Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De 906

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.57 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

TOAN THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOAN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 906

2
Câu 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x  5x  4 và y 0 bằng
4



A.



4



 x2  5x  4 dx

1




. B.

4





x2  5x  4 dx

.

1

C.

4





x 2  5x  4 dx

1

.


D.

  x

2



 5x  4 dx

1

3
2
Câu 2. Các khoảng đồng biến của hàm số y x  5x  7 x  3 là:

7; 3
A.   .

B.

  ;1 ;

7

 ;  
3




C.
log 3 a

Câu 3. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3
A. a log3 b .

  5; 7 

log 3 b

B. a 2log 3 b .

D.

 7
 1; 
 3

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

a
C. b 9 .

a
D. b 6 .

Câu 4. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 4ai  (2  bi)i 1  6i với i là đơn vị ảo.
A.

a 1, b 1 .


B.

Câu 5. Cho cấp số nhân
A. u4 200 .
Câu 6. Hàm số

 un 

a 1, b  1 .

C.

a 

1
, b 6
4
.

1
y  x 3  x 2  3x  5
3

C. u4  500 .

  ;  1

B.


 3; 

C.

  ; 

D.

  1; 3  .

A. 2a  4b 2 .

D. u4 600 .

nghịch biến trên khoảng nào?

A.

Câu 7. Cho các số thực

1
, b  6
4
.

với u1  4 và cơng bội q 5 . Tính u4

B. u4 800 .

a, b


D.

a 

thỏa mãn





log 2 2 a 4b log 4 2

B. a  2b 2 .

. Khẳng định nào sau đây đúng?

C. 2a  4b 1 .

D. 2  2b 1 .

Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x 0 .
B. x 2 .
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

 1

 0; 
 2

.

B.

1

 2 ;  

.

C. x 5 .
log 1 x 1
2

D. x 1 .


 1
 0; 
 2.

C.
1/6 - Mã đề 906

D.



1
  ; 
2


.

.


x
x
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 4  3 2  2  0 là

A. (1; ) .
Câu 11. Hàm số y =

B. (0;1) .
1 4
x  x3  x  5
2

D. [0;1] .

C. ( ; 0) .
đồng biến trên

 ;  1
2;  
A. 

và 

B.


1
  1; 
2

 và  2;  

1

 ;  
2



 ;  1
D. 


1 
 ;2
2 

C.
Câu 12. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?

3

A. y  x  3x .

3
B. y x  3x .

3
C. y x  3x  1 .

3
D. y x  3x .

3
2
Câu 13. Hàm số y  x  3x  1 đồng biến trên các khoảng:

A.

 0; 2 

B. 

C.

 2; 

D.

  ; 1

Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn| z  1  2i |1 là

đường trịn có tọa độ của tâm là
A. (2;  1) .

B. (  2;  1) .

C. (  1; 2) .

D. (  1;  2) .

Câu 15. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình bên.

Số nghiệm của phương trình 3 f ( x)  1 0 là
A. 2 .
B. 0 .

C. 3 .

D. 4 .

Câu 16. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) đi qua điểm M(3;  1; 4) đồng thời vng góc với giá của

vectơ a (1;  1; 2) có phương trình là
A. 3x  y  4z  12 0 . B. 3x  y  4z  12 0 .
C. x  y  2z  12 0 .
Câu 17. Cho mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. 18 .
B. 12 .
C. 9 .
Câu 18. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3 bằng
A. 6 .

B. 27 .
C. 18 .

D. x  y  2z  12 0 .
D. 36 .
D. 9 .

3
2
Câu 19. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  x  2 là:

A.

 2
 0; 
 3

3;  
B. 
.

C.

  ; 0  ;

3
Câu 20. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  3x  1 là:

2/6 - Mã đề 906


2

 ;  
3



D.

  ; 0 


A.

 1; 

 0;1 .

B.

C.
1 x

Câu 21. Nghiệm của phương trình 2
A.  7 .
B. x  3 .

16

  ;  1


D.

  1;1


C. x 7 .

D. x 3 .

Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC 2a , SA  ( ABC), SA 2a . Gọi H , K lần
lượt là hình chiếu vng góc của A lên SB, SC . Góc giữa hai mặt phẳng ( AHK ) và ( ABC ) bằng

A. 45 .


B. 90 .


C. 30 .


D. 60 .

3
2
Câu 23. Hàm số y x  3x  5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( ; 2)


B. (0; 2)

.

C. ( ,0) và (2; )

D. (0; )

3
Câu 24. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 2x  6 x  20 là:

A.

 0;1 .

  1;1
B. 

C.

  1;1

D.

  ;  1 ;  1; 

Câu 25. Cho hai hàm số f ( x) và g( x) liên tục trên  và a, b, c , k là các số thực bất kì. Xét các khẳng định sau
1)

kf (x)dx k f (x)dx


2)

( f (x)) dx  f (x)  C



 f  x   g  x   dx  f  x  dx  g  x  dx


3) 
b



c

c



f (x)dx

f ( x)dx  f ( x)dx 

4) a
A. 2 .

a


b

B. 4 .

C. 3 .

D. 1 .

3
2
Câu 26. Hàm số y =  x  3x  9 x nghịch biến trên tập nào sau đây?
A. (-1;3)
B. ( 3; +  )
C. ( -  ; -1)  ( 3; +  )
D. R
1

4

4

f (x)dx 2

f (x)dx  5

f (x)dx

Câu 27. Cho

. Tích phân 0

bằng
A.  3 .
B. 6 .
C.  6 .
Câu 28. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?
0

2
A. A8 .

1

2
B. 8 .

2
C. C8 .

D. 3 .
8
D. 2 .
2

2
z z
Câu 29. Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình z  2 z  6 0 . Giá trị của  1 2  bằng
A.  2 .
B. 4 .
C. 2 .
D.  4 .

2
Câu 30. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4 z  7 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn số

phức z1 , z2 . Tính độ dài đoạn MN .
A. 6 .

B. 4 .

C. 3 .

D. 2 3 .

3
2
Câu 31. Các khoảng đồng biến của hàm số y  x  3x  1 là:

 0; 2 
A.  

B.

 0; 2 

C.

  ; 0  ;  2; 

3/6 - Mã đề 906

D. 



Câu 32. Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
-1

O

1

2

3

-2

-4

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

  4; 2  .

B. Hàm sốnghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng

  4;1 .

 0;1 .

D. Hàm sốnghịch biến trên khoảng


  1; 0    2; 3  .

3
Câu 33. Các khoảng đồng biến của hàm số y 2x  6 x là:

A.

  ;  1 và  1; 

  1;1
C. 

B.

 0;1 .

D.

  1;1

z i z
Câu 34. Cho hai số phức z1 2  3i và z2 3  i phần thực của số phức  1  2 bằng
A. 8 .
B. 3 .
C.  4 .
D. 4 .

Câu 35. Trong khơng gian, cho hình vng ABCD cạnh bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và
CD . Khi quay hình vng ABCD xung quanh cạnh MN thì đường gấp khúc MBCN tạo thành một hình trịn

xoay. Diện tích xung quanh của hình trịn xoay đó bằng
A. 8 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 6 .
Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.

13
2

.

f ( x) x 3 

3 2
x  6x
2

B. Không tồn tại.

trên khoảng (0;1) bằng

C.



13
2 .


D. 0 .

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2z  1 0 . Khoảng cách từ điểm A(1;  2;1) đến
mặt phẳng ( P) bằng
A.

7
3

.

B.

2
3

.

C. 3 .

Câu 38. Mệnh đề nào sau đây đúng. Hàm số
A. Nghịch biến trên khoảng
C. Đồng biến trên khoảng
Câu 39. Cho hàm số
hình dưới đây.

  2; 3 

1
1

f ( x)  x 3  x 2  6 x  1
3
2

B. Nghịch biến trên khoảng

  2; 3 

y  f  x

D. 2 .

D. Đồng biến trên khoảng

  ;  2 

  2; 

liên tục trên  và có đồ

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng

 0;1

  1; 2 
4/6 - Mã đề 906

thị như


2
 1O 1

x


(III). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:
A. 1

B. 4

C. 3

Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

D. 2
y

mx  1
xm

đồng biến trên khoảng (2; )

A.  1  m  1 .
B. m  1 hoặc m  1 .
C. m   1 hoặc m 1 .
D.  2 m   1 hoặc m  1 .
Câu 41. Cho một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón trịn xoay cịn ba đỉnh

cịn lại của tứ diện nằm trên đường trịn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là
A.

1 2
a 3
3
.

B.  a

2

2

.

C.

1 2
a 3
2

.

 a2 2
D. 3 .

Câu 42. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như sau.

Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm

A. x  3 .
B. x  1 .
Câu 43. Với a là số thực dương tùy ý,
2
A. 4  log 3 a .

 

log 23 a2

2
B. 4 log 3 a .

C. x 1 .

D. x 0 .

2
C. 2 log 3 a .

2
D. 2  log 3 a .

bằng

3
Câu 44. Các khoảng đồng biến của hàm số y 3x  4 x là:

A.



1  1

  ;   ;  ;  
2  2



B.

1

 ;  
2
.

C.


1
  ;  
2


D.

 1 1
 ; 
 2 2


Câu 45. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I(2;  1;1) và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz) có phương trình là:
2
2
2
A. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 4 .

2
2
2
B. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 2 .

2
2
2
C. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 2 .

2
2
2
D. ( x  2)  ( y  1)  ( z  1) 4 .

Câu 46. Hàm số y =
A.

2 x
1 x

nghịch biến trên

  ; 2  và  2; 


C. 

B.

  ;  1 và   1; 

D.

 2; 

3
Câu 47. Các khoảng đồng biến của hàm số y x  12x  12 là:

A.

  ;  2 

B.

 2; 

C.

  2; 2 

D.

  ;  2  ;  2; 


D.

  ;1 ;  3; 

3
2
Câu 48. Các khoảng nghịch biến của hàm số y x  6x  9x là:

A.

 1; 3 

  ;1
B. 

C.

 3;  .

z 2  z2

2
Câu 49. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4z  13 0 . Giá trị 1
bằng
A. 26 .
B.  26 .
C.  10 .
D. 10 .
Câu 50. Trong một hộp có 3 bi đỏ, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Bốc ngẫu nhiên 4 viên. Xác suất để bốc được
2


5/6 - Mã đề 906


đủ 3 màu là
A.

5
13

.

B.

8
13

.

C.

7
13

.

D.

6
13


D.


1  1

  ;   ;  ;  
2
2

 


.

3
Câu 51. Các khoảng nghịch biến của hàm số y 3x  4 x là:

A.

 1 1
 ; 
 2 2

B.


1
  ;  
2



1

 ;  
2

.

C.
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 906



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×