cấp điện (hình 1.3).

N

S/N

¡ụ

Hình

s'

£g
■Qr

1.1.Sơ đồ thay thế hình V .

5



ZD

N

1 Sẻ - ZB


5,

{ZZ>

s

AS0
Hình

1.2.S ơ đồ tổng trở.

Hình

1.3.S ơ đồ thay thế biến áp.

2. Các côn g thức dùng trong tính tốn
- Tổng trở đường dây.
Ỉ » = 'Ẩ ± Ẻ Â ,Q
n

( 1 . 1)

trong đó: r0, Q/km; x0, Q/km - tra sổ tay;
l - chiều dài đường dây, km;
n - sô" mạch đường dây.
- Công suất phản kháng do đường dây sinh ra:
Tính gần đúng:

Q'

.Ọ "
.Ọ
j 2 =j 2 = j 2

n.b i.U ;
j _ 2 ^

( 1 .2 )

Tính chính xác: j- ^ - = j n-b0-^UN
(1.3)
jQ " c

■n.bpi.u

J 2

J

2

trong các công thức trên:
n - số mạch đường dây;
d - chiều dài đường dây, km;
u dm, ƯN, Uj - điện áp định mức, điện áp điểm N và 1, kV;
b0 - dung dẫn của đường dầy trên không

1
Q .km


.10 6, tra sổ tay

Với các đơn vị lấy như trên, đơn vị của Qc sẽ là MVAr.

6



- Tổn thất không tải (tổn thất sắt) trong biến áp

trong đó: n - sơ" máy biến áp làm việc song song;
p„ - tổn hao khơng tải, kW;
I0(%) - dịng điện khơng tải phần trăm;
SUmB • cơng su ất định mức của máy biến áp, kVA.
- Tổng trở biến áp

trong đó: n - số máy biến áp làm việc song song:
SđmB> kVA; ư APn - tổn hao ngắn mạch, kW;
UN(%) - điện áp ngắn mạch phần trăm .
- Tôn thất điện áp
a) Với bài toán lưới điện
Tổn th ấ t điện áp trên đường dây:
(1.6a)
hoặc:
(1.6b)
Tổn th ất điện áp trong máy biến áp:
(1.7a)
hoặc:
7




P' ,R„ + 0 ', X.

AU b = A-S- g +X b-A-B- , kV

(1.7b)

'-’1
trong đó: P2, Q2 - cơng suất sau tổng trở biến áp, chính là cơng suất của
tải, MW, MVAr;
P’B, Qri - công su ẫt trước tổng trở biến áp, MW; MVAr;
U2 - điện áp th an h cái hạ áp đã quy đổi về cao áp, kV.
b) Với bài toán cung cáp điện
Tổn th ất điện áp trên đường dầy:
AU

p ,R ni+ Q . x

N1

u

,V

( 1. 8)

Um


trong đó: Pj, Qj - cơng su ất tải (kW, kVAr);
Udm - điện áp định mức của đường dây, kV.
- Tổn

thất cơng suất

a) Với bài tốn lưới điện
Tổn th ấ t cơng su ất trên đường dây:
ASN| - Í ! ^ ^ Z
u KI

n1.MVA

(1.9a)

hoặc:
a s Ni

(P ")- + (Ọ " )2
= ~ -L ^ t L


z n1. m v a

(1.9b)

Tổn th ất công su ất trong trạm biến áp:
ASb = AS0 +

u


Z B, MVA

(1.1Oa)

, MVA
B

(l.iob)

hoặc:
AS b = AS0 +
B
0

\J;

8



Với bài tốn cung cấp điện
Tổn th ấ t cơng suất trên dường dây:
AS = P'2,+
,I Ị 2Q '.Z
^ N 1ĩ "= g
tt2 '
^dm
^đm


( 1. 11)

NI

trong đó: Pị. Q,, Sj - là công su ất tải, kW; kVAr; kVA.
Tổn th ấ t công suất trong trạm biến áp:

f

' s A
nIo(%)S„nB | 1 UN(%)SdmB s N
ASb = nAP0 + - APn
+
J
s
s°đmB
n
100
n
100
V đmB J
( 1 . 12)

trong đó: APC, kW; APn, kW:
s - công suất tải, kVA;
SdmB ■công suất định mức của biến áp, kVA;
n - số máy trong trạm .
Tổn

thất


điện năng

Tổn th ấ t điện năng trên đường dây:
AA = AP.X

(1.13)

trong đó AP - tổn th ấ t cơng suất tác dụng, tuỳ theo bài tốn lưói điện
hay bài tốn cung cấp điện xác định từ các cơng thức thích
hợp ở trên;
X- thời gian tổn th ấ t công suât lớn nhất, có thể xác định bằng
cách tra đồ thị theo Tmnx và cos(p hoặc xác định theo Tmax
theo công thức gần đúng:
X

= (0,124 + 10’4 Tmax)2 8760, h

(1.14)

Tổn th ất điện năng trong trạm biến áp n máy:
AAb = n.APo.8760 +

AP,
n ^ StlmB)

(1.15)

9




Với bài toán lưới điện, tốn th ất điện năng trong biến áp được tính
chính xác trên cơ sở tính được chính xác tổn th ất cơng su ất trong biến áp
(l.lO a, l.lOb):
AAb = n.APo.8760 + í p B

+
n.U|

B) .

(1 16a)

hoặc:
AAb = n.APo.8760 +

,RB

(I.l6b)

n.Ư 2

- Với đường dây có phụ
tảiphân bơ đều (chỉ có ở lướ
khi tính tốn tổn th ấ t công suất, tổn th ất điện năng, tổn th ấ t điện áp, ta
thay th ế phụ tải phân bô’ đều bằng phụ tải tập trung đặt tại giữa đường
dây (tính AU) hoặc đ ặt tại 1/3 đường dây kể từ nguồn (tính A ồ).

lN1


N

1
' ị .....

*)
N

Ỉ-N1

1

à)
Hình

~
h

2
,v n ITT 11

•ị

ịh 2

T

. 1


I1Z

N


^2~S0

ị_hz
1
sz =sji2

1.4.Đường dây có phụ tải phân bố đều (1.4a)
và sơ đồ thay thế tính tốn AU (1.4b), tính tốn Aồ (1.4c).

- Với m ạng điện kín, để xác định tổn th ấ t điện áp cần tìm điểm phân
cơng suất.
Nếu m ạng điện kín có một điểm phân cóng su ất (ví dụ điểm 1, hình
1.5,a) thì đó chính là điểm có điện áp thấp nhất.
Nếu m ạng điện kín có hai điểm phân cơng su ấ t (ví dụ điểm 1, 2,
hình 1.5,b) thì phải so sánh trị sô’điện áp tại hai điểm.
Nếu m ạng điện có đường dây đi ra từ mạng kín thì phải căn cứ vào
vị trí điểm phân cơng su ất để kết luận.
10



Trường hợp điểm phân công suất trùng với điểm rẽ nhánh thì điểm
cuối đường dây rẽ nhánh (điểm 3, hình 16,c) là điểm có điện áp thấp nhất.
Trường hợp điểm phân cơng suất khơng trùng với điểm rẽ nhánh (ví
dụ điểm 6, hình 1.6,d) thì phải so sánh trị sơ" điện áp giữa điểm 1 và 3).

N

/

\

-- V
b)

N

Hình

M
1.5 ạng điện kín và các điểm phân cơng suất.

3. T rình tự tín h tốn
Với bài tốn lưới điện:
Nếu cho biết điện áp nguồn thì phải tiến hành tính tốn theo hai bước:
-

Bước

T
1: ính gần đúng từ phụ tải về nguồn với u lấy bằng Ưdm;

- Bước 2: Tính chính xác với điện áp nguồn.
Nếu cho biết điện áp cuối đường dây thì chỉ cần tính chính xác một
bưíc.
Vối bài tốn cung cấp điện chỉ cần tính gần đúng một bước vối điện

áp bằng u dm.

11



BÀI TẬP VÀ CÁCH GIẢI
BÀI 1.1.
Đường dây trên không 110 kV tải điện từ nguồn N đến phụ tải 1 có
sơ đồ và sơ" liệu cho trên hình 1.6. u cầu xác định tổn th ấ t điện ốp và
tổn th ấ t cơng suất trên đường dây.

N

AC-95 ,

~kV

*¿7 =/¿7
N
Hình

50

km

] pm axs
w
' cos ỳ -0 ,8


1.6.Đường dây trên không 110 kV và các số liệu tính tốn.

Giải
Với điện áp đầu nguồn đã cho, bài toán được giải theo hai bước.
Bước

1.Xác định công suất đầu nguồn

VỚI

điện áp định mức.

Trưốc hết ta có sơ đồ thay thê như hình 1.7

sị,

A/

s ỹ

______ /

-16 +j 12 MVA

j Qcnị
2

Hình

S

.7ơ đồ thay thế đường dây trên không 110 kV.
1

COS(0 = 0,8 -> sinrp = 0,6 -a tg(p = 0,75 •-> Qmnx = 16.0,75 - 12 MVAr
Z N = r0. / N + jx0/ N = 0,33.50 + j 0,429.50 = 16,5 + j 21,45 Q
Q ' cn, = Q cn, = y> jVL

2

2

2

_ 2,65.10-6.50.IIP2 =

MVAr

2

12



trong đó r0, xu, b0 tra số tay với khoảng cách trung bình hình học của dây
là 5 m.
S N = s , - j í h í + = 16 + j l 2 - j 0 , 8 = 16 + jll,2M V A
Tổn th ấ t công su ất trên đường dây N,:
ASN, =

162 +11,2- (16,5 + j 21,45)

1102

(P " n, )2 + (Q n,) 2
uL

= 0,52 + j 0,676 MVA
Công su ất trước tổng trở đường dây:
S'Ni = S ” Ni +ASN| = (16 + jll,2 ) + (0,52 + j 0,676) =
= 16,52 + j 11,875 MVA
Bước

2 : Tính chính xác AU và AS

Tổn th ấ t điện áp trên đường dây:
AIT

p ,N R

n

,

+ Q ' n X Ni _ 16,52.16,5 + 11,867.21,45 _ „ , co

AU„ = ---------L----------- L = ------------ ——-------------- = 4,358 kV
121

Ư

Tổn th ấ t công su ấ t trên đường dây:


Aỏ
(P,n, ) 2 +(Q' ni )2 7
16,522 + 11,8762
:o,
ASn, = ---- —77T-----— Z N, = --------7T7F------- (16,5 + j 21,45)
u

121

= 0,466 + j 0,606 MVA
Đáp số: Aư n = 4,358 kV
ASn = 0,466 + j 0,606 MVA
BÀI 1.2
Đường dây trê n không 110 kV tải điện đến hai phụ tải có sơ đồ và số
liệu cho trên hình 1.8. Cho biết U'2 = 100 kV. Yêu cầu:

13



1. Xác định công su ất đầu nguồn
2. Xác định điện áp Uj ? UN?
N

2A C-120,5Ũ km

1

2


~ ì


p2 = 12MW

costy =0,8
Hình

1.8.Đường dây trên khơng 110 kV tải điện đến phụ tải 1 và 2.

Giải
Vì đã cho biết điện áp cuối nguồn nên chỉ cần tính chính xác theo
một bước.
Sơ đồ thay th ế lưới điện trên hình 1.9.
20 +J15 (MVA ) „
/y

>JN

°N f

z 12



Sứ

2


12+J9(MVA)

//
đcm

J

; 0-C12

0ctz

2

Hình 1.9. Sơ đồ thay thế đường dây trên không 110 kV
tải điện đến phụ tải 1,2 và các số liệu tính tốn.

Từ Pj = 20 MW và coscp = 0,8 tính được S| = 20 + j 15 MVA.
Từ p , = 12 MW và cos = 0,8 tính được S2 = 12 + j 9 MVA.
Lấy khoảng cách trung bình học giữa các dây là 5 m, tra sổ tay
được:
Dây AC-70 có r0 = 0,46 Q/km, x0 = 0,44 Q/km, bQ= 2,58.10”6 1/Q.km
Dây AC-120 có r0 = 0,21 Q/km, x„ = 0,423 íì/km, b0 = 2,69.10'6 1/Q.krn
Từ đây tính được:




o,21.50 + j0 ,423.50 = 5|25 + )1 0 |5 7 5 n
z ,2 = 0,46.30 + j 0,44.30 = 13,5 + j 13,21 Q
j '•


i b '/

2

2

, ; =j 2-58-30 10° ; | 0-» = j 0,387 MVAr
2

s;2 = s 2 - j% !ỉ- = (l2 + j9 )-j0 ,3 8 7 = 12+ j8,613MVA
AU., = 12.13,8 + 8,613.13,2 _ 2 793 kV
12
100

AS12 = -12—+- ’26 132 (13,8 + j 13,2) = 0,301 + j 0,288 MVA
u , = u 2 + AU12 = 100 + 2,793 = 102,793 kV
S N, = s'i, + AS,, + s, - j 2 1 a - - j 2 A trong đó:
Q'c,, _ ; 2,58.10~6.30.102,7932
= j 0,409 MVAr
=J
= j 0,710 MVAr
s"N| = (12 + j 8,613) + (0,301 + j 0,288) + (20 + j 15)
- j 0,409 - j 0,710 = 31,699 + j 22,782 MVAr
a u n,

=

31,699.5,25 + 22,782.10,575
102,793


= 3,963 kV

U N = Ui + AU n = 102, 793 + 3,963 = 106,756 kV
ASn = 31’6" 2 + 22 7822 ỗ
N|
102,7932
V

+ JQ 575) _ 0 757 + j ! 525 MVA
J
/

0'
SN =S'N + A S N| - j-AHL = (31,699+ j22,782)+ (0,757+ j 1,525)-

15



- j 0,710 = 32,456 + j 23,541 MVA
Đáp số: Uị = 102,793 kV
UN = 106,756
SN = 32,456 + j 23,541 MVA
BÀI 1.3
Đường dây trên không 110 kV và trạm biến áp 110/10 kV cấp điện
cho một phụ tải có sơ đồ và sơ"liệu cho trên hình 1.10. u cầu:
1. Xác định điện áp nguồn ƯN?
2. Xác định giá tiền tổn th ất điện năng một năm trên lưói điện với
c = 1000 đ/kWh.

Cho biết: Điện áp thanh cái 10 kV quy về cao áp U'2 = 105 kV
Máy biến áp 16.000 kVA - 110/10 kV có các thơng sơ":
AP„= 15,2 kW; APn = 77,4 kW; I0(%) = 0,7%; U N(%) = 10,5 %

Hình

.0
1
Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho phụ tải.
lia i

Vì đã biến điện áp của phụ tải chỉ cần tính chính xác một bước.
Ta có sơ đồ thay thê" lưới điện trên hình 1.11.
Vối dây AC-85 và Dtb = 5 m, tra sổ tay có:
r0 = 0,33 n /km , x0 = 0,429 Q/km, b0 = 2,65.10'6 1/Q.km
ZD= 0,33.40 + j0,429.40 = 13,2 + jl7 ,6 Q
AS o

= 15,2 + j 112 kVA
= 0,015 + j 0,112 MVA




s,NI

N

/


'2—, -V /

*~8

2

12+j.9(h

—^ T
J

J2

Hình

# /-4 -11

.Sơ đổ thay thê lưới điện.
1

A P NU 2 _
,
u
ZB = — V ^ .I O + j

N

% LL b

s


.10

. 77.4.1102 1 A 3 , . 10,5.1102 1A
= - - - - - - -■■■.10 + j ----- —-----. 10
1600016000
ZB = 3.658 + j 79,406 Q
Tổn th ấ t điện áp trong biến áp:

105
Điện áp tại th an h cái cao áp trạm biến áp:
U, =

ư

2 + AUb = 112,214 kV

Tổn th ấ t công su ất trong cuộn dây biến áp:
ASQ = -1— +T9-- (3,658 + j 79,406) = 0,074 + j 1,620 MVA
. Qc
. 2,65.10 '6.40.112,214 2
A
ATT7A
j
=j
— — ----- = j 0,667 MVAr
2

2


Công suất sau tổng trở đường dây SN là:

SN,= ấ 2 +ASB+AS0 - j ^
= (12 + j 9) + (0,074 + j 1,620) + (0,015 + j 0,112) = j 0.667
= 12,089+ j 10,065 MVA

17



Tổn th ất điện áp trên đường dây:
AIT

ZaU

VI



12,089.13.2 + 10,065.17.6 _ „ , T7
3 kV
112,214


Tổn th ất công suất trên đường dây:
ASNi = (12,Q89)' ^ ° ' Q65)2 (13,2 + jl7,6) = 0,259 + j 0.345 MVA
Điện áp đầu nguồn:
UN= 112,214 + 3 = 115,214 kV
Tổn th ất điện năng trên lưới:
AẦỵ —AAb + AAb


AAd = APd.

X=

0,259.3411 = 833,449 MWh = 833.449

Với X= (0,124 + 10~4.5000)2 8760 = 3411 h
AAb = APo.8760 + APß.x = 0,015.8760 + 0,074.3411
= 383,814 MWh = 383.814 kWh
&AZ= 833.449 + 383.814 = 1.217.263 kWh
Giá tiền tổn th ất điện năng trên lưới một năm là:
Yaa = C.AA = 103.1.217.263 = 1.217.263.000 đ
Đáp số: UN= 115,214 kV
Ya a = 1.217.263.000 đ
BÀI 1.4
Đường dây trên không 110 kV lộ kép và trạm biến áp 2 X 16.000
kVA - 110/10 kV cấp điện cho một khu công nghiệp có SƯ đồ và số liệu
cho trên hình 1.12. Điện năng tiêu thụ một năm của khu công nghiệp
A = 90.000.000 kWh, Tmax = 5000 h.
Yêu cầu:
1. Xác định lượng điện năng truyền tải trên lưới 1 năm ?
2. Xác định tổn th ất điện năng trên lưới AA (%) ?
18



Cho biết máy biến áp 16.000 kVA - 110/10 kV có các thơng số:
AP0 = 15,2 kW; APn = 77,4 kW; I„% = 0.7%; ƯN% = 10,5 %
Điện ốp thanh cái 10 kV qui về cao áp là ư 2 = 102 kV


N

2

2 A C-95,

A =
- 5000h
cos f 0, 8

X 16.000 k M

Hình

.2
1
Lưới điện 110 kV và các số liệu tính tốn.

Giài
Vì đã biết điện áp tại điểm ci 2, chỉ cần tính chính xác một bước.
Ta có sơ đồ thay th ế lưới điện trên hình 1.13.
z,
s>
N

Wi

’w


ZB

S'n i

]—

J—^ ----


2

Hình

1

Jo



2

P
2 fj02

AS.

1.13.Sơ đồ thay thế lưới điện.

Với dây AC-95 và Dlb = 5 m tra sổ tay có:
r 0 = 0,33 Q/km, x0 = 0,429 Q/km, b0 = 2,65.10'6 1/Q.km


Z D = ^ 3 ;B 0 + jQ ,4 2 O 0 = 1 3 2 + j l 7 6 Q
AS = 2AP + j 21»)(^ -s100
100
= 0,030 + j 0,224 MVA
77,4.HO2 JO 3 + j 10,5,11-°2- . 10 = 1,829+ j 39,703 0
2.16000’
2.16000

19



Căn cứ vào công thức:
Ạ — xp max* TA max

Xác định được phụ tải tác dụng max của khu công nghiệp:
P, „V =

A
= 18.000 kW = 18 MW
T...

Phụ tải toàn phần khu công nghiệp:
S2 = P2 + j Q2 —18 + j 13,5 MVA
Tổn th ất điện áp trên hai biến áp:
= 18^829 +13,5.39.703 =

kv


102

Điện áp tại thanh cái cao áp trạm biến áp:
= 102 + 5,577 = 107,577 kV

u,

Tổn th ấ t công suất trên cuộn dây hai biến áp:
182 + 13 52
ASb = ----- 2 ’ (1,829 + j 39,703) = 0,089 + j 1,932 MVA
Công suất sau tổng trở đường dây:
SNi - S2 + ASb + AS0 -

Qi

= (18 + j 13,5) + (0,089 + j + 1,932) + (0,030 + j 0,224)
- j 2 ^ 5 .1 0 ^ 0 .1 0 7 .5 7 7 - .

9

13,203 MVA

Tổn th ất công suất trên đường dây:
ASn = —

N|

_


107,5772

- (13,2 -ri 17,6) - 0,573 + j 0,764 MVA

v

'

Công su ất đầu nguồn trước tổng trở đường dây:
S N = SN +A S n = (18,119 + j 17,203) + (0,573 + j 0,764)
= 18,692 + j 13,992 MVA
20



Điện năng lưới điện truyền tải một năm:
An = P N.Tmnx = 18.692.5000 = 93.460 MWh
Tổn th ấ t điện năng trên lưới một năm:
AAv; —A[) "t Aß -- AAß
= APn .t + 2 APo.8760 + AP,U.X
trong đó:
T = (0.124 + 10"4.5000)2.8760 = 3411 h
AAt = 0,573.3411 + 2.0,0152.8760 + 0,089.3411
= 2 524.386 MWh
Tổn th ấ t điện năng phần trăm:
A A % = ^ - - 100= 2-524,386. 100 = 2,7%
An
93.460
Đ áp số:


An = 93 460 MWh

AA(%) = 2,7%
BÀI 1.5
Lưối điện 110 kV có sơ đồ và sơ liệu cho trên hình 1.14. Yêu cầu
kiểm tra điều kiện tổn th ấ t điện áp.
(MỰA)
1 A£^Z0j2qkm_
NZ
2 AC-120, 25km
N1
AC-120,3
5*j 5(Mva)
35

+J25(MV

35 i-J 30 (MVA)

40

+j30 ( m
A C -70
10km
5

Hình

sì= 1Ũ+J10 MVA


L
.4ưới điện 110 kV và các số hiệu tính tốn.
1
Giải

Vì đây là bài toán kiểm tra tổn thất điện áp để lựa chọn tiết diện,
chỉ cần dùng sơ đồ thay th ế gần đúng là sơ đồ tổng trở như hình 1.15.

21




×