Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Chuong 1 phân tích hoạt động kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 60 trang )

Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 1
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD
1


 Chương 1: Tổng quan về Phân tích hoạt ñộng kinh doanh


 Chương 2: Phân tích kết quả sản xuất kinh doanh của DN


 Chương 3: Phân tích các yếu tố của sản xuất kinh doanh


 Chương 4: Phân tích chi phí và giá thành


 Chương 5: Phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận


 Chương 6: Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 2
Ch−¬ng 1:
TæNG QUan vÒ ph©n tÝch ho¹t ®éng kinh doanh
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 3
Nhằm cung cấp:
- Các khái niệm
- Ý nghĩa
- ðối tượng
- Phương pháp nghiên cứu của môn học
- Trình tự phân tích HðKD


Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 4
1.1 Nội dung phân tích HðKD
1.1.1 Khái niệm
1.1.2 Ý nghĩa
1.1.3 ðối tượng
1.1.4 Nhiệm vụ của phân tích HðKD
1.2 Chỉ tiêu kinh tế và nhân tố kinh tế
1.3 Một số phương pháp chủ yếu sử dụng trong phân tích HðKD
1.3.1 Phương pháp so sánh
1.3.2 Phương pháp loại trừ
1.3.3 Phương pháp liên hệ cân ñối
1.3.4 Phương pháp trung bình ñộng
1.3.5 Phương pháp hồi quy
1.4 Tổ chức thực hiện phân tích HðKD
1.4.1 Phân loại phân tích HðKD
1.4.2 Tổ chức phân tích HðKD trong doanh nghiệp
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 5
Phân tích là sự chia nhỏ sự vật và hiện tượng trong mối quan hệ
hữu cơ giữa các bộ phận cấu thành sự vật, hiện tượng ñó
PTHðKD là quá trình nghiên cứu ñể ñánh giá toàn bộ quá trình và
kết quả của HðKD; các nguồn tiềm năng cần khai thác ở doanh
nghiệp trên cơ sở ñó ñề ra các phương án và giải pháp ñể nâng cao
hiệu quả hoạt ñộng sản xuất – kinh doanh của doanh nghiệp.
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 6
Quan sát
thực tế
Thu thập thông tin
(Khảo sát thực tế)
Sử dụng các
thông tin

số liệu
Tổng hợp
các sự kiện,
nhân tố
Kết quả và hiệu
quả ñạt ñược
Xác ñịnh và tính
toán mức ñộ AH
của các nhân tố
Tư duy
Trừu tượng
K
ế
t lu

n
ðịnh hướng
hoạt ñộng tiếp
theo
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 7


 Là công cụ quan trọng ñể phát hiện khả năng tiềm tàng
trong HðKD


 Nhận biết các nguyên nhân, nhân tố ảnh hưởng
ñề
xu


t
c
ác giải pháp cải tiến cơ chế quản lý trong KD


 Nhìn nhận vị thế của doanh nghiệp xác ñịnh mục tiêu,
chiến lược KD


 Là công cụ giúp quản lý, ñiều hành có hiệu quả hoạt ñộng
của DN


 Là biện pháp phòng ngừa, ngăn chặn rủi ro có thể xảy ra


 Là tài liệu quan trọng cho các ñối tượng bên ngoài
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 8
Quá trình
kinh doanh
K
ết quả
hoạt ñộng
kinh doanh
Nhân tố
ảnh hưởng
Nhân tố
ảnh hưởng
Quá khứ Phân tích Quy luật, nhận thức hiện tại Tương lai
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD

9

Nhà quản trị: Phân tích ñể có quyết ñịnh quản trị

Nhà cho vay: Phân tích ñể quyết ñịnh tài trợ vốn

Nhà ñầu tư: Phân tích ñể có quyết ñịnh ñầu tư, liên doanh

Các cổ ñông : phân tích ñể ñánh giá hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp

Sở giao dịch chứng khoán hay ủy ban chứng khoán nhà
nước: phân tích hoạt ñộng kinh doanh trước khi cho phép
phát hành cổ phiếu, trái phiếu.

Cơ quan khác: thuế, thống kê, cơ quan quản lý cấp trên và các
công ty phân tích chuyên nghiệp.
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 10


 ðánh giá kết quả thực hiện ñược so với kế hoạch, kỳ trước,
DN cùng ngành, ngành, thông số thị trường


 Phân tích những nhân tố nội tại và khách quan ảnh hưởng


 Phân tích HQ các phương án kinh doanh hiện tại, các DA



 Xây dựng kế hoạch dựa trên kết quả phân tích


 Phân tích dự báo, phân tích chính sách, phân tích rủi ro


 Lập báo cáo kết quả phân tích, thuyết minh, ñề xuất biện
pháp quản trị
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 11



Phân lo

i:
-Theo tính ch

t c

a ch

tiêu:
+ Ch

tiêu s
ố lượ
ng
+ Ch

tiêu ch


t l
ượ
ng
-Theo ph
ươ
ng pháp tính:
+ Ch

tiêu tuy

t
ñố
i
+ Ch
ỉ tiêu tương ñố
i
+ Ch

tiêu bình quân



Khái ni

m:
Ch

tiêu kinh t
ế

là s

xác
ñị
nh v

n

i dung và ph

m vi nghiên
c

u c

a m

t ho

t
ñộ
ng kinh t
ế
nào
ñ
ó.
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 12




Phân lo

i:
- Theo tính chất:
+ Nhân tố số lượng
+ Nhân tố chất lượng
- Theo nội dung kinh tế:
+ Nhân tố thuộc về ñiều kiện KD
+ Nhân tố thuộc về kết quả KD
Theo tính tất yếu:
+ Nhân tố chủ quan
+ Nhân tố khách quan
Theo xu hướng tác ñộng:
+ Nhân tố tích cực
+ Nhân tố tiêu cực



Khái ni

m:
Nhân tố kinh tế là nguyên nhân gây ra ảnh hưởng và làm cho
một kết quả nhất ñịnh xảy ra.
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 13
1
Phương
pháp
so sánh
2
Phương

pháp loại
trừ
3
Phương
pháp liên
hệ cân ñối
4
Phương
pháp trung
bình ñộng
5
Phương
pháp hồi
quy
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 14
Kỳ gốc là năm trước
Kỳ gốc là năm kế hoạch (ñịnh mức)
Kỳ gốc là chỉ tiêu trung bình ngành (khu vực, quốc tế)
Kỳ gốc là năm thực hiện (kỳ hạch toán, kỳ báo cáo)
1.3.1
P
h


n
g
p
h
á
p

S
o
s
á
n
h
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 15



V

th

i gian:
- Cùng m

t kho

ng th

i gian
- Cùng ph

n ánh n

i dung kinh t
ế
- Cùng m


t ph
ươ
ng pháp tính toán
- Cùng m

t
ñơ
n v
ị ño lườ
ng



V

không gian: Các ch

tiêu ph

i
ñượ
c quy
ñổ
i v

cùng m

t quy mô (cùng m

t b


ph

n, phân x
ưở
ng,
m

t ngành…)
P
h


n
g
p
h
á
p
S
o
s
á
n
h
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 16



So sánh b


ng s

tuy

t
ñố
i



So sánh b

ng s
ố tương ñố
i



So sánh b

ng s

bình quân



So sánh m

c bi

ế
n
ñộ
ng t
ươ
ng
ñố
i có
ñiề
u ch

nh
theo quy mô
P
h


n
g
p
h
á
p
S
o
s
á
n
h
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 17

Là d

ng
ñặ
c bi

t c

a so sánh tuy

t
ñố
i, bi

u hi

n
tính
ñặ
c tr
ư
ng chung v

m

t s
ố lượ
ng, nh

m ph


n
ánh
ñặ
c
ñ
i

m chung c

a m

t
ñơ
n v

kinh t
ế
, m

t b

ph

n hay m

t t

ng th


chung có cùng m

t tính
ch

t.
P
h


n
g
p
h
á
p
S
o
s
á
n
h
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 18
Số tuyệt ñối:
Mức biến ñộng tương ñối = Trị số kỳ TH – (Trị số kỳ gốc x hệ số ñiều chỉnh)
Ví dụ:
Biến ñộng doanh thu = Doanh thu TH – (Doanh thu KH x Chỉ số giá)
Biến ñộng quỹ lương = Quỹ lương TH – (Quỹ lương KH x % Hoàn thành DT
P
h



n
g
p
h
á
p
S
o
s
á
n
h
Số tương ñối:
Mức biến ñộng = (Trị số kỳ TH/Trị số kỳ gốc x hệ số ñiều chỉnh)x100%
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 19
Cho số liệu sau:
+10+55550Tổng quỹ lương
+20+100600500Doanh thu
%Mức
Chênh lệch
TH
(tr. ñ)
KH
(tr. ñ)
Chỉ tiêu
* So sánh bằng mức biến ñộng tuyệt ñối c
ủa quỹ lương
:

- Số tuyệt ñối:
- Số tương ñối:
* So sánh bằng mức biến ñộng tương ñối d
ựa trên tỷ lệ tăng
doanh thu
(có ñiều chỉnh theo quy mô):
- Số tuyệt ñối :
- Số tương ñối
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 20
Nhận xét
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 21
Số
TT
Khoản mục
Kế hoạch
(tr. ñ)
Thực hiện
(tr. ñ)
Chênh lệch
Số tuyệt ñối Số tươngñối
1
2
3
4
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Chi phí hoạt ñộng
Lợi nhuận
100.000
80.000

12.000
8.000
130.000
106.000
15.720
8.280
+30.000
+26.000
+3.720
+280
30,0
32,5
31,0
3,5
Có số liệu tại một doanh nghiệp sau:
Bảng phân tích biến ñộng các khoản mục
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 22
So sánh tình hình thực hiện so với kế hoạch
 Doanh thu:
 Giá vốn hàng bán:
 Chi phí hoạt ñộng:
 Lợi nhuận:
 Tỷ suất LN kế hoạch:
 Tỷ suất LN thực hiện:
* Nhận xét:
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 23
T

tr


ng c

a chi phí so v

i doanh thu qua 2 k

:
.
Kế hoạch:
. Thực hiện:
K
ế
t lu

n c

a nhà qu

n tr

:
-
Phải tìm cách kiểm soát chi phí bán hàng và tiết kiệm chi phí kinh
doanh.
- Giữ tốc ñộ tăng chi phí bán hàng và chi phí kinh doanh thấp hơn
tốc ñộ tăng doanh số nhằm nâng cao hiệu quả hoạt ñộng.
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 24
Bài tập thực hành



 Tại doanh nghiệp TNG trong quý 4 năm 2006, tổng mức tiền
lương của công nhân thực tế ñã chi ra là 300 triệu ñồng. Nhưng
theo dự kiến thì tổng mức tiền lương của công nhân chỉ có thể
chi ra là 200 triệu ñồng. Biết thêm rằng trong quý 4 năm 2006
doanh nghiệp ñã hoàn thành kế hoạch về sản lượng sản phẩm
hàng hoá bằng 160%.


 Yêu cầu : Xác ñịnh mức biến ñộng tuyệt ñối và mức biến ñộng
tương ñối về tổng mức tiền lương của doanh nghiệp quý 4 năm
2006 ?
Bộ môn PTKD - Khoa QTKD 25



Áp d

ng trong tr
ườ
ng h

p các nhân t

có quan h

tích
s
ố hay thương số
trong ch


tiêu phân tích.



Không ph

i s

p x
ế
p các nhân t

theo tr

t t

t

nhân t

s
ố lượ
ng
ñế
n nhân t

ch

t l
ượ

ng.



Nguyên t

c khi phân tích:
- Khi nghiên c

u nhân t

s
ố lượ
ng thì c
ố ñị
nh nhân t

ch

t l
ượ
ng

k

g

c
- Khi nghiên c


u nhân t

ch

t l
ượ
ng thì c
ố ñị
nh nhân
t

s
ố lượ
ng

k

phân tích
P
h


n
g
p
h
á
p
S
o

s
á
n
h

×