XỬ LÝ ẢNH
NguyễnLinhGiang
Bộ môn TruyềnthôngvàMạng máy tính
Nội dung
Nhậpmôn
Hệ thống xử lý tín hiệuhaichiều
Cảmnhận ảnh
Số hóa ảnh
Các phép biến đổi ảnh
Cảithiệnchấtlượng ảnh
Phụchồi ảnh
Phân tích ảnh
Nén ảnh
Chương III
Cảmnhận ảnh
III. Cảmnhận ảnh
3.1. Sóng điệntừ, anh sáng và các
dạng ảnh
3.2. Hệ thống thị giác
3.3. Mộtsố hiệu ứng thị giác
3.4. Cảmnhậnvàbiểudiễnmàusắc
3.1 Sóng điệntừ, anh sáng và
các dạng ảnh
Các dạng ảnh
Ảnh hồng ngoại
Ảnh cựctím
Ảnh sóng vô tuyến
Ánhsángnhìnthấy
Sóng rada
Ảnh Rơn-ghen
Ảnh sóng âm
Ảnh điệntử
Ảnh quét positron
Ảnh cộng hưởng từ
3.1 Sóng điệntừ, anh sáng và
các dạng ảnh
Dảiphổ sóng điệntừ
3.1 Sóng điệntừ, anh sáng và
các dạng ảnh
Ví dụ về các loại ảnh
Ảnh theo độ chói (
cường độ sáng )
Ảnh màu
Ảnh thiên văn
3.1 Sóng điệntừ, anh sáng
và các dạng ảnh
Biểudiễn ánh sáng qua phổ phân bố
năng lượng theo bướcsóngI(λ)
3.1 Sóng điệntừ, anh sáng và
các dạng ảnh
3.2. Hệ thống thị giác
Tầmquantrọng nghiên cứuvề
hệ thống thị giác
Trong mã hóa ảnh: những thông
tin không cảmnhận đượcsẽ
không cầnthiếtlưutrữ
Cấutạosơ lược
Cầumắt
Giác mạc
Thủytinhthể
Dịch kính
Võng mạc
Tế bào que
Tế bào nón
Điểmvàng
Điểmmù
Cơ chếđiềuchỉnh thị giác
Tế bào que
Có từ 75-150 triệu
Rấtnhạycảmvới ảnh sáng
Cảmnhậntrêndảirộng
Ánh sáng ban ngày và đêm
Cung cấpkhả năng nhìn đêm
Cảmnhận độ chói ( cường độ sáng )
Độ phân giảicao
3.2. Hệ thống thị giác
Tế bào nón
Có từ 6-7 triệu
Tậptrungchủ yếutại điểmvàngtại trung tâm
võng mạc
Cảmnhậntrêndảihẹp
Độ phân giảithấp
Có 3 loạitế bào nón cảmnhậncáctầnsố: cảm
nhậnmàusắc
460 nm ( xanh lam ), 575 nm ( xanh lục ), 625
nm ( đỏ )
Khả năng nhìn ban ngày
3.2. Hệ thống thị giác
Phân bố các tế bào que và tế bào nón
trong võng mạc
3.2. Hệ thống thị giác
Độ nhạysángcủa
tế bào que và tế
bào nón
Hệ thống thị giác
chophépcảmnhận
10 bậc chênh lệch
về cường độ trong
dảichiếusáng
3.2. Hệ thống thị giác
3.3 Mộtsố hiệu ứng thị giác
Các vạch Mach – cảmnhận độ sáng
3.3 Mộtsố hiệu ứng thị giác
3.3 Mộtsố hiệu ứng thị giác
Các điểmkìdị -cảmnhận độ tương phản
3.3 Mộtsố hiệu ứng thị giác
3.4. Cảmnhậnvàbiểudiễnmàusắc
Các thuộc tính ánh sáng
Độ chói( Radiance – watt )
Tổng năng lượng của chùm tia từ nguồn
Độ rọi ( Luminance - lumens, lm)
Độ đonăng lượng ánh sáng thu nhận đượctừ nguồnsáng.
Biến thiên theo khoảng cách từ nguồnsáng, bướcsóng, …
Không phụ thuộcvàomôitrường;
I(x, y, λ) – phân bố ánh sáng trong không gian
V(λ) – hàm hiệusuấtcảm độ rọitương đốicủahệ thống thị giác (
hàm dạng chuông )
∫
∞
=
0
)(),,(),(
λλλ
dVyxIyxL
3.4. Cảmnhậnvàbiểudiễnmàusắc
Độ sáng ( Brightness )
Là thuộctínhchủ quan, đặctrưng cho khả năng
cảmnhận độ rọi
Phụ thuộcvàođộ rọicủa môi trường xung quanh
Độ tương phảntứcthời
Cảmnhậncủahệ thống thị giác nhạycảmhơnvới
độ tương phản độ rọihơnlàđộ rọituyệt đối;
|L
s
–L
0
|/L
0
= const
Đốivới độ rọitương đốinhậnbiết được ΔL
ΔL / L ~ d(logL) ~ 0.02 ( const )
Các mô hình độ rọi–độ tương phản
Giả thiết: L ∈ [1 100], c ∈ [1 100]
C = 50 log
10
L
C = 21.9 L
1/3
3.4. Cảmnhậnvàbiểudiễnmàusắc
Mô hình cảmnhận đơnsắc
Hàm truyền đạt điềubiến( MTF )
Đượcxácđịnh qua thựcnghiệmvớinhững hàm đánh
giá hình sin với độ tương phản khác nhau
Tương tự bộ lọc thông dải
Nhạycảmvớinhững tầnsố trung bình
Kém nhạyvớinhững tầnsố cao
Phụ thuộcvàohướng đánh giá
Nhạycảmhơnvớihướng nằmngangvàthẳng đứng
Nhìn chung về cảmnhận đơnsắc
Thể hiệnkhả năng ánh sáng đượcmắt chuyển đổi
thành những thông tin vềđộsáng
3.4. Cảmnhậnvàbiểudiễnmàusắc
Tiêu chuẩn đánh giá độ trung thực ảnh
Các độ đochủ quan ( định tính )
Đánh giá theo cảmnhậncủathị giác:
Thang tốt-xấu: tuyệtvời, tốt, khá tốt, kém, không đáp ứng
Các độ đo đốisánh
Đốisánhvớinhững ảnh khác, nhóm ảnh khác
Các độ đokháchquan( định lượng )
Sai số trung bình bình phương và các biếnthể
Ưu điểm
Đơngiản, phông phụ thuộcvàochủ quan
Đơngiảnvề mặt tính toán toán học
Nhược điểm
Không phải lúc nào cũng phản ảnh đượccảmnhậnthị giác
3.4. Cảmnhậnvàbiểudiễnmàusắc
Tiêu chuẩn trung bình bình phương
Trung bình ( hoặctổng ) củabìnhphương sai
phân độ rọicủa điểmsánggiữahaiảnh
(
)
()
error square mean average - ),('),(
1
error square average - ),('),(
1
error square mean '
11
2
3
11
2
2
2
1
∑∑
∑∑
==
==
−=
−=
−−=
M
m
N
n
M
m
N
n
nmlnmlE
MN
nmlnml
MN
llE
ε
ε
ε
3.4. Cảmnhậnvàbiểudiễnmàusắc
Tỷ lệ tín hiệu–vànhiễu(SNR)
A – đặctrưng cho giá trịđỉnh- đỉnh ( peak – to
– peak value )
PSNR thường cao hơnSNR khoảng 12 – 15 Db
(
)
()
22
10
22
10
/log10
(Db) /log10
e
es
A PSNR
SNR
σ
σσ
=
=
3.4. Cảmnhậnvàbiểudiễnmàusắc
Màu sắc
Cảmnhậnmàusắcphụ thuộcvàophổ
củaánhsáng
Màu củaphổ: ánhsángnhìnthấyvớidải
phổ rấthẹp
Ánh sáng vớitấtcả các thành phầnphổ
nhìn thấycónăng lượng bằng nhau sẽ
đượccảmnhận là ánh sáng trắng