ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 11
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
1
Câu 1: Hàm số y =
liên tục tại điểm nào dưới đây?
x( x + 1)( x − 1)
B. x = 1 .
C. x = −1 .
D. x = 2 .
A. x = 0 .
1
=
y f=
( x)
Câu 2: Cho hàm số
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
x−2
A. Hàm số f liên tục trên .
B. Hàm số f liên tục trên (1;3) .
C. Hàm số f gián đoạn tại x = 1 .
Câu 3:
Cho ba dãy số
lim
( un ) , ( vn ) , ( wn ) thỏa
Câu 5:
B. −7 .
C. −3 .
D. 3 .
Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′. Hãy phân tích vectơ AC ′ theo các AB, AD và AA′
A. AC ′ = AB + AD + AA′.
B. AC ′ = AB + AD − AA′.
C. AC ′ =
− AB − AD − AA′.
D. AC ′ =
− AB − AD + AA′.
Giá trị của lim 2 x − 1 bằng
x →5
A. 10 .
Câu 6:
B. 0 .
Giá trị của lim x
2020
x →−∞
D. 9 .
C. 3.
bằng
B. 0 .
A. +∞ .
Câu 7:
mãn lim un =
2,lim vn =
−6,lim wn =
4 . Giá trị của
un .vn
bằng
wn
A. 7 .
Câu 4:
D. Hàm số f gián đoạn tại x = 2 .
Cho ba dãy số ( un ) , ( vn ) , ( w n )
C. −∞.
D. 1 .
thỏa mãn lim un = 2, lim vn = −6 và lim w n = 4. Giá trị của
lim ( un + vn − w n ) bằng
Câu 8:
A. 0.
B. −4.
C. −8.
Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′. Các vectơ nào dưới đây đồng phẳng?
A. AB, AD và AC '.
C. AB, AC và A ' D '.
Câu 9:
Cho hai hàm số
D. −12.
A
B. AC , A ' B ' và A ' D.
D. AA ', AD và A ' C '.
f ( x),
B
D
C
A'
g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = −3 và
x →1
B'
D'
lim g ( x ) = −∞. Giá trị của lim f ( x ) .g ( x ) bằng
x →1
x →1
C'
A. 3.
B. −∞.
C. +∞.
D. −3.
1
bằng
2n + 1
A. −∞.
B. −1.
C. 1.
D. 0.
A. 8.
B. 3.
C. 0.
D. 5.
Câu 10: lim
Câu 11: Cho dãy số un thỏa mãn lim un 3. Giá trị của lim 3un 4 bằng
Sưu tầm và biên soạn
Page 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 11
Câu 12: Trong khơng gian, hình chiếu song song của hình chữ nhật khơng thể là hình nào trong các hình
sau?
A.
.
B.
. C.
. D.
Câu 13: Trong khơng gian cho hai đường thẳng d1 và d 2 vng góc với nhau. Gọi hai vectơ u1 và u2
lần lượt là hai vectơ chỉ phương của d1 và d 2 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. u1.u2 = 0
B. Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 bằng 90°
C. Hai đường thẳng d1 và d 2 cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.
D. u1 ; u2 = 90°
(
)
0 . Giá trị của lim un bằng
Câu 14: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim ( un + 5 ) =
B. 5
A. 1
C. −5
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) , g ( x ) thoả mãn lim f ( x ) = 2 , lim g ( x ) =
x →1
x →1
D. 0
1
. Giá trị của lim f ( x ) .g ( x )
x →1
4
bằng:
1
1
A.
B.
C. 2
D. 1
8
2
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) thoả mãn lim− f ( x ) = 3 , lim+ f ( x )= 2 − a ( a ∈ ) . Tìm giá trị của a để
x→2
x→2
lim f ( x ) tồn tại.
x→2
A. 5
B. -1
5
Câu 17: lim n 2 − 2 + bằng:
n
A. 2.
B. −∞ .
Câu 18: lim ( −2
n
) bằng
C. 1
D. 3
C. -3.
D. +∞ .
A. -2.
B. +∞ .
C. 0.
D. −∞ .
Câu 19: Cho A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
AC.
A. AB + BC =
B. AB + AC =
2 AM , với M là trung điểm của BC.
BC.
C. AB − AC =
D. AG + BG + CG =
0, với G là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 20: lim( 2 − 5 x ) bằng
x →1
A. −7.
Câu 21: Giới hạn lim
B. −3.
C. 7.
D. 3.
n 2 + 2n − 1
bằng
− n 2 − 5n + 6
1
1
A. − .
B. 1.
C. −1.
D. .
2
2
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′. Góc giữa hai đường thẳng AB′ và B′C bằng
A. 45°.
B. 60°.
C. 90°.
D. 30°.
Câu 23: Hàm số nào dưới đây liên tục trên .
1
A. y = .
B.=
D.=
y
2x +1 .
y sin x + cos x . C. y = tan x .
x
Sưu tầm và biên soạn
Page 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 11
Câu 24: Tính lim−
x →1
A. 1.
x+2
.
x −1
B. −∞ .
Câu 25: Hàm số f ( x) =
C. +∞ .
D. −2 .
x 2 − 5 x + 6 liên tục trên khoảng nào nau đây?
5 7
A. ; .
3 3
3 5
B. ; .
2 2
1 3
5 7
C. ; .
D. ; .
2 2
2 2
2 x + 1 khi x ≠ 1
Câu 26: Tìm giá trị của tham số a để hàm số f ( x) =
liên tục tại x = 1.
2a khi x = 1
3
2
B. a = .
C. a = −2.
D. a = .
2
3
Câu 27: Trong không gian cho hai vectơ a và b có a, b = 60o , a = 2 , b = 3 . Độ dài của vectơ a − b
A. a = 2.
( )
bằng
A. 2 2 .
B. 13 .
Câu 28: Cho hàm số f ( x) =
B. lim f ( x) = −1 .
x→2
(
D.
7.
x2 − x − 2
. Tính giới hạn lim f ( x)
x→2
x2 − 5x + 6
A. lim f ( x) = 2 .
Câu 29:
C. 2 .
x→2
C. lim f ( x) = −3 .
x→2
)
1
D. lim f ( x) = − .
x→2
3
lim 2 x 3 − 3 x 2 + 1 bằng
x →−∞
A. +∞.
B. 2.
C. −∞.
D. 0.
Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm AB và CD. Tìm khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
2 MN .
A. MC + MD + NA + NB =
B. AC + BD =
4 MN .
MN .
MN .
C. AD + BC =
D. AC − BD =
Câu 31: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau và =
OA 1;0
B 2;=
OC 3 .
=
Cosin của góc giữa hai đường thẳng AB , AC là
A.
2
.
10
B.
6
.
3
C.
4 65
.
65
D.
9 130
.
130
1
Câu 32: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u1 = 4 và cơng bội q = . Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho
5
bằng
A. 5 .
B. 4 .
C. 7 .
D. 6 .
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD
. Khi đó SO= k SA + SB + SC + SD . Hãy xác định k .
(
A. k = 3.
n 2 + 2n − 1
bằng
− n 2 − 5n + 6
1
A. − .
2
)
B. k =
1
.
4
1
C. k = .
3
D. k = 3.
C. −1.
D. 1.
Câu 34: lim
B.
1
.
2
Sưu tầm và biên soạn
Page 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
Câu 35: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?
y
A.=
B. y = tan x.
2 x + 1.
C. y =
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 36:
1
.
x
=
y sin x + cos x.
D.
)
(
(1,0 điểm) Tính lim 2n − 4n 2 + 3n − 1 .
1
(1,0 điểm) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Lấy điểm M thỏa mãn A ' M = A ' D . Trên B ' D '
3
lấy điểm N và đặt B ' N = k B ' D ' . Xác định k để MN //AC ' .
Câu 38: (1,0 điểm)
Câu 37:
x3 + 1
1
=
x →−1 x 2 + ax + b
3
a) Tìm các số thực a, b thỏa mãn lim
b) Chứng minh rằng phương trình x5 + ( m 2 + 2 ) x 2 − x − 1 =0 ln có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
với mọi giá trị của tham số m
---------- HẾT ----------
Sưu tầm và biên soạn
Page 4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Hàm số y =
1
liên tục tại điểm nào dưới đây?
x( x + 1)( x − 1)
A. x = 0 .
B. x = 1 .
C. x = −1 .
Lời giải
D. x = 2 .
Chọn D
y=
1
là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là ( −∞; −1) ∪ ( −1;0 ) ∪ ( 0; +∞ ) .
x( x + 1)( x − 1)
Do đó hàm số liên tục trên ( −∞; −1) ∪ ( −1;0 ) ∪ ( 0; +∞ ) . Suy ra y liên tục tại x = 2.
Câu 2:
1
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
x−2
A. Hàm số f liên tục trên .
B. Hàm số f liên tục trên (1;3) .
=
y f=
( x)
Cho hàm số
C. Hàm số f gián đoạn tại x = 1 .
D. Hàm số f gián đoạn tại x = 2 .
Lời giải
Chọn D
1
là hàm số phân thức hữu tỉ có tập xác định là ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
x−2
Do đó hàm số gián đoạn tại x = 2.
=
y f=
( x)
Câu 3:
Cho ba dãy số
lim
( un ) , ( vn ) , ( wn ) thỏa
2,lim vn =
−6,lim wn =
4 . Giá trị của
mãn lim un =
un .vn
bằng
wn
A. 7 .
B. −7 .
C. −3 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn C
Câu 4:
Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′. Hãy phân tích vectơ AC ′ theo các AB, AD và AA′
A. AC ′ = AB + AD + AA′.
B. AC ′ = AB + AD − AA′.
C. AC ′ =
D. AC ′ =
− AB − AD − AA′.
− AB − AD + AA′.
Lời giải
ChọnA
Quy tẳc hình hộp
Sưu tầm và biên soạn
Page 5
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
Câu 5:
Giá trị của lim 2 x − 1 bằng
x →5
A. 10 .
B. 0 .
Chọn C
Ta có: lim 2 x −=
1
x →5
Câu 6:
C. 3.
Lời giải
D. 9 .
C. −∞.
Lời giải
D. 1 .
2.5 −=
1 3.
Giá trị của lim x 2020 bằng
x →−∞
A. +∞ .
B. 0 .
Chọn A
Ta có: lim x 2020 = +∞ .
x →−∞
Câu 7:
Cho ba dãy số ( un ) , ( vn ) , ( w n ) thỏa mãn lim un = 2, lim vn = −6 và lim w n = 4. Giá trị của
lim ( un + vn − w n ) bằng
A. 0.
B. −4.
C. −8.
Lời giải
D. −12.
Chọn C
lim ( un + vn − w n ) =lim un + lim vn − lim w n =2 + (−6) − 4 =−8 .
Câu 8:
Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′. Các vectơ nào dưới đây đồng phẳng?
A
B
D
C
A'
B'
D'
A. AB, AD và AC '.
B. AC , A ' B ' và A ' D.
C'
C. AB, AC và A ' D '.
D. AA ', AD và A ' C '.
Lời giải
Chọn C
AB, AD ⊂ ( ABCD )
⇒ AB, AD, AC ' không đồng phẳng loại
AC ' ⊄ ( ABCD )
A.
AC ⊂ ( ABCD )
A ' B ' ( ABCD ) ⇒ AC , A ' B ', A ' D không đồng phẳng loại
A ' D ⊄ ( ABCD )
B.
AB, AC ⊂ ( ABCD )
⇒ AB, AC , A ' D ' đồng phẳng Chọn C
A ' D ' ( ABCD )
Câu 9:
Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = −3 và lim g ( x ) = −∞. Giá trị của
x →1
Sưu tầm và biên soạn
x →1
Page 6
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
lim f ( x ) .g ( x ) bằng
x →1
B. −∞.
A. 3.
C. +∞.
Lời giải
Chọn C
D. −3.
Theo quy tắc về giới hạn vơ cực thì lim f ( x ) = −3 và lim g ( x ) = −∞ nên lim f ( x ) .g ( x ) = +∞.
x →1
x →1
x →1
1
2n + 1 bằng
Câu 10:
A. −∞.
lim
B. −1.
C. 1.
Lời giải
D. 0.
Chọn D
1
1
0
n
lim = lim =
= 0.
1 2+0
2n + 1
2+
n
Câu 11: Cho dãy số un thỏa mãn lim un 3. Giá trị của lim 3un 4 bằng
A. 8.
B. 3.
C. 0.
Giải
D. 5.
Chọn D
Ta có: lim 3un 4 3 lim un lim 4 3.3 4 5.
Câu 12: Trong khơng gian, hình chiếu song song của hình chữ nhật khơng thể là hình nào trong các hình
sau?
A.
.
B.
. C.
Giải
. D.
Chọn A
Chọn A, vì phép chiếu song song biến 2 đường thẳng song song thành 2 đường thẳng song song
hoặc trùng nhau.
Câu 13: Trong không gian cho hai đường thẳng d1 và d 2 vng góc với nhau. Gọi hai vectơ u1 và u2
lần lượt là hai vectơ chỉ phương của d1 và d 2 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. u1.u2 = 0
B. Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 bằng 90°
C. Hai đường thẳng d1 và d 2 cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vng.
D. u1 ; u2 = 90°
(
)
Lời giải
Chọn C
Hai đường thẳng vng góc có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
Sưu tầm và biên soạn
Page 7
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
0 . Giá trị của lim un bằng
Câu 14: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim ( un + 5 ) =
B. 5
A. 1
C. −5
Lời giải
Chọn C
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) , g ( x ) thoả mãn lim f ( x ) = 2 , lim g ( x ) =
x →1
bằng:
1
A.
8
B.
1
2
x →1
C. 2
D. 0
1
. Giá trị của lim f ( x ) .g ( x )
x →1
4
D. 1
Lời giải
Chọn B
1 1
lim f ( x ) .g ( x=
f ( x ) .lim g (=
x ) 2.=
) lim
x →1
x →1
x →1
4 2
Câu 16: Cho hàm số f ( x ) thoả mãn lim− f ( x ) = 3 , lim+ f ( x )= 2 − a ( a ∈ ) . Tìm giá trị của a để
x→2
x→2
lim f ( x ) tồn tại.
x→2
A. 5
B. -1
C. 1
Lời giải
D. 3
lim f ( x ) tồn tại khi và chỉ khi lim− f ( x ) =lim+ f ( x ) ⇔ 3 =2 − a ⇔ a =−1
x→2
5
lim n 2 − 2 +
n bằng:
Câu 17:
A. 2.
x→2
B. −∞ .
x→2
C. -3.
Lời giải
D. +∞ .
C. 0.
Lời giải
D. −∞ .
Chọn D
5
2 5
lim n 2 − 2 + = lim n 2 1 − 2 + 3 = +∞
n
n n
Câu 18:
lim ( −2n )
A. -2.
bằng
B. +∞ .
Chọn D
lim ( −2n ) = −∞
Câu 19: Cho A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
AC.
A. AB + BC =
B. AB + AC =
2 AM , với M là trung điểm của BC.
BC.
C. AB − AC =
D. AG + BG + CG =
0, với G là trọng tâm của tam giác ABC.
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn
Page 8
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
Chọn C
CB nên đáp án C sai.
Ta có: AB − AC =
Câu 20:
lim ( 2 − 5 x )
x →1
A. −7.
bằng
B. −3.
C. 7.
Lời giải
Chọn B
−3.
Ta có: lim ( 2 − 5 x ) =
D. 3.
x →1
n 2 + 2n − 1
lim 2
−n − 5n + 6 bằng
Câu 21: Giới hạn
1
A. − .
B. 1.
2
C. −1.
Lời giải
D.
1
.
2
Chọn C
2 1
2 1
n 2 1 + − 2
1+ − 2
n + 2n − 1
n n = lim
n n = 1 + 0 − 0 = −1.
= lim
Ta có lim 2
5 6
5 6
− n − 5n + 6
−1 − + 2 −1 − 0 + 0
n 2 −1 − + 2
n n
n n
Câu 22: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′. Góc giữa hai đường thẳng AB′ và B′C bằng
A. 45°.
B. 60°.
C. 90°.
D. 30°.
Lời giải
2
ChọnB
AB′C= 60°.
Ta có ( AB′, B′C=
)
( ∆AB′C đều vì đường chéo của các hình vng A′B′BA, B′C ′CB, ABCD bằng nhau).
Câu 23: Hàm số nào dưới đây liên tục trên .
1
A. y = .
B.=
y sin x + cos x . C. y = tan x .
x
Lời giải
D.=
y
2x +1 .
Chọn B
Hàm số=
y sin x + cos x xác định trên .
Do hàm số=
y sin x + cos x là tổng của các hàm số liên tục trên nên liên tục trên .
Câu 24: Tính
A. 1.
lim
x →1−
x+2
x −1 .
B. −∞ .
C. +∞ .
Lời giải
D. −2 .
Chọn B
Ta có: lim− ( x + 2 ) =3 > 0 ,
x →1
Sưu tầm và biên soạn
Page 9
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
lim ( x − 1) =
0 và x → 1− ⇒ x − 1 < 0 .
x →1−
Vậy lim−
x →1
x+2
= −∞ .
x −1
Câu 25: Hàm số f ( x) =
x 2 − 5 x + 6 liên tục trên khoảng nào nau đây?
5 7
A. ; .
3 3
3 5
B. ; .
2 2
1 3
C. ; .
2 2
Lời giải
5 7
D. ; .
2 2
Chọn C
ĐK: x 2 − 5 x + 6 ≥ 0 ⇔ x ≤ 2 ∨ x ≥ 3 . TXĐ: D =
( −∞; 2] ∪ [3; +∞ ) .
x 2 − 5 x + 6 liên tục trên các khoảng ( −∞; 2 ) , ( 3; +∞ ) nên f ( x) liên tục trên
Vì hàm số f ( x) =
1 3
; .
2 2
2 x + 1 khi x ≠ 1
Câu 26: Tìm giá trị của tham số a để hàm số f ( x) =
liên tục tại x = 1.
2a khi x = 1
3
2
A. a = 2.
B. a = .
C. a = −2.
D. a = .
3
2
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D = R.
Hàm số f ( x) liên tục tại x = 1 ⇔ lim f ( x) = f (1) ⇔ lim ( 2 x + 1) = 2a ⇔ 3 = 2a ⇔ a =
x →1
x →1
3
.
2
Câu 27: Trong không gian cho hai vectơ a và b có a, b = 60o , a = 2 , b = 3 . Độ dài của vectơ a − b
( )
bằng
A. 2 2 .
B. 13 .
C. 2 .
Lời giải
D.
7.
Chọn D
Ta có: a.b a . b=
=
cos a, b 2.3.cos
=
60o 3
2 2
2
⇒ a − b = a − 2.a.b + b = 4 − 2.3 + 9 = 7
2
2
Vì a − b = a − b = 7 nên a − b =7 .
( )
(
)
(
)
Câu 28: Cho hàm số f ( x) =
A. lim f ( x) = 2 .
x→2
x2 − x − 2
. Tính giới hạn lim f ( x)
x→2
x2 − 5x + 6
B. lim f ( x) = −1 .
x→2
C. lim f ( x) = −3 .
x→2
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn
1
D. lim f ( x) = − .
x→2
3
Page 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
Chọn C
x 2 − x − 2 ( x + 1)( x − 2) x + 1
x +1 2 +1
=
=
, với x ≠ 2 . ⇒ lim f ( x) =
=
=
−3
lim
2
→
→
x
x
2
2
x − 5 x + 6 ( x − 2)( x − 3) x − 3
x −3 2−3
=
Ta
có f ( x)
Câu 29:
(
) bằng
lim 2 x3 − 3 x 2 + 1
x →−∞
A. +∞.
C. −∞.
Lời giải
B. 2.
D. 0.
Chọn C
(
)
Ta có: lim 2 x3 − 3=
x2 + 1
x →−∞
3 1
lim x3 2 − + 3
x →−∞
x x
(
)
3 1
Vì lim x3 = −∞; lim 2 − + 3 = 2 > 0 nên lim 2 x3 − 3 x 2 + 1 = −∞.
x →−∞
x →−∞
x →−∞
x x
Câu 30: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm AB và CD. Tìm khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
2 MN .
A. MC + MD + NA + NB =
B. AC + BD =
4 MN .
MN .
MN .
C. AD + BC =
D. AC − BD =
Lời giải
Chọn B
0
Vì M là trung điểm của AB nên MA + MB =
0
Vì N là trung điểm của AB nên CN + DN =
MN = MA + AC + CN ; MN = MB + BD + DN
⇒ 2 MN = MA + MB + AC + BD + CN + DN ⇒ 2 MN =AC + BD.
(
) (
) (
)
Câu 31: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau và =
OA 1;0
=
B 2;=
OC 3 .
Cosin của góc giữa hai đường thẳng AB , AC là
A.
2
.
10
B.
6
.
3
C.
Lời giải
4 65
.
65
D.
9 130
.
130
Chọn A
Sưu tầm và biên soạn
Page 11
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 11
Theo định lý Pitago ta có:
AC 2 = OA2 + OC 2 =10; AB 2 = OA2 + OB 2 = 5; BC 2 = OB 2 + OC 2 =13 .
AB 2 + AC 2 − BC 2 5 + 10 − 13
50
2
=
=
= =
Trong tam giác ∆ABC ta có: cosA
.
2 AB. AC
50
10
2 5 10
1
Câu 32: Cho cấp số nhân lùi vơ hạn có u1 = 4 và cơng bội q = . Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho
5
bằng
A. 5 .
B. 4 .
C. 7 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn B
1
1
4.= 5 .
Ta=
có: S U=
1
1
1− q
1−
5
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD
. Khi đó SO= k SA + SB + SC + SD . Hãy xác định k .
(
)
B. k =
A. k = 3.
1
.
4
1
C. k = .
3
Lời giải
D. k = 3.
Chọn B
Vì O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD nên O là trung điểm
của AC , BD. Suy ra:
S
1
SO =
SA + SC
2
(
1
( SB SD ) ( 2) .
) (1) , SO =+
2
Cộng (1) , ( 2 ) vế theo vế ta được:
A
1
SO=
SA + SB + SC + SD .
4
(
)
O
B
1
Suy ra: k = . Vậy, chọn đáp án B.
4
n 2 + 2n − 1
−n 2 − 5n + 6 bằng
Câu 34:
1
A. − .
2
D
C
lim
B.
1
.
2
C. −1.
D. 1.
Lời giải
Chọn C
2 1
1+ − 2
n 2 + 2n − 1
n n = −1.
= lim
Ta có: lim 2
5 6
− n − 5n + 6
−1 − + 2
n n
Sưu tầm và biên soạn
Page 12
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
Vậy, chọn đáp án
C.
Câu 35: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?
y
A.=
B. y = tan x.
2 x + 1.
C. y =
Lời giải
1
.
x
=
y sin x + cos x.
D.
Chọn D
1
2 x + 1 (1) có tập xác định là − ; +∞ .
2
y
Hàm số=
π
Hàm số y = tan x ( 2 ) có tập xác định là \ + kπ , k ∈ .
2
Hàm số y =
trên .
1
( 3) có tập xác định là \ {0} . Suy ra các hàm số (1) , ( 2 ) , ( 3) không liên tục
x
Hàm số=
y sin x + cos x ( 4 ) có tập xác định là và hàm chứa các hàm số lượng giác nên hàm
số ( 4 ) liên tục trên . Vậy, chọn đáp án D.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 36:
)
(
(1,0 điểm) Tính lim 2n − 4n 2 + 3n − 1 .
Lời giải
1
−3n + 1
n = −3 .
Ta có
=
l lim 2n − 4n 2 + 3n −=
= lim
1 lim
2
4
3 1
2n + 4n + 3n − 1
2+ 4+ − 2
n n
(
Câu 37:
−3 +
)
1
(1,0 điểm) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Lấy điểm M thỏa mãn A ' M = A ' D . Trên B ' D '
3
lấy điểm N và đặt B ' N = k B ' D ' . Xác định k để MN || AC ' .
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn
Page 13
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
A'
D'
B'
N
C'
M
B
A
D
C
Đặt
=
AB a=
; AD b=
; AA ' c .
Ta có AC ' = a + b + c (1).
1
MN = A ' N − A ' M = A ' B ' + B ' N − A ' D
3
1
1
1 1
MN =a + k B ' D ' − A ' D + A ' A =a + k (b − a ) − b − c =(1 − k ) a + k − b + c (2).
3
3
3
3
(
)
(
1− k
Từ (1) và (2) ta có MN || AC ' khi và chỉ khi:
=
1
Câu 38:
)
1
3 =1⇔k= 2.
1
3
3
k−
(1,0 điểm)
x3 + 1
1
=
2
x →−1 x + ax + b
3
c) Tìm các số thực a, b thỏa mãn lim
d) Chứng minh rằng phương trình x5 + ( m 2 + 2 ) x 2 − x − 1 =0 ln có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
với mọi giá trị của tham số m
Lời giải
.
a) Dạng vô định
0
2
nên ta có ( −1) + a. ( −1) + b = 0 ⇔ b = a − 1
0
( x + 1) ( x 2 − x + 1)
( x 2 − x + 1) 3
x3 + 1
x3 + 1
lim
lim
lim
lim
=
=
=
=
x →−1 x 2 + ax + b
x →−1 x 2 + ax + a − 1
x →−1 ( x + 1)( x + a − 1)
x →−1 ( x + a − 1)
a−2
⇒
3
1
= ⇒ a = 11 ⇒ b = 11 − 1 = 10 .
a−2 3
b) Đặt f ( x ) = x 5 + ( m 2 + 2 ) x 2 − x − 1 liên tục trên
● lim f ( x ) = −∞ ⇒ ∃a < −1 sao cho f ( a ) < 0
x →−∞
Sưu tầm và biên soạn
Page 14
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
● f ( −1)= m 2 + 1 > 0
● f ( 0 ) =−1 < 0
● f (1)= m 2 + 1 > 0
⇒ f ( x) =
0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng ( a; −1) ; có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng ( −1;0 )
và có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) . Vậy phương trình có ít nhất ba nghiệm.
------------------------ HẾT -----------------------
Sưu tầm và biên soạn
Page 15
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 11
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: TOÁN 11 – ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
2x
x
.
A. y =
B. y = 2 .
C. y = 3 x.
D. y = cos x.
x +1
x −1
x2 − 9
khi x ≠ 3
Câu 2: Cho hàm số f ( x) = x − 3
( m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để
m
khi x = 3
Câu 3:
Câu 4:
hàm số liên tục tại x = 3.
B. m = 8.
A. m = −4.
1 + 3 + 5 + 7 + ... + (2n + 1)
Tính lim
.
3n 2 + 5n
1
A. 0.
B. .
3
C.
B. +∞
C. a − b
x→2
B. −∞
D. xo
C.
3
2
D. +∞
Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn lim+ f ( x ) = 3 và lim− f ( x ) = −3. Khẳng định nào sau đây
x →4
ĐÚNG?
x →4
A. lim f ( x ) = 3.
B. lim f ( x ) không tồn tại.
C. lim f ( x ) = +∞.
D. lim f ( x ) = −3.
x →4
x →4
x →4
Câu 8:
1
.
2
B. AB và EF chéo nhau
D. AB || EF
3x + 5
x−2
Tính lim−
A. 0
Câu 7:
D.
Trong không gian cho AB ⊥ CD và CD || EF . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ EF
C. AB cắt EF
Câu 6:
2
.
3
D. m = 6.
Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) thỏa mãn=
lim g ( x ) b=
; lim f ( x ) a. Tính lim f ( x ) − g ( x ) .
x → xo
x → xo
x → xo
A. b − a
Câu 5:
C. m = 4.
Tính lim
x →4
3n 2 + 1
.
n + 2n 2
2
3
.
B. 3.
C. .
D. 1.
3
2
Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
0.
0.
0.
A. MA + MB =
B. MA = MB.
C. MA − MB =
D. AM + MB =
A.
Câu 9:
Câu 10: Tính: lim
x→2
A. 0.
Câu 11: Tính lim 5n
A. 0.
4x +1 − 3
.
x2 − 4
B.
1
.
7
B. 5.
C.
1
.
6
C. .
Sưu tầm và biên soạn
D. 0.
D. .
Page 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 11
5n +1 + 3.4n
2n +3 − 2.5n
Câu 12: Tính lim
5
1
A. − .
B. −∞.
C. − .
D. 0.
2
2
Câu 13: Cho hình tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho
AM = 2 MD; NB = −2 NC . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. Các vec-tơ AD, BC , MN đồng phẳng.
B. Các vec-tơ AB, DC , MN đồng phẳng.
C. Các vec-tơ AD, DC , MN đồng phẳng.
D. Các vec-tơ BD, AC , MN đồng phẳng.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
( I ) . f ( x) =x 4 − 3x 2 + 10 liên tục trên .
1
( II ) . f ( x) =
2
x −4
A. Chỉ ( I ) đúng.
liên tục trên khoảng ( −2; 2 ) .
B. Chỉ ( II ) đúng.
C. Cả ( I ) và ( II ) đúng.
D. Cả ( I ) và ( II ) sai.
Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Vecto nào sau đây bằng vecto AB ?
A. AA '.
B. A ' B '.
C. AC.
D. A ' C '.
Câu 16: Cho lim f ( x ) = L ≠ 0, lim g ( x ) = +∞. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
x →+∞
x →+∞
A. lim f ( x ) g ( x ) = +∞. B. lim
x →+∞
x →+∞
g ( x)
= +∞.
f ( x)
C. lim
x →+∞
g ( x)
= −∞.
f ( x)
D. lim
x →+∞
f ( x)
= 0.
g ( x)
Câu 17: Cho hình tứ diện ABCD. Hai đường thẳng AB và CD vng góc với nhau khi và chỉ khi nào?
A. AB.CD = −1.
B. AB.CD = AB.CD. C. AB.CD = 0.
D. AB.CD = 1.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. lim n = +∞
B. lim c = c ( c là hằng số)
1
C. lim k = 0 ( k ∈ Z * )
D. lim q n = +∞ ( q > 1)
n
2x + 3
.Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) =
x−2
A. Hàm số gián đoạn tại x = 2
B. Hàm số liên tục tại x = 2
C. Hàm số liên tục trên khoảng (1;5 )
D. Hàm số liên tục trên
Câu 20: Biết lim
x →∞
(
)
5 .Khi đó a là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
x 2 + ax + 5 + x =
A. x 2 − 5 x + 6 =
B. x3 − 8 x + 15 =
0
0
2
2
C. x − 11x + 10 =
D. x + 9 x − 10 =
0
0
Câu 21: Trong không gian cho hai vectơ u , v có u= 2; v= 3; ( u , v=
) 60° . Tính tích vơ hướng u.v .
A. −3 3 .
B. −3 .
C. 3 3 .
D. 3 .
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng K chứa a và hàm số f ( x ) liên tục tại x = a . Khẳng
định nào sau đây ĐÚNG?
A. lim f ( x ) không hữu hạn.
B. lim f ( x ) = f ( a ) .
C. lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = +∞ .
D. lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) .
x →a
x →a
(
x →a
)
x →a
x →a
x →a
Câu 23: Tính lim x − x + 7 .
A. 0 .
x →−1
2
B. 9 .
C. 5 .
Sưu tầm và biên soạn
D. 7 .
Page 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 11
Câu 24: Tính lim
x →−∞
2x + 3
.
−1
1
1
.
B. − .
C.
D. .
2
2
3
khi x ≤ 0
2x
Câu 25: Cho hàm số f ( x) = 2
.Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
x +1 khi x > 0
A. Hàm số liên tục trên .
B. Hàm số gián đoạn tại x = 0 .
A.
1
.
3
x −1
C. Hàm số liên tục trên ( −1; +∞ ) .
D. Hàm số liên tục tại x = 0 .
Câu 26: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Vectơ AB + AD + AA ' bằng vectơ nào sau đây?
A. AC ' .
B. AC.
C. AB '.
D. AD '.
Câu 27: Cho tứ diện ABCD có AB = CD. Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD, AD.
Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng IE và JF .
B. 60°.
C. 30°.
A. 90°.
lim x
Câu 28: Tính x →−∞
A. −2021.
2021
D. 45°.
.
Câu 29: Tính lim ( 3n 2 − 2n + 4 ) .
A. 3.
B. 2021.
C. +∞.
D. −∞.
B. − ∞.
C. −2.
D. +∞.
Câu 30: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng nào song song với mặt phẳng ( ABCD ) ?
A. ( ABB ' A ') .
B. ( A ' B ' C ' D ') .
C. ( ACC ' A ') .
D. ( ABC ' D ') .
Câu 31: Trong không gian cho hai vectơ u , v có u = v = u − v = 1 . Tính u + v .
A. 1 .
B.
2
Câu 32: Cho dãy số
( un ) và ( vn )
3
.
2
C. 1.
D.
thỏa mãn lim un =
−3, lim vn =
6. Tính
lim ( 2un − 3vn ) .
A. 24.
B. 3.
C. -24.
Câu 33: Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy số có giới hạn bằng 0?
n
n
n
−3
−1
4
I. un =
II. un =
III. un =
IV. un
=
2
2
3
A. 3.
B. 1.
C. 2.
Câu 34: Tính tổng
A.
1
.
3
1 1 1
1
1
+ +
+ + ... + n + ... n ∈ *
3 9 27 81
3
(
B.
2
.
3
3.
D. -3.
1
3
D. 0.
n
)
C.
1
.
2
Sưu tầm và biên soạn
D. 1.
Page 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 11
Câu 35: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = sin x .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36: (1,5 điểm)
(
B. y = 1 + cosx .
C. y = 1 + sin x .
D. y = 1 + sin x .
)
a) Tính lim 2n − 4n 2 + 3n − 1 .
a +1
b−2
+ 2
6.
b) Tìm các số thực a, b thỏa mãn lim 2
=
x →3 2 x − 11x + 15
− x + 5x − 6
Câu 37: (1,0 điểm) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của
CD và A ' D ' . Đặt =
, AB b=
, AD c .
AA ' a=
a) Hãy biểu thị B ' M theo các vectơ a, b, c .
b) Chứng minh hai đường thẳng B ' M và C ' N vng góc.
Câu 38: Cho hai số a và b dương, c ≠ 0 , m , n là hai số thực tùy ý. Chứng minh phương trình
a
b
+
=
c ln có nghiệm thực.
x−m x−n
---------- HẾT ----------
Sưu tầm và biên soạn
Page 4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
2x
x
.
A. y =
B. y = 2 .
C. y = 3 x.
D. y = cos x.
x −1
x +1
Lời giải
Chọn A
x2 − 9
khi x ≠ 3
Câu 2: Cho hàm số f ( x) = x − 3
( m là tham số). Tìm các giá trị thực của tham số m để
m
khi x = 3
hàm số liên tục tại x = 3.
A. m = −4.
B. m = 8.
Chọn D
C. m = 4.
Lời giải
D. m = 6.
x2 − 9
( x − 3)( x + 3)
= lim
= lim( x + 3)
= 6; f (3) = m.
x →3
x →3 x − 3
x →3
x →3
x −3
Để hàm số liên tục tại x = 3 thì lim f ( x=
) f (3) ⇔ =
6 m.
Ta có: lim f ( x=
) lim
x →3
Câu 3:
Tính
lim
1 + 3 + 5 + 7 + ... + (2n + 1)
.
3n 2 + 5n
A. 0.
B.
1
.
3
C.
Chọn B
n2
Ta có: 1 + 3 + 5 + 7 + ... + (2n + 1) =
Do đó: lim
Câu 4:
Lời giải
2
.
3
D.
1
.
2
1 + 3 + 5 + 7 + ... + (2n + 1)
(n + 1) 2
n 2 + 2n + 1 1
=
lim
=
lim
=
.
3n 2 + 5n
3n 2 + 5n
3n 2 + 5n
3
Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) thỏa mãn=
lim g ( x ) b=
; lim f ( x ) a. Tính lim f ( x ) − g ( x ) .
x → xo
x → xo
x → xo
A. b − a
B. +∞
C. a − b
D. xo
Lời giải
Chọn C
Ta có: lim f ( x ) − g ( x ) =
a − b.
lim f ( x ) − lim g ( x ) =
x → xo
x → xo
x → xo
Câu 5:
Trong không gian cho AB ⊥ CD và CD || EF . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ EF
C. AB cắt EF
B. AB và EF chéo nhau
D. AB || EF
Lời giải
Chọn A
a ⊥ c
Ta có:
⇒a⊥b
b || c
Câu 6:
Tính
A. 0
lim
x → 2−
3x + 5
x−2
B. −∞
C.
3
2
Sưu tầm và biên soạn
D. +∞
Page 5
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 11
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim− ( 3 x + 5 ) = 11 > 0; lim− ( x − 2 ) = 0 và x − 2 < 0, x → 2−
x→2
Nên lim−
x→2
Câu 7:
x→2
3x + 5
= −∞
x−2
Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn lim+ f ( x ) = 3 và lim− f ( x ) = −3. Khẳng định nào sau đây
x →4
ĐÚNG?
x →4
A. lim f ( x ) = 3.
B. lim f ( x ) không tồn tại.
C. lim f ( x ) = +∞.
D. lim f ( x ) = −3.
x →4
x →4
x →4
x →4
Lời giải
Chọn B
Vì lim+ f ( x ) ≠ lim− f ( x ) nên không tồn tại lim f ( x ) .
x →4
Câu 8:
x →4
x →4
Tính
2
A. .
3
lim
3n 2 + 1
.
n + 2n 2
B. 3.
C.
Lời giải
Chọn C
3
.
2
D. 1.
1
3+ 2
3n + 1
3
n
lim
.
=
=
Ta có lim
2
1
2
n + 2n
+2
n
Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
0.
0.
0.
A. MA + MB =
B. MA = MB.
C. MA − MB =
D. AM + MB =
Lời giải
Chọn A
2
Câu 9:
Câu 10: Tính:
lim
x→2
4x +1 − 3
x2 − 4 .
A. 0.
B.
1
.
7
C.
Lời giải
Chọn C
lim
x2
1
.
6
D. 0.
4 x 1 3
4x 8
lim
lim
2
x2
x 4
x 2 x 2 4 x 1 3 x2 x 2
n
Câu 11: Tính lim 5
A. 0.
Chọn D
B. 5.
C. .
Lời giải
4
4 x 1 3
1
6
D. .
5n +1 + 3.4n
lim n +3
2 − 2.5n
Câu 12: Tính
Sưu tầm và biên soạn
Page 6
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
1
A. − .
2
B. −∞.
Chọn C
5
C. − .
2
Lời giải
D. 0.
n
4
5 + 3.
n +1
n
n
n
5 + 3.4
5.5 + 3.4
5 = −5
lim n +3
= lim n
= lim
n
n
n
2 − 2.5
8.2 − 2.5
2
2
8. − 2
5
Câu 13: Cho hình tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho
AM = 2 MD; NB = −2 NC . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
A. Các vec-tơ AD, BC , MN đồng phẳng.
B. Các vec-tơ AB, DC , MN đồng phẳng.
C. Các vec-tơ AD, DC , MN đồng phẳng.
D. Các vec-tơ BD, AC , MN đồng phẳng.
Lời giải
Chọn B
Theo giả thuyết có AM = 2 MD và NB = −2 NC
Mặt khác MN = MA + AB + BN (1).
Và MN = MD + DC + CN ⇒ 2 MN = 2 MD + 2 DC + 2CN (2).
Cộng đẳng thức (1) và (2) vế theo vế ta có:
1 2
3MN =
MA +
2 MD
BN +
2CN
+ AB + 2 DC +
⇒ MN = 3 AB + 3 DC .
0
0
Từ hệ thức này chứng tỏ ba véc tơ AB, DC , MN đồng phẳng.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
( I ) . f ( x) =x 4 − 3x 2 + 10 liên tục trên .
( II ) . f ( x) =
1
2
x −4
A. Chỉ ( I ) đúng.
liên tục trên khoảng ( −2; 2 ) .
B. Chỉ ( II ) đúng.
C. Cả ( I ) và ( II ) đúng. D. Cả ( I ) và ( II ) sai.
Lời giải
Chọn A
( I ) . f ( x) =x 4 − 3x 2 + 10 đây là hàm đa thức nên liên tục trên .
Sưu tầm và biên soạn
Page 7
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
( II ) . f ( x) =
1
2
x −4
Đkxđ: x 2 − 4 > 0 ⇔ x 2 > 4 ⇔ x ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
Do đó hàm số liên tục trên ( −∞; −2 ) ; ( 2; +∞ ) .
Vậy Chỉ ( I ) đúng.
Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Vecto nào sau đây bằng vecto AB ?
A. AA '.
B. A ' B '.
Chọn B
Vecto bằng vecto AB là A ' B '.
A′
D. A ' C '.
C. AC.
Lời giải
C′
B′
A
C
G
B
Câu 16: Cho lim f ( x ) = L ≠ 0, lim g ( x ) = +∞. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
x →+∞
x →+∞
A. lim f ( x ) g ( x ) = +∞.
B. lim
x →+∞
C. lim
x →+∞
g ( x)
= −∞.
f ( x)
x →+∞
D. lim
x →+∞
g ( x)
= +∞.
f ( x)
f ( x)
= 0.
g ( x)
Lời giải
Chọn D
Khẳng định đúng là: lim
x →+∞
f ( x)
= 0.
g ( x)
Câu 17: Cho hình tứ diện ABCD. Hai đường thẳng AB và CD vng góc với nhau khi và chỉ khi nào?
A. AB.CD = −1.
B. AB.CD = AB.CD. C. AB.CD = 0.
D. AB.CD = 1.
Lời giải
Chọn C
Hai đường thẳng AB và CD vng góc với nhau khi và chỉ khi AB.CD = 0.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. lim n = +∞
B. lim c = c ( c là hằng số)
1
C. lim k = 0 ( k ∈ Z * ) D. lim q n = +∞ ( q > 1)
n
Lời giải
Chọn D
2x + 3
Câu 19: Cho hàm số f ( x ) =
.Khẳng định nào sau đây đúng?
x−2
A. Hàm số gián đoạn tại x = 2
B. Hàm số liên tục tại x = 2
C. Hàm số liên tục trên khoảng (1;5 )
D. Hàm số liên tục trên
Lời giải
Sưu tầm và biên soạn
Page 8
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TỐN 11
Chọn A
Hàm số khơng xác định tại điểm x = 2 nên gián đoạn tại điểm x = 2 .
Câu 20: Biết lim
x →∞
(
)
x 2 + ax + 5 + x =
5 .Khi đó a là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x 2 − 5 x + 6 =
0
2
C. x − 11x + 10 =
0
B. x3 − 8 x + 15 =
0
2
D. x + 9 x − 10 =
0
Lời giải
5
xa +
ax + 5
a
x
lim x 2 + ax + 5 + x = lim
= lim
=
= 5
2
x →−∞
x →−∞
x →−∞
−2
a 5
x + ax + 5 − x
− x 1 + + 2 + 1
x x
2
Suy ra a = −10 là một nghiệm của pt x + 9 x − 10 =
0.
Câu 21: Trong khơng gian cho hai vectơ u , v có u= 2; v= 3; ( u , v=
) 60° . Tính tích vơ hướng u.v .
)
(
B. −3 .
A. −3 3 .
D. 3 .
C. 3 3 .
Lời giải
Chọn D
=
=
60° 3 .
Ta=
có: u .v u . v .cos
( u , v ) 2.3.cos
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng K chứa a và hàm số f ( x ) liên tục tại x = a . Khẳng
định nào sau đây ĐÚNG?
A. lim f ( x ) không hữu hạn.
B. lim f ( x ) = f ( a ) .
C. lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = +∞ .
D. lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) .
x →a
x →a
x →a
x →a
x →a
x →a
Lời giải
Chọn B
Cho hàm số f ( x ) xác định trên khoảng K chứa a và hàm số f ( x ) liên tục tại x = a thì
lim f ( x ) = f ( a ) .
x →a
Câu 23: Tính
A. 0 .
(
lim x 2 − x + 7
x →−1
).
B. 9 .
C. 5 .
Lời giải
Chọn B
D. 7 .
Ta có: lim ( x 2 − x + 7 ) = ( −1) − ( −1) + 7 = 9 .
2
x →−1
x −1
Câu 24: Tính x →−∞ 2 x + 3 .
1
A. .
3
lim
1
B. − .
2
Chọn B
C.
Lời giải
−1
.
3
D.
1
.
2
1
−1 −
x −1
−x −1
n −1
lim
= lim
= lim
=
x →−∞ 2 x + 3
x →−∞ 2 x + 3
x →−∞
3
2
2+
n
Sưu tầm và biên soạn
Page 9
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
khi x ≤ 0
2x
Câu 25: Cho hàm số f ( x) = 2
.Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?
x +1 khi x > 0
A. Hàm số liên tục trên .
B. Hàm số gián đoạn tại x = 0 .
C. Hàm số liên tục trên ( −1; +∞ ) .
D. Hàm số liên tục tại x = 0 .
Lời giải
Chọn C
lim+ f ( x) lim
=
=
( x 2 +1) 1
+
x →0
x →0
lim
f ( x) lim
=
=
( 2x ) 0
−
x → 0−
x →0
⇒ lim+ f ( x) ≠ lim− f ( x)
x →0
x →0
Nên hàm số gián đoạn tại x = 0 .
Câu 26: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Vectơ AB + AD + AA ' bằng vectơ nào sau đây?
A. AC ' .
B. AC.
C. AB '.
D. AD '.
Lời giải
Chọn B
AB + AD + AA ' = AC + AA ' = AC '
Câu 27: Cho tứ diện ABCD có AB = CD. Gọi I , J , E , F lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD, AD.
Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng IE và JF .
A. 90°.
B. 60°.
C. 30°.
Lời giải
Chọn A
D. 45°.
1
AB và IJ //FE //AB nên tứ giác IJEF là hình bình hành.
2
1
1
=
AB, JE
CD mà AB = CD nên IJ
= JE ⇒ tứ giác IJEF là hình thoi.
Mặt khác
: IJ =
2
2
IJ FE
=
Ta có : =
Vậy ( IE , JF ) = 900 .
lim x 2021.
Câu 28: Tính
A. −2021.
x →−∞
Chọn D
Ta có: lim x 2021 = −∞.
B. 2021.
C. +∞.
Lời giải
D. −∞.
x →−∞
Câu 29: Tính lim ( 3n 2 − 2n + 4 ) .
Sưu tầm và biên soạn
Page 10