Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Đề tuyển sinh lớp 10 trường Hà Nội - Ams môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.4 KB, 31 trang )

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT Hà nội - Amsterdam
Năm học 1988 1989
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1. Hiđroxit là gì? Có thể nói tất cả các axit và bazơ đều là hiđroxit đợc không? Tại
sao? Nêu thí dụ cho mỗi trờng hợp.
Câu 2.
So sánh sự khác nhau giữa đơn chất và hợp chất.
Câu 3.
Khí oxi mới điều chế trong phòng thí nghiệm bị lẫn một ít hơi nớc và khí cacbonic. Để
làm sạch oxi ngời ta cho khí này đi qua một hệ thống bình chứa những hóa chất khác nhau.
Theo em nên bố trí hệ thống bình làm sạch này nh thế nào, vẽ sơ đồ đơn giản và nêu
cách sử dụng và cho biết các hóa chất cần dùng là gì?
Câu 4.
1. Bột tha và bột đồng (II) oxit đều có màu đen. Hãy nêu phơng pháp hóa học đơn giản
để phân biệt các bột này.
2. Nung nóng hỗn hợp A gồm bột than và bột đồng (II) oxit (không có không khí) ngời
ta thu đợc khí B và 2,2 g chất rắn C. Dẫn khí B đi qua dd hiđroxit bari (d) thấy tạo thành
1,97 g kết tủa trắng.
Đem chia chất rắn C thành 2 phần bằng nhau.
3. Phần thứ nhất đợc lắc kỹ với dd axit clohiđric (d). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lọc lấy
dd vào thùng rồi đổ vào dd này một lợng dd hiđroxit kali đặc d. Phản ứng xong tiếp tục lọc
lấy kết tủa đem nung đến khối lợng không đổi đợc m g chất rắn.
4. Đối với phần hai trong oxi d đợc chất rắn nặng 4,2 g.
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Tính m.
c. Xác định thành phần và khối lợng các chất có trong hỗn hợp A.
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Cu = 64; Ba = 137
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT Hà nội - Amsterdam
Năm học 1989 1990


Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1.
1. Sự cháy là gì? Thí dụ.
2. So sánh sự cháy của một chất trong không khí và trong oxi. Giải thích sự khác nhau
giữa hai hiện tợng này.
Đề Chính Thức
Đề Chính Thức
3. Trong công nghiệp và các lĩnh vực khác, sự cháy trong oxi đã đợc ứng dụng nh thế
nào, hãy nêu 4 thí dụ để minh họa.
Câu 2.
1. Một học sinh cho rằng: Hỗn hợp đợc tạo ra từ hai loại nguyên tử trở lên. Theo em, ý
kiến này đúng hay sai, tại sao. Nêu thí dụ minh họa.
2. Hãy kể ra 4 thí dụ về các phơng pháp vật lí khác nhau đực áp dụng trong thực tế đời
sống và sản xuất nhằm tách riêng từng chất trong hỗn hợp.
Câu 3.
Trong thiết bị tổng hợp nớc có chứa 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm H
2
và O
2
. Sau một thời
gian đốt hỗn hợp bằng tia lửa điện ngời ta làm nguội về nhiệt độ ban đầu thì đợc 3,6 g nớc
và V lít hỗn hợp khí B.
1. Xác định thành phần % theo thể tích và theo khối lợng của các khí hỗn hợp A, biết
rằng 2,8 lít hỗn hợp này cân nặng 1,375 g.
2. Tính V.
3. Hỗn hợp khí C có chứa 50% nitơ, 50% CO
2
(theo khối lợng). Hỏi trong bao nhiêu g
hỗn hợp C có một số phần tử khí bằng 2,25 lần số phân tử khí có trong V lit hỗn hợp B. Các
khí đo ở đktc.

Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT Hà nội - Amsterdam
Năm học 1991 1992
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1. (3 đ) Cho các từ: A: nguyên tố; B: nguyên tử; C: phân tử; D: chất; E: đơn chất; F:
Hợp chất; G: hỗn hợp; H: Tạp chất. Hãy chọn trong số này từ thích hợp điền vào mỗi chỗ
trống để hoàn thành những câu sau:
1. Không khí đợc coi là một . gồm nhiều . mà thành phần chính là oxi và
nitơ, ngoài ra có một lợng nhỏ các khí khác nh cacbonic, hơi nớc, khí hiếm,
2. Công thức hóa học cho biết số của mỗi có trong của.
3. Trong của mỗi . có thể chỉ gồm những . của cùng một nhng cũng có
thể gồm . của hai hay nhiều
4. Các cấu tạo nên protit gồm C, H, O, N ngoài ra còn có thể có cả S, P, Fe, .
5. Những khác nhau do cùng một hóa học, vì vậy trong kẽm chính là
Câu 2. (2đ) Viết các phơng trình phản ứng điều chế đồng (II) sunfat bằng 4 cách khác nhau
mà chỉ cần sử dụng không quá 5 loại hóa chất ( ghi rõ điều kiện phản ứng kèm theo, nếu
có).
Câu 3. (2,5đ) Hỗn hợp A gồm muối nitrat của kim loai X (hóa trị I) và kim loại Y (hóa trị
II). Trong thành phần của hỗn hợp A, nitơ chiếm 10,891% khối lợng.
2
Đề Chính Thức
1. Có thể điều chế đợc tối đa bao nhiêu kim loại từ 145,4 g hỗn hợp A.
2. Cho biết 2 muối trong hỗn hợp A có tỷ lệ về số mol tơng ứng là 5:3, hãy xác định X,
Y là kim loại nào trong số những kim loại dới đây.
Na = 23; Mg = 24; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137;
Hg = 200
3. Nêu phơng pháp tách riêng muối Y(NO
3
)

2
ra khỏi hỗn hợp A.
Câu 4 (1,5đ) Để đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít HCHC A thể khí cần sử dụng vừa hết 13,44 lít
khí oxi. Phản ứng làm tạo thành hỗn hợp khí B gồm CO
2
và hơi nớc. Dẫn B lần lợt đi qua
bình I chứa 72,8 g dd H
2
SO
4
98% và bình II chứa 800 ml dd NaOH 0,625M. Toàn bộ hơi n-
ớc bị hấp thụ ở bình I làm tạo thành dd H
2
SO
4
89,18%. Khi qua bình II, khí CO
2
bị hấp thụ
hết làm tạo thành một dd chỉ chá 35,8 g muối. Cho biết các thể tích khí đo ở ktc. Hãy xác
định CTPT của A.
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT Hà nội - Amsterdam
Năm học 1993 1994
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1. (4đ)
1. Cho biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu, hãy viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ
sau:
Khí D
+ O
2

(d) + ddHCl + Na
A B C dd E
nung + D
Kết tủa F G M
2. So sánh những điểm khác nhauvề cấu tạo phân tử và tính chất hóa học giữa metan,
etylen và benzen. Nêu thí dụ minh họa.
Câu 2 (3đ).
Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)
2
có C
M
lần lợt là 0,2M và 0,1M. Dung dịch
Y chứa hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl có C
M
lần lợt là 1,25M và 0,75M.
1. Tính thể tích dd X vừa đủ để trung hòa 40 ml dd Y và khối lợng chất kết tủa tạo thành
sau phản ứng.
2. Dùng V ml dd Y để hòa tan m g CuO, làm tạo thành dd Z. Cho 12 g bột Mg vào Z,
sau khi phản ứng kết thúc lọc tách đợc 12,8 g chất rắn. Tính m.
Câu 3 (3 đ).
HCHC X có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O. Đểđốt cháy hoàn toàn 2,688 lit hơi
X, cần dung 5,376 lít O
2
kết quả thu đợc 10,56 g CO
2
và 4,32 g H

2
O.
3
Đề Chính Thức
1. Xác định CTPT của X, biết rằng các thể tích khí đều đo ở đktc.
2. Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau biết X có khả năng làm đỏ quỳ tím và
các chất A, B, C, D, E, f trong sơ đồ đều là HCHC:
A B C X D E I
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23;Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64; Ba = 137
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT Hà nội - Amsterdam
Năm học 1991 1992, ( Vòng 1)
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1(2,5đ).
1. Chỉ dùng dd HCl và Ba(OH)
2
hãy nêu cách phân biệt 4 lọ bột riêng biệt bị mất nhãn:
Fe; Fe
2
O
3
; FeCO
3
; BaCO
3
.
2. Xác định các chất: A, B, C, D, E. Hãy viết các phơng trình phản ứng (ghi rõ điều
kiện) để hoàn thành dãy biến hóa sau:
+ A + C + E + A
Fe B D Fe(OH)

3
D
(1) (2) (3) (4)
+ C
(5)
Câu 2(2,5đ).
1. Trong bình chứa hỗn hợp khí: CO; CO
2
; C
2
H
4
; C
2
H
2
. Nêu phơng pháp hóa học để
nhận biết từng khí có trong bình.
2. Một hỗn hợp A gồm C
2
H
6
và C
2
H
4
. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì thu đợc A mol
hơi nớc và b mol CO
2
. Hỏi tỷ lệ T = a/b có giá trị trong khoảng nào?

Câu 3(2,5đ).
Giải thích các hiện tợng xảy ra trong thí nghiệm sau và tính C
M
ban đầu của hai dd
H
2
SO
4
và NaOH.
Thí nghiệm 1: Trộn 3 lit dd NaOH với 2 lít dd H
2
SO
4
thu đợc 5 lít ddA. Lấy 0,2 lít ddA,
thêm một mẩu quỳ thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dd HCl 0,05M tới khi quỳ đổi
thành màu tím thì hết 0,4 lít axit.
Thí nghiệm 2: Trộn 2 lít dd NaOH với 3 lít dd H
2
SO
4
thu đợc 5 lít ddB. Lấy 0,2 lít ddB,
thêm một mẩu quỳ thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dd NaOH 0,1M tới khi quỳ đổi thành
màu tím thì hết 0,8 lít xút.
Câu 4(2,5đ).
Đốt cháy hoàn toàn m g một HCHC A chứa C; H; O cần 0,448 lít khí oxi (đktc) thu đợc
0,88 g CO
2
và 0,36g hơi nớc. Tỷ khối hơi của A so với metan là 3,75. Cho 50 ml ddA tác
dụng hoàn toàn với Na
2

CO
3
thu đợc V lít CO2 (đktc). Cô cạn dd thu đợc 8,2 g muối khan.
1. Tính m, xác định CTPT, CTCT của a.
2. Tính V, xác định Cm của dd A.
Cho Na = 23; C = 12; H = 1; O = 16.
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT Hà nội - Amsterdam
4
Đề Chính Thức
Đề Chính Thức
Năm học 1999 2000
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1(1,5đ):
1.Hãy cho biết điều kiện có thể xảy ra phản ứng giữa muối và axit; giữa muối và kiềm.
Viết các phơng trình phản ứng minh họa.
2. Nêu thí dụ 2 muối (tạo bởi 2 kim loại khác nhau và 2 gốc axit khác nhau) vừa có khả
năng phản ứng với axit, vừa có khả năng phản ứng vời kiềm. Viết các phơng trình phản ứng
để minh họa.
Câu 2(1,75đ).
Hòa tan hoàn toàn MCO
3
bằng một lợng vừa đủ dd H
2
SO
4
12,25% thu đợc dd MSO
4

17,431%

1. Xác định kim loại M.
2. Đun nhẹ 104,64 g dd muối tạo thành ở trên để làm bay hơi nớc, thu đợc 33,36 g tinh
thể hiđrat. Xác định tinh thể muối hiđrat này.
Câu 3 (1,5đ). Viết 6 phơng trình phản ứng tạo thành đồng (II) clorua từ những chất ban đầu
khác nhau.
Câu 4(2đ).
Cho 80 g bột Cu vào 200 ml đ AgNO
3
, sau một thời gian phản ứng lọc đợc dd A và 95,2
g chất rắn. Cho tiếp 80g bột Pb vào dd A; phản ứng xong lọc tách đợc ddB chỉ chứa một
muối duy nhất và 67,05 g chất rắn.
1. Tính C
M
của dd AgNO
3
đã dùng.
2. Cho 40 g bột kim loại R hóa trị II vào 1/10 ddB, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
lọc tách đợc 44,575 g chất rắn không tan. Hãy xác định kim loại R.
Câu 5(1,5đ) Cho X
1
; X
2
; X
3
; X
4
; X
5
là các chất hữu cơ, còn A, B, C, D, E là những chất vô
cơ. Hãy xác định các hất thích hợp để hoàn thành những phơng trình phản ứng theo sơ đồ

sau:
1. X
1
+ A X
2
+ X
5
2. X
3
+ X
5
X
1
+ C
3. A + X
4
X
2
+ B
4. X
5
+ O
2
X
3
+ C
5. D + X
2
X
3

+ E
6. X
3
+ Mg X
4
+ H
2
Câu 6 (1,75đ). Hỗn hợp khí X đợc tạo thành khi trộn lẫn 4V lít khí CH
4
với V lít khí
hiđrocacbon A (đo ở cùng đk, t
o
, p). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X; thu đợc hơi nớc và khí
CO
2
có tỷ lệ tơng ứng là 6,75:11.
Trộn m g CH
4
với 1,75 g hiđrocacbon A đợc hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hh Y thu đ-
ợc khí CO
2
và hơi nớc có tỷ lệ tơng ứng.
1. Xác định CTPT A
2. Viết các CTCT có thể có của A.
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT Hà nội - Amsterdam
Năm học 1991 1992, (vòng 2)
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1.
1. Oxit là gì? Nêu tính chất hoá học khác nhau giữa các loại oxit mà em đã học. Viết các

phơng trình phản ứng minh hoạ néu có.
5
Đề Chính Thức
2. Từ sắt (III) oxit bằng các loại hoá chất khác nhau có thể điều chế đợc sắt (III) clorua
theo hai cách. Hãy trình bày cách làm, nếu với mỗi chất đợc chọn chỉ dùng không quá một
lần.
Câu 2.
1. Trình bày những phơng pháp sử dụng những kim loại thích hợp để phân biệt các chất
lỏng sau: benzen, rợu etylic, axit axetic.
2. Cho A, B, C, D là các hợp chất hữu
cơ khác nhau, hãy xác định các chất này và
viết các phơng trình phản ứng thực hiện
biến hoá sau:

A C
Axit axetic
B D
Câu 3.
R là một kim loại có hoá trị II. Đem hoà tan hoàn toàn a g oxit của kim loại này vào 48
g dd H
2
SO
4
6,125% tạo thành dd A có chứa 0,98% H
2
SO
4
.
Khi dùng 2,8 lít cacbon (II) oxit để khử hoàn toàn a g oxit trên thành kim loại, thu đợc khí
B. Nếu lấy 0,7 lít khí B cho qua dd nớc vôi trong (d) làm tạo ra 0,625g kết tủa.

1. Tính a và khối lợng của R, biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí
đều đo ở đktc.
2. Cho 0,54g bột nhôm vào 20 g dd A, sau khi phản ứng kết thúc lọc tách đợc m g chất
rắn. Tính m.
H = 1; C = 12; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT Hà nội - Amsterdam
Năm học 1992 1993
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1. 1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
(1). CO
2
+ ? Ba(HCO
3
)
2
(2). MnO
2
+ HCl ? + ?
(3). FeS
2
+ ? SO
2
+
(4). Cu + ? CuSO
4
+ ?
2. a. Trình bày các tính chất hoá học chủ yếu của phi kim và những căn cứ để so sánh
mức độ mạnh yếu của phi kim. Nêu ví dụ.
6

Đề Chính Thức
b. Hãy chọn một phản ứng để chứng tỏ Clo có tính phi kim mạnh hơn oxi. Viết các ph-
ơng trình phản ứng minh hoạ.
Câu 2.
1. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất có công thức C
4
H
8
.
2. Nêu PPHH để phân biệt các chất lỏng sau: axit axetic, rợu etylic, benzen, dd glucozơ
trong nớc và ẽtăng có lẫn một ít nớc.
Viết các phơng trình phản ứng (nếu có).
Câu 3. Dung dịch A chứa axit axetic có khối lợng riêng là 1,02g/ml. Cho V ml dd A vào
80ml dd Na
2
CO
3
0,25M, tạo thành 0,336 lít khí và ddB.
Cho B vào cốc chứa 400 ml dd Ca(OH)
2
0,05M thu đợc 0,5 g kết tủa và ddC.
Nếu cho V ml dd A tác dụng với lợng d Na. Làm tạo thành 8,736 lít khí.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Xác định V và nồng độ phân tử g của ddA.
3. Dung dịch C có thể hấp thụ tối đa bao nhiêu lít khí CO
2
. Biết rằng các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc, các muối của axit axetic đều tan trong nớc.
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Ca = 40
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa

Trờng Đại học quốc gia Hà nội
Năm học 1992 1993
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1. Cho sơ đồ biến hóa sau:
+ B + D + F
A C E CaCO
3
(1) (2) (3) (4)
CaCO
3
+X +Y +Z
P Q R CaCO
3
(5) (6) (7)
Hãy tìm các chất ứng với các chữ cái A, B, C, D, E, F, P, Q, R, X, Y, Z biết rằng chúng là
những chất khác nhau. Viết các phơng trình phản ứng.
Câu 2.
1. Từ nguyên liệu ban đầu là quặng pirit, muối ăn, không khí, nớc, các thiết bị và các
xúc tác cần thiết, viết các phơng trình phản ứng điều chế FeSO
4
; Fe(OH)
3
; NaHSO
4
.
2. Một hỗn hợp khí gồm CO, CO
2
, SO
2
, SO

3
. Cần dùng các phản ứng hóa học nào để
nhận ra từng khí có mặt trong hỗn hợp.
Câu 3.
1. Viết CTCT dạng mạch hở và mạch vòngcủa các hợp chất có công thức C
5
H
10
.
7
Đề Chính Thức
2. Cho hỗn hợp khí gồm Cl
2
, etylen, metan vào một ống nghiệm, sao đó đem úp ngợc
ống nghiệm vào một chậu nớc muối (trong chậu nớc muối có để một mẩu giấy quỳ tím) rồi
đa ra ánh sáng khuếch tán. Viết các phơng trình phản ứng và giải thích tất cả các hiện tợng
xảy ra.
Câu 4.
Cho 13,14 g bột đồng kim loại vào một cốc đựng 500 ml dd AgNO
3
0,3M khuấy đều dd
một thời gian sau đó đem lọc ta thu đợc 22,56 g chất rắn A và ddE
(Chú ý: Mất 1 đoạn của đề này)
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng Đại học quốc gia Hà nội
Năm học 1993 1994
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1: 1. Cân bằng phơng trình phản ứng.
a. FeS
2

+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
b. Fe
2
O
3
+ CO Fe
x
O
y
+ CO
2
2. Cho hh M gồm 5 chất Fe, Cu, Al, CuO, FeO. Hãy trình bày phơng pháp hòa tan
để chng minh sự có mặt của từng chất trong hh M.
3. a. Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:
+ H
2
O + O
2
+ NaOH + NaOH rắn +Cl
2
A B D E F O H
Axit men
Biết A đợc tạo thành nhờ phản ứng quang hợp và H là metyl clorua.

b. Cho hợp chất có CTCT:
O
CH
3
CH
2
C
O CH
3
Chất này thuộc hợp chất nào? Viết phơng
trình phản ứng điều chế chất đó từ hai chất
trong sơ đồ cho trên.
Câu 2. Cho 6,45 g hh hai kim loại A (hóa trị II) và B (hóa trị II) tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng d, sau kghi phản ứng xong thu đợc 1,12 lít khí (đktc) và 3,2 g chất rắn. Lợng chất
rắn này tác dụng vừa đủ với 200 ml dd AgNO
3
0,5M thu đợc dd D và kim loại E. Lọc lấy E
rồi cô cạn dd D thu đợc muối khan F.
1. Xác định kim loại A; B biết rằng A đứng trớc B trong dãy HĐHH của kim loại.
Tính C
M
của chất tan trong dd B. Giả thiết thể tích của dd không thay đổi.
2. Nhúng một thanh kim loại R nặng 15 g vào dd B, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Sau đó lấy thanh kim loại ra khỏi dd cân nặng 7,205 g giả sử tất cả kim loại thoáy ra
đều bám vào thanh R.
Hỏi R là kim loại gì trong số các kim loại cho dới đây?
Câu 3. Chất béo B có công thức (C

n
H
2n + 1
COO)
3
C
3
H
5
. Đun nóng 16,12 g chất B với 250 ml
dd NaOH 0,4M tới khi phản ứng xà phòng hóa xảy ra hoàn toàn thu đợc ddX. Để trung hòa
NaOH tự có trong 1/10 ddX cần 200 ml dd HCl 0,02M
1. Hỏi khi xà phòng hóa 1kg chất béo B tiêu tốn bao nhiêu g NaOH ta thu đợc bao nhiêu
g glixerin.
2. Xác định CTPT của axit tạo thành chất béo B
Cho H = 1; C = 12; ) = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn =
65; Ag = 108; Pb = 207.
8
Đề Chính Thức
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng Đại học quốc gia Hà nội
Năm học 1997 1998
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1. Cân bằng các phơng trình phản ứng sau:
t
o
1. Cu + H
2
SO
4

đ CuSO
4
+ H
2
O + SO
2
t
o
2. FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
t
o
3. Fe
x
O
y
+ CO FeO + CO
2
Câu 2. Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các chất bột màu đen hoặc màu xám sẫm sau: FeS; Ag
2
O;
CuO; MnO

2
; FeO. Hãy trình bày phơng pháp hóa học đơn giản nhất nhận biết từng chất trên, chỉ dùng ống
nghiệm, đèn cồn và một dd thuốc thử để nhận biết.
Câu 3. Viết CTCT của tất cả các đồng phân có CTPT C
4
H
10
O.
Câu 4. Cho sơ đồ biến hóa sau:
1. A + H
2
B
2. B + O
2
CO
2
+ H
2
O
3. B + C + H
2
O
4. C + B D + H
2
O
5. D + NaOH B + .
ở đây A, B, C, D là kí hiệu các chất hữu cơ.
Hãy xác định công thức, tên gọi của các chất đó và hoàn thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ
trên.
Câu 5. Cho 27,4 g Ba vào 400 g dd CuSO

4
3,2% thu đợc khí A kết tủa B và dd C.
1. Tính thể tích khí A (đktc).
2. Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thì thu đợc bao nhiêu g chất rắn?
3. Tính C% của chất ta trong ddC.
Câu 6. Thêm từ từ dd HCl vào 10 g muối cacbonat một kim loại hóa trị II thì sau một thời gian lợng khí
thoát ra vợt quá 1,904 lít (đktc) và lợng muối clorua tạo thành vợt quá 8,585 g. Hỏi đó là muối cacbonat
của kim loại nào trong số các kim loại sau: Mg; Ca; Ba; Cu; Zn.
Câu 7. X là rợu etylic 92
o
(cồn 92
o
)
1. Cho 10 ml X tác dụng hết với Natri kim loại thì thu đợc bao nhiêu lít khí (đktc), biết khối lợng riêng
của rợu etylic là 0,8g/ml và của nớc là 1g/ml.
2. Trộn 10 ml X với 15 g axit axetic rồi đun nóng với H
2
SO
4
đ. Tính khối lợng este thu đợc, biết hiệu
suất của phản ứng este hóa là 80%.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 g HCHC Y (chứa C; H; O) cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc), thu đợc khí CO
2

hơi nớc với thể tích bằng nhau.
1. Xác định CTPT Y, biết rằng PTK của Y là 88 đvC.
2. Cho 4,4 g Y tác dụng hoàn toàn với một lợng vừa đủ dd NaOH sau đó làm bauy hơi hỗn hợp thu đợc
m1 g hơi của một rợu đơn chức và m2 g muối của một axit hữu cơ đơn chức. Số nguyên tử cacbon trong rợu
và trong axit thu đợc là bằng nhau. Hãy xác định CTCT và tên gọi củaY. Tính m1, m2.
Cho H = ; O = 16; C = 12; na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137.


Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng Đại học quốc gia Hà nội
Năm học 2000 2001
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1. Cho CO tác dụng với CuO đun nóng đợc hỗn hợp chất rắn A và khí B. Hòa tan hoàn toàn A
vào H
2
SO
4
đặc, nóng; Cho B tác dụng với dd nớc vôi trong d. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
9
Đề Chính Thức
Đề Chính Thức
Câu 2. Chỉ đợc dùng thê quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phơng pháp nhận ra các đung dịch
bị mất nhãn: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, BaCl
2
, Na
2
S.

Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 14,2 g hh C gồm MgCO
3
và muối cacbonat của kim loại R vào axit HCl
7,3% vừa đủ, thu đợc dd D và 3,36 lít khí CO
2
(đktc). Nồng độ MgCl
2
trong dd D bằng 6,028%.
a. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lợngcủa mỗi chất trong hh C
b. Cho dd NaOH d vào dd D, lọc lấy kết tủa rồi nung ngoài không khí đến khi phản ứng hoàn
toàn. Tính số g chất rắn còn lại sau khi nung.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 5,94 g Al vào dd NaOH d đợc khí thứ nhất. Cho 1,896 g KMnO
4
tác
dụng hết với axit HCl đặc, d đợc khí thứ 2. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 g KClO
3
có xúc tác thu đợc
khí thứ 3.
Cho toàn bộ lợng các khí thu đợc vào một bình kín rồi đốt cháy để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Sau đó làm lạnh bình để cho hơi nớc ngng tụ hết và giả thiết các chất tan hết vào nớc thu đợc ddE.
Viết các phơng trình phản ứng và tính C% ddE
Câu 5. Viết CTCT của tất cả các aminoaxit có CTPT là C
4
H
9
NO
2
. Có một số chất mạch hở cũng có
CTPT C
4

H
9
NO
2
, mỗi chất đều dễ dàng phản ứng đợc với dd NaOH ngay ở nhiệt độ thờng tạo ra
amoniac. Viết CTCT của các chất đó và phơng trình phản ứng của của chúng với amoniac.
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hhE gồm metan, axetilen, propilen (C
3
H
6
) ta thu đợc 3,52 g CO
2
.
Mặt khác khi cho 448 ml hhE (đktc) đi qua dd nớc brom thì chỉ có 4 g brom phản ứng. Tinh thành
phần % theo khối lợng và theo thể tích của các khí có trong hhE.
Câu 7. Hòa ta hoàn toàn 63g một hỗn hợp gồm 2 axit C
n
H
2n+1
COOH và C
m
H
2m+1
COOH vào một
dung môi trơ thu đợc ddX. Chia X thành 3 phần bằng nhau, rồi tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với NaOH vừa đủ, thu đợc 27,6 g muối.
Thí nghiệm 2: Thêm a g rợu etylic vào phần thứ 2 rồi cho tác dụng ngay với lợng d Na.
Thí nghiệm 3: Thêm a g rợu etylic vào phần thứ 3, đun nóng một thời gian, sau đó làm lạnh rồi
cho tác dụng với Na d. Thể tích khí H2 bay ra ở thí nghiệm 3 nhỏ hơn thí nghiệm 2là 1,68 lít
(đktc). Giả thiết hiệu suất phản ứng tạo ra este của các axit bằng nhau. Tính số g este tạo thành.

Câu 8. Hòa tan hoàn toàn mg kim loại M bằng dd HCl d, thu đợc V lít khí H
2
(đktc). Mặt khác hòa
tan hoàn toàn m g kim loại M bằng dd HNO
3
loãng, thu đợc muối nitrat của M, H
2
O và cùng V lít
khí NO duy nhất (đktc).
1. So sánh hóa trị của M trong muối clorua và trong muối nitrat.
2. Hỏi M là kim loại nào? Biết răngdf khối lợng muối nitrat tạo thànhgấp 1,905 lần khối lợng
muối clorua.
Cho H = ; O = 16; C = 12; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Ba = 137; S = 32; Br = 80; Mn = 55.
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng Đại học quốc gia Hà nội
Năm học 2002 2003
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1. Tìm các chất X
1
, X
2
, X
3
, . thích hợp và hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
1. Fe
2
O
3
+ H

2
Fe
x
O
y
+ X
1
2. X
2
+ X
3
Na
2
SO
4
+ BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
3. X
2
+ X
4
Na
2
SO
4

+ BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
4. X
5
+ X
6
Ag
2
O + KNO
3
+ H
2
O
5. X
7
+ X
8
Ca(H
2
PO
4
)
2
6. X
9

+ X
10
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
7. X
11
+ X
10
Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
8. X
3
+ X
12

BaCO
3
+ H
2
O
9. X
3
+ X
13
BaCO
3
+ CaCO
3
+ H
2
O
10. X
9
+ X
14
Fe(NO
3
)
2
+ X
15
Câu 2. a. Phản ứng quang hợp là gì? Phản ứng đó xảy ra ở đâu?
b. Viết phơng trình phản ứng quang hợp và ghi rõ điều kiện.
c. Nêu các ý nghĩa quan trọng của phản ứng quang hợp.
Câu 3. Cho 8,12 g một oxit kim loại M vào ống sứ tròn, dài, nung nóng rồi cho một luồng khí CO đi chậm

qua ống để khử hoàn toàn lợng oxit đó thành kim loại. Khí đợc tạo thành trong phảnứng đó đi ra khỏi ống
đợc hấp thụ hết vào bình đựng lợng d dd Ba(OH)
2
thấy tạo thành 27,58 g kết tủa trắng. Cho toàn bộ lợng
10
Đề Chính Thức
kim loại vừa thu đợc ở trên tác dụng hết với HCl, thu đợc 2,352 lít H
2
(đktc). Xác định kim loại M và công
thức oxit của nó.
Câu 4. Từ nguyên liệu chính là vỏ bào, mùn ca chứa 50% xenlulozơ về khối lợng, ngời ta điều chế đợc rợu
etylic với hiệu suât 75%. Hãy viết các phơng trình phản ứng trong quá trình điều chế đó và tính khối lợng
nguyên liệu cần thiếtđể có thể điều chế đợc 1000 lít cồn 90
o
. Biết khối lợng riệng của rợu etylic nguyên
chất là 0,8g/ml.
Câu 5. Cho hh A gồm MgO và Al
2
O
3
. Chi A làm hai phần hoàn toàn đều nhau, mỗi phần có khối lợng
19,88g. Cho phần 1 tác dụng với 200ml dd HCl, đun nóng khuấy đều. Sau khi kết thúc phản ứng, làm bay
hơi cẩn thận hh, thu đợc 47,38 g chất rắn khan. Cho phần 2 tác dụng với 400 ml ddHCl đã dùng ở thí
nghiệm trên, đun nóng, khuấy đều và sau khi kết thúc phản ứng cũng lại làm bau hơi hh nh trên cuối cùng
thu đợc 50,68g chất rắn khan.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Tính C
M
của dd HCl đã dùng.
3. Tình thành phần % theo khối lợng của mỗi oxit trong hhh A.

Câu 6. Cho HCHC Y chứa C;H;O. Đốt cháy hết 0,2 mol Y bằng một lợng vừa đủ là 8,96 lít O
2
(đktc). Cho
toàn bộ các sản phẩm cháy lần lợt đi chậm qua bình đựng 100g dd H
2
SO
4
96,48% (d), bình 2 đựng lợng
d dd KOH và toàn bộ sản phẩm cháy đó bị hấp thụ hết. Sau thí nghiệm, ta thấy C% dd H
2
SO
4
trong
bình 1 là 90%, ở bình 2 có 55,2g muối đợc tạo thành.
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định CTPT, CTCT của Y. Biết Y tác dụng với KHCO
3
ta thấy giải phóng khí CO
2
.
c. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra giữa Y và các chất sau (nếu có): Cu; Zn; CuO; SO
2
; Cu(OH)
2
;
Na
2
CO
3
Cho H = ; O = 16; C = 12; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137;

S = 32; Br = 80; Mn = 55.
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 1997 1998
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1.(3đ)
1. Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có). Viết các phơng trình phản
ứng.
(1) (2) (3) (4)
S SO
2
A H
2
SO
4
BaSO
4
(5) (6)
B
2. Có một hh 3 bột kim loại: Fe, Ag, Cu. Nêu cách nhận biết từng kim loại có trong hh.
Viết các phơng trình phản ứng.
Câu 2 (4đ)
1. Làm thế nào để phân biệt đợc:
a. Da thật và da nhân tạo (Sản phẩm từ PVC); Sợi bông và sợi len (từ lông cừu).
b. Đờng bột và tinh bột.
c. et-xăng và nớc.
2. Trong bình chứa hh khí CO
2
, CH
4

, C
2
H
2
, SO
2
, C
2
H
4
. Làm thế nào để thu đợc metan
tinh khiết.
3. Phân tích một HCHC X chứa C; H; O, ngời ta thấy tỷ lệ khối lợng m
C
: m
H
: m
O
=
12:3:8
a. Xác định CTPT của X, biết PTK X = 46 đvC.
b. Xác định CTCT X, biết X tác dụng với Na giải phóng khí H
2
. Viết PTPƯ.
Câu 3 (3đ).
11
Đề Chính Thức
Đun nóng hh A gồm 2,8 g bột Fe và 0,8g bột S, hh chất rắn thu đợc sau phản ứng cho
vào bình chứa 500 ml dd HCl thu đợc hh khí B và dd C. Lợng HCl còn d trong ddC tác dụng
hết với CaCO

3
thu đợc 2,8 lít khí CO
2
(đktc). Hiệu suất các phản ứng lả 100%.
1. Tính % thể tích các khí trong hh B.
2. Tính C
M
của dd HCl đã dùng
Cho Fe = 56; S = 32; C = 12; H = 1; O = 16
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 1999 2000
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1(2đ).
Có 6 gói bột trắng giống nhau: vôi bột, bột gạo, bột đá vôi, bột giấy, muối ăn, bột xôđa.
Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt 6 goí bột trên.
Câu 2( 2điểm)
Chọn các chất A , B ,C,D,E . viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau (ghi
rõ điều kiện phản ứng nếu có )
(2) (3)
(1) A B D (7) (8)
Na C E
(4) (5) (6)
B C B

Biết A B C D là các hợp chất của Na, E là chất khí không cháy làm vẩn đục nớc vôi
trong.
Câu 3(3đ)
1. Những hợp chất nào cho dới đây có thể hấp thụ các chất sinh ra khi đốt cháy hoàn
toàn mêtan :

a. H
2
SO
4
đặc
b. dung dịch Na
2
CO
3

c. dung dịch NaOH.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra, nếu có.
2. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí (đktc) hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken thu đợc
12,32 lít CO
2
(đktc) và 11,7g H
2
O. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạọ của 2
hiđrocacbon. Biết số nguyên tử cácbon trong mỗi phân tử không quá 4.
Câu 4. (3đ)
Hai miếng kẽm có cùng khối lợng Ag. Miếng thứ nhất nhúng vào 100 ml dung dịch
CuSO
4
d, miếng thứ hai nhúng vào 500ml dd AgNO
3
d. Sau một thời gian lấy hai miếng
kẽm ra khỏi dd, ngời ta nhận thấy miếng thứ nhất giảm 0,1% khối lợng so với A, sự chênh
lệch về khối lợng của hai miếng kẽm sau phản ứng 75,6g , nồng độ mol của các muối kẽm
trong hai dd bằng nhau.
Tính khối lợng miếng kẽm thứ hai sau phản ứng? Giả sử các kim loại thoát ra đều bám

vào miếng kẽm.
Cho Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108, C =12, H =1, O = 16.
12
Đề Chính Thức
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 2000 2001
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu1(3,5đ)
1. Có 5 lọ đựng 5 dd riêng biệt bị mất nhãn: H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NaOH, NaCl, Ba(OH)
2
. Chỉ
dùng quỳ tím nêu cách nhận biết các chất trên.
2. Chọn các chất A, B, C, D, E, G, H, I, K, L, M.
Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau (ghi rõ đkpu nếu có)
+O
2
+C +H
A B D FeSO
4
(2) (3) (4)
FeS

2
+G +I + L t
o
E H K M E
(5) (6) (7) (8)
Câu 2(2đ).
1. Hãy chọn phơng pháp nào duới đây có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo.
Giải thích sự lựa chọn đó.
a. Giặt bằng nớc b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng cồn 96
0

d. Tẩy bằng giấm e. Tẩy bằng ét xăng .
2. Rợu C
2
H
5
OH có lẫn một ít nớc. Có thể dùng các cách sau đây để làm khan rợu đợc
không ? GiảI thích.
a. Cho CaO mới nung vào rợu b. Cho CuSO
4
khan vào rợu
c. Cho H
2
SO
4
đặc vào ruợu
Câu 3 (2đ)
Hòa tan 5,68g hỗn hợp A gồm MgCO
3
và CaCO

3
trong dd HCl d, khí CO
2
thu đợc cho
hấp thụ hoàn toàn bởi 225ml dd Ba(OH)
2
0,2M tạo ra 5, 91g kết tủa. Tính % số mol của mỗi
chất trong A.
Câu 4 (2,5đ)
Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất hữu cơ A , B có cùng công thức phân tử. Đốt cháy 0,1 mol
X cần 4, 48 lit O
2
thu đợc 4,48 lít CO
2
và 3,6 g hơi nớc. Các thể tích khí đo ở đktc. Avà B
đều tác dụng với dd NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dd NaOH tạo ra 7,36 g
hỗn hợp 2 muối.
1. Tìm công thức phân tử. Viết công thức cấu tạo của A, B.
2. Tính % theo khối lợng của A, B trong hỗn hợp X.
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 2001 2002
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (3 đ)
1. Nêu, giải thích hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong hai thí nghiệm
sau:
a. Cho đinh sắt đánh sạch vào dd CuSO
4
.
13

Đề Chính Thức
Đề Chính Thức
b. Cho mẩu natri kim loại vào dd CuSO
4
.
2. Chọn các chất A, B, C. Biết rằng chúng đều là hợp chất của sắt. Viết các phơng trình
phản ứng để thực hiện biến hóa theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có):
(5) (6)
B
(4)
(1) (2) (7) (8)
Fe Fe
2
(SO
4
)
3
A C Fe
(3)
Câu 2 (2,5 đ)
1. Bằng phơng pháp hóa học hãy nêu cách nhận biết 3 khí CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2

chứa cùng
trong 1 bình. Viết các phơng trình phản ứng.
2. Đốt cháy 3 chất khí CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
. Chất nào cho ngọn lửa sáng nhất? Chất nào cho
ngọn lửa kém sáng nhất? Nêu lí do.
3. Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử. Biết rằng:
- Hai chất X, Y đều tác dụng với Na giải phóng khí H
2
.
- Hai chất Y, Z đều tác dụng với dd NaOH.
Hãy cho biết công thức cấu tạo của X, Y, Z. viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 3 (2 đ).
Hỗn hợp khí D gồm H
2
và một hiđro cacbon P mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 6 g D thu
đợc 17,6 g CO
2
. Mặt khác 6 g D tác dụng vừa đủ với dd chứa 3,2 g Br
2
.
Xác định công thức phân tử của P và tính % thể tích mỗi khí trong D.

Cho C = 12; O = 16; Br = 80
Câu 4(2,5 đ)
Hòa tan hoàn toàn 18,4 g hh hai kim loại M (II) và N(III) trong dd HCl, ngời ta thu đợc
dd Q và 11,2 lít khí H
2
đktc). Cô cạn dd Q thu đợc m g muối khan.
1. Tính m.
2. Xác định tên hai kim loại M, N. Biết rằng trong hh tỷ lệ số mol n
M
:n
N
= 1:1, nguyên
tử khối 2M
N
< M
M
< 3M
N
Cho Al = 27; Cr = 52; Fe = 56; Zn = 65; Ba = 137
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 2002 2003
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (3 đ).
1. Từ các chất: FeS
2
; NaCl; H
2
O; O
2

và các chất xúc tác, thiết bị cần thiết có đủ, viết các
phơng trình phản ứng đIều chế FeSO
4
, FeCl
2
.
2. Nhiệt phân hoàn toàn hh BaCO
3
, MgCO
3
, Al
2
O
3
đợc chất rắn A và khí D. Hòa tan
hoàn toàn chất rắn A trong nớc (d) thu đợc dd B và kết tủa C. Hòa tan C trong dd NaOH d
thấy tan một phần. Xác định các chất có trong A, kết tủa C và dd B. Viết các phơng trình
phản ứng.
Câu 2 (2,5 đ).
1. Benzen và etilen đều tác dụng với Br
2
. Nêu đIều kiện để cho hai phản ứng đó xảy ra,
viết phơng trình phản ứng. Hai phản ứng đó có cùng loại hay khác loại? Giải thích.
14
Đề Chính Thức
2. Xác định các chất K, L, E, N, G. Viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến
hóa sau:
+O
2
+O

2
+Na +NaOH 1500
o
C C hoạt tính
CH
2
= CH
2
K L E N G Benzen
PbCl
2
, CuCl
2
xt CaO, t
o
làm lạnh nhanh 600
o
C
Câu 3 (2,5 đ). Hỗn hợp P là 2 kim loại là: Kim loại kiềm và Al. Cho 1,69 g hh P tan hoàn
toàn trong nớc thu đợc dd Q và 1,232 lít H
2
(đktc). Cô cạn dd Q thu đợc 2,84 g chất rắn.
Xác định chất hữu cơ X, Y, Z có cùng CTPT, chứa C, H, O và có 2 nguyên tử oxi trong
phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m g chất X cần 1,12 lít O
2
(đktc) thu đợc 2,2 g CO
2
và 0,9 g
H
2

O.
- Chất X tác dụng với Na giải phóng khí H
2
, vừa tác dụng với dd NaOH.
- Chất Y chỉ tác dụng với Na giải phóng H
2
, không tác dụng với dd NaOH.
- Chất Z chỉ tác dụng với dd NaOH, không tác dụng với Na.
1. Tính m.
2. Xác định CTPT. Viết CTCT cua X, Y, Z.
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 2003 2004
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1(3 đ):
1. Dung dịch A chứa NaOH, dd B chứa HCl và AlCl
3
. Nêu và giải thích hiện tợng, viết
các phơng trình phản ứng xảy ra trong 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho từ từ dd A vào dd B tới d.
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dd B vào dd A tới d.
2. Viết PTPƯ để thực hiện dãy biến hóa theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng,
nếu có):
(1) (2) (3) (4)
P Q K F P
+ C, t
o
cao
E C
2

H
2
(5) (6)
Biết P, Q, K, F, E đều là hợp chất của Ca. Q là vật liệu quan trọng trong xây dựng.
Câu 2 (3 đ):
1. Bằng phản ứng hóa học hãy chứng minh nguyên tử trong nhóm OH của rợu etylic
và axit axetic linh động. So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của 2
chất này. Cho ví dụ minh họa.
2. Nêu cách tách C
2
H
4
ra khỏi hh khí gồm C
2
H
4
, C
2
H
2
và CO
2
. Viết các PTPƯ.
3. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất D bằng 1 lợng oxi vừa đủ, thể tích CO
2
thu đợc = 1/2
tổng thể tích của D và O
2
. Xác định CTPT có thể có của D.
Câu 3 (2 đ).

15
Đề Chính Thức
Hai chất lỏng Y, Z có cùng CTPT, có thành phần các nguyên tố: 48,65%C; 8,1%H, còn
lại là oxi. M của Y gấp 4,625 lần M
CH4
. Xác định CTPT, viết CTCT có thể có của Y, Z. Biết
Z tác dụng với NaOH đun nóng, Y tác dụngvới cả dd NaOH và Na.
Câu 4 (2đ).
Hỗn hợp gồm kim loại M và oxit M
2
O
3
. Dẫn khí CO d đi qua bình chứa a g hh X ở to
cao, phản ứng kêtý thúc thu đợc 11,2 g M. Hòa tan toàn bộ lợng M thu đợc trong dd HCl d
thấy thoát ra 4,48 lít H
2
(đktc). Ngâm a g hh X trong dd CuSO
4
d, kết thúc phản ứng thu đợc
(a+0,8) g chất rắn.
1. Xác định tên kim loại M.
2. Tính a.
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 2004 2005
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (3đ)
1. Một sợi dây đồng nối tiếp với sợi dây nhôm để ngoài trời. Hãy cho biết hiện tợng xay ra ở
chỗ nối của 2 kim loại. Nêu rõ lí do.
2. Có 2 ống nghiệm.

- ống 1: Đựng nớc Clo vừa mới điều chế.
- ống 2: Đựng nớc Clo đã để lâu ngoài ánh sáng.
Cho mẩu giấy quỳ tím vào 2 ống nghiệm. Nêu và giải thích hiện tợng xảy ra.
3. Hãy chọn 1 hóa chất thích hợp để phân biệt 4 lọ đựng 4 oxit màu trắng riêng biệt: CaO,
MgO, BaO, Al
2
O
3
. Nêu cách tiến hành. Viết các phơng trình phản ứng.
Câu 2 (2,5 đ)
1. Một hh chất lỏng gồm: CH
3
COOH; C
2
H
5
OH; CH
3
COOC
2
H
5
. Trình bày phơng pháp tách để
thu đợc các chất tinh khiết sau:
2. Từ tinh bột và các chất vô cơ, chất xúc tác, điều kiện cần thiết có đủ. Viết các phơng trình
phản ứng điều chế cao su buna (cao su tổng hợp).
Câu 3 (2đ). Hòa tan hoàn toàn 16,16 g hh bột sắt và một oxit sắt trong dd axit HCl thu đợc 0,896
lít khí (đktc) và dd A. Cho dd NaOH vào dd A tới d. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc tách
lấy kết tủa, rửa sạch, làm kho rồi nung ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lợng không đổi thu
đợc 17,6 g chất rắn. Xác định CTPT tử oxit sắt.

Câu 4 (2,5đ).
Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ B, D (chứa C, H, O) mạch hở, đều tác dụng với dd NaOH,
không tác dụng với Na và đều có 2 nguyên tử oxi trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m g hh X cần
16,8 lít O
2
, thu đợc 15,68 lít CO
2
và 12,6 g H
2
O (thể tích các khí đều đo ở đktc).
1. Tính tổng số mol của B, D và m.
2. Xác định CTPT, viết CTCT của B, D. Biết số mol của B bằng 1/3 tổng số mol B và D.
Cho Fe = 56; O = 16; C = 12; H= 1
16
Đề Chính Thức
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 2005 2006
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1(1,75 đ).
Nêu và giải thích hiện tợng, viết các phơng trình phản ứng xảy ra (nếu có) trong các thí
nghiệm sau:
1. Nhỏ dd iốt trong nớc vào một lát chuối xanh.
2. Cho Natri kim loại vào dd CuSO
4
3. Cho đinh sắt đã đánh sạch gỉ vào ống nghiệm đựng dd H
2
SO
4
loãng, sau đó cho thêm

vài giọt dd CuSO
4
.
Câu 2(2đ)
1. Bằng phơng pháp hóa học hãy nêu cách nhận biết 4 lọ đựng 4 dd riêng biệt: Na
2
CO
3
,
BaCl
2
, HCl, Na
2
SO
4
, với điều kiện không dùng thêm hóa chất khác (kể cả quỳ tím).
2. Nêu phơng pháp tách C
2
H
5
OH khan từ hh C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2

H
5
ở dạng
dd.
Câu 3(2,25đ)
1. Từ xenlulozơ và các chất vô cơ, chất xúc tác, điều kiện cần thiết có đủ. Viết các ph-
ơng trình phản ứng điều chế etylaxetat, ghi rõ điều kiện phản ứng.
2. Viết các phơng trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa sau:
C
+E +B
+E
+H
2
O +E
A B D
Biết A, B, C, D đều là hợp chất của một kim loại
khi đốt đều cho ngọn lửa màu vàng. E là chất
khí không màu nặng hơn không khí, không cháy
và không duy trì sự cháy.
Câu 4(2,0đ)
Cho 1,76 g hh X gồm bột kim loại Mg và Cu vào 300 ml dd AgNO
3
a mol/lít. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc chất rắn Y cân nặng 7,12 g và dd Z. Cho dd Z tác
dụng với dd NaOH d, lọc, rửa kết tủa, sấy khô rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không
đổi thu đợc 4,6 g chất rắn E gồm 2 oxit kim loại. Tính khối lợng từng kim loại có trong hh
X và tính a.
Câu 5 (2đ).
Đốt cháy hoàn toàn m g HCHC A cần dùng 5,6 lít O
2

thu đợc 4,48 lít CO
2
và 3,6 g hơi
nớc.
1. Tính m.
2. Xác định CTPT, viết CTCT có thể có của hợp chất A. Biết rằng trong phân tử hợp chất
A chứa 2 nguyên tử oxi, A tác dụng đợc với cả Na, dd NaOH. Thể tích các khí đo ở đktc.
Cho Mg = 24; Cu = 64; Ag = 108; C = 12; H = 1; O = 16
Đề thi
chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng
Năm học 1999 2000
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (3đ)
1.
17
Đề Chính Thức
Đề Chính Thức
a. CaO thờng đợc dùng làm chất hút ẩm (hút nớc). Tại sao phải dung vôi sống mới nung.
b. Nêu các điều kiện tối u để sản xuất vôi.
2. Chọn các chất X, Y, Z, D, E, G, H, I. Viết các phơng trình phản ứng trực tiếp theo sơ
đồ biến hóa sau (ghi ro điều kiện của phản ứng, nếu có):
+ I
(7)
+X + Z + E t
o
Fe Y D G H
(1) (2) (4) (5)
+Z +X
(3) (6)
Câu 2 (2,5đ)

1. Khi đốt cháy chất khí A thu đợc CO
2
và hơi nớc, đốt cháy khí B thu đợc CO
2
và SO
2
,
còn khi đốt cháy chất C thu đợc CO
2
, H
2
O và N
2
. Hỏi các chất A, B, C chất nào là HCHC,
vô cơ? nêu rõ lí do? Cho ví dụ minh họa.
2. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng sau: rợu etylic, axit axetic, dd
glucozơ và dd saccarozơ. Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết từng chất? Viết các
phơng trình phản ứng.
Câu 3 (2,0đ).
Hòa tan 1,1 g hh A gồm bột Al, Fe bằng một lợng vừa đủ dd HCl, thu đợc dd X và khí Y.
Cô cạn dd X thu dợc 3,94 g muối khan. Cho 1,1 g hh A vào 175 ml dd CuSO
4
0,2M, sau khi
kết thúc phản ứng thu đợc m g chất rắn không tan C.
Tính thể tích khí Y (đktc) và m.
Câu 4 (2,5đ)
Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hh X nặng 9,4 g gồm 2hiđro cacbon khí A và B
(MA<MB), sản phẩm thu đợc lần lợt dẫn qua 2 bình: Bình 1 đựng H
2
SO

4
đ, d. Bình 2 đựng
dd Ca(OH)
2
d. Sau khi kết thúc thí nghiệm khối lợng bình 1 nặng thêm 9 g, ở bình2 thu đợc
70 g kết tủa. Xác định CTPT của A, B.
Cho: Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Cl = 35,5; C = 12; H = 1; O = 16
Đề thi
chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng
Năm học 1995 1996
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1.
Viết thứ tự các nguyên tố trong dãy HĐHH của kim loại. ý nghĩa của Dãy HĐHH
của kim loại? Cho ví dụ minh họa.
Câu 2.
Dung HCl d tác dụng với thép cacbon. Sau khi lọc chất không tan, cho nớc lọc tác dụng
với dd NaOH d, đợc một chất kết tủa màu lục nhạt và sau đó chuyển thành màu nâu đỏ.
Nung kết tủa ở nhiệt độ cao trong không khí thu đợc chất rắn màu nâu đỏ.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra?
Câu 3.
18
Đề Chính Thức
Nhôm bền trong không khí. Nhng không dùng xô, chậu nhôm để đựng dd kiềm. Viết
phơng trình phản ứng để chứng minh.
Câu 4. Viết phơng trình phản ứng thế Clo lần lợt cả 4 nguyên tử H trong phân tử metan (có
ghi đIều kiện phản ứng).
Câu 5. Dùng phơng pháp hóa học để tách các khí (viết PTPƯ):
a. Metan có lẫn etilen.
b. Etilen có lẫn khí cacbonic.
c. Metan có lẫn axetilen.

Câu 6. Hòa tan 2,33g một hh gồm sắt và kẽm trong một dd axit sunfuric loãng d ta thu đợc
896 ml H
2
(đktc). Tìm khối lợng của sắt và kẽm có trong hh đó.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,9g một HCHC có thành phần gồm 3 nguyên tố C; H; O thu đ-
ợc 1,32 g CO
2
và 0,54 g H
2
O. Khối lợng phân tử của chất đó là 180. Hãy xác định CTPT của
chất hữu cơ trên.
H =1; O = 16; Fe = 56; Zn = 65; S = 32; C = 12
Đề thi
chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng
Năm học 1996 1997
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1.
1. Trình bày 3 phơng pháp điều chế CuCl
2
trực tiếp từ kim loại Cu. Viết các PTPƯ.
2. Đặt 2 bình cầu thủy tinh có cổ lên hai đĩa cân. Mỗi bình có cứa 100 g dd HCl 20%,
cho 20 g kẽm vào bình thứ nhất, 20 g Mg vào bình thứ 2.
a. Cân sẽ nghiêng về phía bình nào nếu hai bình không đậy nắp.
b. Cân sẽ nghiêng về đâu nếu mắc vào hai miệng bình những quả bóng cao su nh nhau
(dãn nở) để thu khí thoát ra.
3. Hòa tan một lợng muối cacbonat của kim loại hóa trị I vào một lợng vừa đủ dd
H2SO4 10% thu đợc dd muối 10,89%. Xác định kim loại đó.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 5,6lít HCHC A ở thể khí thu đợc 16,8 lít CO
2
và 13,5g H

2
O. tìm
CTPT và viết CTCT của A, biết rằng 1lít A có khối lợng 1,875. Các thể tích khí đều đo ở
đktc, khí A có khả ngăng làm mất màu nớc brom.
Câu 3.
Cho 4,55 g hh bột kim loại Au, Cu, Zn vào dd HCl d . Sau phản ứng còn lại 3,25 g chất
không tan. Nếu đốt 4,55 g hh trên thì sau p khối l ợng chất rắn thu đ ợc là 5,19 g.
a. Xác định hàm l ợng Au có trong hh.
b. Tính khối l ợng HCl 10% đã dùng.
19
Đề Chính Thức
c. Nừu muốn tách Au ra khỏi hh thì làm thế nào? Viết các phơng trình phản ứng?
Câu 4.
Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol hh 2 oxit sắt Fe
x
O
y
và Fe
2
O
3
trong HCl d đợc dd A. Chế hóa
dd A bằng xút d, thu đợc kết tủa B, nung B ngoài khôngkhí đến khối lợng không đổi thu đợc
32 g chất rắn C.
1. Gọi tên 2 oxit trên.
2. Viết các phơng trình phản ứng đã xảy ra.
Đề thi
chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng
Năm học 2005 2006
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)

Câu 1 (2,5đ). 1. Có 4 lọ đựng 4 dd riêng biệt: Na
2
SO
4
, NaOH, Ba(OH)
2
và BaCl
2
chỉ dùng một tuốc
thử nào sau đây để phân biệt:
a. H
2
SO
4
b. Na
2
CO
3
c. quỳ tím d. AgNO
3
Nêu cách phân biệt, viết các phơng trình hóa học.
2. Có 4 kim loại A, B, c, D trong dãy HĐHH. Biết rằng: B, C, D tác dụng với HCl giải phóng
khí H
2
, A không tác dụng với dd HCl. C tác dụng với H
2
O ở điều kiện thờng giải phóng khí H
2
. D
tác dụng với dd muối của B giải phóng B, tác dụng với NaOH giải phóng H

2
.
Hãy sắp xếp các kim loại theo chiều HĐHH tăng dần? Nêu cơ sở sắp xếp. Lấy ví dụ các kim
loại cụ thể minh họa, viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 2 (2,5đ). 1. Xác định các HCHC A
1
, A
2
, A
3
, , A
7
, viết các phơng trình hóa học hoàn thành
sơ đồ biến hóa sau:
A
5
+NaOH, t
o
+A
3
(H
2
SO
4
đ,t
o
)
P,t
o
,xt +H

2
O +O
2
+Mg +NaOH + H
2
SO
4
(Polime)A
1
A
2
A
3
A
4
A
6
A
7
A
4
xt: axit Men giấm
A
2
là HCHC ở thể khí, chứa 2 nguyên tố, có tác dụng làm rau quả xanh mau chín.
2. Ba HCHC X
1
, X
2
, X

3
đều có CTPT C
2
H
4
O
2
- X
1
, X
3
tác dụng với Na giảI phóng H
2
.
- X
1
, X
2
tác dụng với dd NaOH
Hãy nêu cách xác định, viết CTCT của X
1
, X
2
, X
3
và các PTHH xảy ra.
Câu 3 (2,5đ).
Cho 27,4 g hh X gồm hai muối MHCO
3
và M

2
CO
3
(M là kim loại kiềm) tác dụng vừa đủ với dd
H
2
SO
4
thu đợc dd Y và khí Z. Cô cạn dd Y thu đợc 28,4 g muối khan, khí Z đợc hấp thụ hoàn toàn
trong V lít dd Ca(OH)
2
0,1M thu đợc 20 g kết tủa G, lọc kết tủa G, lấy dd nớc lọc đem đun nóng lại
thu đợc thêm 5 g kết tủa G.
1. Xác định tên kim loạiM và khối lợng muối có trong hh X.
2. Tính V.
Câu 4 (2,5 đ)
Hai HCHC E và F chứa C, H, O có % khối lợng oxi lần lợt bằng 53,33% và 43,241%.
1. Xác định CTPT của E, F. Biết khối lợng phân tử M
F
= M
E
+ 14.
2. E và F đều tác dụng với Na, NaOH. Viết CTCT của E,F.
3. Cho 60 g E tác dụng với 55,2 g C
2
H
5
OH (có H
2
SO

4
đ làm xúc tác) thu đợc m g HCHC Q với
hiệu suất phản ứng 62,5%. Tính m.
Cho Na = 23; K = 39; Ca = 40; H = 1; O =16; C = 12; S = 32
20
Đề Chính Thức
Đề thi
chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng
Năm học 1998 1999
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1. 1. Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al
2
O
3
, BaO, chỉ có nớc có thể nhận biết đợc các oxit
đó không? Nếu đợc hãy nêu cách nhận biết.
2. Trình bày phơng pháp hóa học để tách:
a. Lấy bạc (Ag) nguyên chất từ hh: Ag, Fe, Cu.
b. Thu C
2
H
2
nguyên chất từ hh khí C
2
H
2
, C
2
H
4

, CH
4
.
Câu 2. 1. Viết các PTPƯ (ghi rõ đIều kiện, nếu có):
a. Điều chế FeSO
4
từ pirit sắt.
b. Điều chế nhah PVC từ CH
4
.
2. Viết các PTPƯ xảy ra, nếu:
a. Thả dây sắt vào dd CuSO
4
.
b. Thả miếng Na vào dd CuSO
4
.
Câu 3. 1. Ngời ta dẫn 2,24 lít khí CO
2
(đktc) qua bình đựng dd NaOH, khí CO
2
bị hấp thụ
hoàn toàn, sau phản ứng muối nào đợc tạo thành và bao nhiêu gam.
2. Trong một bình kín chứa hh khí A gồm hiđro cacbon E và H
2
với xúc tác Ni,
nung nóng bình một thời gian ta thu đợc khí B duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn B thu đợc 8,8 g
CO
2
và 5,4 g nớc. Biết V

A
= 3V
B
(ở cùng đk t
o
, p). Xác định công thức phân tử và CTCT của
E.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 2,17 g hh X gồm 3 kim loại A, B, C trung dd HCl d. Cô cạn dd X
thu đợc m g hh gồm 3 muối khan ACl
2
, BCl
2
, CCl
3
.
1. Tính m.
2. Biết tỷ lệ số mol trong hh của A, B, C là n
A
: n
B
: n
C
= 1: 2 : 3 tỷ lệ khối lợng nguyên
tử M
A
:M
B
= 3 : 7 và M
A
< M

C
< M
B
. Hỏi A, B, C là những kim loại nào trong số các kim loại
cho dới đây.
Đề thi
chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng
Năm học 1996 1997, ( Vòng chung khảo)
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (3,5đ)
1. Có 4 lọ đựng 4 dd riên biệt: NaOH, HCl, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. Chỉ có quỳ tím có thể nhận
biết đợc các dd trên hay không? Nếu đợc, hãy nêu cách tiến hành.
21
Đề Chính Thức
Đề Chính Thức
2. Hai dd axit A, B. Nồng độ % của B lớn gấp 2,5 lần nồng độ của A, khi trộn A và B
theo tỷ lệ khối lợng & : 3 ta thu đợc dd C có nồng độ 25%.
a. Tính C% của ddA, B.
b. Lấy m g dd C cho tác dụng với dd AgNO
3
d thu đợc 21,525 g kết tủa trắng. Tính
m?
Câu 2 (2,5đ)
1. Cho cùng một lợng lá sắt nguyên chất vào 2 ống nghiệm đựng dd H

2
SO
4
loãng có
cùng thể tích và nồng độ, ống đựng hai nhỏ thêm vào vài giọt dd CuSO4. Em hãy cho biết
tốc độ giải phóng khí và mức độ hoà tan Fe trong hai ống nghiệm? Nêu rõ nguyên nhân.
2. Cho 1 g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lợng bột đã vợt quá 14,1g.
Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào trong đó có 3 oxit: FeO, Fe
3
O
4
,
Fe
2
O
3
.
Câu 3 (4đ)
Cho 0,896 lít hh khí A gồm metan, etilen, axetilen đi qua bình đựng nớc Br
2
, thấy 8 g đã
phản ứng. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,896 lít hh A rồi dẫn sản phẩm thu đợc qua bình đựng n-
ớc vôi trong d, thu đợc 7 g kết tủa trắng.
a. Tính thành phần % về thể tích các khí trong hh A. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thể tích chất khí đo ở đktc.
b. Khi đốt cháy 3 hiđro cacbon trên, chất nào cho ngọn lửa sáng nhất.
c. Nêu cách phân biệt 3 hiđro cacbon ở trên bằng PPHH.
Cho Ag = 108; Cl = 35,5; C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80; Ca = 40
Đề thi
chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng

Năm học 2000 2001
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1.
1. Nêu phơng pháp và viết PTPƯ để làm sạch khí có lẫn những khí sau:
a. O
2
có lẫn CO
2
b. CO
2
có lẫn khí CO
c. SO
2
có lẫn khí SO
3
c. C
2
H
4
có lẫn khí C
2
H
2
.
2. Viết PTPƯ (ghi rõ đk) để thực hiện biến hóa sau:
(6) (3)
A
(1)
(4) (2)
D B C

(5)
Biết rằng: A là nguyên liệu để sản xuất xi
măng, B là chất khí, A và D là nguyên liệu để sản
xuất thủy tinh. C đợc dùng nạp vào bình cứu hỏa.
Câu 2 (2,5 đ):
1. Nêu cách đơn giản và cho biết lí do để phân biệt: Sợi tơ tằm và sợi bông, da thật và da
giả.
22
Đề Chính Thức
2. Có thể dùng CuSO
4
khan để phát hiện ra et-xăng có lẫn nớc; để làm tăng độ rợu etylic
đợc không? Tại sao?
3. Chỉ có H
2
O, NaOH, CuSO
4
và I
2
có thể phân biệt 4 gói bột màu trắng chứa từng chất
riêng biệt: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đợc không? Nếu đợc hãy nêu cách tiến
hành.
Câu 3 (2,5đ)
Hòa tan hoàn toàn 19,2 g hh X gồm hai kim loại A, B cần V lít dd HCl 2M, thu đợc 8,96
lít H
2
(đktc) và dd Y. Cho dd Y tác dụng với dd NaOH d thu đợc m g kết tủa gồm hai
hiđroxit kim loại.
1. Tính V và m. Biết rằng A và B dều có hóa trị 2 Trong các chất của bài toán này.
2. Xác định hai kim loại A, B. Biết tỷ lệ khối lợng nguyên tử của A và b là 3 : 7 tỷ lệ số

mol của chúng trong X tơng ứng là 1 : 3.
Câu 4 (2,5 đ)
Đốt cháy hoàn toàn 1,344 lít (đktc) hh Z gồm 2 khí hiđro cacbon có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử, dẫn toàn bộ lợng sản phẩm tạo thành bình đựng dd Ca(OH)
2
d; Sau
khi phản ứng kết thúc thấy khối lợng bình tăng lên 7,8 g và trong bình có 12 g kết tủa trắng.
1. Xác định CTPT của hiđro cacbon.
2. Thành phần % theo thể tích của mỗi chất trong Z.
Cho Cu = 64; Zn = 65; Ca = 40; Mg = 24; Fe = 56; C = 12; H = 1; O = 16
Đề thi
chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng
Năm học 2004 2005
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (2,5đ)
1. Nêu hiện tợng xảy ra và viết PTPƯ (nếu có), khi cho lần lợt từng bột kim loại: Fe; Cu
vào:
a. Dung dịch H
2
SO
4
loãng b. Dung dịch H
2
SO
4
đ, đun nóng
2. Hãy chọn một thuốc thử thích hợp để phân biệt 4 lọ đựng 4 dd riêng biệt: NaCl,
NaOH, MgSO
4
, BaCl

2
. Nêu cách phân biệt và viết PTPƯ.
Câu 2 (2,5 đ).
1. Nêu phơng pháp hóa học để tách CH
4
ra khỏi hh khí gồm CH
4
, C
2
H
2
, CO
2
, SO
2
có lẫn
hơi nớc. Viết các phơng trình phản ứng.
2. Xác định các chất hữu cơ thích hợp A
1
, , A
5
. Viết các PTPƯ thực hiện sơ đồ biến
hóa sau:
+H
2
O (H
+
, t
o
) men xt Na (p, t

o
)
A
1
A
2
C
2
H
5
OH A
3
A
4
(polime)
xt + H
2
(xt)
C
2
H
2
A
5
Câu 3 (2,5đ)
Hòa tan hoàn toàn 11,2 g hh gồm 2 kim loại A, B tronh dd axit HCl thu đợc V lít H
2
(đktc) và dd C, cô cạn dd C thu đợc 39,6 g hh muối khan.
1. Tính V.
2. Xác định tên và thành phần % theo khối lợng của kim loại A, B trong hh. Biết rằng A,

B có cùng hóa trị trong muối thu đợc, tỷ lệ khối lợng nguyên tử M
A
:M
B
= 3:7, tỷ lệ số mol
n
A
:n
B
= 7:1
Câu 4 (2,5 đ)
Đốt cháy hoàn toàn 6 g HCHC X cần 4,48 lít O
2
(đktc). Sản phẩm cháy chỉ gồm CO
2

hơi nớc đợc lần lợt dẫn qua hai bình phản ứng, bình 1 đựng H
2
SO
4
đ, bình 2 đựng dd
Ca(OH)
2
d, thấy khối lợng bình 1 tăng 3,6 g, bình 2 tăng m g và có a g kết tủa.
23
Đề Chính Thức
1. Tính m, a.
2. Xác định CTPT, viết CTCT có thể có của X. Biết khối lợng phân tử M
X
< 70, X tác

dụng đợc với dd NaOH.
Cho Fe = 56, Ca = 40, Mg = 24, C = 12, H = 1, O = 16
Đề thi
chọn học sinh giỏi Tỉnh Nam Định
Năm học 1996 1997
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1:
1. Viết 12 phơng trình phản ứng tạo thành NaCl(Không yêu cầu tách sản phẩm)
2. Viết phơng trình biến hóa sau :
X + A E G A
X + B D H I B
X + C C
(A,B,C,D,E,G,H,I,X Là những chất khác nhau). Trong phơng trình phản ứng, thay các
chất đó thành công thức cụ thể.
3. Viết một phơng trình phản ứng trong đó thể hiện 4 loại hợp chất vô cơ cơ bản.
4. Cho 3 ví dụ đun hh 2 chất rắn có khí thoát ra( Nếu đun một chất thì không sinh khí).
5. Ngời ta xác định trong sắt(II) Sunfat bằng cách chuẩn độ Kalipemanganat trong môi
tròng axit sunfuric, sinh ra mangan sunfat. Viết PTPƯ. Thay axit sunfuric bằng axit
clohiđric hay axit nitric có đợc không.
Câu 2:
1. Ba dung dịch, mỗi dd chứa hai trong số các chất sau: (NH
4
)
3
PO
4
, Na
2
CO
3

, AgNO
3
,
KNO
3
, BaCl
2
, MgBr
2
. Hai chất trong mỗi dd là những chất nào? Tại sao? Phân biệt ba dd
bằng phơng pháp hóa học.
2. Có ba bột:A(FeO và Fe
3
O
4
); B(Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
); C(Fe
3
O
4
). Phân biệt ba gói bột đó
bằng phơng pháp hóa học. Giải thích cách phân biệt.
Câu 3:

Hòa tan 63,8 g hh chất rắn A gồm BaCl
2
và CaCl
2
vào nớc đợc dd B. Trộn B với 100 ml
dd(NH
4
)
2
CO
3
1M, Na
2
CO
3
2M đợc kết tủa C có khối lợng kém A là
19,5 g. Tính thành phần % các chất trong C?
Câu 4:
1. Từ CaC
2
điều chế benzen, metan, rợu etylic, etyl axetat.
2. axit lactic có công thức CH
3
CH COOH. Viết phơng trình phản ứng của chất
này với: Na, NaOH, Na
2
CO
3
Câu 5:
Hỗn hợp khí A gồm H

2
và hiđrôcacbon C
n
H
2n
có tỷ lệ số mol là 1:1. Cho hh A qua ống
đựng Ni nung nóng thu đợc hh khí B có khối lợng gấp 23,2 lần khối lợng của H
2
có cùng thể
tích ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
1. Tìm công thức của A?
2. Tính hiệu suất của phản ứng?
24
Đề Chính Thức
Đề thi
chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng
Năm học 1997 1998
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (4đ)
1. Nêu hiện tợng và viết các PTPƯ xảy ra khi cho Na kim loại vào dd AlCl
3
.
2. Bằng phơng pháp hóa học hãy nêu cách nhận biết từng kim loại: Fe, al, Cu có trong
cùng một hh.
3. Cho sơ đồ biến hóa sau:
t
o
+E +G +H +I
CaCO
3

CaO A B C CaCO
3
(1) (2) (3) (4) (7)
+K +L
D
(5) (6)

Hãy tìm các chất tơng ứng với các chữ cái A, B, C, D, E, G, H, I, K, L.
Biết rằng chúng là những chất khác nhau. Viết các PTPƯ.
Câu 2(2,5đ).
Trong một loại đá vôi ngoài CaCO
3
, MgCO
3
còn có Al
2
O
3
, khối lợng Al
2
O
3
bằng 1/8
khối lợng hai muối cacbonat. Nung đá ở 1200
o
C để phân hủy hoàn toàn 2 muối cacbonat,
thu đợc chất rắn có khối lợng bằng 60% khối lợng đá trớc khi nung. Tính thành phần % theo
khối lợng của MgCO
3
trong đá đó.

Câu 3 (3,5đ)
1. Viết CTCT các hợpchất ứng với CTPT C
4
H
8
2. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit hh X gồm 2 hiđro cacbon A và B thu đợc 20,16 lít CO
2

18 g H
2
O. Thể tích khí đo ở đktc.
a. Tính khối lợng hh X.
b. Xác định CTPT của A, B. Biết rằng phân tử A, B đều có cùng số nguyên tử cacbon.
Cho Al = 27; Ca = 40; Mg = 24; C = 12; O = 16; H = 1; Br = 80.
Đề thi
chọn học sinh giỏi T.P hải Dơng
Năm học 2001 2002
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1.
Viết các PTPƯ minh họa dãy biến hóa sau:
+H +B
C Q C
+B +G
A +E +K Fe
25
Đề Chính Thức
Đề Chính Thức

×